GV Đoàn Thị Xuân Mai
1
BÀI TẬP ĐẠI SỐ 10
I. PT bậc nhất một ẩn – hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
1.Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
a) (m
2
+ 2)x – 2m = x –3
b) m(x-m) = x+ m-2
c) m(x – m + 3) = m(x – 2) + 6
d) m
2
(x – 1) + m = x(3m – 2)
2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:
( 1) 2 3
) ) 1
31
13
) 2 )
1 1 2
m x m mx m
a m b
xx
x m x x m x
cd
x x m x x
3.Giải và biện luận các pt sau theo tham số m:
231321
12
mxmxdmxmxc
xmxbmxmxa
))
))
4. Giải các hệ phương trình:
11
5
3
2
5
16
3
2
4
3
yx
yx
a)
b)
3223
1222
yx
yx
32434
03
2223
1322
5313
1134
tzyx
tzyx
tzyx
tzyx
d
yx
yx
c )
)(
)(
)
ĐS: a)
));());() dcb
14
319
14
352
0
2
1
5. Giải và biện luận các hệ phương trình sau tham số m:
GV Đoàn Thị Xuân Mai
2
mymxm
ymxm
d
myxm
myxm
c
ymxm
ymmx
b
myx
mymmx
a
)()(
)()(
)
)(
)(
)
)()(
)(
)
)(
)
412
424
12
1321
212
52
22
11
6. Cho hệ phương trình:
(I)
522
12
mmyx
mymx
a) Giải và biện luận hệ pt (I) theo tham số m.
b) Khi hệ (I) có nghiệm (x, y), tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m.
c) Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên.
7. Giải và biện luận pt theo tham số a:
ax
xa
aa
ax
a
1343
22
2
8. Giải và biện luận pt sau theo tham số m:
2
2
1
312
x
mx
x
mx
b
mxmxa
)
)
9. Giải và biện luận theo a, b phương trình:
bxaxa 12
10. Giải và biện luận hệ pt:
bybaxba
aybaxba
)()(
)()(
22
11.Cho hệ pt
GV Đoàn Thị Xuân Mai
3
21
326
ayxa
yaax
)(
)(
a) Giải và biện luận hệ pt sau theo tham số a.
b) Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ đó. Tìm một hệ thức giữa x, y độc lập đối
với a.
12. Định m để các hệ sau có nghiệm duy nhất:
a)
)(
)(
)(
)
)(
)(
12
212
12
0313
0481
m
yx
m
m
y
m
x
m
b
mymmx
myxm
13. Định m để hệ sau vô nghiệm:
2
1
2
myxmm
mmymx
)(
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2:
1.Giải các pt:
1024041
32
50
3
10
2
2
1
172114
05634
232
2222
););):
))((
)
))(()()()
)()()
cbaÑS
xxxx
c
xxxxxb
xxxxa
2.Giải và biện luận các pt:
a) (m – 3)x
2
– 2mx + m – 6 = 0
b) x
2
+ (1 – m)x –m = 0
c) m
2
x
2
– m(5m+1)x – (5m + 2) = 0
3. Giải và biện luận các pt sau:
GV Đoàn Thị Xuân Mai
4
ax
bx
ax
bax
f
xba
ba
bx
b
ax
a
e
ax
b
bx
a
dcbaacxxcc
abxabaxabbaaxxa
)
)(
)
))()
))(()())
111
2044
01102
2222
22222
4. Cho pt (m+1)x
2
– 2(m-1)x + m –2 = 0
a) Xác định m để pt có hai nghiệm .
b) Xác định m để pt có một nghiệm bằng 3 và tính nghiệm kia.
c) Xác định m để pt có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả 4(x
1
+x
2
) = 7x
1
x
2
.
5. Cho pt x
2
– 2(m-1)x + m
2
- 3m +4= 0.
a) Xác định m để pt có một nghiệm.
b) Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
x
1
, x
2
độc lập đối với m.
c) Xác định m để
20
2
2
2
1
xx
6. Cho pt mx
2
– 2(m-3)x + m – 4 = 0. Xác định m để:
a) Pt có nghiệm kép.
b) Pt có hai nghiệm âm phân biệt.
c) Pt có đúng một nghiệm dương.
7. Cho hai pt: x
2
+ x +m +1 = 0
x
2
+ (m+1)x + 1 = 0
a) Với giá trị nào của m thì hai pt có một nghiệm chung.
b) Với giá trị nào của m thì hai pt tương đương (hai pt có tập nghiệm bằng
nhau).
8. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để các nghiệm x
1
, x
2
của pt x
2
+ ax + 1 = 0
thoả mãn
7
2
1
2
2
2
2
2
1
x
x
x
x
9. Cho f(x) = 2x
2
+ 2(m+1)x + m
2
+ 4m + 3
a) Với giá trị nào của m thì f(x) = 0 có nghiệm?
b) Tìm m để f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn hay bằng 1.
GV Đoàn Thị Xuân Mai
5
c) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của f(x). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
)(
2121
2 xxxxA
III.BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1.Giải và biện luận các bất phương trình:
a) 2(x – m) – m – 1 < 3 – mx
b) m
2
x – 1
x + m
c)
0
1
2
1
2
3
mvôùi
m
xx
m
xm )(
d)
1
1
mx
mx
2. Định m để bất pt sau vô nghiệm:
0
3
2
)32(
m
m
xm
3. Định m để bất pt sau có tập nghiệm là R:
(m
2
+ 4m + 3)x – m
2
- m < 0
4. Giải hệ bất phƣơng trình:
a)
0
1
422
1
1
32
x
xx
x
x
))((
5.Cho hệ bất phƣơng trình:
012
012
mmx
mx
Định m để hệ đã cho :
a) Có nghiệm.
b) Có nghiệm duy nhất.
6. Giải và biện luận các bất phƣơng trình sau:
a) (m + 1) x
2
– 2(m –1)x + 3m – 3
0
b) (m + 1)x
2
– 2mx + 2m < 0
7. Giải các bất phƣơng trình, hệ bất phƣơng trình sau:
GV Đoàn Thị Xuân Mai
6
a)
2
1
4
63
4
32
1
2
2
x
x
xx
x
x
b)
1
23
2310
2
2
xx
xx
c) x
2
+(x+1)
2
1
15
2
xx
8. Định m để bất pt sau nghiệm đúng
Rx
a) (m –1)x
2
– 2(m + 1)x + 3(m + 2) > 0
b) mx
2
–4( m+ 1)x + m – 5
0
9. Với các giá trị nào của m thì các bất phƣơng trình sau vô nghiệm ?
a) (m + 2)x
2
– 2(m –1)x + 4 < 0
b) (m –3)x
2
+ (m +2)x – 4
0
10. Tìm m để các hàm số sau xác định
Rx
a)
04222
2
mhoaëcmÑSmxxmmy :)(
b)
2
1
9521
1
2
mÑS
mmxxm
y :
)(
11.
a) Định a để hệ bất phƣơng trình sau vô nghiệm:
xaxa
xx
)( 2331
087
2
2
b) Định m để hệ bất phƣơng trình sau có nghiệm:
xmxm
xx
)( 2331
087
2
2
12. Cho hệ bất phƣơng trình:
2
2 2 2
x 5x 4 0
x (m 3)x 2(m 1) 0
Định m để hệ bất phƣơng trình có nghiệm là một đoạn có chiều dài bằng 1.
13. Cho phƣơng trình: (m+1)x
2
–2(m+2)x +m + 7 = 0.Tìm m để phƣơng trình có
hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thoả:
a) x
1
< 2 < x
2
b) x
1
< x
2
< 2
GV Đoàn Thị Xuân Mai
7
14. Tìm m để phƣơng trình : x
2
– 2mx + 3m –2 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả
điều kiện :1< x
1
<2<x
2
15. Định m để :
a) Phƣơng trình x
2
– 2mx + 5m – 4 = 0 có nghiệm thuộc
10;
b) Phƣơng trình (m – 1)x
2
+ (2m – 3)x + m +1 = 0 có nghiệm thuộc
12;
16. Tuỳ theo các giá trị của tham số m, hãy so sánh số 2 với các nghiệm của
phƣơng trình :
(m – 2)x
2
– 2(m – 1)x +m +4 = 0
17.
a) Cho f(x) = (m + 2)x
2
– 2(m+3)x – m +3 . Tìm các giá trị của m để f(x) >
0 với mọi x < 1.
b) Cho f(x) = 3x
2
– 2mx –(2m
2
-7m + 1). Tìm các giá trị của m để f(x) < 0
với mọi x
32 ;
.
18. Định m để phƣơng trình sau có nghiệm thuộc đoạn
;0
19. Tìm m sao cho : (x+3)(x+1)(x
2
+4x+16)
Rxm ,
ĐS:
12m
IV. HỆ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI:
* Hệ gồm một phƣơng trình bậc nhất và một phƣơng trình bậc hai:
1.Giải các hệ phƣơng trình:
51243
1332
22
yxyxyx
yx
a)
)3;2(;
55
157
;
55
122
:
ÑS
);(,);(:)
29
21
29
67
11
046433
06102
22
22
ÑS
yxyx
yxyx
b
);(,);(:) 1212
52
113
2
22
ÑS
xyy
yxyx
c
* Hệ đối xứng loại I:
2.Giải các hệ phƣơng trình:
);(,);(,);(,);(:) 1011011011013223
1633
7
22
ÑS
yxyx
xyyx
a
);(,);(:) 1221
5
322
2233
22
ÑS
xyyxyx
yxyx
b
GV Đoàn Thị Xuân Mai
8
)0;3(,)3;0(:
6
3
)
22
ÑS
xyyxyx
yxxy
c
)2;1(;)2;1(;)2;2(,)2;2(:
2)1()1(
4
)
22
ÑS
yyyxx
yxyx
d
* Hệ đối xứng loại II:
3.Giải các hệ phƣơng trình:
22
22
2 3 2
)
2 3 2
1 209 1 209 1 209 1 209
:( 1; 1) ; (2;2) , ( ; ) , ( ; )
10 10 10 10
x y y
a
y x x
DS
);(:) 11
1
23
1
23
2
2
ÑS
x
xy
y
yx
b
* Hệ đẳng cấp bậc 2:
4.Giải các hệ phƣơng trình:
);(,);(,);(,);(:) 772772
5
72
5
7
5
72
5
7
7543
0252
22
22
ÑS
yxyx
yxyx
a
);(,);(,);(,);(:) 2121
41
16
41
15
41
16
41
15
2552
1123
22
22
ÑS
yxyx
yxyx
b
* Đƣa về phƣơng trình tích – đặt ẩn phụ:
5.Giải các hệ phƣơng trình:
022235
042
22
2
yxyx
xyxy
a)
ĐS:
);(,);(,);(,);(
8
3211
8
32115
8
3211
8
32115
2
2
173
2
2
173
);(,);(:)
5
535
10
535
5
535
10
535
01323
02
22
22
ÑS
yxyxyx
yxyx
b
GV Đoàn Thị Xuân Mai
9
);(,);(:
)()(
)()(
) 2111
1225
10324
22
22
ÑS
yyxx
yyxx
c
923
1022
22
22
)(
)(
)
yyx
yyx
d
);(,);(,);(,);(:
)(
) 7432
50
11
10
3
2
37
2
15
4
15
12
33
4
17
3
12
3
2
2
ÑS
yx
yxx
yx
yx
x
e
* Hệ bậc hai có chứa tham số:
6. Giải và biện luận hệ phương trình:
8yx
m
x
y
y
x
7. Tìm các giá trị của m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
0)12)((
013
22
myxymxx
yx
8. Cho hệ phương trình:
myx
mxyyx
22
a) Giải hệ với m =5
b) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm?
V. PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH, HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ
TUYỆT ĐỐI, CĂN:
1. Giải các phƣơng trình:
1
3
29381
35231
556
2
2
x
x
xx
d
xxxc
xxxb
xxxa
)
)
)
)
GV Đoàn Thị Xuân Mai
10
2. Giải các bất phƣơng trình:
1
5
34
)1
1
32
)
2
1)41132)
213)1
23
23
)
3
65
2
)62634)
28)121)
2
2
2
2
2
2
2
2
3
xx
xx
m
x
x
l
x
xhxxg
xxf
xx
xx
e
xx
x
dxxxxc
xxbxxa
3. Giải các phƣơng trình:
431132)
471728)7823523)
1221)14()583)
121612)13122232)
11265)465)
27126)3212)
22
22
22
333
333
2
22
xxxxf
xxxxmxxxxe
xxxxlxxd
xxxkxxxc
xxxhxxxb
xxxxgxxa
4. Giải các bất phƣơng trình:
2
3
4
)265)
2
11
4
31
)7231)
6)52)3272)
2
2
2
2
3
2
x
xx
fxxxc
x
x
exxxb
xxxgxxdxxxa
5. Giải và biện luận theo m phƣơng trình:
0)2(1 mxx
6. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
m
x
xx
2
34
2
7. Giải và biện luận theo a, b phương trình:
bxaxa 12
GV Đoàn Thị Xuân Mai
11
8. Tìm a để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất:
22
285232 xxaxx
9. Xác định a để phƣơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
axxxx 58102
22
10.
a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
xxy 42
b) Sử dụng kết quả câu a) để giải phương trình:
11642
2
xxxx
11. Giải các hệ phương trình sau:
5)1(
22
);
30
35
)
;
4
282
);
2
032
);
27
9
1
111
)
22
22
yxy
yx
e
xyyx
yyxx
d
yx
xyyx
c
yyxx
yxyx
b
zxyzxy
zyx
zyx
a