Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài ôn tập về nhà khối 4 môn toán lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.45 KB, 17 trang )

ĐỀ 1

ƠN TẬP TỐN
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào sau đây tối giản:
A.

3
6

B.

15
7

C.

Câu 2. Chữ số thích hợp để điền vào ô trống 3705
A. 2

B. 6

16
20

D.

8
12


để được số chia hết cho 9 là:
C. 5

Câu 3. Số chia hết cho 2 có tận cùng là những số nào?
A. 0; 2; 4; 6; 7
B. 1; 3; 5; 7;
C. 0; 2; 6; 7; 8
9

D. 3
D. 0; 2; 4; 6; 8

Câu 4. Trung bình cộng của 20; 25; 30; 35; 40 là:
A. 20
B. 25

C. 28

D. 30

Câu 5. Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. XVIII
B. XIX

C. XX

D. XVII

Câu 6. Diện tích của hình bình hành MNPQ có độ dài đáy 12 cm, chiều cao 5 cm là:
A. 60 m2


B. 50 cm2

C. 60cm2

D. 55cm2

c. 598 x 407

d. 26832 : 312

Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 76498 + 24528

Bài 2: Tìm x:
a) x : 637 = 2345

b. 31784 - 17086

b) x : 248 = 1000 - 862


Bài 3: Tính:

7  9  22
1113 14

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
……………………...
Bài 4 :Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 348 : 36 + 26 x 11
b) 230 x 15 : 50 x 12
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 628m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tính diện tích vườn hoa đó.
.......................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
..........................................................................................................
…………………………………………………………………………..


ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1

B

Câu 2
D

Câu 3
D

Phần 2: Tự luận
Bài 1:
a) 101026

Câu 4
D

Câu 5
B

b) 14698

c) 243386

d) 86

Bài 2:
a) x : 637 = 2345
x
= 2345 x 637
x
=

1493765
Bài 3:

b) x : 248 = 1000 - 862
x : 248 = 138
x
= 138 x 248
x
= 34224

7  9  22
7  9  11  2
9
=
=
11  13  14 11  13  7  2 13

Bài 4:
a) 12 348 : 36 + 26 x 11
=
343 + 286
=

Câu 6
C

b) 230 x 15 : 50 x 12
= 3450 : 50 x 12

629


=
=

69 x 12
828

Bài 5:
Nửa chu vi của vườn hoa hình chữ nhật là:
628 : 2 = 314 (m)
Chiều rộng của vườn hoa hình chữ nhật là:
( 314 -12) :2 = 151 (m)
Chiều dài của vườn hoa hình chữ nhật là:
151 + 12 = 163 (m)
Diện tích của vườn hoa hình chữ nhật là:
151 x 163 = 24 613 (m2)
Đáp số: 24 613 (m2)


ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
a) Số" hai mươi tám triệu ba trăm năm mươi lăm nghìn" viết là :..............................
b) Số "ba trăm sáu mươi tư triệu một trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm linh năm đơn vị"
viết là :............................................................................................................
c) 131 058 đọc là:........................................................................................................
d) 2 027 315 đọc là :....................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a) 10dm2 2cm2 = 102cm2

b) 3 phút 10 giây = 190 giây
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của biểu thức 36 : 6 + 24 : 6 là
A. 5

B. 10

C. 6

D. 4

b) Trong các số 50, 39, 217, 360. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
A. 39

B. 50

C. 127

Bài 4:
a) Trung bình cộng của các 48, 52 và 116 là:
A. 52
B. 62
C. 72

D. 360

D. 108

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức
1635 x 20 = 1635 x 15 + 1635 x …..

A. 5

B. 10

C. 15

D. 20

Bài 5: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5?
A. 20/16
B. 16/20
C. 16/15
D. 12/16
2
Bài 6: a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
Bài 7: Cho biết m = 10, n = 5 , p = 2. Giá trị của biểu thức m + n x p là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. 17
Bài 8: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 18m.Diện tích mảnh đất hình
chữ nhật đó là?
A.648m2
B.846m2 C.608m2
D.576m2
Bài 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Rút gọn phân số sau: 63/45


b) Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7238651 +281539 b) 706213 - 45307
b) 237 x 204 c) 5781: 47
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Một cửa hàng có 425 tấn gạo, số gạo nếp nhiều hơn số gạo tẻ là 35 tấn. Hỏi cửa
hàng đó có bao nhiêu tấn gạo tẻ và bao nhiêu tấn gạo nếp?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3: Một nhà máy sản xuất trong một tháng được 26 370 cái áo. Hỏi trung bình mỗi
ngày sản xuất được bao nhiêu cái áo. (Biết một tháng làm việc 30 ngày).
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 328 + 354 + 246 + 2672
b) 1265 : 5 – 265 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính giá trị biểu thức :
a) 3602 x 27 – 9060 : 453
b) 7654 - 8 460 : 18
….............................................................................................................................................
..………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm x:
a) 9025 : x = 19
b) 2340 – x = 123 + 47


ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1:
a) 28 355 000
b) 364 197 805
c) 131 058 đọc là: Một trăm ba mươi mốt nghìn khơng trăm năm mươi tám.
d) 2 027 315 đọc là : hai triệu không trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm mười lăm.
Bài 2:
a) 10dm2 2cm2 = 102cm2 S
3
a) B

4
b) D

a) C

b) A

b) 3 phút 10 giây = 190 giây Đ

5

6

7

8

B

D

B

D

9
a) C

II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7520190
Bài 2:

b) 660906

c) 48348

d) 123


Bài giải
Số tấn gạo nếp cửa hàng bán được là:
(425 + 35 ) : 2 = 230 (tấn)
Số tấn gạo tẻ cửa hàng bán được là:
(425 – 35) : 2 = 195 (tấn)
Đáp số: gạo nếp: 230 tấn;
Gạo tẻ: 195 tấn
Bài 3:
Bài giải
Trung bình mỗi ngày sản xuất được là:
26370 : 30 = 879 (cái áo)
Đáp số: 879 cái áo
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 328 + 354 + 246 + 2672 = (328 + 2672) + (354 + 246)
= 3000 + 600
= 3600
b) 1265 : 5 – 265 : 5 = (1265 – 265) : 5
= 1000 : 5
= 200
Bài 5: Tính giá trị biểu thức :
a) 3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 – 20
= 97234
b) 7654 - 8 460 : 18 =7654 – 470
= 7184
Bài 6: Tìm x:

b) B


a) 9025 : x = 19

X = 9025 : 19
X = 475

b) 2340 – x = 123 + 47
2340 – X = 170
X = 2340 – 170
X = 2170


ĐỀ 3

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP TỐN 4
1. Khoanh vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng:
Trong các số 7623; 5610; 2090; 3425:
1) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
A. 7623
B. 5610
C. 2090
2) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 7623
B. 5610
C. 2090
3) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3 là:
A. 7623
B. 5610
C. 2090
4) Số chia hết cho 9 là:
A. 7623
B. 5610
C. 2090

2. Đặt tính rồi tính:
a) 357426 + 283508

D. 3425
D. 3425
D. 3425
D. 3425

b) 703142 – 546327

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

c) 3048 x 34

d) 4674 : 41


……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

a) X + 3718 = 6121

b) X – 2637 = 3194

……………………………….

……………………………….

……………………………….


……………………………….

c) X x 28 = 99176

d) X : 206 = 2013

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

3. Tìm x:

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 436 x 48 + 436 x 52


………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) 284 x 56 – 284 x 46
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Một trường Tiểu học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 44 học sinh và 8 lớp mỗi
lớp có 39 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Tính nhanh:
2432 + 625 + 1568 + 2164 + 375 + 2836
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN
1.

1D

2.

a) 640934

b) 156815

c) 103632

d) 114

3.

a) 2403

b) 5831


c) 3542

d) 414678

4.

a) 43600

b) 2840

5.

2B

3C

4A

Bài giải:
Số học sinh của 12 lớp là: 44 x 12 = 528 (học sinh)
Số học sinh của 8 lớp là: 39 x 8 = 312 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp có là: (408 + 232) : 20 = 42 (học sinh)
Đáp số: 42 học sinh

6. 10 000


ĐỀ 4


ĐỀ CƢƠNG TỐN ƠN TẬP
Bài 1: Đọc, viết phân số:
a) ………………………………………………………………………………
b) Hai mươi ba phần ba mươi bốn: ……………………………………………………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Trung bình cộng của 34, 43, 52 và 39 là 42

c) 2 phút 45 giây = 245 giây

9
d) thế kỉ = 4 năm
8
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trƣớc câu trả lời đúng:
a) Số gồm : 2 chục triệu, 7 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 5 đơn vị viết là :
A. 274 385
B. 27 430 850
C. 27 403 805
D. 27 438 500
b) Hình bình hành có độ dài đáy 4 dm và chiều cao 34cm. Diện tích hình bình hành là:
A. 136dm
B. 1360cm2
C. 136cm2
D. 1360cm
4
c) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
7
16
9
6
15

A.
B.
C.
D.
21
21
21
28

b) Phân số có tử số là 8, mẫu số là 9 được viết là

d)
A.

Phân số chỉ phần đã tơ đậm trong hình vẽ trên là:
3
2
3
B.
C.
D.
2
3
5

5
3

e) Trong các phân số:
A.


13 7
;
15 11

13 14 9 7
;
;
;
. Phân số tối giản là:
15 22 15 11
7 14
13 9
B.
;
C.
;
11 22
15 15

f) Số thích hợp để viết vào ơ trống: =
A. 28
B. 14
C. 7
Bài 4: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

1;

;


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 3 tạ = ………tạ

; 1 ….

D.

14 9
;
22 15

D. 10

; 1 …..

;

…….

b) 15 dm2 = .……………..cm2

14000 g = ……..kg

3km2 = ………………..m2

2 giờ 15 phút = …….phút

4700dm2= ……………..m2

1

giờ = …….phút
2

6m215cm2 = …………….cm2

2 ngày 8 giờ = ……… giờ

5km2 456m2 = …………………m2

Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số:


b)




………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
c) và
d) ; và
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: Đặt tính rồi tính:

a) 769 564 + 17895
b) 312682 - 19278
c) 123 x 75
d) 74 984 : 56
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Một đội công nhân trong hai ngày sửa đƣợc 3450m đƣờng. Ngày thứ nhất sửa đƣợc ít hơn
ngày thứ hai là 150m đƣờng. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa đƣợc bao nhiêu mét đƣờng?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Một vƣờn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 152m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính
diện tích vƣờn hoa đó.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Một ơ tơ trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi đƣợc 45km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi đƣợc 50km. Hỏi trung
bình mỗi giờ ơ tô đi đƣợc bao nhiêu km?

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP TỐN
Bài 1: Đọc, viết phân số:
a) : Sáu phần hai mươi lăm
b) Hai mươi ba phần ba mươi bốn:
Bài 2:

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

b) B

c) A

d) D

Bài 3:

a) C

e) A


f) C

Bài 4: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:

;

;

;

1<

;

1>

;

>

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 3 tạ = 53 tạ
b) 15 dm2 = 1500 cm2
14000 g = 14 kg

3km2 = 3 000 000 m2

2 giờ 15 phút = 135 phút


4700dm2 = 47 m2

1
giờ = 30 phút
2

6m215cm2 = 60 015cm2
5km2 456m2 = 5 000 456m2

2 ngày 8 giờ = 56 giờ
Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số:


b)

Ta có:

Ta có:



Giữ nguyên phân số
c) và

d) ; và

Ta có:

Ta có:
Giữ ngun phân số


Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a) 769 564 + 17895 = 787 459

b) 312682 – 19278 = 293 404


c) 123 x 75 = 9225
Bài 8:

d) 74 984 : 56 = 1339
Bài giải
Số mét đường ngày thứ nhất đội cơng nhân đó sửa là:
( 3450 – 150) : 2 = 1650 ( mét đường)
Số mét đường ngày thứ hai đội cơng nhân đó sửa là:
3450 – 1650 = 1800 ( mét đường)
Đáp số: ngày thứ nhất: 1650 mét đường
ngày thứ hai: 1800 mét đường

Bài 9 :
Bài giải
Chiều dài vườn hoa là:
( 152 + 14) : 2 = 83 (m)
Chiều rộng vườn hoa là:
83 – 14 = 69 (m)
Diện tích vườn hoa là:
83 x 69 = 5 727 ( m2)
Đáp số: 5 727 m2
Bài 10:
Bài giải

Số km ô tô đi trong 3 giờ đầu là:
45
= 135 ( km)
Số km ô tô đi trong 2 giờ sau là:
50
100 (km)
Số giờ ô tô đi được là:
3 + 2 = 5 ( giờ)
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được số km là:
( 135 + 100) : 5 = 47 ( km)
Đáp số: 47 km


ĐỀ 5

ĐỀ ƠN TẬP
MƠN TỐN
I PH N TRẮC NGHI M
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

Câu 2: 2 m2 51 dm2 = …... dm2
A. 2 501

B. 2 510


C. 2 051

D. 251

Câu 3: Hình bên có :
A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vng
B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vng
C. Hai góc nhọn và hai góc vng
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 5 giờ

B. 12 giờ

½ ngày = .................. giờ

C. 7 giờ

D. 8 giờ

Câu 5: Số gồm 3 triệu, 8 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm , 2 chục và 8 đơn vị, được viết là:
A. 385428

B. 3805428

C. 3085428

D. 3850428

Câu 6: Kết quả của phép nhân 78 x 11 là:

A. 758

B. 858

C. 780

D. 785

Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = ………. kg là :
A. 3075

B. 375

C. 30075

D. 3750

Câu 8: Quân đội Nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944, năm đó thuộc
thế kỷ :
A. 12

B. 19

C. 20

D. 22

Câu 9: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34


B. 54

C. 27

D. 36

Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54

B. 35

C. 46

D. 23


PH N II: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 48796 + 63584

b. 80326 – 45712

c. 3124 x 213

……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

…………………….
Câu 2: Tìm x:

……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………....

………………
………………
………………
……………….
………………..
……………….
……………….

a) x x 42 = 15 792

d. 8208 : 24
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
…………………….


b) x : 255 = 203

…………………………………..

……………………………

…………………………………..

…………………………….

…………………………………..

…………………………….

…………………………………...

…………………………….

Câu 3: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít
hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………


ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1B, 2D, 3A, 4B, 5C, 6B, 7A, 8C, 9C, 10B
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a. 112380
b. 34614
Câu 2: Tìm x
a. 376
Câu 3:

c. 665412

d. 342

b. 51765
Bài giải
Số mét vải tháng thứ nhất bán được là:
( 3450 – 170 ) : 2 = 1640 (m)
Số mét vải tháng thứ hai bán được là:
3450 – 1640 = 1810 (m)
Đáp số: Tháng 1: 1640m
Tháng 2: 1810m




×