Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Trắc nghiệm Kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.5 KB, 49 trang )

Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau: TK 131 Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.400, ngày đào hạn: 20/05/N-1. Định khoản
liên quan đến dự phịng phải thu khó địi, kế tốn ghi?
Select one:
a. Nợ TK 642: 700/Có TK 229: 700
b. Tất cả đều sai
c. Nợ TK 642: 280/Có TK 229: 280
d. Nợ TK 642: 420/Có TK 229: 420
Câu hỏi 2
Hồn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ phát hành trái phiếu thu bằng tiền gửi ngân hàng, giá
phát hành bằng mệnh giá, kế toán ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 343/Có TK 112
b. Nợ TK 112/Có TK 411
c. Nợ TK 411/Có TK 112
d. Nợ TK 112/Có TK 343
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,40



Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Định khoản nghiệp vụ khấu trừ thuế giá trị gia tăng, kế tốn ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 133/Có TK 112
b. Nợ TK 133/Có TK 333
c. Nợ TK 333/Có TK 133
d. Nợ TK 333/Có TK 112
Câu hỏi 4
Hồn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tình hình sản xuất SP-X tại Doanh nghiệp TakTa trong tháng 6/N như sau: CP
sản xuất dở dang đầu tháng: 100. CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP
nguyên vật liệu trực tiếp: 800; CP nhân cơng trực tiếp: 300; Chi phí sản xuất
chung: 200. Định khoản kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ vào chi
phí sản xuất kinh doanh dở dang SP-X?
Select one:
a. Nợ TK 621: 800, Nợ TK 622: 300, Nợ TK 627: 200/Có TK 155: 1.300
b. Nợ TK 621: 800, Nợ TK 622: 300, Nợ TK 627: 200/Có TK 154: 1.300
c. Nợ TK 155: 1.300/Có TK 621: 800, Có TK 622: 300, Có TK 627: 200
d. Nợ TK 154: 1.300/Có TK 621: 800, Có TK 622: 300, Có TK 627: 200
Câu hỏi 5

Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Doanh nghiệp mang TSCĐ hữu hình đi góp vốn, kế tốn ghi giảm TK 211- TSCĐ
hữu hình theo giá nào?
Select one:
a. Chênh lệch giữa giá đánh giá và giá trị còn lại của TSCĐ
b. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
c. Giá đánh giá của hội đồng
d. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình


Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Xuất nguyên vật liệu phục vụ sản xuất sản phẩm, kế toán ghi nhận Nợ vào tài
khoản?
Select one:
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân cơng trực tiếp
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Câu hỏi 7

Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tình hình sản xuất SP-A tại Doanh nghiệp TT trong tháng 6/N như sau: CP sản
xuất dở dang đầu tháng: 150. CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP NVL trực
tiếp 480 (VLC: 420, VLP: 60); CP nhân công trực tiếp: 80; CP sản xuất chung:
40. SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50. Giá trị sản phẩm dở dang
cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. 75
c. 57
d. 63
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Tình hình sản xuất SP-A tại Doanh nghiệp KK trong tháng 6/N như sau: CP sản
xuất dở dang đầu tháng: 200. Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 1.400,
trong đó: CP NVL trực tiếp 1.300 (VLC: 1.200, VLP: 100); CP nhân công trực
tiếp: 60; CP sản xuất chung: 40. SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang:
50. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính, tổng
giá thành sản xuất SP-A?

Select one:
a. 1.460
b. 1.740
c. 1.450
d. 1.750
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau: TK
152 - Nguyên liệu, vật liệu: 500, TK 155 - Thành phẩm: 1.000, TK 229(3)- Dự
phòng giảm giá hàng tồn kho: 400. Hãy cho biết thông tin về giá trị thuần của
hàng tồn kho được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
tốn)?
Select one:
a. 1.900
b. 1.100
c. 1.500
d. 400
Câu hỏi 10
Hồn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin đầu kỳ ngày 01/10/N của dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 400.

Cuối kỳ, doanh nghiệp định khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 200,
biết rằng giá gốc của hàng tồn kho cuối kỳ: 2.800. Hãy cho biết thông tin về


“Giá trị thuần có thể thực hiện được” của hàng tồn kho được trình bày trên Báo
cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn) vào ngày 31/12/N?
Select one:
a. 3.000
b. Tất cả đều sai
c. 2.600
d. 2.200
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ: 250. Chi phí sản xuất chung
phân bổ cho 2 sản phẩm theo số lượng sản phẩm sản xuất SP-A: 300, SP-B:
200. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SPB?
Select one:
a. 150
b. Tất cả đều sai
c. 100
d. 60
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí sửa chữa thường xun TSCĐ Y dùng tại phịng kế tốn, kế tốn ghi?
Select one:
a. Nợ TK 811 - Chi phí khác
b. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
d. Nợ TK 241(3) - Sửa chữa lớn TSCĐ
Câu hỏi 13
Hoàn thành


Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 200SPA, và
100SPB: 480. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo số lượng
sản phẩm sản xuất. Định khoản nghiệp vụ kết chuyển chi phí sản xuất chung
phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của SPA, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 154: 320/Có TK 627: 320
b. Nợ TK 627: 320/Có TK 154: 320
c. Nợ TK 627: 160/Có TK 154: 160
d. Nợ TK 154: 160/Có TK 627: 160
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin số dư đầu kỳ Quý IV/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu
hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 2.000, TK 2141: 400, trong kỳ doanh nghiệp trích
khấu hao TSCĐ: 100, thơng tin về TSCĐ được trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính (Bảng cân đối kế toán) ?
Select one:
a. Nguyên giá: 2.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (500), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 1.500
b. Nguyên giá: 1.900, Giá trị hao mòn lũy kế: (500), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 1.400
c. Nguyên giá: 1.900, Giá trị hao mòn lũy kế: (400), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 1.500
d. Nguyên giá: 2.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (400), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 1.600
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,40


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho, kế tốn ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 632/Có TK 229
b. Nợ TK 229/Có TK 641
c. Nợ TK 229/Có TK 632

d. Nợ TK 641/Có TK 229
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí nguyên vật liệu chính phân bổ cho SP-B trong kỳ là 700. Tổng chi phí
nguyên vật liệu phụ phát sinh trong kỳ: 100. Vật liệu phụ phân bổ cho 2 sản
phẩm A và B theo tỷ lệ 30% cho SP-A và 70% cho SP-B. Biết rằng nguyên vật
liệu trực tiếp sử dụng trong kỳ đều là xuất kho. Định khoản kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp của SP-B vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang?
Select one:
a. Nợ TK 152: 700/Có TK 621: 700
b. Nợ TK 154: 770/Có TK 621: 770
c. Nợ TK 621: 700/Có TK 152: 700
d. Nợ TK 621: 770/Có TK 154: 770
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thơng tin về TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 211-TSCĐ
hữu hình: 1.000, trong kỳ doanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với


nguyên giá: 200; thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao với nguyên giá:

100. Hãy cho biết thông tin về “Nguyên giá” của TSCĐ hữu hình được trình bày
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn)?
Select one:
a. 1.100
b. 900
c. 1.200
d. 1.300
Câu hỏi 18
Hồn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Mang tài sản cố định đi góp vốn, giá trị khoản đầu tư sẽ được ghi nhận theo?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Giá đánh giá lại của hội đồng
c. Nguyên giá
d. Giá trị cịn lại
Câu hỏi 19
Hồn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi doanh nghiệp bán TSCĐ hữu hình sử dụng tại bộ phận bán hàng, TSCĐ hữu
hình chưa hết khấu hao, TK 211- TSCĐ hữu hình được ghi giảm theo giá trị
nào?

Select one:
a. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình
b. Giá thanh tốn
c. Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 20


Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan đến
TSCĐ hữu hình như sau: TK 211 - TSCĐ hữu hình: 2.000, TK 2141- Hao mịn
TSCĐ hữu hình: 400, thơng tin về TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo
tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) ?
Select one:
a. Nguyên giá: 2.000, Giá trị hao mòn lũy kế: 400, Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.400
b. Nguyên giá: 2.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (400), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 1.600
c. Nguyên giá: 2.000, Giá trị hao mòn lũy kế: 400
d. Nguyên giá: 2.000
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ nộp thuế giá trị gia tăng cho cơ quan thuế, kế toán ghi
nhận?
Select one:
a. Nợ TK 133/Có TK 112
b. Nợ TK 133/Có TK 333
c. Nợ TK 333/Có TK 133
d. Nợ TK 333/Có TK 112
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Cho thơng tin về TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 211-TSCĐ
hữu hình: 2.000, trong kỳ doanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với
nguyên giá: 400; thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao với nguyên giá:
300. Hãy cho biết thơng tin về “Ngun giá” của TSCĐ hữu hình được trình bày
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
Select one:
a. 1.600
b. 2.400
c. 2.100
d. 1.900
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,40


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ khách hàng trả trước tiền hàng bằng chuyển khoản, kế
tốn ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 331/Có TK 112
b. Nợ TK 112/Có TK 131
c. Nợ TK 112/Có TK 331
d. Nợ TK 131/Có TK 112
Câu hỏi 24
Hồn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin đầu kỳ ngày 01/10/N của hàng tồn kho như sau: Giá gốc: 900,
giá trị thuần có thể thực hiện được: 800. Cuối kỳ, doanh nghiệp định khoản lập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 50. Hãy cho biết thông tin về “dự phịng
giảm giá hàng tồn kho” được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng
cân đối kế tốn) vào ngày 31/12/N?
Select one:


a. 850
b. 950
c. 150
d. 50

Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin số dư đầu kỳ Quý IV/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu
hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 3.000, TK 2141: 500, trong kỳ doanh nghiệp trích
khấu hao TSCĐ: 200, thơng tin về TSCĐ được trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính (Bảng cân đối kế tốn) ?
Select one:
a. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (200), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.800
b. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (700), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.300
c. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (500), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.500
d. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (300), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.700
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về thành phẩm trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 155 - Thành
phẩm: 800. Trong kỳ, doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán trực tiếp với trị
giá xuất kho: 700, tổng giá thành thành phẩm nhập kho trong kỳ: 400. Số dư

cuối kỳ của TK 155 - Thành phẩm là?
Select one:
a. 1.900
b. 500
c. 300


d. 100
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin số dư đầu kỳ Quý IV/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu
hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 3.000, TK 2141: 500, trong kỳ doanh nghiệp trích
khấu hao TSCĐ: 200, thơng tin về TSCĐ được trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính (Bảng cân đối kế tốn) ?
Select one:
a. Ngun giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (500), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.500
b. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (700), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.300
c. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (300), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.700
d. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (200), Giá trị cịn lại trên sổ sách:
2.800
Câu hỏi 2
Hồn thành

Đạt điểm 0,00 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau: TK
152 - Nguyên liệu, vật liệu: 200, TK 153 - Công cụ dụng cụ: 100, TK 155 Thành phẩm: 800. Hãy cho biết thông tin về “Giá gốc” của hàng tồn kho được
trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn)?
Select one:
a. 200
b. 1.100
c. 300
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí nguyên vật liệu chính phân bổ cho SP-A trong kỳ là 600. Tổng chi phí
nguyên vật liệu phụ phát sinh trong kỳ: 200. Vật liệu phụ phân bổ cho 2 sản
phẩm A và B theo tỷ lệ 40% cho SP-A và 60% cho SP-B. Biết rằng nguyên vật
liệu trực tiếp sử dụng trong kỳ đều là xuất kho. Định khoản nghiệp vụ phản
ánh chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ của SP-A?
Select one:
a. Nợ TK 152: 680/Có TK 621: 680
b. Nợ TK 621: 680/Có TK 152: 680
c. Nợ TK 621: 680/Có TK 154: 680

d. Nợ TK 621: 600/Có TK 152: 600
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi doanh nghiệp bán TSCĐ hữu hình sử dụng tại bộ phận bán hàng, TSCĐ hữu
hình chưa hết khấu hao, TK 211- TSCĐ hữu hình được ghi giảm theo giá trị
nào?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Giá thanh toán
c. Ngun giá của TSCĐ hữu hình
d. Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình
Câu hỏi 5
Hồn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Cho thông tin vào ngày 31/12/N của các khoản phải thu khách hàng như sau:
TK 131 - Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 600, TK 131 - Phải thu khách hàng B:
(Dư nợ): 900, TK 2293 - Dự phòng phải thu khó địi khách hàng A: 200. Hãy cho
biết thơng tin về khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(Bảng cân đối kế tốn)?

Select one:
a. Phải thu khách hàng: 1.700, Dự phòng phải thu khó địi: (200)
b. Phải thu khách hàng: 1.500, Dự phịng phải thu khó địi: 200
c. Phải thu khách hàng: 1.500, Dự phịng phải thu khó địi: (200)
d. Phải thu khách hàng: 1.700 , Dự phịng phải thu khó địi: 200
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế tốn ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 229/Có TK 641
b. Nợ TK 229/Có TK 632
c. Nợ TK 641/Có TK 229
d. Nợ TK 632/Có TK 229
Câu hỏi 7
Hồn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán vốn vay
định kỳ hàng tháng, kế toán ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 112/Có TK 635
b. Nợ TK 341/Có TK 112

c. Nợ TK 635/Có TK 112
d. Nợ TK 112/Có TK 341


Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau: TK 131 Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.400, ngày đào hạn: 20/05/N-1. Định khoản
liên quan đến dự phịng phải thu khó địi, kế toán ghi?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Nợ TK 642: 700/Có TK 229: 700
c. Nợ TK 642: 280/Có TK 229: 280
d. Nợ TK 642: 420/Có TK 229: 420
Câu hỏi 9
Hồn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N N như sau: TK
131 - Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 2.000, ngày đáo hạn: 18/10/N-1. Hãy
cho biết thông tin về dự phịng phải thu khó địi cần có vào cuối Quý 4 năm N
(31/12/N) đối với khách hàng A?
Select one:

a. Mức dự phịng cần có vào cuối q 4: 1.000
b. Tất cả đều sai
c. Mức dự phòng cần có vào cuối q 4: 600
d. Khơng cần lập dự phịng
Câu hỏi 10
Hồn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,40

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Định khoản nghiệp vụ khấu trừ thuế giá trị gia tăng, kế toán ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 133/Có TK 112
b. Nợ TK 133/Có TK 333
c. Nợ TK 333/Có TK 133
d. Nợ TK 333/Có TK 112
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tài sản cố định hữu hình A có ngun giá: 1.000.000.000đ, thời gian khấu hao
5 năm, khấu hao lũy kế sau 2 năm là?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. 400.000.000đ

c. 600.000.000đ
d. 1.000.000.000đ
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 621/Có TK 154
b. Nợ TK 152/Có TK 154
c. Nợ TK 154/Có TK 621
d. Nợ TK 154/Có TK 152
Câu hỏi 13


Hồn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tình hình sản xuất SP-A tại Doanh nghiệp MM trong tháng 6/N như sau: CP sản
xuất dở dang đầu tháng: 400. CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP NVL trực
tiếp 1.900 (VLC: 1.800, VLP: 100); CP nhân công trực tiếp: 60; CP sản xuất
chung: 40. SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50. Giá trị sản phẩm dở
dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính?

Select one:
a. 230
b. 220
c. Tất cả đều sai
d. 240
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại bộ phận bán hàng, TSCĐ chưa hết
khấu hao, giá trị còn lại của tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?
Select one:
a. Chi phí khác
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí tài chính
Câu hỏi 15
Hồn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 200SPA, và
100SPB: 480. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo số lượng

sản phẩm sản xuất. Định khoản nghiệp vụ kết chuyển chi phí sản xuất chung
phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của SPA, kế tốn ghi?
Select one:
a. Nợ TK 154: 320/Có TK 627: 320
b. Nợ TK 627: 320/Có TK 154: 320
c. Nợ TK 154: 160/Có TK 627: 160
d. Nợ TK 627: 160/Có TK 154: 160
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về thành phẩm trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 155 - Thành
phẩm: 800. Trong kỳ, doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán trực tiếp với trị
giá xuất kho: 700, tổng giá thành thành phẩm nhập kho trong kỳ: 400. Số dư
cuối kỳ của TK 155 - Thành phẩm là?
Select one:
a. 500
b. 100
c. 1.900
d. 300
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tình hình sản xuất SP-A tại Doanh nghiệp KK trong tháng 6/N như sau: CP sản
xuất dở dang đầu tháng: 400. CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP nguyên
vật liệu trực tiếp 1.900 (VLC: 1.800, VLP: 100); CP nhân công trực tiếp: 60; CP
sản xuất chung: 40. SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50. Giá trị sản
phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, tổng giá thành
sản xuất SP-A?
Select one:


a. 2.630
b. 2.170
c. 2.620
d. 2.180
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Mua nguyên vật liệu chính đưa ngay vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm,
kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 621-CP nguyên vật liệu trực tiếp
b. Nợ TK 627-CP sản xuất chung
c. Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,30


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau: TK 131 Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.000, ngày đào hạn: 15/04/N-1. Hãy cho biết
thông tin về dự phịng phải thu khó địi lập thêm năm N đối với khách hàng A?
Select one:
a. Không cần lập thêm dự phòng
b. Tất cả đều sai
c. Dự phòng phải thu khó địi cần lập thêm: 200
d. Dự phịng phải thu khó địi cần lập thêm: 500
Câu hỏi 20
Hồn thành
Đạt điểm 0,00 trên 0,50


Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi
Tiền lương phải trả cho nhân công trực tiếp SP-A trong kỳ là 400. Biết rằng chi
phí nhân cơng trực tiếp SP-A của doanh nghiệp chỉ bao gồm tiền lương phải
phải và các khoản trích theo lương. Chi phí nhân cơng trực tiếp phát sinh trong
kỳ của SP-A là?
Select one:
a. 536
b. 442
c. Tất cả đều sai
d. 494
Câu hỏi 21
Hoàn thành

Đạt điểm 0,30 trên 0,30

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi
Cho thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan đến
TSCĐ hữu hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 4.000, TK 2141: 1.500, trong kỳ doanh
nghiệp trích khấu hao TSCĐ hữu hình: 200, TSCĐ được trình bày trên Báo cáo
tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) ?
Select one:
a. Nguyên giá: 4.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (1.700), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.300
b. Nguyên giá: 4.000, Giá trị hao mòn lũy kế: (1.300), Giá trị còn lại trên sổ
sách: 2.700
c. Nguyên giá: 4.200, Giá trị hao mòn lũy kế: 1.500
d. Nguyên giá: 4.200
Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 0,40 trên 0,40

Đặt cờ



×