Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.81 KB, 5 trang )

KHĨA LUYỆN ĐỀ

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ SỐ 10
(Đề thi có 05 trang)

Họ, tên thí sinh:………………………………………….............
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là:
A.  1; 2 
B.  0; 1
C.  1; 0 

D. 1; 1

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A nằm trong mặt cầu S  I ; R  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IA  R
B. IA  R
Câu 3: Môđun của số phức z  2  3i bằng
A. 1

B. 5

C. IA  R

D. IA  2 R


C. 13

D. 13

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  4    y  1  z 2  4 . Tọa độ tâm
2

2

của  S  là:
A.  4;1; 4 

B.  4;1;0 

C.  4; 1;0 

D.  4;1;0 

Câu 5: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x e là :
1 e 1
C. y  x e 1
D. y  ex e1
x
e
Câu 6: Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
A. 2
B. 132
C. 66
D. 12
Câu 7: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây ?

x3
A. y 
B. y  x 4  3 x 2  2
x 1
C. y  x3  3 x  2
D. y   x3  3 x 2  1

A. y  ex e

B. y  

y

2

x

-2

Câu 8: Cho khối lập phương có cạnh bằng
A. 2 2

B. 3 2

O

1

2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
C.


2 2
3

D. 4 2

Câu 9: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u3 bằng
A. 6
B. 8
C. 18
D. 11
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
A.  rl
B. 2 rl
C. 4 rl
D.  r 2l
Câu 11: Trong khơng gian Oxyz , góc giữa hai trục Ox và Oz là
A. 90

B. 45

C. 60

D. 30
Trang 1/5


Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  3x là :
A. y  x.3x 1


B. y  3x ln 3

C. y  3.3x

D. y 

3x
ln 3

Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z  3  i là
A. z  3  i
B. z  1  3i
C. z  3  i
x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là:
A. 3;  

Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  2

C.  2;  

B.  2;  

B. x  2

D. z  3  i
D.  3;  

x 1

là đường thẳng có phương trình
x2
C. x  1
D. y  1

Câu 16: Cho số phức z  5  3i , phần ảo của z bằng
A. 3
B. 5
C. 5

D. 3

Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vecto pháp tuyến là




A. n 1   2; 1;3
B. n3   2; 1;1
C. n4   2;3;1
D. n2   2;1;3
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1
B.  1;1
C.  1; 0 
Câu 19: Nếu

2


2

2

1

1

1

D. 1;  

 f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng

A. 1

C. 6
D. 5
x 1 y
z 1
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào dưới đây thuộc d ?


1
2
2
A. E  1; 0;1
B. N 1;0; 1

C. F 1; 2; 2 
D. M  1; 2; 2 
B. 1

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.  1; 0 
B.  0;1
C. 1;0 

D.  0; 1

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
A.

2a 3
6

B.

2a 3
4

C.

2a3

D.


2a 3
3

Trang 2/5


Câu 23: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

Giá trị cực đại của hàm số f  x  bằng
A. f  1 .

B. f  4  .

C. f  3 .

D. f 1 .

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  3 là
7

1 
A.  ;  .
B.  ;3 .
C.  ;3  .
3

3 
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vng

 1 10 

D.  ;  .
3 3 
S

cạnh a, SA vng góc với đáy và SD  a 2 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng
A. 60.
C. 90.

B. 30.
D. 45.

D

A
B

C

Câu 26: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 2a 3 
A. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b
 b 

 2a 3 
1
B. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b

3
 b 

 2a 3 
1
C. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b
3
 b 

 2a 3 
D. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b
 b 

Câu 27: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 x  cos 2 x , biết F  0   1
1
3
A. F  x   x 2  sin 2 x 
2
2
1
C. F  x   x 2  sin 2 x  1
2

B. F  x   x 2  sin 2 x 

3
2


D. F  x   x 2  sin 2 x  1

Câu 28: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x    x 2  3x  1  x  . Hàm số f  x 
2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3;   .
B.  3; 0  .
Câu 29: Nếu

C.  0;1 .

5

5

5

2

2

2

D.  ;0  .

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 thì   f  x   4 g  x   1 dx bằng

A. 20.
Câu 30: Hàm số F  x   e


B. 12.
3x

C. 19.

D. 13.

là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

1
C. f  x   e3 x .
3
2
Câu 31: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x  5log 1 x  6  0

A. f  x   3 xe3 x .

B. f  x   3e3 x .

D. f  x   e3 x .

3

A. 5.

B.

1
.

243

C. 243.

D. 6.

Trang 3/5


Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 2  , B  0;0;1 và C  2; 2;1 . Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm A và vng góc với BC là
A. x  y  1  0.
B. x  y  3  0.

C. x  y  z  3  0.

D. x  y  z  1  0.

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;1; 2  . Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là
A.  3; 1; 2  .

B.  3;1; 2  .

C.  3; 1; 2  .

D.  0;1;0  .

Câu 34: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn

z  1  i  z  2 là một đường thẳng có phương trình

A. 3 x  y  1  0.

B. x  3 y  1  0.

C. 3 x  y  1  0.

D. 3 x  y  1  0.

Câu 35: Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  3 x  2 và
y  0 quanh trục Ox bằng

1

C.
.
.
30
30
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong

A.

1
.
6

B.

D.



6

.

trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 3 f  x   1  m có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. 11.
C. 13.

B. 12.
D. 14.

Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a
và chiều cao bằng a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng  SBC  bằng
A.

a 30
10

B.

3a 30
10

C.

3a 15
5


D.

a 15
5

Câu 38: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ hộp đó. Xác
suất để lấy được 3 tấm thẻ sao cho tổng ba số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
4
17
15
16
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
33
33
33
33
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f '  x    x  1 x  2  . Hàm số g  x   f  x 2  2 
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1
B.  ; 2 

C.  2;1


D.  1; 2 

Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
a 3, ABC là tam giác vng tại A có cạnh AC  a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng  SAB 

bằng 60. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
A. a 3 .

B.

3a 3
.
2

C.

3a 3
.
4

D.

3a 3
.
2

Trang 4/5



Câu 41: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  1  x trên  và thoả mãn F 1  3 .
Tính tổng F  0   F  2 
A.3

B.2

C.7

D.5

x 4
x 4
 log 5
?
125
8
C. 60.
2

Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2
A. 31.

B. 63.

2

D. 58.

Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x3  12 x 2  2m
có 7 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S bằng

A. 10.
B. 3.

C. 2.

D. 6.

Câu 44: Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và

4

 f ( x)dx  F (4)  G(0)  2m
0

 m  0  . Gọi

S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  F ( x) , y  G ( x ) , x  0 , x  4 . Khi S  8

thì m bằng
A. 4

C. 3

B. 1

D. 2
x 1 y z  2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng d :
 
. Viết phương

2
1
1
trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất
A. x  y  3 z  5  0. B. x  y  3 z  5  0. C. x  y  3 z  7  0. D. x  2 y  3 z  5  0.
Câu 46: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình

log  60 x 2  120 x  10m  10   3log  x  1  1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x .

Số phần tử của S là
A. 10

C. 9

B. 12

D. 11

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  2    z  3  9;
2

2

2

 S2  :  x  1   y  2    z  3  16 và điểm A 1; 6;0  . Xét đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp
xúc với  S1  đồng thời cắt  S2  tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC bằng
2

2


A. 8 7.

2

B. 4 7.

C. 2 7.

D. 6 7.

Câu 48: Cho số thực a thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln  x 2  1 

x2
 a trên đoạn  0;3 đạt
2

giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  1; 0  .

B.  3; 2  .

C.  2; 1 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

D.  0;1 .

x 1 y 1 z
x  2 y z 1

.

 và đường thẳng  :
 
1
1
2
1
1
1

Hai mặt phẳng  P  ,  Q  vng góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại M, N. Độ dài đoạn thẳng MN ngắn
nhất bằng
A.

2

C. 2 2

B. 2 3

D.

3

Câu 50: Cho các số phức u ; v; w thoả mãn các điều kiện u  4  2i  2; 3v  1  i  2v  1  i và
w  w  2  2i . Tìm w khi S  u  w  v  w đạt giá trị nhỏ nhất
A. w 

13

2

B. w 

10
2

C. w 

17
2

D. w 

5
2

Trang 5/5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×