Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.8 KB, 6 trang )

KHĨA LĐ LIVESTREAM

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 9
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh:………………………………………….............
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y   x  1 là:


A. D   \ 1 .

B. D  .

Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ?
1
A. 
dx   tan x  C .
cos 2 x
1
C. 
dx  cot x  C.
cos 2 x

C. D  1;   .
1


B.

 cos

D.

 cos

2

x

1
2

x

D. D  1;   .

dx  tan x  C.
dx   cot x  C .

1

Câu 3: Kết quả của tích phân I    2 x  1 dx là
0

A. 2.
B. 1.
C. 3.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số đồng biến trên  ; 4 

D. 4.

B. Hàm số đồng biến trên  5; 2023 

C. Hàm số đồng biến trên  2;  

D. Hàm số nghịch biến trên 1; 2 


Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   1; 2; 1 . Độ dài của vectơ a bằng
A. 2.
B. 2.
C. 6.
D. 6.
Câu 6: Khối cầu có đường kính 8a . Thể tích khối cầu đó là :
2048 a 3
256 a 3
2048
256
A.
B.
C.
D.
3
3

3
3
Câu 7: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 9.
B. 12.
C. 27.
D. 18.
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;3 là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
A. 3
B. 3
C. 2
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số

D. 2

y  f '  x  là đường cong trong hình vẽ, hàm số y  f  x  đã cho

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  4;0 

B.  ; 1

C.  2;  

D.  0; 2 
Trang 1/6


Câu 10: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?
A. z  1  2i

C. z  2  i

Câu 11: Cho

x

B. z  2  i
D. z  1  2i

2

 1dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F '  x   x 2  1

B. F '  x   x 2

C. F '  x  

1 3
x x
3

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x  4 là
A.  ; 2 
B.  2;  
C.  ;log3 2 
Câu 13: Cho hai số thực a , b tùy ý khác 0 thỏa mãn 3a  4b. Giá trị của
A. ln 0, 75


B. log3 4

C. log 4 3

D. F '  x  

2 2
x 1
3

D.  ;log3 4 
a
bằng
b
D. ln12

Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x với trục hoành là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 15: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ.
4

2

y


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0.
C. 4.

B. 1.
D. 1.

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e
A. f '  x   2e 2 x 3

4

-1

O

1

x

2 x 3

B. f '  x   2e2 x 3

C. f '  x   2e x 3

Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  5  2i
B. z  2  5i
C. z  5i

Câu 18: Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a,3a, 5a bằng

D. f '  x   e 2 x 3
D. z  5i

A. 15a
B. 15a 2
C. 15
D. 15a 3
Câu 19: Trong khơng gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P  : x  y  z  11  0 và  Q  : 2 x  2 y  2 z  7  0
bằng
A. 00.
B. 900.
C. 1800.
D. 450.
Câu 20: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0. Tính bán kính R của mặt cầu  S 
A. R  9

B. R  3
C. R  3
D. R  3 3
2
Câu 21: Cho số phức z  5  2i , phần ảo của số phức z  2 z bằng
A. 13
B. 6
C. 16
D. 11
2
Câu 22: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  2 x  x  1 và trục hồnh. Thể tích của
vật tròn xoay khi quay  H  quanh trục hoành bằng

9
81
9
81
B.
C.
D.
8
80
8
80
Câu 23: Cho các số thực dương a; b thỏa mãn log 2 a  x, log 2 b  y. Giá trị biểu thức P  log 2  a 2b 3 

A.

theo x; y bằng
A. 2 x  3 y

B. x  3 y

C. 3 x  2 y

D. 2 x  3 y
Trang 2/6


ax  b
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
cx  d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  0; 2  .
B.  2;0  .

Câu 24: Cho hàm số y 

C.  2;0  .

D.  0; 2  .

Câu 25: Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2  2t  3  0
B. 2t 2  3t  0
C. t 2  t  3  0
D. 4t  3  0
81 3
cm . Khi đó độ dài
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3cm và thể tích bằng
4
cạnh bên của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3cm
B. 3 3cm
C. 4cm
D. 3 2cm


 
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2; 1 và b   2;1;1 . Giá trị cos a, b bằng

 


1
1
6
6
B.
C.  .
D. .
.
.
6
6
12
12
Câu 28: Cho cấp số nhân  un  với số hạng đầu u1  1 và công bội q  2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

A. 

A.10

B.9

C.8

D.11

Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , biết SA 

ABC đều cạnh a. Góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

a 3

và tam giác
2

A. 450
B. 90 0
C. 60 0
D. 30 0
Câu 30: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 18 a 2 và độ dài đường cao bằng a . Tính bán kính
R của đường trịn đáy của hình trụ đã cho theo a
A. R  3a
B. R  9a
C. R  6a
D. R  18a
x 1 y z  5
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng


1
3
1
 P  : 3x  3 y  2 z  6  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d nằm trong  P 

B. d song song với  P 

C. d vng góc với  P 

D. d cắt và khơng vng góc với  P 


Câu 32: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình

f  x   m có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. 6
C. 8

B. 7
D. 9

Câu 33: Cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0. Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua
điểm A và song song với mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  z  4  0.

B. x  2 y  z  2  0.

C. x  2 y  z  4  0.

D. x  2 y  z  4  0.
Trang 3/6


Câu 34: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a. Biết khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng
 AB ' C ' bằng a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
2a 3
2
x 1 y  2 z
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

 và mặt phẳng

2
1
3
 P  : x  6 y  4 z  27  0. Gọi M  a; b; c  là giao điểm của d và  P  . Tính S  2a  b  c

A.

3 2a 3
4

A. S  10

B.

3 2a 3
8

B. S  13

C.

3 2a 3
2

D.

C. S  11

D. S  12


Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 

1 5
x  4 x3  mx  2024 có bốn điểm
5

cực trị?
A. 36
B. 34
C. 37
3
2
Câu 37:Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là

D. 35

đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .

C. a  0; b  0; c  0 .

D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SC bằng
A.

a 3

7

B. a

C.

a 21
7

khi x  2
3 x  1
Câu 39: Cho hàm số f  x   
. Biết
ax  2a  b khi x  2
T  2a  b 2  1
A.77

B.79

D.

2

 f x

2

a 2
2


 1 xdx  5 . Tính giá trị biểu thức

0

C.78

D.80

Câu 40: Cửa hàng A có đặt trước sảnh một cái nón lớn với chiều cao 1,35m
và sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần mặt ngồi của hình nón ứng với
cung nhỏ AB như hình vẽ. Biết AB  1, 45m , 
ACB  150o và giá triền trang trí
là 2.000.000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền mà cửa hàng A cần dùng để
trang trí là bao nhiêu?
A.4.215.000 đồng
B.4.510.000 đồng
C.3.021.000 đồng
D.3.008.000 đồng

Câu 41: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 .
Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là
A.

5
.
18

B.

57

.
240

C.

259
.
360

D.

101
.
360

Trang 4/6


Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1


. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng  d  và
1
1
1
khoảng cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vng góc với mặt phẳng nào

trình d :


sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 B. 3x  z  2  0
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log3



C. x  2 y  3 z  1  0

D. x  y  6  0



x 2  x  4  1  2log 5  x 2  x  5   3 là  a; b  .

Khi đó tổng a  2b bằng
A. 1.
B. 3.
C. 4.
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

D. 2.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
1
g  x 
có 8 tiệm cận đứng?
3
3 f  x  3x   m
A. 3
C. 4


B. 6
D. 5

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , x  .
1

Biết rằng

a

 x. f '  x dx   b , với
0

A. 16

a
là phân số tối giản. Giá trị của 8a  3b là
b

C. 16

B. 1

D. 0

Câu 46: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 z  4  4i  2 z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
2

lớn nhất và nhỏ nhất của z  1 . Giá trị của M  m bằng

A. 2

B. 2 6

C. 14

D. 4 6

Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y  x 2 và một điểm A  a; a 2 
với a  0 nằm trên  P  . Gọi  là tiếp tuyến của  P  tại A, d là đường thẳng đi
qua A và vng góc với . Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  P  và

d (phần gạch sọc) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây?
 3
A. 1; 
 2
2 
C.  ;1
3 

 1
B.  0; 
 4
1 2
D.  ; 
4 3

x 1 y  2 z  2



và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  8  0.
1
2
1
Tam giác ABC có A 1; 2; 2  và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh B , C di động trên  P  sao cho khoảng

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC là
A. 16; 10; 3 .
B.  3; 1; 4  .
C.  4; 2; 1 .
D. 1; 2;0  .

Trang 5/6


Câu 49: Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn bất phương trình

 x  2 y  . log 2  x 2  y 2   log 2  x  2 y   2 y  x   6 x  y 12  5 y  ?
A.61

B.62

C.64

Câu 50: Cho các hàm số f  x   x  4 x  m và g  x    x  1 x  2 
2

2


2

D.65
2023

. Số các giá trị nguyên của

tham số m   2023; 2023 để hàm số y  g  f  x   có đồng biến trên khoảng  3;   là
A. 2019

B. 2021

C. 2022

D. 2020

-------------HẾT-------------

Trang 6/6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×