Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử số 6 ok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.39 KB, 5 trang )

KHĨA LĐ LIVESTREAM

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 6
(Đề thi có 05 trang)

Họ, tên thí sinh:………………………………………….............
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 1: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  6   3 là:
A. x  6

B. x  9

C. x  8

D. x  7

C.  0;  

D.  \ 0

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  7 là
x

A.  0;  

B. 


Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f  x    cos x là
A.  cos x  C

B. cos x  C

C. sin x  C

D.  sin x  C

Câu 4: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 , y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề nào
x

dưới đây đúng ?
2

A. S   3x dx
0

2

B. S    32 x dx
0

2

C. S    3x dx
0

2


D. S   32 x dx
0

Câu 5: Cho z  4  5i . Số phức đối của z là:
A. 4  5i
B. 4  5i
C. 5  4i
D. 4  5i
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C , CA  CB  a và AA '  6a .
Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
A. 2a 3
B. 3a 3
C. a 3
D. 6a 3
Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Thể tích của khối trụ đó bằng
175
A. 175  cm3 
B.
C. 70  cm 3 
D. 35  cm3 
  cm3 
3


 
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho 2 vectơ u   5; 4; 2  và v  1; 2; 4  . Tích có hướng u , v  là?
A.  12;18; 6 

B. 12; 18; 6 


C. 12;18;6 

D. 12; 18; 6 

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0. Điểm nào dưới đây thuộc  P 
A. M  0; 2; 1

B. N 1;1; 6 

C. P 1; 6;1

D. Q  0; 2;1

Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành 1 hàng dọc?
A. 9!
B.9
C.20
D. 4!.5!
Câu 11: Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 4;8;16
B. 1; 2;3; 4;5
C. 1; 1;1; 1;1
D. 1; 2; 4; 8;16
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Môđun của z bằng
B. 10 .

A. 4 .

C.


3.

D. 10 .
3

Câu 13: Biết F  x   x3  C là nguyên hàm của hàm số f  x  trên tập số thực; Tính I   f  x dx
1

A. 23

B. 20

C. 26

D. 17

Câu 14: Biểu thức P  3 x. 4 x ,  x  0  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
5

A. P  x 12

1

B. P  x 12

1

C. P  x 7

5


D. P  x 4
Trang 1/5


Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  \ 1 và có bảng xét dấu của f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.1
B.3

C.4

D.2
4
3

Câu 16: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là
4  13
3 1
4 1
x
C. y  x 3
D. y  x 3
3
4
3
4
2
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  24 x  4 trên  0;19 bằng:

A. y 

3 73
x
7

A. 150

B. y 

B. 148

C. 149

D. 144

Câu 18: Đồ thị hàm số y  x  7 x  8 cắt trục hồnh tại bao nhiêu điểm có hồnh độ âm
3

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 1; 2; 3 , N  3; 2; 4  . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 53


B. 2 13

C. 2 53

D. 3 6

Câu 20: Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc  2023; 2023 để đồ thị hàm số y 
cận đứng nằm bên trái trục tung là:
A. 4046
B. 4044
Câu 21: Cho z1  3  2i, z2  4  5i . Tính z1  z2
A. z1  z2  1  7i

B. z1  z2  12  10i

2x  4
có tiệm
xm

C. 2022

D. 2023

C. z1  z2  7  7i

D. z1  z2  7  3i

Câu 22: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;  


B.  ; 1

C. 1;  

D.  ;0 

Câu 23: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

1  x2
x 2  3x  2
C.
y

log
x
D.
y

2
x2  1
x 1
Câu 24: Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 là
4
32
A. 4
B. 8
C. 
D. 
3
3

Câu 25: Trong không gian cho hệ trục Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  4;0;11 , C  0; 21;0  . Tìm tọa độ điểm D
A. y  x 3  3x 2  x  1 B. y 

sao cho ABCD là hình bình hành
A.  5; 20; 9 

B.  5; 20; 9 

C.  5; 20;9 

D.  5; 20; 9 

Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vng góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  SCD    SAD 

B.  SBC    SIA

C.  SDC    SAI 

D.  SBD    SAC 

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  : 2 x  2 y  z  3  0.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  . Tính cos  .
4
A.  .
9

4
B. .

9

2
C. .
3

2
D.  .
3

Trang 2/5


Câu 28: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB  a . Gọi H là trung điểm của BC . Thể tích
của khối nón tạo thành khi quay hình tam giác ABC xung quanh trục AH là:
 a3
3 a 3
 a3 2
 a3 2
A.
B.
C.
D.
12
12
6
12
Câu 29: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1;0; 2  , C  x; y; 2  thẳng hàng.
Khi đó x  y bằng
11

A. x  y 
5

B. x  y  1

C. x  y  

11
5

Câu 30: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thoả mãn f '  x  
Tính S  f  3  f  1

D. x  y  17

1
, f  0   2022 , f  2   2023 .
x 1

A. S  0
B. S  ln 4045
C. S  1
D. S  ln 2
Câu 31: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền hơn 100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả
định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A. 13 năm
B. 12 năm
C. 14 năm

D. 11 năm
Câu 32: Một ơ tơ đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v  t   12t  24  m / s  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét?
A. 15m
B. 24m
C. 20m
D. 18m
3
2
2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y  x   2m  3 x   m  2m  x  2 đạt cực đại tại x  0?
A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2
x
x2
Câu 34: Cho hàm số f  x   e .2021 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f  x   1  x  2 x ln 2021  0.

B. f  x   1  x 2 ln 2021  0.

C. f  x   1  x  x 2 ln 2021  0

D. f  x   1  1  x 2 ln 2021  0

Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy
và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 5

a
a 3
.
B. a 3 .
C. .
D.
.
5
2
2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 32 x  m log 3 x  m nghiệm đúng với

A.

mọi giá trị của x   0;   .
A. 7

B. 6

D. 5

C. 4

1

Câu 37: Biết
A. 13

2 x 2  3x  3
2

2
0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính P  a  b
B. 5
C. 4
D. 10


Câu 38: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  4  z  4  8 trên mặt phẳng phức là :
A. Đoạn thẳng
B. Đường Elip
C. Tập rỗng
D. Đường thẳng
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm

A 1; 1; 2  , B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  : ax  by  z  c  0 chứa A, B và vng góc với mặt phẳng  P  , khi
đó biểu thức T  a  b  c bằng
A.-1
B.-2

C.2

D.1
Trang 3/5


Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a, ABC đều cạnh a . Tính tang góc giữa đường thẳng

SC và mặt phẳng  SAB 
A.


3
5

Câu 41: Cho z 

B.

5
3

C.

1
2

D. 2

1
1
 1 . Tính P  z 2023  2023
z
z

A. P  1
B. P  1
C. P  2
D. P  0
Câu 42: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh SC , SD
V
SM 1 SN

sao cho
 ,
 2, biết G là trọng tâm tam giác SAB. Tính tỉ số thể tích G .MND
SC 2 ND
VS . ABCD
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
16
18
20
12
Câu 43: Từ hộp chứa 12 quả cầu gồm 3 quả cầu đỏ,4 quả cầu xanh và 5 quả cầu vàng, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 5 quả. Xác suất để số quả cầu cịn lại trong hộp có đủ 3 màu là
762
25
83
203
A.
B. .
C. .
D.
.
.
792

87
88
792
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m   2023; 2023 để đồ thị hàm số y  x3  mx 2  m  2m  1 x  m2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh ?
A. 4044
B. 4046

C. 4047

D. 4045

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  trên

 5;3 như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol
y  ax 2  bx  c ). Biết f  0   0 , giá trị của 2 f  5   3 f  2  bằng
A. 33
C.11

35
3
109
D.
3

B.

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 x  1  x  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2


8
5
 1
y  f  2 x  1  x3  4 x 2  , x   1;  bằng
3
3
 2

A. f  0   1

B. f 1 

5
3

C. f  1 

1
3

D. f  2  

1
3

Câu 47: Cho hàm số f  x  bậc 3 có bảng biến thiên như sau:

1

Đặt g  x   f  f 2  x   f  x   . Phương trình g '  x   0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?

2

A. 7
B. 8
C. 6
D. 9

Trang 4/5


Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1 , w  2 . Khi z  w  3  4i đạt giá trị lớn nhất thì 2z  w bằng
A. 8 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 3 .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :
. Điểm M  a; b; c   a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ


1
1
1
  90,
được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm) và 

AMB  60, BMC

  120 . Tính a 3  b 3  c 3 .
CMA
173
112
23
A. a 3  b 3  c 3 
. B. a 3  b 3  c 3 
. C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b 3  c 3 
.
9
9
9
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thoả mãn

log x2  y 2  2  4 x  4 y  m 2  6m  3  1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 . Tổng các giá trị của các phần tử thuộc
tập S bằng
A.12

B.0

C.6

D.8

------------HẾT------------

Trang 5/5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×