HQ MATHS – 0827.360.796 –
DẠNG 6
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + (4m − 1)2 x + 3m2 − 1 = 0 có
hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1
A. m = −1 .
B. m = 1 .
C. m = 1 .
D. m = 0 .
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x − m log 3 x + 1 = 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 81
A. m = 4 .
B. m = −3 .
C. m = −4 .
D. m = 3 .
2
Cho phương trình ( m + 1) log 2 x + 2 log 2 x + ( m − 2 ) = 0 . Tìm tập hợp các giá trị m để phương
trình có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 1 x2
A. ( 2; + ) .
Câu 4:
D. ( −; −1) .
B. ( −; −1) ( 2; + ) . C. ( −1; 2 ) .
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m ( −2018; 2018 ) để phương trình 4 x − 2 ( m + 1) 2 x + 3m − 8 = 0
có hai nghiệm trái dấu?
A. 2025 .
B. 2008 .
C. 2005 .
(
D. 6 .
x +1
) m + x có nghiệm
Câu 5:
Tìm tất cả các tham số thực m là để bất phương trình log 2 4 + 2
Câu 6:
A. m 4 .
B. m 1 .
C. m 2ln 2 .
D. m 4 .
2
2
Cho phương trình ( m − 1) log 3 x + ( 2016 − m ) log 3 x + m − 2017 = 0 . Có tất cả bao nhiêu số
x
ngun m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 1 x2 ?
A. 2013 .
B. 2018 .
C. 2014 .
D. 2015
Câu 7:
Câu 8:
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 2:
Phương trình Mũ – Logarit chứa tham số 01
(
)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 6 x − 9 x = m 3x.2 x +1 − 9 x có 2
nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2
log 5
?
log 2 − log 3
A. m 6 .
1
C. − m 6 .
2
B. 1 m 5 .
D. 1 m 6
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 1:
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để phương trình log 22 x + ( m + 1) log 2 x − 8 = 0 có
hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x22 = 1 . Tính tổng các phần tử của S .
A. −2 .
B. 4 .
C. −1 .
D. −3 .
Câu 9:
(
)
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x+1 + 41− x = ( m + 1) 22+ x − 22− x + 16 − 8m có
nghiệm thuộc đoạn 0;1 .
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
Câu 10: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0 có nghiệm thuộc khoảng
A. ( 0; + ) .
3
B. − ;0 .
4
(
D. 3 .
)
2; + .
3
C. − ; + .
4
D. ( −; 0 ) .
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
1
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình log 22 x − 2log 2 x + 3m − 2 0 có
nghiệm.
2
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0
D. m .
3
Câu 12:
Biết phương trình a log 2 x + b log x + 5 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 .x2 = 102018 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. b = −2018a .
B. a = 2018b .
C. b = 2018a
D. a = −2018b .
Xét các số nguyên dương a và b sao cho phương trình a ln 2 x + b ln x + 6 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 và phương trình 6log 2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 sao
cho x1 x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + 3b .
A. 33 .
B. 30 .
C. 24 .
D. 35 .
2
Câu 14: Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 x + 2log 2 x + m = 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thoả mãn 0 x1 4 x2 .
A. m 0 .
B. m −4 .
C. m −8 .
D. −8 m −4 .
2
Câu 15: Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình log x − 2 ( m + 1) log x + 4 = 0 có hai
nghiệm thục 0 x1 10 x2
3
.
D. m 3 .
2
Câu 16: Xét các số nguyên dương a và b sao cho phương trình a.100 x − b.10 x + 5 = 0 có hai nghiệm
thực phân biệt x1 , x2 và phương trình e 2 x − be x + 5a = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x3 , x4
A. m −1 .
B. m −3 .
C. m
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 =
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
9
B. −3 m −1 .
C. 2 m 3 .
A. 1 m 2 .
D. −1 m 1 .
2
2
Câu 19: Cho phương trình log 2 x − 4log 2 x − m − 2m + 3 = 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + x22 = 68 .
Tính tổng các phần tử của S .
A. −1 .
B. −2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
( m + 1) 16 x − ( 2m − 3 ) 22 x+1 + 6m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
6
3
3
A. − m −1 .
B. −4 m −1 .
C. − m −1 .
D. −1 m .
5
2
2
x−2
− x+ 2
− 18 = 0 có hai nghiệm thực
Câu 21: Có bao nhiêu số ngun m để phương trình 3 + m.3
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 6 :
HQ MATHS –
2
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
thỏa mãn x3 + x4 10 ( x1 + x2 ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b .
A. 9 .
B. 11 .
C. 10 .
D. 13 .
2
Câu 17: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x − m log 3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm
thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 81 .
A. m = −4 .
B. m = 4 .
C. m = 44 .
D. m = 9 .
1
Câu 18: Cho phương trình 4log 92 x + m log 1 x + log 1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
6
3
3
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 13:
HQ MATHS – 0827.360.796 –
A. 70 .
Câu 22:
B. 7 .
(
Cho phương trình 3 + 5
)
x
(
+m 3− 5
)
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
C. 8 .
x
D. 71 .
= 3.2 x . Gọi S là tập hợp giá trị thực của m để
phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S ( 0; 3 ) .
B. S = ( 0; 2 ) .
C. S = ( 0; 3 ) .
D. S ( 0; 2 ) .
Câu 23:
Cho hai số nguyên dương a, b và phương trình 9 x − b ( 3e ) + a.e 2 x = 0 có hai nghiệm thực
x
(
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b
A. 5
B. 7
C. 16
D. 12
x
x +1
2
Câu 24: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4 − m.2 + m − 1 = 0 có hai nghiệm thực
phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 − x2 = 4
17
5
9
A. m = 17 .
B. m =
.
C. m = .
D. m = .
15
3
7
2
2
Câu 25: Cho phương trình log a ( x − 1) − 4log a ( x − 1) − 4 2 + m = 0 với 0 a 1, m . Tìm giá trị
)
thực của a để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 .x2 = x1 + x2 + 15 .
C. a = 4 15 .
D. a = 4 17 .
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 62 x+1 − 5.6 x + m = 0 có hai nghiệm
âm phân biệt.
5
25
25
5
A. 0 m .
B. 0 m .
C. 0 m .
D. 0 m .
6
24
4
4
2
Câu 27: Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình a ln x + b ln x + 10 = 0 có hai nghiệm
thực phân biệt x1 , x2 và phương trình 10log 2 x + b log x + a = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
x3 , x4 thoả mãn x1 x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 2a + 3b
A. 55 .
B. 46 .
C. 43 .
D. 53 .
2x
x
Câu 28: Có bao nhiêu số ngun m để phương trình e − 10e + m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. 10 .
B. 24 .
C. 8 .
D. 23 .
(
)
Câu 29: Cho phương trình 8x − 3m.4 x + 3 m2 − 1 2 x + 3m − 29 = 0 .Tập hợp tất cả các giá trị thực của
m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tính S = a + 3b .
A. S = 30 .
B. S = 3 + 3 3 31
C. S = 10 .
D. S = 9 + 3 31 .
Câu 30: Cho phương trình log 2 ( x + 1) + ( 2 m − 9 ) log ( x + 1) − m2 − 1 = 0 .Tìm giá trị thực của tham số
m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thoả mãn x1 x2 + x1 + x2 = 999 .
A. m = 0 .
B. m = 6 .
C. m = 3 .
D. m = 12 .
(
)
(
HQ MATHS – 0827.360.796 –
B. a = 4 .
A. a = 2 .
)
Câu 31: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 27 x − m32 x+1 + m2 − 1 3x+1 − m2 − 1 = 0
có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tính S = a + b .
A. S = 2 .
B. S = 1 + 3 .
C. S = 2 + 2 .
D. S = 1 + 2 + 3 .
Câu 32: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
8 x − m22 x+1 + 2m2 − 1 2 x + m − m3 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tính
(
)
S = ab .
A. S =
2 3
.
3
B. S =
4
.
3
C. S =
3
.
2
D. S =
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
2
.
3
HQ MATHS –
3
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
(
Câu 33: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 + 3
) (
x
có hai nghiệm thực phân biệt.
3
A. ( 2; + ) .
B. ; + .
2
1
C. ; + .
2
Câu 34: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
)
x2
(
+m 7+3 5
)
x2
= 2x
2
−1
)
x
= 2m − 1
D. ( 3; + ) .
có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
1 1
B. −; − 0; .
2 16
1 1
D. −; − .
2 16
1
A. −; .
16
1 1
C. − ; .
2 16
Câu 35: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
(
10 + 1
)
log 3 x
−
A. ( 0; 3 ) .
(
10 − 1
)
log 3 x
= mx có nghiệm dương.
B. ( −; + ) .
D. ( 3; + ) .
C. ( −; 0 )
nghiệm x1 .Phương trình ln 2 x − ( n + 1) ln x + m = 0 có nghiệm x2 .Giá trị nhỏ nhất của
2x1 + x2 2 bằng.
B. 2e + 1 .
A. 3 .
Câu 39:
C. 2e + e 2 .
D. e 2 + 1 .
(
)
Có bao nhiêu số ngun m để phương trình 4 x + 2 x + 27 = 3m 2 x + 1 có hai nghiệm thực
phân biệt.
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2 cos x − m log cos 2 x − m2 + 4 = 0 vô nghiệm là
(
)
(
B. ( − 2 ; 2] .
A. − 2 ; 6 − 1 .
)
C. − 2 ; 2 .
(
)
D. − 2 ; 6 + 1 .
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 x − m.2 x+1 + 2m2 − 5 = 0 có hai nghiệm thực
phân biệt.
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 1:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
9.9 x
2
−2 x
− (2 m + 1)15 x
1
A. ;1
2
HQ MATHS –
4
2
− 2 x +1
+ (4 m − 2)52 x
2
−4 x+ 2
= 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
3− 6 3+ 6
; +
B. −;
2 2
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên dương của m để phương trình 16 x − 2.12 x + ( m − 2)9 x = 0 có nghiệm
dương
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
x
x
x
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình 9 + 3 + 6 = m(3 + 1) có nghiệm thực phân
biệt
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
2
Câu 38: Với m , n là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn phương trình ln x − ( m + 1) ln + n = 0 có
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
(
7−3 5
+ 2− 3
HQ MATHS – 0827.360.796 –
3− 6 3+ 6
D.
;
2
2
1
C. −; ( 1; + )
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −
2018; 2018 để phương trình
2
−2 x
− (2 m + 1)6 x
A. 2012
2
− 2 x +1
+ m.4 2 x
2
−4 x+ 2
B. 2013
= 0 có nghiệm thuộc khoảng (0;2).
C. 2010
D. 2011
Câu 3:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x+1 + 3m − 3 = 0
có hai nghiệm thực trái dấu.
A. ( −; 2 ) .
B. ( 1; + ) .
C. ( 1; 2 ) .
D. ( 0; 2 ) .
Câu 4:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x − m.3x+1 + 3m2 − 75 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 19 .
x
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9 − 2m.6 x + m.4 x = 0 có
hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 2
Câu 5:
9
A. .
4
Câu 6:
Câu 7:
3
B. .
2
Câu 8:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 91− x + 2 ( m − 1) 31− x + 1 = 0
C. ( −; 0 ) .
D. ( 1; 2 ) .
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 16 x − m.4 x + 25 − m2 có hai nghiệm
thực phân biệt là.
5 2
;5 .
A. ( 0; 5 ) .
B.
C. 2 5; 5 .
D. ( −5;0 ) .
2
(
Câu 9:
9
D. .
8
C. 1 .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 25x − m.5x + 2m − 5 = 0 có
hai nghiệm trái dấu.
5
5
5
A. ( 0 ; 2 ) .
B. ; 4 .
C. ; 5 .
D. ; 4 .
2
2
2
có hai nghiệm phân biệt
A. ( 1; + ) .
B. ( −; −1) .
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
m.9 x
)
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 2:
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Với m, n là các số nguyên dương sao cho phương trình ln 2 x − ( m + 1) ln x + n = 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 ; phương trình ln 2 x − ( n + 1) ln x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 = ( x3 x4 ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2m + 3n bằng
2
A. 51 .
B. 46 .
C. 48 .
D. 53 .
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln 2 x − m ln x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 x1 x2 81 .
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 11: Với m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình
2018log m x.log n x = 2017 log m x + 2018log n x + 2019 . Khi P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
thì
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
5
HQ MATHS – 0827.360.796 –
B. m.n = 22017 .
A. m.n = 22020 .
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
C. m.n = 22019 .
D. m.n = 22018 .
Câu 12: Biết rằng a.log 22 x + b log 2 x + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 . Khi dó giá trị
lớn nhất của biểu thức P =
A. 2 .
( a − b )( 2a − b )
a(a − b + c)
bằng
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 0; ln 5 ) . Giá trị của biểu thức a + b bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. −6 .
D. −14 .
x
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4log 225 x − m log 5 − 1 = 0 có hai
5
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 − 50 x1 x2 + 625 0 ?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0; 2020 sao cho với mỗi giá trị a
a
luôn tồn tại số thực x để 3 số 5x +1 + 51− x , và 25x + 25− x theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số
2
cộng?
A. 2007 .
B. 2009 .
C. 2010 .
D. 2008 .
x1 − x2 = log 2 +
3
A. −; − .
2
3
)
x
(
+ (1 − 2a ) 2 − 3
)
x
− 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ,x 2 thỏa mãn
3 . Khi đó a thuộc khoảng
B. ( 0; + ) .
3
C. ; + .
2
3
D. − ; + .
2
Câu 17: Cho phương trình m ln 2 ( x + 1) − ( x + 2 − m)ln( x + 1) − x − 2 = 0 (1) . Tập hợp tất cả giá trị của
tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 x1 2 4 x2 là
khoảng ( a; +) . Khi đó, a thuộc khoảng:
A. (3,8; 3,9)
B. (3,7; 3,8) .
C. (3,6; 3,7) .
D. (3,5; 3,6) .
Câu 18: Cho các số thực a,b,c thay đổi sao cho phương trình ln 4 x + a ln 3 x + b ln 2 x + c ln x + 4 = 0 ln
có ít nhất một nghiệm thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 20a2 + 20b2 + 5c 2 bằng:
A. 64
B. 48 .
C. 32 .
D. 24 .
Câu 19: Bất phương trình log 22 x − (2m + 5)log 2 x + m2 + 5m + 4 0 nghiệm đúng với mọi x 2 ; 4 )
khi và chỉ khi
A. m 0 ;1) .
B. m −
C. m ( 0 ;1 .
D. m ( −2 ; 0 .
2 ; 0) .
HQ MATHS – 0827.360.796 –
(
Câu 16: Phương trình 2 + 3
Câu 20: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e x + ( m2 − m)e − x = 2m có
1
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
.
log e
A. T = 28 .
HQ MATHS –
6
B. T = 20 .
C. T = 21 .
D. T = 27 .
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 13: Gọi ( a; b ) là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2e 2 x − 8e x − m = 0 có hai
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
HQ MATHS – 0827.360.796 –
1.C
11.A
21.D
31.D
41.A
51.C
61.D
2.A
12.A
22.A
32.A
42.A
52.C
3.C
13.A
23.B
33.B
43.B
53.C
4.A
14.C
24.B
34.B
44.C
54.D
5.B
15.C
25.A
35.B
45.B
55.B
6.D
16.B
26.B
36.B
46.A
56.B
7.D
17.B
27.A
37.A
47.B
57.D
8.A
18.B
28.C
38.A
48.C
58.B
9.B
19.B
29.B
39.A
49.C
59.A
10.C
20.B
30.C
40.C
50.A
60.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Chọn C
Đặt 2x = t , t 0 .
HQ MATHS – 0827.360.796 –
BẢNG ĐÁP ÁN
Để phương trình 4 x + (4m − 1)2 x + 3m2 − 1 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1
thì phương trình t 2 + (4 m − 1)t + 3m2 − 1 = 0 có hai nghiệm t1 , t2 dương thỏa mãn t1 .t2 = 2
4 m2 − 8 m + 5 0
0
S 0 4m − 1 0
m=1
P = 2
2
3m − 1 = 2
Câu 2:
Chọn A
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
7
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Đặt log 3 x = t , để phương trình log 23 x − m log 3 x + 1 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 = 81 thì phương trình t 2 − mt + 1 = 0 có hai nghiệm t1 , t2 thực thỏa mãn t1 + t2 = 4
2
0
m − 4 0
m=4
S = 2
m = 4
Câu 3:
Chọn C
Đặt log 2 x = t , Phương trình có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 1 x2 thì phương
trình ( m + 1) t 2 + 2t + ( m − 2 ) = 0 có hai nghiệm t1 , t2 thực thỏa mãn t1 0 t2
( m + 1)( m − 2 ) 0 −1 m 2
Đặt 2 x = t . Để phương trình 4 x − 2 ( m + 1) 2 x + 3m − 8 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 trái dấu
thì phương trình g ( t ) = t 2 − 2 ( m + 1) t + 3m − 8 = 0 có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn t1 1 t2
ag ( 1) 0 m − 9 0 m 9
Do số nguyên m ( −2018; 2018 ) và m 9 nên có 2025 số nguyên thỏa mãn.
Câu 5:
Chọn B
(
)
(
)
Bất phương trình log 2 4 x + 2 x+1 m + x 4 x + 2 x+1 2m+ x 4 x − 2 x 2m − 2 0 ( 2 )
Đặt t = 2 x
(
)
Để bất phương trình log 2 4 x + 2 x+1 m + x (1) có nghiệm thì bất phương trình
(
)
t 2 − 2m − 2 t 0 có nghiệm t 0 m 1 .
Câu 6:
Chọn D
Ta có ( m − 1) log 23 x + ( 2016 − m ) log 3 x 2 + m − 2017 = 0
( m − 1) log 23 x + 2 ( 2016 − m ) log 3 x + m − 2017 = 0 ( 1)
Đặt t = log 3 x . Phương trình (1) thành: ( m − 1) t 2 + 2 ( 2016 − m ) t + m − 2017 = 0 ( 2 ) .
Có 0 x1 1 x2 log 3 x1 log 3 1 log 3 x2 t1 0 t2 .
Để phương trình (1) có 2 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 1 x2 thì (2) có 2
nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1 0 t2
m − 2017
0 1 m 2017 . Mà m nguyên
m −1
nên m 2; 3;...; 2016 . Vậy có tất cả 2015 giá trị m thảo mãn.
Câu 7:
Chọn D
(
)
Ta có 4 x − 6 x − 9 x = m 3x.2 x+1 − 9 x (1) 4 x − (1 + 2m ) 6 x + ( m − 1) 9 x = 0
2x
x
2
2
− (1 + 2m ) + ( m − 1) = 0
3
3
HQ MATHS –
8
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
ChọnA
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 4:
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
x
2
Đặt t = 0 phương trình (1) thành: t 2 − ( 1 + 2 m ) t + ( m − 1) = 0 ( 2 ) .
3
Để phương trình (1) có 2 nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thì phương trình (2) có 2 nghiệm t
= ( 1 + 2m )2 − 4 ( m − 1) 0
m 1.
dương điều kiện là (1 + 2m ) 0
( m − 1) 0
x
x
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
2 1
2 2
Khi đó phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t1 = , t2 = .
3
3
Theo viet t1 .t2 = m − 1 .
x
x
2 1 2 2 2
Mà phải có t1 .t2 = . =
3 3
3
x1 + x2
log 5
2 log 2 −log 3 2
=
3
3
log 2 5
3
= 5 m−1 5 m 6
Kết hợp điều kiện có 1 m 6 .
Chọn A
Xét log 22 x + ( m + 1) log 2 x − 8 = 0 ( 1)
Đặt t = log 2 x thì phương trình trở thành: t 2 + ( m + 1) t − 8 = 0 ( 2 )
Để ( 1) có 2 nghiệm thỏa mãn x1 x22 = 1 phương trình ( 2 ) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa mãn
t1 + 2t2 = 0 t1 = −2t2 .
Vì phương trình (2) có P = −8 0 nên phương tình ln có 2 nghiệm t1 , t2 trái dấu
Khi đó, áp dụng định lí Viet cho ( 2 ) thì: t1 .t2 = −8 −2t2 .t2 = −8 t22 = 4 t2 = 2
Trường hợp 1: Xét t2 = 2 là nghiệm của ( 2 ) 4 + 2 ( m + 1) − 8 = 0 m = 1
Trường hợp 2: Xét t2 = −2 là nghiệm của ( 2 ) 4 − 2 ( m + 1) − 8 = 0 m = −3
Câu 9:
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là −2 .
Chọn B
(
)
Ta có: 4 x+1 + 41− x = ( m + 1) 22+ x − 22− x + 16 − 8m ( 1)
(
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 8:
)
4 x+1 + 41− x = m 22+ x − 22− x − 8 + 22+ x − 22− x + 16
m=
4 x +1 + 41− x − 2 2 + x + 2 2 − x − 16 4 x + 4 − x − 2 x + 2 − x − 4
=
22+ x − 22−x − 8
2x − 2− x − 2
Đặt t = 2 x − 2 − x m =
t2 + 2 − t − 4
m = f (t ) = t + 1
t−2
Ta có: t = 2 x.ln 2 + 2 − x.ln 2
3
5
Vì t ( x ) 0 nên t là hàm đồng biến nghĩa là: x 0;1 t 0; f ( t ) 1; .
2
2
Để phương trình ( 1) có nghiệm x 0;1 thì đường thẳng y = m phải cắt đồ thị y = f ( t )
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
9
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
5
m 1; . Vì m là số nguyên nên có 2 giá trị của m là: m 1; 2 .
2
Câu 10: Chọn C
Ta có: log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0
( 1 + log 2 x ) − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0 log 22 x − 2m log 2 x − 1 0 ( 1)
2
)
1
2; + thì t ; + .
2
Khi đó: ( 1) trở thành t 2 − 2mt − 1 0 m
Xét hàm f ( t ) =
t2 − 1
(2)
2t
t2 + 1
1 1
1
f ( t ) = + 2 0t ; +
2t
2 2t
2
1
3
Nên f ( t ) là hàm đồng biến khi t ; + , khi đó f ( t ) − ; +
2
4
Để ( 1) có nghiệm x
(
)
1
3
2; + thì ( 2 ) có nghiệm t ; + m − ; + .
2
4
Câu 11: Chọn A
Điều kiện x 0 .
Đặt t = log 2 x . Bất phương trình trở thành t 2 − 2t − 2 −3m .
Xét hàm số f (t ) = t 2 − 2t − 2 . Để bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi min f (t) −3m
−3 −3m m 1
Câu 12: Chọn A
Điều kiện x 0 . Đặt t = log x . Phương trình trở thành at 2 + bt + 5 = 0 .
Áp dụng định lý Vi-ét ta có
b
−
b
b
b
t1 + t2 = − log x1 + log x2 = − log( x1 x2 ) = − x1 x2 = 10 a .
a
a
a
10
2018
= 10
−
b
a
b
− = 2018 b = −2018a .
a
Câu 13: Chọn A
Điều kiện: x 0 . Đặt t = ln x; u = log x , khi đó
a ln 2 x + b ln x + 6 = 0 at 2 + bt + 6 = 0 (1) và 6 log 2 x + b log x + a = 0 6u2 + bu + a = 0 ( 2 )
Để phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thì
b2 − 24a 0 b2 24a ( * )
Khi đó giả sử phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 ; phương trình ( 2 ) có hai
nghiệm phân biệt u1 , u2 , ta có x1 .x2 = e t +t và x3 .x4 = 10u + u
1
2
1
2
Theo giả thiết ta có x1 x2 x3 x4 e t1 +t2 10u1 +u2 t1 + t2 ( u1 + u2 ) ln10
b
b
6
− − ln10 a
a3.
a
6
ln10
Kết hợp với ( * ) suy ra b2 72 b 9 (do b nguyên dương)
HQ MATHS –
10
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
(
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Đặt t = log 2 x . Với x
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Do đó S = 2a + 3b 33 . Vậy min S = 33 .
Câu 14: Chọn C
Điều kiện: x 0 . Đặt t = log 2 x , PT g ( t ) = t 2 + 2t + m = 0 ( 2 )
Phương trình log 22 x + 2log 2 x + m = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thoả mãn 0 x1 4 x2 khi
Phương trình ( 2 ) hai nghiệm thực t1 , t2 thoả mãn t1 2 t2
g ( 2 ) 0 8 + m 0 m −8 .
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 15: Chọn C
Điều kiện: x 0 . Đặt t = log 2 x , PT g ( t ) = t 2 − 2 ( m + 1) t + 4 = 0 ( 2 )
Phương trình log 2 x − 2 ( m + 1) log x + 4 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thoả mãn
0 x1 10 x2 khi phương trình ( 2 ) hai nghiệm thực t1 , t2 thoả mãn
t1 1 t2 g (1) 0 3 − 2m 0 m
3
.
2
Câu 16: Chọn B
(
Phương trình a.100 x − b.10 x + 5 = 0 at 2 − bt + 5 = 0 t = 10 x 0
(
e 2 x − be x + 5a = 0 s2 − bs + 5a = 0 s = e x 0
) ( 1)
) (2)
HQ MATHS – 0827.360.796 –
1 = b2 − 20a 0
b2 − 20 a 0
b 0; 5 0
a 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt a
.
a
= b2 − 20 a 0
b 0
2
b
0;
5
a
0
10 x + x ).log e
10 x + x )
e x .e x 10 (
Điều kiện x3 + x4 10 ( x1 + x2 ) e x + x e (
3
e x3 .e x4 10 x1 .10 x2
10log e
1
4
2
3
4
1
2
10log e
5
5a
a
10log e −1
10log e +1
a
10log e −1
5
10log e − 1
( 10 log e + 1) log 5 a 10 log e − 1 log 5 a
a 5 10log e +1 .
10log e + 1
Giá trị a nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là: a = 3 .
Với a = 3 , ta có b2 20a = 60 . Số nguyên dương b nhỏ nhất thỏa mãn là: b = 8 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của a + b là 11 .
Câu 17: Chọn B
Điều kiện: x 0 . Đặt t = log 3 x , phương trình trở thành: t 2 − mt + 2m − 7 = 0 (1).
Ta có: x1 .x2 = 81 log 3 x1 + log 3 x2 = 4 .
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
11
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 .x2 = 81
( 1) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn t1 + t2 = 4
= m2 − 4 ( 2m − 7 ) 0
m = 4.
m = 4
Câu 18: Chọn B
Điều kiện x 0 . Phương trình đã cho tương đương với
Nên phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn x1 x2 =
1
9
( 1) có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1 + t2 = −2
2
1
= m + − 4 ( m − 3 ) 0
7
3
m = − ( −3; −1) .
3
1
m
+
=
−
2
3
Câu 19: Chọn B
Điều kiện xác định x 0 .
t = 1 − m
Đặt log 2 x = t , ta có phương trình t 2 − 4t + ( 1 − m )( m + 3 ) = 0
.
t = m + 3
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi
1 − m m + 3 m −1 .
Ta có log 2 x1 = 1 − m x1 = 21−m và log 2 x2 = m + 3 x2 = 2m+ 3 .
(
Từ đó x12 + x22 = 68 21−m
( )
16. 4m
2
) + (2 )
2
m+ 3
2
= 68
4
+ 64.4 m = 68
m
4
4m = 1
m = 0
(thỏa mãn).
− 17.4m + 1 = 0 m 1
4 =
m = −2
16
Như vậy S = −2; 0 . Tổng các các phần tử của S bằng −2 .
Câu 20: Chọn B
Ta có ( m + 1) 16 x − ( 2 m − 3 ) 2 2 x +1 + 6 m + 5 = 0 ( m + 1) 16 x − 2 ( 2 m − 3 ) 4 x + 6 m + 5 = 0
Đặt 4 x = t 0 ta có phương trình ( m + 1) t 2 − 2 ( 2 m − 3 ) t + 6 m + 5 = 0 ( * )
HQ MATHS –
12
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
1
1
t 2 − m + t + m − 3 = 0 (1). Ta có: x1 x2 = log 3 x1 + log 3 x2 = −2
9
3
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
2
1
1
1
4 log 3 x − m log 3 x + . ( −2 ) log 3 x + m − 3 = 0 log 23 x − m + log 3 x + m − 3 = 0
3
6
2
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x1 0 x2 4 x 1 4 x . Khi đó,
1
2
phương trình ( * ) có hai nghiệm phân biệt t1 , t 2 thỏa mãn t1 1 t2 .
Đặt f ( t ) = ( m + 1) t 2 − 2 ( 2m − 3 ) t + 6m + 5 .
Điều kiện để phương trình ( * ) có hai nghiệm 0 t1 1 t2 là
( m + 1) ( m + 1) .0 2 − 2 ( 2m − 3 ) .0 + 6 m + 5 0
( m + 1) f ( 0 ) 0
2
( m + 1) f ( 1) 0
( m + 1) ( m + 1) .1 − 2 ( 2m − 3 ) .1 + 6 m + 5 0
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
( m + 1)( 6 m + 5 ) 0
( m + 1)( 6 m + 5 ) 0
−4 m −1 .
m
+
1
3
m
+
12
0
m
+
1
3
m
+
12
0
(
)(
)
(
)(
)
Câu 21: Chọn D
m
2 x−2
Ta có 3x−2 + m.3− x+ 2 − 18 = 0 3x − 2 + x − 2 − 18 = 0 3 ( ) − 18.3x − 2 + m = 0 ( 1)
3
Đặt t = 3x − 2 , t 0 ta được phương trình: t 2 − 18t + m = 0 ( 2 )
Phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 6 khi phương trình ( 2 )
0
81 − m 0
S 0 S = 18 0 9 m 81
P 9
m 9
m
m 10,11,12,...,80 có 71 số nguyên thỏa yêu cầu.
Câu 22: Chọn A
(
Ta có 3 + 5
)
x
(
+m 3− 5
2x
)
x
(
= 3.2 x 3 + 5
)
2x
(
)
x
− 3. 3 + 5 2 x + m2 2 x = 0
x
3+ 5
3+ 5
− 3.
+ m = 0 ( 1)
2
2
x
3+ 5
2
Đặt t =
, t 0 ta được phương trình: t − 3.t + m = 0 ( 2 )
2
Phương trình ( 1) có hai nghiệm thực phân biệt khi phương trình ( 2 ) có hai nghiệm dương
HQ MATHS – 0827.360.796 –
có 2 nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 thỏa mãn t1 .t2 9
phân biệt
9 − 4 m 0
0
9
9
S 0 S = 3 0 0 m
S = 0; S ( 0; 3 )
4
4
m 0
P 0
Câu 23: Chọn B
Ta có 9 − b ( 3e ) + a.e
x
x
2x
2x
= 0 3 − b3 .e + a.e
2x
x
x
2x
x
3
3
= 0 − b + a = 0 ( 1)
e
e
x
3
Đặt t = , t 0 ta được phương trình t 2 − bt + a = 0 ( 2 )
e
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
13
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Phương trình ( 1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 + x2 10 khi phương trình
10
( 2 ) có hai nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 thỏa mãn t1 .t2 3e .
5
2
3
0
b 2
b − 4 a 0
e . Vì
S 0 b 0
a, b
10
P 0
3
10
a 3
a e
e
+
a 3
nên
S = a+b 7
b 4
Đặt t = 2 x , t 0 ta được phương trình t 2 − 2m.t + m2 − 1 = 0 ( 2 )
Phương trình ( 1) có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 − x2 = 4 khi phương trình
( 2 ) có hai nghiệm dương phân biệt t ; t
1
2
thỏa mãn t1 = 16t2 .
= 1 0
0
Phương trình ( 2 ) có hai nghiệm dương phân biệt t1 ; t2 S 0 2m 0 m 1
P 0
m2 − 1 0
2m
t
=
2
17t = 2 m
t + t = 2m
17
2
Ta có 1 2
t1 = 16t2
t1 = 16t2
t = 32m
1
17
17
m = ( n)
2
17
64
m
15
Ta có t1 .t2 = m2 − 1
. Vậy m =
= m2 − 1 225m2 = 289
15
289
m = − 17 l
(
)
15
Câu 25: Chọn A
x 0
Điều kiện:
. Ta có log 2a ( x − 1) − 4log a ( x − 1) − 4 2 + m2 = 0 ( 1)
1
a
0
(
(
)
)
Đặt t = log a ( x − 1) . Ta được phương trình t 2 − 4t − 4 2 + m2 = 0 ( 2 )
Phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 .x2 = x1 + x2 + 15 khi phương
trình ( 2 ) có hai nghiệm phân biệt t1 ; t2 thỏa mãn t1 + t2 = log a 16
(
)
= 4 m2 + 3 0 m
0
a=2
S
=
log
16
log
16
=
4
a
a
Câu 26: Chọn B
Ta có: 62 x+1 − 5.6 x + m = 0 6.62x − 5.6 x + m = 0 .
HQ MATHS –
14
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 24: Chọn B
Ta có 4 x − m.2 x+1 + m2 − 1 = 0 22 x − 2m.2 x + m2 − 1 = 0 ( 1)
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b là 7
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Đặt t = 6 x , phương trình trở thành 6t 2 − 5.6t + m = 0 (1).
Để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân
5
biệt thoả 0 t1 t2 1 . Để ý tổng hai nghiệm của phương trình (1) nếu có là t1 + t2 = 1 .
6
Suy ra điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm thoả điều kiện bài tốn là:
25
m
= 25 − 24m 0
24 0 m 25
24
t1 .t2 0
m 0
6
Câu 27: Chọn A
Điều kiện để mỗi phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là b2 40a
b
−
b
Khi đó − = ln x1 + ln x2 = ln ( x1 x2 ) → x1 x2 = e a
a
Và −
b
−
b
= log x3 + log x4 = log ( x3 x4 ) x3 x4 = 10 10
10
Do đó ta có bpt e
−
b
a
10
−
b
10
b
b
10
− − ln10 a
4,342 .
a
10
ln10
Suy ra a 5 → b2 200 S 10 + 45 = 55
HQ MATHS – 0827.360.796 –
11 7
Vậy phương trình có 6 nghiệm thuộc đoạn −
; .
4 2
Câu 28: Chọn C
Đặt t = e x ( t 0 ), phương trình trở thành t 2 − 10t + m = 0 (1).
Với x1 0 x2 t1 1 t2 .
Để phương trình (1) có hai nghiệm thoả điều kiện đó thì:
af ( 0 ) 0
m 0
0m9
m − 9 0
af ( 1) 0
Câu 29: Chọn B
(
)
Đặt t = 2 x , phương trình trở thành t 3 − 3mt 2 + 3 m2 − 1 t + 3m − 29 = 0
(
(
)
)
Xét hàm số y = t 3 − 3mt 2 + 3 m2 − 1 t + 3m − 29 , y ' = 3t 2 − 6mt + 3 m2 − 1 .
t = m − 1
y = 0
t = m + 1
Để y = 0 có ba nghiệm phân biệt ta phải có điều kiện sau:
y ( m − 1) y ( m + 1 ) 0
yCD .yCT 0
29
1 m 3
m − 1 0
xCD 0
y 0 0
3m − 29 0
m3 − 27 m3 − 31 0
( )
(
)(
)
3 m 3 31
Vậy S = 3 + 3 31
Câu 30: Chọn C
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
15
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Ta có: 9 − 2 m = log ( x1 + 1) + log ( x2 + 1) = log ( x1 x2 + x1 + x2 + 1) = log1000 = 3
Suy ra m = 3 .
Thay vào phương trình thử lại ta được:
x = 99999
log ( x + 1) = 5
thoả điều kiện bài toán.
log ( x + 1) − 3log ( x + 1) − 10 = 0
x = − 99
log
x
+
1
=
−
2
( )
100
2
Câu 31: Chọn D
(
)
(
(
)
)
(
)
27 x − m32 x+1 + m2 − 1 3x+1 − m2 − 1 = 0 33 x − 3m32 x + 3 m2 − 1 3x − m2 − 1 = 0 ( * )
) (
)
Phương trình (*) có ba nghiệm thực khi và chỉ khi phươg trình (**) có ba nghiệm thực phân
biệt lớn hơn 0.
(
) (
)
(
)
Xét hàm số f ( t ) = t 3 − 3mt 2 + 3 m2 − 1 t − m2 − 1 , f ( t ) = 3t 2 − 6mt + 3 m2 − 1 .
Ta có f ( t ) = 0 ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m và t1 = m − 1, t2 = m + 1 là hai
nghiệm của phương trình.
(
(
)
m 2 − 3 ( m − 1) 0
f ( t1 ) 0
m 2 − 2 m − 1 ( m + 1) 0
f ( t2 ) 0
Yêu cầu của bài toán tương đương với
m − 1 0
t1 0
2
f (0) 0
−m + 1 0
3 m 1+ 2 .
Vậy
Câu 32: Chọn A
(
(
)
)
)
8 x − m22 x+1 + 2m2 − 1 2 x + m − m3 = 0 8 x − 2m22 x + 2m2 − 1 2 x + m − m3 = 0 ( * ) .
Đặt 2 x = t ( t 0 ) .
(
)
Phương trình (*) có dạng t 3 − 2mt 2 + 2m2 − 1 t + m − m3 = 0 ( * * ) .
Phương trình (*) có ba nghiệm thực khi và chỉ khi phươg trình (**) có ba nghiệm thực phân
biệt lớn hơn 0.
t = m ( 1)
t 3 − 2mt 2 + 2m2 − 1 t + m − m3 = 0 ( t − m ) t 2 − mt + m2 − 1 = 0 2
2
t − mt + m − 1 = 0 ( 2 )
Yêu cầu bài toán tương đươg với: m 0 và phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt
khác m .
m 1
m 1
2
2
2
m − m + m − 1 0
− 2 m 2
2
2
−
m
3
2
3
0
3
1 m
Hay
.
3
3
m 0
m 0
S 0
2
m −1
P 0
m − 1 0
m 1
(
HQ MATHS –
16
)
(
)
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
(
Phương trình (*) có dạng t 3 − 3mt 2 + 3 m2 − 1 t − m2 − 1 = 0 ( * * ) .
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Đặt 3x = t ( t 0 ) .
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
2 3
Vậy để phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt thì m 1;
.
3
Câu 33: Chọn B
x
x
1
Đặt t = 2 + 3 2 − 3 = (Điều kiện: t 0 ).
t
1
1
Ta được phương trình: t + = 2m − 1 ( 1) . Xét hàm số f ( t ) = t + với t 0
t
t
f (t ) = 1 −
) (
)
t = 1 ( nhan )
1 t2 − 1
f
t
=
0
;
.
=
(
)
t2
t2
t = −1 ( loai )
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
(
Bảng biến thiên:
Câu 34: Chọn B
(
Ta có: 7 − 3 5
)
x2
(
+m 7+3 5
7+3 5
Đặt: t =
2
x2
)
x2
x2
= 2x
2
−1
x2
7−3 5
7+3 5
1
+ m
= .
2
2
2
( t 1) phương trình trở thành :
1
1
1
+ mt = mt 2 − t + 1 = 0 ( 1)
t
2
2
Với t = 1 có duy nhất x = 0 ; với t 1 có hai giá trị của x .
HQ MATHS – 0827.360.796 –
3
.
2
Yêu cầu bài toán 2m − 1 2 m
Yêu cầu bài toán tương đương với ( 1) :
m = 0 t = 2 (thỏa mãn)
2
1
= − 4m = 0
1
2
m=
Phương trình có nghiệm kép lớn hơn 1
.
16
1
t0 = 4m 1
Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
1
1
t1 1 t2 af (1) 0 1 m − + 1 0 m −
2
2
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
17
HQ MATHS – 0827.360.796 –
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 35: Chọn B
Với x 0 thì x = 3log3 x . Khi đó:
(
)
10 + 1
log 3 x
−
(
10 + 1
Đặt t =
3
)
10 − 1
log 3 x
log 3 x
10 + 1
= mx
3
10 − 1
3
log 3 x
=
log 3 x
10 − 1
−
3
log 3 x
=m
1
(Điều kiện: t 0 ). Ta được phương trình:
t
1
t − = m ( 1) .
t
1
với t 0 .
t
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Xét hàm số: f ( t ) = t −
f (t ) = 1 +
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = m luôn cắt đồ thị hàm số f ( t ) = t −
1
với
t
HQ MATHS – 0827.360.796 –
1
0, t 0 .
t2
Bảng biến thiên:
t 0 Phương trình ( 1) ln có nghiệm t 0 với mọi m Phương trình đã cho ln có
nghiệm dương với mọi m .
Câu 36: Chọn B
2x
x
4
4
16 x − 2.12 x + ( m − 2)9 x = 0 − 2 + m − 2 = 0
3
3
x
4
Đặt t = , x 0 t 1
3
Xét hàm số y = t 2 − 2t + m − 2, t 1 y ' = 2t − 2 0 .
Hàm số luôn đồng biến nên y y(1) y m − 3 .
Vậy phương trình có nghiệm dương 0 m − 3 m 3 m = 1 m = 2
Câu 37: Chọn A
9 x + 3x + 6 = m(3x + 1)
t2 + t + 6
9 x + 3x + 6
.
Xét
hàm
số
y
=
, t = 3x 0
=
m
t +1
(3x + 1)
Phương trình trình 9 x + 3x + 6 = m(3x + 1) có nghiệm thực phân biệt khi vào chỉ khi phương
trình
HQ MATHS –
18
t2 + t + 6
= m có 2 nghiệm dương phân biệt
t +1
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 –
y' =
t 2 + 2t − 5
( t + 1)
2
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
t = −1 + 6
y' = 0
t = −1 − 6
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Từ bảng biến thiên ta có phương trình 9 x + 3x + 6 = m(3x + 1) có nghiệm thực phân biệt khi và
chỉ khi −1 + 2 6 m 6 . Vậy m = 4 m = 5
Câu 38: Chọn A
Điều kiện để hai phương trình có nghiệm là 1 = ( m + 1) − 4n 0; 2 = ( n + 1) − 4m 0 . Khi
2
2
( )
Do đó 2x1 + x2 2 2e 0 + e 0
2
= 3 . Dấu bằng đạt m = 1 = 0 và x1 = x2 = 1 .
Câu 39: Chọn A
Đặt t = 2 x ( t 0 ) ,phương trình trở thành:
(
)
t 2 + t + 27 = 3m ( t + 1) t 2 + 1 − 3m t + 27 − 3m = 0
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình cuối có hai nghiệm
= 1 − 3m 2 − 4 27 − 3m 0
6 3 − 1 3m 27 log 3 6 3 − 1 m 3 .
dương, tức là S = 3m − 1 0
P = 27 − 3m 0
Câu 40: Chọn C
Ta có: log 2 cos x − m log cos 2 x − m2 + 4 = 0 log 2 cos x − 2 m log cos x − m2 + 4 = 0 ( 1) .
(
)
(
)
(
)
HQ MATHS – 0827.360.796 –
đó theo cơng thức nghiệm phương trình bậc hai ta có:
2
2
2
m
+
1
m
+
1
−
4
n
m
+
1
−
m
+
1
−
4
n
m
+
1
−
m
+
1
(
)
(
)
(
)
ln x =
=0
1
2
2
2
, m, n 0
2
2
2
n + 1 ( n + 1) − 4 m n + 1 − ( m + 1 ) − 4 n m + 1 − ( m + 1 )
ln x2 =
=0
2
2
2
Đặt t = log cos x . t ( −; 0 ( 1) trở thành: t 2 − 2mt − m2 + 4 = 0 ( 2 )
Phương trình (1) vơ nghiệm khi phương trình (2) xảy ra các trường hợp sau:
(
)
Trường hợp 1: phương trình (2) vơ nghiệm, tức là = 2m2 − 4 0 m − 2; 2 (3)
Trường hợp 2: phương trình (2) có 2 nghiệm 0 t1 t2 tức là:
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS –
19
HQ MATHS – 0827.360.796 –
m 2
m − 2
0
a. f (0) 0 −2 m 2
S 0
m 0
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
2 m 2 (4)
(
Kết hợp ( 3 ) ; ( 4 ) ta được m − 2 ; 2
)
( 2).
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình ( 2 ) có 2 nghiệm thỏa 0 t1 t2 tức
là:
− 5 m 5
2
10
−m + 5 0
' 0
m
2
2
a. f (0) 0 2m − 5 0
−
10
S 0
m
m 0
2
m 0
10
m 5 . Do m
2
nên m = 2 .
Câu 42: Chọn A
Phương trình đã cho tương đương: 32( x
2
− 2 x + 1)
− (2 m + 1)15x
2
− 2 x +1
3 2
3 2
3
( )2( x − 2 x +1) − (2 m + 1)( )x − 2 x +1 + 4 m − 2 = 0 (1) . Đặt t =
5
5
5
+ (4 m − 2)52( x
2
− 2 x + 1)
x2 − 2 x +1
,0 t 1.
Khi đó phương trình trở thành: t 2 − (2m + 1)t + 4m − 2 = 0 (2)
Ứng với một giá trị t , 0 t 1 ta tìm được hai giá trị của x .
Ta cần tìm m để (2) có một nghiệm t , 0 t 1 .
Ta có = (2m − 3)2 0
Nếu = 0 m =
3
, khi đó phương trình (2) có nghiệm t = 2( L) .
2
Nếu 0 m
3
, khi đó để phương trình (2) có nghiệm 0 t1 1 t2 thì:
2
1
af (0) 0
4 m − 2 0
1
m
2 m ( ;1) .
2
af (1) 0
2 m − 2 0
m 1
Câu 43: Chọn B
HQ MATHS –
20
“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
=0
HQ MATHS – 0827.360.796 –
(1) t 2 − 2mt + 2 m2 − 5 = 0
Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp
Câu 41: Chọn A
Ta có: 4 x − m.2 x+1 + 2m2 − 5 = 0 ( 1) . Đặt t = 2 x t 0