Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề ôn tập thi thpt quốc gia môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.12 KB, 20 trang )

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC
ĐỀ 1
Câu 81. Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

NH4+và NO3. B. NH4+và NO2
C. NH3 và NO3
D. NH3 và NO2

Câu 82. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Ngựa.
B. Trâu.
C. Dê.
D. Hươu.
Câu 83. Nuclêôxôm là đơn vị cấu trúc của thành phần nào sau đây?
A. ADN.
B. ARN.
C. NST.
D. Protein.
Câu 84. Enzim nào sau đây không tham gia q trình nhân đơi ADN?
A. Lipaza.
B. Ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. ADN polimeraza.
Câu 85. Đột biến thể bốn có bộ NST nào sau đây?
A. 4n.
B. 3n.
C. 2n + 2.




D. 2n + 4.
Câu 86. Một cá thể ở một lồi động vật có bộ NST 2n = 10. Trong q trình
giảm phân, có 4% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong
giảm phân II, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các
tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử chứa 5 NST chiếm tỉ lệ là
bao nhiêu?
A. 48%.
B. 2%.
C. 96%.
D. 4%.
Câu 87. Cho biết alen A trội hồn tồn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con gồm 100% cá thể có kiểu hình lặn?
A. aa × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 88. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân khơng có đột biến sẽ sinh ra
bao nhiêu loại giao tử?
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 89. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ và quả to, alen a quy
định hoa trắng và quả nhỏ. Quy luật di truyền nào đang chi phối?
A. Gen đa hiệu.
B. Liên kết giới tính.
C. Trội hoàn toàn.



D. Tương tác bổ sung.
Câu 90. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình
thường là trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây ln
bị bệnh máu khó đơng?
A. X AX a × XaY.
B. X aX a × XAY.
C. X AX a × XAY.
D. X AX A × XaY
Câu 91. Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa.
Tần số của alen A là
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 92. Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A. Nhân bản vơ tính tạo cừu Đơnly.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Ni cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dịng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 93. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các
alen theo một hướng xác định?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen.
Câu 94. Bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?



A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Tân sinh.
Câu 95. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần thể sinh vật, người ta
đếm được 52 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần
thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 96. Hải quỳ và tôm là mối quan hệ gì?
A. Ức chế cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh khác lồi.
C. Kí sinh.
D. Cộng sinh.
Câu 97. Hình vẽ sau đây mơ tả các thí nghiệm về hơ hấp của thực vật.
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp thải CO2.


B. Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di chuyển về phía hạt đang thí nghiệm.
C. Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hơ hấp thải ra nhiệt.
D. Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt lên gấp đơi thì nước vơi sẽ ít bị vẫn
đục.
Câu 98. Khi nói về tuần hồn của ếch đồng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim có 3 ngăn hoặc 4 ngăn.
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
C. Có hệ tuần hồn đơn.

D. Tâm thất có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.
Câu 99. Trên mạch 1 của phân tử ADN có tỉ lệ
mạch 2 của phân tử ADN này là bao nhiêu?

. Tỉ lệ này ở

A. 2.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 4.
Câu 100. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với
alen a quy định quả vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội quả đỏ với cây
lưỡng bội quả vàng, thu được F1. Xử lý F1 bằng cơnsixin. Sau đó cho F1giao
phấn ngẫu nhiên với nhau, thu được F2. Biết rằng cơ thể tứ bội chỉ sinh ra
giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh và hiệu quả gây đột biến của cônsisin
là 72%. Theo lí thuyết, F2 có kiểu hình quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 98.25%
B. 75%
C. 97,22%.
D. 93,24%.
Câu 101. Sự di cư giữa các quần thể khơng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
B. Làm tăng nhanh kích thước của quần thể.


C. Sử dụng tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 102. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã sinh vật có được là nhờ?
A. Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể .
B. Quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài trong quần xã.

C. Hiện tượng xuất cư hoặc nhập cư của các cá thể trong quần thể .
D. Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã.
Câu 103. Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất
định.
B. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất
định.
C. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thước
quần thể sinh vật.
D. Khi khơng có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông
qua việc điều chỉnh tỷ lệ
sinh sản, tử vong.
Câu 104. Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần lồi
giống nhau.
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các lồi thực vật mà khơng có sự
phân tầng của các lồi động
vật.
C. Trong q trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn
được duy trì ổn định ổn định theo
thời gian.


D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa
dạng của quần xã càng cao.
Câu 105. Khi nói về đột biến điểm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alen đột biến ln có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit của alen ban đầu.
B. Nếu cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc
của chuỗi polipeptit do

alen ban đầu quy định thì đột biến sẽ khơng gây hại.
C. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hidrơ của gen thì sẽ khơng làm
thay đổi chiều dài của gen.
D. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ khơng làm thay đổi
tổng số axit amin của chuỗi
pơlipeptit.
Câu 106. Một lồi thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác
nhau. Trong một quần thể có 10% số cây AaBb và 90% số cây AAaaBBbb.
Các cây này đều giảm phân bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử
lưỡng bội. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Loại giao tử mang toàn alen trội chiếm tỉ lệ 7,5% .
B. Loại giao tử mang 1 alen trội chiếm tỉ lệ 20%.
C. Loại giao tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 47,5%.
D. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 25%.
Câu 107. Ở một lồi sinh vật, cơ thể đực có kiểu gen AaBBDdee, cơ thể cái có
kiểu gen AaBbDdee. Giả sửtrong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6%
số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa khơng phân ly trong giảm phân I,
giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có 2% số tế bào có cặp NST
mang cặp gen Bb khơng phân ly trong giảm phân I, 4% số tế bào khác có cặp
NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra
bình thường. Khi nói về tỉ lệ giao tử của các cơ thể trên, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Trong số các giao tử của cơ thể đực, loại giao tử mang kiểu gen AaBDe chiếm tỉ
lệ là 1,5%.


II. Trong số các giao tử của cơ thể đực, loại giao tử mang kiểu gen aBDe chiếm tỉ
lệ là 23,5%.
III. Trong số các giao tử của cơ thể cái, loại giao tử mang kiểu gen aBbDde chiếm
tỉ lệ là 0,01%.

IV. Trong số các giao tử của cơ thể cái, loại giao tử mang kiểu gen ABde chiếm tỉ
lệ là 11,76%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 108. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa
trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu
được F2 có tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Biết không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
B. Cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ: 1 cây
hoa đỏ : 2 cây hoa hồng :
1 cây hoa trắng.
C. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình: 3 cây hoa đỏ : 1
cây hoa hồng.
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/7.
Câu 109. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa :
0,16aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 48% số cá thể trội
mang alen a.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì ln làm giảm đa dạng di truyền của
quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen A có thể bị loại bỏ hồn
tồn khối quần thể.


IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng cả tần số alen A và
tần số alen a.
A. 2.

B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 110. Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào
trạng thái tuyệt chủng.
II. Nếu khơng có nhập cư và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần
thể sẽ được duy trì ổn định.
III. Cạnh tranh cùng lồi góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với
sức chứa của môi trường.
IV. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và
thường dẫn tới làm tăng kích
thước quần thể.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 111. Ở một ao nuôi cá, cá mè hoa là đối tượng tạo nên sản phẩm kinh tế.
Lưới thức ăn của ao ni được mơ tả như sau:
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Để tăng hiệu quả kinh tế, cần giảm sự phát triển của các loài thực vật nổi.
II. Mối quan hệ giữa cá mè hoa và cá mương là quan hệ cạnh tranh.
III. Tăng số lượng cá mương sẽ làm giảm hiệu quả kinh tế.
IV. Tăng số lượng cá măng sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế.


A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 112. Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài
nguyên thiên nhiên?
I. Duy trì đa dạng sinh học.
II. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
III. Kiểm sốt sự gia tăng dân số, tăng cường cơng tác giáo dục về bảo vệ môi
trường.
IV. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hố học trong sản xuất nơng nghiệp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


ĐỀ 2
Câu 81. Trong thí nghiệm phát hiện hơ hấp bằng việc thải khí CO2, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Rót nước từ từ từng ít một qua phểu vào bình chứa hạt để nước đẩy khí O2 vào
ống nghiệm.
B. CO2 sẽ phản ứng với Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong.
C. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt đã luộc chín thì nước vơi trong khơng bị
vẫn đục.
D. Q trình thí nghiệm sẽ làm tăng nhiệt độ trong ống nghiệm.
Câu 82. Khi nói về tiêu hoá nội bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đây là q trình tiêu hố hố học ở trong tế bào và ngồi tế bào.
B. Đây là q trình tiêu hoá thức ăn ở trong ống tiêu hoá.
C. Đây là q trình tiêu hố hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizơxim.
D. Đây là q trình tiêu hoá thức ăn ở trong ống tiêu hoá và túi tiêu hố.
Câu 83. Trong q trình sinh tổng hợp prơtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit
amin, ATP có vai trị cung cấp năng

lượng
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C. để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
D. để các ribơxơm dịch chuyển trên mARN.
Câu 84. Ở một loài lưỡng bội, tinh trùng khơng đột biến có 10 nhiễm sắc thể
thì đột biến thể một của lồi này
có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 11. B. 21. C. 19. D. 9.
Câu 85. Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Một thể đột biến của lồi này có
kiểu gen AABBDdEEe. Thể đột


biến này được gọi là
A. Thể ba kép. B. Thể tam bội. C. Thể bốn. D. Thể ba.
Câu 86. Xét hai cặp gen A, a và B,b là những gen không alen nằm trên cùng
một cặp nhiễm sắc thể. Trong điều
kiện không phát sinh đột biến, kiểu gen nào sau đây là dị hợp về 2 cặp gen?
A.
ab
AB
. B.
aB
AB
. C.
AB
AB
. D.
ab
Ab

.
Câu 87. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân
thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con
có 50% số cây thân cao?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. Aa × aa.
Câu 88. Cho biết alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Phép lai nào sau
đây cho đời con có 2 loại kiểu gen và 1
loại kiểu hình?
A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. AA × aa. D. Aa × AA.


Câu 89. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

Câu 90. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen?
A. AaBbDd.
B. AAbbDd.
C. AAbbDD.
D. aaBbDd.
Câu 91. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,25. Tỉ lệ
kiểu gen Aa là
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,1875.
D. 0,375.
Câu 92. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây
trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử
về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Lai khác dòng.

D. Gây đột biến.
Câu 93. Hai quần thể sống trong một khu vực địa lí nhưng các cá thể của
quần thể này không giao phối với các cá thể của quần thể kia vì khác nhau về
cơ quan sinh sản. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li sau hợp tử.


C. Cách li cơ học.
D. Cách li thời gian.
Câu 94. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào sau đây, cây
có mạch và động vật di cư lên cạn?
A. Cổ sinh.
B. Thái cổ.
C. Nguyên sinh.
D. Trung sinh.
Câu 95. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai lồi có ổ sinh thái khác nhau thì khơng cạnh tranh nhau.
B.Cùng một nơi ở ln chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành lồi mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi
lồi.
Câu 96. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự
dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái
càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi lồi có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn
khác nhau.

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì các chuỗi thức ăn càng có
ít mắt xích chung.
Câu 97. Khi nói về pha tối của thực vật C3, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xảy ra vào ban đêm.
B. Tổng hợp glucơzơ.
C. Giải phóng CO2.


D. Giải phóng O2.
Câu 98. Khi nói về hoạt động của hệ tiêu hóa của thú, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Ruột của thú ăn thịt thường dài hơn ruột của thú ăn thực vật.
B. Ở thú ăn tạp thường có dạ dày 4 ngăn hoặc có dạ dày 1 ngăn.
C. Manh tràng phát triển ở thú ăn thịt.
D. Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế tiết ra HCl và enzim pepsin để tiêu hóa
protein.
Câu 99. Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ ln diễn ra trong tế bào chất, cịn ở sinh vật
nhân thực có thể diễn ra
trong nhân hoặc ở tế bào chất.
B. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trong một operon có chung một điểm khởi đầu
phiên mã.
C. ARN polimeraza tháo xoắn đoạn ADN và sử dụng mạch 5’-3’ của gen làm
mạch khn cho q trình
tổng hợp phân tử ARN.
D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và
sinh vật nhân thực.
Câu 100. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng

sinh sản.
B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn ngun liệu cho q
trình tiến hố.
C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và
không mang tâm động.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc
thể, vì vậy hoạt động của


gen có thể bị thay đổi.
Câu 101. Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử aB chiếm tỉ
lệ 26%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen lần lượt là:

Câu 102. Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trị hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra
các kiểu hình thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trị sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình
thích nghi đã có sẵn trong quần
thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá
thể có kiểu hình khơng thích
nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen
thích nghi.
Câu 103. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng lồi một cách đồng đều
trong mơi trường có ý nghĩa:
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của lồi.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
Câu 104. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn,
có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng
giống nhau.
II. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 ln có tổng sinh khối lớn
nhất.


III. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều lồi khác nhau.
IV. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi
trước các tác động của môi
trường.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 105. Một gen có chiều dài 5100 Å và có tổng số 3600 liên kết hiđrơ. Gen bị
đột biến điểm làm giảm 3 liên
kết hiđrơ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây có thể là đột biến mất 1 cặp G-X hoặc thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
II. Gen đột biến có tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêơtit ít hơn gen chưa
đột biến.
III. Số nuclêơtit loại G của gen lúc chưa đột biến là 600.
IV. Số nuclêôtit loại A của gen khi đã đột biến là 899.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 106. Một lồi có 2n = 40, tế bào sinh dưỡng của một thể đột biến có 100

nhiễm sắc thể và gồm 20 nhóm, mỗi nhóm có 5 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đột biến này có thể sẽ trở thành lồi mới nếu có khả năng sinh sản vơ tính.
II. Nếu thể đột biến này tạo quả thì quả sẽ có ít hạt hơn so với quả của dạng lưỡng
bội.
III. Thể đột biến này thường có kích thước cơ thể to hơn dạng lưỡng bội.


IV. Thể đột biến này có thể được phát sinh do đột biến đa bội từ hợp tử F1.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 107. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn
và khơng xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây ở thế hệ F1 là đúng?
A. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần
chủng là 1/27.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần
chủng là 1/81.
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 3 tính trạng trội, xác suất thu được 1 cá thể
thuần chủng là 160/6561.
D. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể có 2 tính trạng trội, xác suất thu được 2 cá thể thuần
chủng là 8/243.
Câu 108. Có 4 tế bào của một cơ thể đực có kiểu gen
phân khơng đột biến nhưng có 1 tế bào xảy ra hoán
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

tiến hành giảm
vị gen. Theo lí

A. Có thể tạo ra 8 loại giao tử.
B. Nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 7:7:1:1.

C. Nếu tạo ra 6 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử có thể là 3:3:3:3:1:1.
D. Giao tử AbD luôn chiếm tỉ lệ 1/32.
Câu 109. Khi nói về vai trị của yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể.
II. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hồn tồn một alen có hại ra khỏi quần thể.
III. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên đến quần thể tùy thuộc vào kích
thước của quần thể, quần thể có
kích thước càng nhỏ thì khả năng làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể do
tác động của yếu tố ngẫu nhiên


càng lớn.
IV. Yếu tố ngẫu nhiên tác động đến quần thể luôn gắn liền với tác động của chọn
lọc tự nhiên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 110. Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Khi sống trong cùng một mơi trường, các lồi đều có giới hạn sinh thái giống
nhau.
II. Những lồi có ổ sinh thái trùng nhau thì sẽ có sự cạnh tranh nhau.
III. Các lồi sinh vật bậc thấp thường có giới hạn sinh thái rộng hơn các loài sinh
vật bậc cao.
IV. Cá thể sinh vật chỉ bị chết khi tất cả các nhân tố sinh thái đều nằm ngoài giới
hạn sinh thái của loài.
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111. Vườn cây ăn quả có loài rận chuyên đưa những con rệp lên chồi non,
nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa của cây ăn quả và thải ra chất dinh dưỡng
cho loài rận ăn. Để đuổi lồi rận, người nơng dân đã thả vào vườn loài kiến ba
khoang. Khi được thả vào vườn, kiến ba khoang tiêu diệt lồi rận. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiến ba khoang và cam là quan hệ hợp tác.
II. Loài rận và cây ăn quả là quan hệ cạnh tranh.
III. Kiến ba khoang và loài rận là quan hệ sinh vật ăn sinh vật.


IV. Loài rận và rệp là quan hệ cộng sinh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112. Xét một lưới thức ăn được mơ tả như hình bên.
Giả sử nếu lồi B bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi hệ sinh thái. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hệ sinh thái chỉ cịn lại 5 lồi.
II. Lồi A có thể sẽ tăng số lượng vì nguồn dinh
dưỡng dồi dào.
III. Lồi E khơng bị ảnh hưởng do khơng liên quan
đến B.
IV. Loài D sẽ tăng số lượng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.



×