Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.08 KB, 40 trang )

Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mơn: Kế tốn tài chính
Trắc nghiệm chương 1 + chương 2
Câu hỏi 1: Trích số dư cuối năm N từ các sổ kế toán liên quan công nợ ngắn hạn như
sau: TK 131: 160 (dư Nợ) gồm khách hàng A: 180 (dư Nợ) và khách hàng B: 20 (dư
Có); TK 2293: 30 và TK 331: 120 (dư Có) gồm người bán C: 50 (dư Nợ) và người
bán D: 170 (dư Có). Theo bạn, số liệu được tổng hợp vào thơng tin Nhóm Nợ phải thu
ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?
a.180 b.150
c. 230 d. 200
Câu hỏi 2: Tại ngày kết thúc niên độ, cơng ty ABC có số dư tài khoán phải thu của
khách hàng là 500 triệu đồng. Qua phân tích tuổi nợ, ABC ước tính khống 93 triệu
nợ phải thu sẽ khó thể thu hồi được.Biết tài khốn Dự phịng phải thu khó địi có số
dư đầu kỳ là 25 triệu đồng, Trong năm cty đã dùng 10 trđ để xóa sổ một khốn nợ khó
địi.
Vậy cách ghi nào sau đây là đúng á thời điểm cuối niên độ:
a.Ghi Có tài khốn Dự phịng phải thu khó địi: 68 triệu đồng
b.Ghi Có tài khốn Dự phịng phải thu khó địi: 78 triệu đồng
c.Ghi Có tài khốn Dự phịng phải thu khó địi: 58 triệu đồng
d.Ghi Nợ tài khốn Dự phịng phải thu khó địi: 422 triệu đồng
Câu hỏi 3: Khi nào 1 khoán chi cần được ghi nhận là chi phí trong kỳ thay vì ghi tăng
tài sản?
a. Nếu số tiền trọng yếu
b. Nếu không mang lại lợi ích kinh tế trong tư¢ng lai
c. Khi chi khốn này được chi trả bằng tiền
Câu Hỏi 4: Các yếu tố của báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam 01Chuẩn mực chung, bao gồm:
a. Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và thu nhập khác, và chi phí
b. Tình hình tài chính và tình hình kinh doanh.


c. Tình hình dịng tiền.
d. Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 5 Các chính sởch kế tốn áp dụng là một nội dung thuộc:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo kết quá hoạt động
c. Bán thuyết minh báo cáo tài chính
d. Báo cáo tình hình tài chính
Câu Hỏi 6: Ngun nhân để ghi nhận khốn chiết khấu thanh tốn cho khách hàng
vào
chỉ tiêu chi phí là do:
a. Tăng tài sản b. Tăng nợ phải trả
c. giảm nợ phải trả
d. giảm tài sản
Câu Hỏi 7: Theo quy định hiện hành thì việc lập dự phịng nợ phải thu khó địi trên cơ
sở:
a. Theo tuổi nợ của từng đối tượng phải thu khó địi có những bằng chứng đáng
tin cậy
b. Theo tuổi nợ bình quân của tổng số dư nợ còn phải thu
c. Theo tỷ lệ tổn thất không thu được mà công ty thống kê hàng năm
d. Tất cá đều đúng.
Câu Hỏi 8: Môi trường pháp lý của cơng tác kế tốn bao gồm: Luật kế toán, chuẩn
mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp.


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

True
Câu Hỏi 9: Theo quy định chế độ kế toán Việt Nam, TK 131 được sử dụng để:
a. Theo dõi công nợ giữa DN và khách hàng

b. Theo dõi các khoán phải thu khách hàng
c. Theo dõi số tiền khách hàng ứng trước
d. Tất cá đều sai
Câu Hỏi 10: Chỉ tiêu là:
a. Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý có giá trị như tiền có mà doanh nghiệp đang nắm
giữ
tại thời điểm báo cáo
b. Là các khoán đầu tư ngắn hạn (không quá 3 tháng kể từ ngày mua), có khá năng
chuyển đổi dể dàng thành một lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thành tiền.
c. Vàng, bạc, kim khí q, đá q có giá trị như tiền có á quỹ tại thời điểm báo cáo
d. Tùy chính sởch kế tốn mỗi doanh nghiệp.
Câu hỏi 1: Trước khi ghi các bút toán bổ sung vào cuối kỳ (bao gồm các bút tốn lập
dự phịng), số dư tạm vào ngày 31/12/201X của TK phải thu khách hàng và TK Dự
phịng nợ phải thu khó địi lần lượt là 500 triệu đồng, và 25 triệu đồng.
Việc phân tích tuổi nợ các khốn phải thu khách hàng cho thấy có 82,5 triệu đồng
trong tổng khốn phải thu khách hàng vào ngày 31/12/201X có khá năng khơng thu
hồi được.
Giá trị thuần của khốn phải thu được trình bày trên BCĐKT là:
a. 417,5 triệu đồng b. 442,5 triệu đồng
c. 392,5 triệu đồng d. a,b,c đều sai
Câu hỏi 2: Doanh nghiệp thanh tốn hóa đơn tiền điện tháng trước sử dụng tại bộ
phận quán lý, các yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính sẽ bị thay đổi:
a. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
b. Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
c. Chi phí tăng, nợ phải trả tăng
d. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu giảm
Câu hỏi 3: Chuẩn mực kế toán là văn bán pháp lý cao nhất về kế toán, quy định về nội
dung cơng tác kế tốn, tổ chức bộ máy kế toán, người làm kế toán và hoạt động nghề

nghiệp kế tốn:
False
Câu hỏi 4: Bút tốn nào sau đây khơng là thay đổi tổng tài sản trên bảng cân đối kế
toán
a. Thu nợ khách hàng bằng tiền, có phát sinh Tk 131
b. Thu nợ khách hàng bằng tiền có phát sinh chiết khấu thanh toán
c. Thu nợ khách hàng bằng tiền, khốn nợ này đã được lập dự phịng khó địi
d. Xóa sổ một khốn nợ khó địi
Câu hỏi 5: Ngun tắc nào cho phép kế tốn khơng phải tn thủ một cách triệt để đòi
hỏi của những nguyên tắc và yêu cầu cơ bán của kế toán đối với các khốn mục có giá
trị nhỏ, ánh hưáng khơng đáng kể đến tính trung thực của báo cáo tài chính:
a. Nhất quán b. Trọng yếu
c. Phù hợp d. Thận trọng
Câu hỏi 6: Ngun tắc nào địi hỏi kế tốn địi hỏi kế tốn khơng đánh giá cao hơn giá
trị của các tài sản và các khoán thu nhập:
Select one:
a. Thận trọng b. Trọng yếu


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

c. Phù hợp d. Giá gốc
Câu hỏi 7: Kế toán khoán nợ phải thu cần phải:
a. Theo dõi chi tiết từng khách hàng
b. Phân loại khoán nợ theo kỳ hạn thanh tốn nợ
c. Phán ánh vào báo cáo tài chính theo nguyên tắc không bù trừ và theo giá trị thuần
có thể thực hiện
d. Bao gồm các nội dung trên.
Câu hỏi 8: Phiếu thu, phiếu chi theo quy định kế toán thuộc loại chứng từ bắt buộc

Đúng
Câu Hỏi 9: Hoạt động nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế:
a. Tiếp nhận yêu cầu báo hành sản phẩm của khách khách
b. Chi trả lư¢ng cho người lao động.
c. Ký hợp đồng xuất khẩu hàng hóa
d. Nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
Câu Hỏi 10: Nguyên nhân cơ bán làm phát sinh do:
a. Tồn tại các hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt
b. Chứng từ kế toán được chuyển đến doanh nghiệp khơng kịp thời
c. u cầu ghi sổ kế tốn phải căn cứ vào chứng từ gốc
d. a, b,c đều đúng.
Câu Hỏi 1: Thu nợ tiền mặt khách hàng sau đó đem tiền nộp ngay vào ngân hàng để
trả nợ vay, giao dịch này sẽ:
a. Ành hưáng lên chỉ tiêu tiền mặt (TK 111)
b. Ành hưáng lên chỉ tiêu tiền gửi ngân hàng (TK 112)
c. Không ánh hưởng lên chỉ tiêu tiền.
d. Ành hưáng lên chỉ tiêu tiền đang chuyển (TK 113)
Câu Hỏi 2: Nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
a. Doanh nghiệp phải cung cấp thơng tin kế tốn phù hợp cho các đối tượng sử dụng.
b. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau.
c. Kế tốn phải lựa chọn chính sởch kế tốn phù hợp.
d. Việc ghi nhận nghiệp vụ phát sinh vào sổ sởch phải phù hợp với thực tế.
Câu Hỏi 3: Việc đối chiếu giữa thủ quỹ với kế toán tiền định kỳ nhằm:
a. Kiểm sốt tiền trong doanh nghiệp, tránh sai sót, gian lận
b. Kiểm soát tiền trong doanh nghiệp, tránh sai sót, gian lận
c. Đám báo nguyên tắc thận trọng
d. a, b, c đều đúng
Câu Hỏi 4: Tiêu thức cơ bán để thơng tin kế tốn có thể đánh giá được:
a. Có thể so sảnh được b. Hữu ích cho việc ra quyết định

c. Có giá trị dự báo d. Nhất quán
Câu Hỏi 5 :Theo quy định của Chế độ kế toán, nội dung TK 1388 dùng để phán ánh:
a. Các khốn phải thu khơng mang tính chất thư¢ng mại
b. Theo dõi tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân
c. Các khoán phải thu phát sinh khi cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước
d. Tất cá các nội dung trên.
Câu Hỏi 6: Các trường hơp nào sau đây được xếp vào chỉ tiêu nhóm tiền và tương
đương tiền thuộc bảng cân đối kế tốn:
a. Vàng, bạc, kim khí q đá q
b. Tiền gửi ngân hàng
c. Tiền ký quỹ
d. Tiền nộp vào bưu điện làm thủ tục trả nợ tiền hàng.


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

Câu Hỏi 7: Chi phí dự phịng nợ phải thu khó địi được ghi nhận vào TK:
a. TK 642 b. Nợ 811
c. TK 632 d. Nợ 641
Câu Hỏi 8:Văn bán đưa ra những quy định chung về đối tượng áp dụng, phạm vi điều
chỉnh; về nhiệm vụ, yêu cầu nguyên tắc kế tốn; đơn vị tính sử dụng trong kế toán; kỳ
kế toán … là:
a. Chế độ kế toán b. Chính sởch kế tốn
c. Luật kế tốn d. Chuẩn mực kế toán
Câu Hỏi 9: Chỉ tiêu lập trên cơ sở:
a. Số dư Nợ ngắn hạn trên sổ tổng hợp TK 331
b. Số dư Nợ ngắn hạn trên sổ chi tiết TK 131
c. Số dư Có ngắn hạn trên sổ chi tiết TK 131

d. Số dư Nợ ngắn hạn trên sổ tổng hợp TK 131
Câu Hỏi 10:Báo cáo kết quá hoạt động là báo cáo thể hiện
a. Tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản tại 1 thời điểm
b. Tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản trong suốt 1 khống thời gian
c. Tình hình thu nhập và chi phí tại 1 thời điểm
d. Tình hình thu nhập và chi phí trong suốt 1 khống thời gian
Câu Hỏi 1: Cuối năm N doanh nghiệp xác định mức dự phịng phải thu khó địi cần
lập: 75 trđ. Biết SD đầu năm TK 2293 là: 120 trđ và năm N doanh nghiệp đã xóa sổ
một khốn nợ phải thu khó địi với số tiền 20 trđ. Kế tốn ghi nhận bút tốn lập dự
phịng cuối năm như sau: Nợ TK 642 / Có TK 2293: 75 trđ. Bút toán xử lý này sẽ làm
cho chỉ tiêu vốn chủ sở hữu doanh nghiệp:
a.giảm 75 trđ b. Không bị ánh hưáng
c.giảm 100 trđ d.giảm 50 trđ
Câu Hỏi 2: Lợi nhuận trên Báo cáo tình hình tài chính ln ln bằng lượng tiền
doanh nghiệp nắm giữ thực tế:
False
Câu Hỏi 3: Yếu tố nào trên báo cáo tài chính cho biết về các nguồn lực kinh tế mà
doanh nghiệp đang kiểm sốt:
a. Chi phí b. Doanh thu
c. Tài sản d. Nợ phải trả
Câu Hỏi 4: Yếu tố nào trên báo cáo tài chính cho biết về các nghĩa vụ hiện tại của
doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải
thanh toán từ các nguồn lực của mình
a. Doanh thu b. Chi phí
c. Nợ phải trả d. Vốn chủ sở hữu
Câu Hỏi 5: Số tiền hoặc khoán tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị
hợp lý của tài sản đó vào thời điểm được ghi nhận, đó là:
a. Giá hiện hành của tài sản.
b. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
c. Giá trị hợp lý của tài sản

d. Giá gốc của tài sản
Câu Hỏi 6: Yếu tố nào trên báo cáo tài chính cho biết về các nguồn lực kinh tế mà
doanh nghiệp đang kiểm soát:
a. Doanh thu b. Chi phí
c. Tài sản d. Nợ phải trả
Câu Hỏi 7: Giá định, yêu cầu hoặc nguyên tắc kế toán nào sau đây bị vi phạm nếu 1
cty trình bày giá trị của tòa nhà văn phòng theo giá trị hợp lý trên BCĐKT?


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

a. Hoạt động liên tục b. Đơn vị tiền tệ
c. Giá gốc d. Công bố đầy đủ
Câu Hỏi 8: Báo cáo tình hình tài chính là báo cáo thể hiện:
a. Tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản tại 1 thời điểm
b. Tình hình thu nhập và chi phí trong suốt 1 khống thời gian
c. Tình hình thu nhập và chi phí tại 1 thời điểm
d. Tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản trong suốt 1 khoáng thời gian
Câu Hỏi 9: Yếu tố nào trên báo cáo tài chính cho biết tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm các
khốn
vốn góp
a. Doanh thu b. Vốn chủ sở hữu
c.Tài sản d.Chi phí
Câu Hỏi 10: Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào sẽ ánh hưáng đến chỉ tiêu vốn
chủ sỡ hữu của doanh nghiệp:
a. Xóa sổ một khốn nợ người bán do khơng ai địi
b. Thanh tốn tiền điện tháng trước sử dụng tại bộ phận văn phịng
c. Thanh tốn phúc lợi trong năm

d. Khoán tiền nhận trước khách hàng cho dịch vụ cung cấp tháng tới
Câu Hỏi 9: Tiêu chuẩn đối
với
a.Tài sản, nợ phải trả thông thường
b.Doanh thu, thu nhập khác
c.Chi phí
d.Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 1: Số dư đầu năm N của TK 2293: 150.000.000. Trong năm N phát sinh tình
hình sau: Xóa nợ khách hàng A : nợ gốc 100.000.000, đã lập dự phòng 70.000.000.
Cuối năm N: lập bảng kê dự phòng năm N : 185.000.000. Với tình hình trên số phát
sinh trên TK 2293 bên Nợ và bên Có lần lượt là:
a. 70.000.000; 105.000.000 b. 70.000.000; 35.000.000
c. 70.000.000; 185.000.000 d. a,b,c đều sai
Câu Hỏi 2: Trên bảng cân đối kế tốn, TK133 được trình bày á nhóm:
a.Các khốn phải trả b.Tiền
c. Các khốn phải thu d. Tài sản khác
Câu Hỏi 3: Các chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quá hoạt động kinh doanh
phải tuân thủ nguyên tắc kế toán chủ yếu sau:
a. Giá gốc b. Phù hợp
c. Cơ sở dồn tích d. Nhất qn
Câu Hỏi 4: Bút tốn xóa nợ phải thu khơng địi được khi trước đó cty đã trích lập dự
phịng nợ khó địi
a. Làm tăng số dự phịng nợ khó địi
b. Khơng ánh hưáng đến số dự phịng nợ khó địi
c. Khơng ánh hưởng đến lợi nhuận
d. Làm giảm lợi nhuận
Câu Hỏi 5: Thời điểm xác định khoáng thời gian để trình bày thơng tin trên BCTC
một khốn tài sản là ngắn hạn hay dài hạn là :
a.Thời điểm lập báo cáo tài chính cuối q kế tốn

b.Thời điểm lập báo cáo tài chính cuối niên độ kế toán BCTC
c.Khi phát sinh giao dịch và ghi nhận tài sản


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

d.Tùy thuộc vào chính sởch kế tốn tại mỗi cơng ty
Câu Hỏi 6: Theo chế độ kế toán hiện hành, TK 112 a. Là tiền gửi không kỳ hạn ở ngân hàng, không bao gồm tiền ký quỹ, ký cược
b. Tất cá các loại tiền mà doanh nghiệp đang gửi á ngân hàng, kể cá khơng kỳ hạn hay
có kỳ hạn
c. Là tiền gửi khơng kỳ hạn á ngân hàng, bao gồm tiền ký quỹ, ký cược
d. Ý kiến khác.
Câu Hỏi 7: Văn bán đưa ra những hướng dẫn cụ thể về chứng từ kế toán, hệ thống tài
khoán kế toán doanh nghiệp, sổ kế tốn, hình thức kế tốn và hệ thống báo cáo tài
chính
là:
a. Chuẩn mực kế tốn b. Chính sởch kế tốn
c. Luật kế tốn d. Chế độ kế tốn
Câu Hỏi 8Tính pháp lệnh của Kế tốn tài chính:
Bắt buộc
Câu Hỏi 9: Cty S có số dư nợ phải thu khó địi vào 1/1/X là 10.000. Trong năm X, cy
xóa nợ phải thu là 7.200, và thu được 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số dư phải thu
khách
hàng là 200.000 vào 1/1 và 240.000 vào 31/12. Vào 31/12/X, cty S ước tính 5% số dư
nợ phải thu khó có khá năng thu hồi. Hỏi chi phí liên quan đến lập dự phịng nợ khó
địi
phát sinh trong kỳ liên quan đến các nghiệp vụ kể trên trong kỳ là:
a.7,100. b.9,200.

c.12,000 d.2,000.
Câu Hỏi 10: Chọn câu phát biểu sai:
a. Kế toán là một môn khoa học về thu nhận, xử lý và cung cấp thơng tin kinh tế tài
chính.
b. Kế tốn là việc thu thập, xử lý, kiểm tra và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
c. Thơng tin kế tốn chỉ cung cấp cho những người quán lý ở bên trong doanh
nghiệp.
d. Hệ thống kế toán trong doanh nghiệp được chia thành hai phân hệ: kế tốn tài chính
và kế tốn quán trị.
Câu Hỏi 1: DN bị coi là không hoạt động liên tục khi
a. Dự kiến chấm dứt hoạt động b. Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giái thể
c. Sắp phá sản. d. Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 2: Để đám báo tính có thể so sảnh được của thơng tin kế tốn, việc đánh giá
và trình bày thông tin cần phải thỏa mãn nguyên tắc nào sau đây:
a. Nhất quán b. Thận trọng.
c. Phù hợp d. Cá 3 nguyên tắc trên.
Câu Hỏi 3: Năm N, DN mua tài sản cố định giá 100.000.000đ, trả góp trong 5 năm,
TSCĐ đã được ghi nhận và trình bày trên BCTC năm N theo giá trị tương ứng. Năm
N+2, giá trị tài sản đó trên thị trường là 150.000.000đ, DN đã điều chỉnh tăng giá tài
sản cố định
a. DN đã thực hiện đúng theo nguyên tắc thận trọng
b. DN đã vi phạm nguyên tắc hoạt động liên tục
c. DN đã vi phạm nguyên tắc cơ sở dồn tích
d. DN đã thực hiện đúng theo nguyên tắc phù hợp


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K


Câu Hỏi 4: Nghiệp vụ khách hàng chuyển tiền vào tài khốn doanh nghiệp để trả nợ
sẽ
làm thay đổi:
a. Dịng tiền trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán
c. Lợi nhuận trên Báo cáo kết quá kinh doanh
d. a,b,c đều sai
Câu Hỏi 5: Chênh lệch thiếu do kiểm kê / đối chiếu đối tượng nào sau đây sẽ làm phát
sinh khoán phải thu:
a. Đối chiếu tiền gửi ngân hàng b. Kiểm kê tiền
c. Kiểm kê tiền mặt d. a,b,c đều đúng
Câu Hỏi 6: Chỉ tiêu phần:
a. Tài sản ngắn hạn b. Chưa đủ thông tin để xác định
c. Nguồn vốn d. Nợ phải trả ngắn hạn
Câu Hỏi 7: Chỉ tiêu trên
cơ sở:
a. Số dư Có trên sổ tổng hợp TK 331
b. Số dư Nợ trên các sổ chi tiết TK 131
c. Số dư Nợ trên sổ tổng hợp TK 131
d. Số dư Có trên các sổ chi tiết TK 131
Câu Hỏi 8: Doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, bắt buộc phải dùng đơn
vị tiền tệ kế toán là VND để thực hiện việc ghi sổ và lập báo cáo tài chính
Sai
Câu Hỏi 9: Trong những đối tượng sau đây, đối tượng nào không thuộc mục khoán
phải thu= trên bảng CĐKT
a. Khoán trả trước người bán b. Khoán phải thu khác

c. Khoán phải thu khách hàng d. Khoán khách hàng ứng trước
Câu Hỏi 10: Giao dịch thu nợ khách hàng bằng chuyển khốn có phát sinh chiết khấu
thanh toán sẽ ánh hưáng đến:
a. bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quá kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 1: Nguyên nhân xuất hiện chỉ tiêu nợ phải thu là do áp dụng nguyên tắc
a. Phù hợp b. C¢ sở dồn tích
c. Thận trọng d. Giá gốc
Câu Hỏi 2: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. bảng dự toán ngân sởch
c. bảng phân tích lợi nhuận từng ngành hàng
d. Báo cáo điểm hòa vốn của từng sản phẩm
Câu Hỏi 3: Nguyên tắc quy định mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan
đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế tốn
vào
thời điểm phát sinh, khơng phụ thuộc vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền
hay
tương đương tiền là nội dung nguyên tắc:


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

a.Nhất quán b. Phù hợp
c. Giá gốc d.C¢ sở dồn tích
Câu Hỏi 4: Để cung cấp được các thơng tin tài chính trung thực và hợp lý, báo cáo tài
chính (BCTC) phải tuân thủ những yêu cầu nào sau đây:

a. Vận dụng theo đúng chế độ kế toán.
b. Căn cứ vào Luật kế toán
c. Tuân thủ chuẩn mực kế toán
d. Cá 3 câu trên đều đúng.
Câu Hỏi 5
Công ty Hùng Văn có số liệu về tài sản và nợ phải trả đầu kỳ và cuối kỳ như sau:
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tài sản 800 triệu đồng 1.500 triệu đồng
Nợ phải trả 200 triệu đồng 300 triệu đồng
Được biết, trong kỳ đơn vị có hoạt động rút vốn là 200 triệu đồng và giá sử trong kỳ
doanh nghiệp không chia lợi nhuận. Theo bạn, lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
là:
a.500 triệu đồng. b.600 triệu đồng
c. 400 triệu đồng. d.800 triệu đồng.
Câu Hỏi 6: Doanh nghiệp đem tiền mặt chuyển vào ngân hàng, khốn tiền này sẽ
được
ghi nhận là:
a. Chưa đủ thơng tin để xác định b.Một khoán đầu tư
c. Tiền gửi ngân hàng d. Một khoán tiền ký quỹ
Câu Hỏi 7: Văn bán đưa ra những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung,
phương pháp và thủ tục kế toán cơ bán, chung nhất làm cơ sở cho việc ghi chép kế
tốn
và lập báo cáo tài chính là:
a. Chính sởch kế toán b. Luật kế toán
c. Chế độ kế toán d. Chuẩn mực kế toán
Câu Hỏi 8: Kế toán tài chính cung cấp thơng tính cho đối tượng sử dụng là nội bộ
doanh nghiệp
FALSE
Câu Hỏi 9: Số dư cuối kỳ khoán mục tiền và các khoán phải thu sẽ được trình bày
trên:

Select one:
a. bảng cân đối kế tốn
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Thuyết minh báo cáo tài chính
d. Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 10: Trong năm, cty K đã xóa nợ phải thu khó địi là 4.000. Trước khi ghi bút
toán này, số dư tài khoán phải thu khách hàng là 50.000 và số dư tài khoán dự phịng
nợ khó đị là 4.500. Giá trị khốn phải thu khó địi thuần sau bút tốn xóa nợ phải thu
là:
a.41.500. b.45.500. c.49.500. d.50.000.
Câu hỏi 1: Trên bảng cân đối kế toán, tài sản cầm cố, ký quỹ, ký cược được trình bày
á nhóm:
a. Tiền b. phải trả khác c. Tài sản khác d. Các khoán phải thu
Câu Hỏi 2: Doanh nghiệp ghi nhận một khốn chi phí về tiền thuê kho trong kỳ nhưng
chưa trả tiền, giá sử khoán này không được khấu trừ thuế Giá trị gia tăng đầu vào thì
các yếu tố nào bên dưới trên Báo cáo tình hình tài chính sẽ bị thay đổi:


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

a. Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
b. Nợ phải trả tăng, chi phí tăng
c. Khơng ánh hưáng
d. Tài sản giảm, nợ phải trả tăng
Câu Hỏi 3: Trong những TK sau đây, TK nào không được ghi nhận vào chỉ tiêu khoán phải thu= trên bảng CĐKT:
a.TK 133 b. TK 334 c.TK 131 d.TK 1381
Câu Hỏi 4: Tiền mặt là tài sản có tính thanh khốn cao, vì vậy cần phải:
a. Duy trì một lượng tiền tương đối lớn để có thể thanh tốn nhanh các khốn nợ

b. Dự trữ một lượng tiền cố định mỗi ngày trong suốt kỳ kinh doanh để dễ kiểm soát
c. Dự trữ một lượng tiền để đầu tư kiếm lời.
d. Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý để đám báo chi trả các nhu cầu về kinh doanh và
thanh toán các các khoán nợ đến hạn
Câu Hỏi 5: Số dư các Tài khoán nào sau đây được sử dụng để theo dõi chỉ tiêu tiền và
các khoán phải thu trên bảng Cân Đối Kế Toán
a. 111, 112, 133, 131
b. 112, 141, 131, 331
c. 111, 113, 131, 1381
d. 111, 112, 131, 334
Câu Hỏi 6: Doanh nghiệp nhận hóa đơn và thanh tốn ngay tiền điện tháng này sử
dụng
tại bộ phận quán lý, các yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính sẽ bị thay đổi:
a.Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
b. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu giảm
c. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
d. Chi phí tăng, tài sản giảm
Câu Hỏi 7:Các khoán phải thu là:
a. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
b. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp
d. a và b đều đúng.
Câu Hỏi 8: Báo cáo tài chính giúp người đọc xác định nguồn tiền tăng và giảm trong
một thời kỳ là:
a. Báo cáo kết quá hoạt động
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo tình hình tài chính
d. Bán thuyết minh báo cáo tài chính
Câu Hỏi 9: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Các yếu tố của báo cáo tài chính hồn tồn tách biệt khơng có mối quan hệ với

nhau
b. Báo cáo tình hình tài chính là báo cáo tài chính tổng hợp mang tính thời kỳ.
c. Một khốn chi phí được ghi nhận ngay vào báo cáo kết quá hoạt động trong kỳ
khi chi phí đó khơng đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau.
d. Doanh nghiệp lập báo cáo tài chính cuối kỳ phải tuân thủ quy định của cơ quan
thuế.
Câu Hỏi 10: Chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp trong Báo cáo kết
quá
hoạt động chính bằng chỉ tiêu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trong Báo cáo tình
hình tài chính.
FALSE


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

Câu Hỏi 1:Tiền và nợ phải thu thuộc đối tượng tài sản nên giá trị phán ánh trên báo
cáo
tài chính được ghi nhận theo giá gốc
SAI
Câu Hỏi 2: Hàng ngày kế toán tiền mặt phải đối chiếu số liệu trên sổ kế toán tiền mặt
với số liệu sổ quỹ và số liệu kiểm kê thực tế vì:
a. Theo quy định bắt buộc của Nhà nước
b. Phát hiện nhanh chóng gian lận, thất thốt tiền mặt
c. Có biện pháp xử lý kịp thời sai lệch nếu có
d. Câu b và c đúng.
Câu Hỏi 3:Thuế giá trị gia tăng đầu vào phát sinh trong mọi giao dịch đều được ghi
nhận vào TK 133
SAI
Câu Hỏi 4: Số dư đầu kỳ TK 2293: 50, Ngày 31/12 tính mức dự phịng cần lập là 60,

bút tốn được ghi là:
a. Nợ TK 642: 10 / Có TK 2293: 10
b. Nợ TK 2293: 10 / Có TK 642: 10
c. Nợ TK 632: 10 / Có TK 2293: 10
d. Nợ TK 2293/Có TK 711: 50 và Nợ TK 642/Có TK 2293: 60
Câu Hỏi 5: Việc hồn nhập dự phịng phải thu khó địi sẽ làm cho bảng cân đối kế
toán thay đổi như sau:
a. Nợ phải trả giảm và vốn chủ sở hữu giảm
b. Tài sản giảm và vốn chủ sở hữu giảm
c. Nợ phải trả tăng và vốn chủ sở hữu tăng
d. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng
Câu Hỏi 6: Yếu tố nào trên BCTC cho biết về các nguồn lực kinh tế mà DN đang
kiểm
soát:
a.Vốn chủ sở hữu b.Tài sản. c.Doanh thu. d.Nợ phải trả
Câu Hỏi 7: Khi có lợi nhuận kế tốn, doanh nghiệp ln phải đóng thuế Thu nhập
doanh nghiệp:
FALSE
Câu Hỏi 8: Trước khi lập các bút toán điều chỉnh cuối kỳ, số dư phải thu khách hàng
và dự phòng nợ phải thu khó địi của cty D vào 31/12/201X lần lượt là 600.000 và
45.000. bảng phân tích tuổi nợ cho thấy rằng có 62.500 trong số phải thu vào ngày
31/12 dự kiến không thu hồi được. Số phải thu khách hàng (thuần) sau khi lập các bút
toán điều chỉnh cuối kỳ là:
a. 537.500. b.582.500 c.492.500. d. 555.000.
Câu Hỏi 9:Bút toán thu nợ khách hàng bằng tiền mặt có phát sinh chiết khấu thanh
tốn
được xử lý:
Select one:
a.Nợ TK 111/ Có TK 131, Có TK 635
b.Nợ TK 111 / Có TK 131, Có TK 515

c.Nợ TK 111, Nợ TK 635 / Có TK 131
d.Nợ TK 111, Nợ TK 515/ Có TK 131
Câu Hỏi 10: Dự phịng nợ phải thu khó địi sẽ được ghi nhận tại thời điểm khách hàng
quá hạn thanh toán theo như hợp đồng quy định
SAI
Câu Hỏi 1:: Để cung cấp được các thơng tin tài chính trung thực và hợp lý, báo cáo tài


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

chính (BCTC) phải tuân thủ những yêu cầu nào sau đây:
a. Vận dụng theo đúng chế độ kế toán.
b.Căn cứ vào Luật kế toán
c.Tuân thủ chuẩn mực kế toán
d.Cá 3 câu trên đều đúng.
Câu Hỏi 2:Chi phí dự phịng nợ phải thu khó địi được ghi nhận vào TK:
The correct answer is: TK 642
Câu Hỏi 3: Kế tốn tài chính cung cấp thơng tính cho đối tượng sử dụng là nội bộ
doanh nghiệp
FALSE
Câu Hỏi 4: Khi có lợi nhuận kế tốn, doanh nghiệp ln phải đóng thuế Thu nhập
FASLE
Câu Hỏi 5: Chuẩn mực kế toán là văn bán pháp lý cao nhất về kế tốn, quy định về
nội
dung cơng tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán, người làm kế toán và hoạt động nghề
nghiệp kế toán:
FALSE
Câu Hỏi 6: Nghiệp vụ khách hàng chuyển tiền vào tài khoán doanh nghiệp để trả nợ
sẽ

làm thay đổi:
a.Dòng tiền trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b.Tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán
c.Lợi nhuận trên Báo cáo kết quá kinh doanh
d.a,b,c đều sai
Câu Hỏi 7: Cơng ty Hùng Văn có số liệu về tài sản và nợ phải trả đầu kỳ và cuối kỳ
như sau:
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tài sản 800 triệu đồng 1.500 triệu đồng
Nợ phải trả 200 triệu đồng 300 triệu đồng
Được biết, trong kỳ đơn vị có hoạt động rút vốn là 200 triệu đồng và giá sử trong kỳ
doanh nghiệp không chia lợi nhuận. Theo bạn, lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
là:
a.800 triệu đồng.
b.500 triệu đồng.
c.400 triệu đồng.
d. 600 triệu đồng
Câu Hỏi 8: Số dư cuối kỳ khoán mục tiền và các khoán phải thu sẽ được trình bày
trên:
a.bảng cân đối kế tốn
b.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c.Thuyết minh báo cáo tài chính
d.Tất cá đều đúng
Câu Hỏi 9: Trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào sẽ ánh hưáng đến chỉ tiêu vốn
chủ sỡ hữu của doanh nghiệp:
a. Xóa sổ một khốn nợ người bán do khơng ai địi
b.Thanh tốn tiền điện tháng trước sử dụng tại bộ phận văn phịng
c.Khốn tiền nhận trước khách hàng cho dịch vụ cung cấp tháng tới
d.Thanh toán phúc lợi trong năm
Câu Hỏi 10: Tiền mặt là tài sản có tính thanh khốn cao, vì vậy cần phải:

a.Duy trì một lượng tiền tương đối lớn để có thể thanh tốn nhanh các khoán nợ


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

b.Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý để đám báo chi trả các nhu cầu về kinh doanh và
thanh toán các các khoán nợ đến hạn
c.Dự trữ một lượng tiền để đầu tư kiếm lời.
d.Dự trữ một lượng tiền cố định mỗi ngày trong suốt kỳ kinh doanh để dễ kiểm sốt
Phán hồi
Câu Hỏi 2: Bút tốn xóa nợ phải thu khơng địi được khi trước đó cty đã trích lập dự
phịng nợ khó địi
a.Làm tăng số dự phịng nợ khó địi
b.Khơng ánh hưáng đến số dự phịng nợ khó địi
c.Làm giảm lợi nhuận
d.Khơng ánh hưởng đến lợi nhuận
Câu Hỏi 3: Chọn câu phát biểu sai:
a.Thơng tin kế tốn chỉ cung cấp cho những người quán lý ở bên trong doanh
nghiệp.
b.Kế tốn là một mơn khoa học về thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính.
c.Hệ thống kế tốn trong doanh nghiệp được chia thành hai phân hệ: kế tốn tài chính
và kế tốn qn trị.
d.Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
Câu Hỏi 4: Kế toán khoán nợ phải thu cần phải:
a.Theo dõi chi tiết từng khách hàng
b.Phân loại khoán nợ theo kỳ hạn thanh toán nợ
c.Phán ánh vào báo cáo tài chính theo ngun tắc khơng bù trừ và theo giá trị thuần có

thể thực hiện
d.Bao gồm các nội dung trên.
Câu Hỏi 5: Doanh nghiệp nhận hóa đơn và thanh tốn ngay tiền điện tháng này sử
dụng
tại bộ phận quán lý, các yếu tố nào trên Báo cáo tình hình tài chính sẽ bị thay đổi
A Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
b. Chi phí tăng, tài sản giảm
c.Tài sản giảm, nợ phải trả giảm
d. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu giảm
Câu Hỏi 6: Doanh nghiệp hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam, bắt buộc phải dùng đơn
vị tiền tệ kế toán là VND để thực hiện việc ghi sổ và lập báo cáo tài chính
SAI
Câu Hỏi 7: Ngun tắc nhất qn u cầu:
a.Các chính sởch kế tốn doanh nghiệp áp dụng trên thực tế phải nhất quán với các
chính sởch đã đăng ký với cơ quan thuế.
b.Các chính sởch và phư¢ng pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế tốn năm.
c.Các chính sởch và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng
thống nhất với quy định của chính sởch thuế
d.Các chính sởch kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng nhất quán trong
suốt
quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
Câu Hỏi 8: Khi thu nợ tiền hàng, phát sinh khoán chiết khấu thanh toán cho người
mua
hưáng, kế toán sẽ ghi:
a.giảm doanh thu hoạt động tài chính


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K


b.Tăng chi phí khác
c.Tăng chi phí tài chính
d.Tăng chi phí bán hàng
Câu Hỏi 9: Nguyên nhân cơ bán làm phát sinh do:
a.Tồn tại các hình thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt
b.Chứng từ kế tốn được chuyển đến doanh nghiệp khơng kịp thời
c.u cầu ghi sổ kế toán phải căn cứ vào chứng từ gốc
d.a, b,c đều đúng.
Câu Hỏi 10: Trích số dư cuối năm N từ các sổ kế tốn liên quan cơng nợ ngắn hạn
như
sau: TK 131: 160 (dư Nợ) gồm khách hàng A: 180 (dư Nợ) và khách hàng B: 20 (dư
Có); TK 2293: 30 và TK 331: 120 (dư Có) gồm người bán C: 50 (dư Nợ) và người
bán
D: 170 (dư Có). Theo bạn, số liệu được tổng hợp vào thơng tin Nhóm Nợ phải thu
ngắn
hạn trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?
a.200
b.150
c.180
d.230
Câu Hỏi 1: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính
a.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b.Báo cáo điểm hòa vốn của từng sản phẩm
c. bảng phân tích lợi nhuận từng ngành hàng
d.bảng dự toán ngân sởch
Câu Hỏi 6 Khi nào 1 khoán chi cần được ghi nhận là chi phí trong kỳ thay vì ghi tăng
tài sản?
a. Nếu khơng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai

b. Nếu số tiền trọng yếu
c. Khi chi khoán này được chi trả bằng tiền
Câu Hỏi: Theo quy định của kế tốn Việt Nam thì khốn dự phịng nợ phải thu khó
địi:
a.Được dùng để bù đắp rủi ro cho mọi khốn phải thu khó địi
b.Được dùng để bù đắp rủi ro khi xóa nợ các khốn phải thu khó địi đã lập dự
phịng
c.Khơng được dùng để bù đắp rủi ro cho các khoán phải thu khi thực tế xáy ra
d.Xử lý tùy thuộc sự lựa chọn phương pháp kế tốn của cơng ty
CH¯¡NG 3,4:
Câu Hỏi 1: Khi nhập kho hàng tồn kho, DN lập phiếu nhập kho để:
a.Tăng cường kiểm soát nội bộ
b.Tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán
c. Cơ sở để chứng minh hàng đã nhập kho
d. a, b đều đúng
Câu Hỏi 2: Nhãn hiệu hàng hóa doanh nghiệp tự xây dựng, chi phí phát sinh khi thiết
kế logo … thanh toán bằng tiền mặt 20.000.000đ, kế toán định khoán:
a. Nợ 642 / Có 111: 20.000.000
b.Nợ TK 242 / Có 111: 20.000.000
c.Cà 2 câu trên đều đúng
d.Cà 2 câu trên đều sai


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

Câu hỏi 3: Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh nhằm khôi phục nãng lực hoạt động
của tài sản cố định , được xử lý:
Select one:
a.Tính dần vào chi phí các kỳ kế tốn

b.Tính vào chi phí kỳ này
c.Tính vào chi phí kỳ này hay tính dần vào chi phí các kỳ kế tốn
d.Tính vào ngun giá TSCĐ
Câu hỏi 4: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ
hữu hình có giá mua chưa thuế 100.000.000, thuế suất GTGT 10%, chi phí sửa chữa
trước khi sử dụng 2.000.000, giá trị thanh lý ước tính 1.000.000. Theo Chuẩn mực kế
toán Việt Nam số 03 định
là:
Select one:
a.103.000.000
b.100.000.000
c.101.000.000
d.102.000.000
Câu hỏi 5: Doanh nghiệp tính thuế GTGT khấu trừ. Giá gốc của hàng hoá mua vào
nhập kho bao gồm
a.Giá mua bao gồm các loại thuế mà DN không được khấu trừ cộng với các chi phí
trực
tiếp để có hàng hố nhập kho
b.Giá mua khơng bao gồm các loại thuế mà DN được khấu trừ cộng với các chi phí
trực tiếp để có hàng hố nhập kho.
c.Giá mua chưa thuế GTGT
d.Tất cá đều sai
Câu hỏi: 6 Kế tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng chủ yếu từ
nguyên
tắc kế toán:
a.Giá gốc và hoạt động liên tục.
b.Nhất quán và phù hợp.
c.Cơ sở dồn tích và giá gốc.
d.Thận trọng và phù hợp.

Câu hỏi: 7 Chứng từ làm căn cứ ghi tăng vật tư trong kho do mua ngoài là:
a.Phiếu nhập kho
b.Hóa đơn GTGT
c.Phiếu kê mua hàng
d. a, hoặc b hoặc c tùy theo từng trường hợp
Câu Hỏi 8: Nhãn hiệu hàng hóa là:
a.TSCĐ hay khơng tùy vào nhãn hiệu đó có thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
vơ hình
b.TSCĐ vơ hình
c.TSCĐ hữu hình
d.TSCĐ hay khơng tùy vào chính sởch kế toán.
Phán hồi
Câu Hỏi 9: TK 151 a.Hàng hố xuất kho cịn đang đi đường giao cho người mua
b.Hàng hóa xuất kho gái giao cho đại lí bán hộ
c.Hàng hố mua đang đi đường hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

kiểm nghiệm chưa nhập kho ở tại thời điểm cuối kỳ
d.Không câu nào đúng
Câu Hỏi 10 : Đặc điểm nào sau đây xuất hiện trong phương pháp kê khai thường
xuyên
đối với hàng tồn kho?
a.Giá vốn được ghi nhận tư¢ng ứng với mỗi nghiệp vụ bán hàng
b.Sổ sởch hàng tồn kho không theo dõi chi tiết cho từng loại hàng
c.Hàng tồn kho mua về được ghi vào tài khoán mua hàng
d.Giá vốn được xác định bằng cách lấy giá trị hàng mua cộng giá trị hàng tồn kho đầu

kỳ và trừ cho cuối kỳ
Câu Hỏi 11: Công ty mua 1 tài sản cố định hữu hình (TSCĐ) sử dụng cho sân bóng đá
của cơng ty, giá mua 50.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
2.000.000. Giá trị thanh lý ước tính 1.000.000. Nguyên giá TSCĐ là:
a.57.000.000
b.56.000.000
c.52.000.000
d.Tất cá đều sai
Câu Hỏi 12: DN áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 500 kg vật liệu
X, đơn giá 28.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ trả bằng tiền
mặt, số vật liệu này được đưa ngay vào sản xuất, KT ghi bên Nợ của bút toán như
sau:
a.Nợ TK 152: 14.000.000
b.Nợ TK 152: 14.500.000
c.Nợ TK 152: 15.900.000
d.a, b, c, đều sai
Câu Hỏi 13: DN chi TGNH 99 triệu đồng cho Cty A để mua 1 thiết bị, Kế toán ghi
nhận là:
a.TSCĐ hữu hình
b.Hàng hóa
c.Cơng cụ dụng cụ
d.Chưa đủ thơng tin để phân loại đối tượng kế toán.
.
Câu Hỏi 14: Tài sản cố định đã mua về nhưng giá trị của nó chỉ được phân bổ một
cách
có hệ thống vào chi phí trong suốt thời kỳ mà nó sử dụng để mang lại lợi ích kinh tế
cho doanh nghiệp, đó là do quy định của nguyên tắc kế toán nào dưới đây:
a.Hoạt động liên tục
b.Giá gốc
c.Phù hợp

d.Thận trọng
Câu Hỏi 15: Hóa đơn (GTGT) bán chịu do bên bán phát hành là căn cứ để
a.KT bên mua ghi tăng hàng tồn kho và thuế GTGT đầu vào
b.KT bên bán ghi tăng doanh thu và tăng thuế GTGT đầu ra
c.Kế toán hai bên đối chiếu công nợ
d.a, b, c đều đúng
Câu Hỏi 16: Công ty V mua một máy mới để sản xuất một loại sản phẩm. Giá mua
máy là 650.000.000đ, chi phí lắp đặt là 25.000.000đ. Thời gian sử dụng ước tính là 10
năm và giá trị thanh lý ước tính là 75.000.000đ. Cơng ty V dự tính trong tám năm
đầu,
mỗi năm sản xuất được 8.250 sản phẩm từ máy này và 7.000 sản phẩm mỗi năm trong


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

hai năm cuối. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, tính chi phí khấu hao cho
năm đầu tiên:
a.57.500 .000đ
b.60.000.000đ
c.67.500 .000đ
d.65.000.000đ
Câu Hỏi 17: Mua nhà xưáng 700 trđ, trong đó giá trị nhà 200 trđ, giá trị đất 500 trđ.
Quyền sử dụng đất thuộc loại có thời hạn. Vậy khi trích khấu hao, kế tốn tính:
a.Tính khấu hao cá giá trị nhà và giá trị quyền sử dụng đất theo thời gian ước tính
sử dụng
b.Chỉ tính khấu hao của giá trị nhà, giá trị đất khơng tính khấu hao
c.Chỉ tính khấu hao của giá trị nhà theo thời gian sử dụng hữu ích, và giá trị đất khơng
q 20 nãm
d.Cá 3 câu trên đều sai

Câu Hỏi 18: DN X chi tiền mặt 18 triệu đồng (trđ) cho Cty A (để ứng trước tiền mua
vật liệu), kế toán DN X ghi s
a.Nợ TK 331/Có TK 111: 18 trđ
b.Nợ TK 621/Có TK 111: 18 trđ
c.Nợ TK 141/Có TK 111: 18 trđ
d.Nợ TK 152/Có TK 111: 18 trđ
Câu Hỏi 19: Kế tốn hàng tồn kho theo hệ thống kê khai thường xuyên có đặc điểm
là:
a.Tốn ít chi phí qn lý nếu cơng ty có nhiều loại hàng tồn kho.
b.Thơng tin hàng tồn kho cung cấp cho nhà quán lý kịp thời, có độ tin cậy cao.
c.Tính kiểm sốt giữa kế tốn hàng tồn kho và thủ kho kém hiệu quá.
d. Tất cá các câu trên đều đúng.
Câu Hỏi 20: Một máy dệt trị giá 100 trđ được doanh nghiệp nắm giữ để bán sẽ được
phân loại là:
a.Hàng tồn kho
b.Máy móc thiết bị
c.TSCĐ hữu hình
d.Tất cá đều sai
Câu Hỏi 21: Cơng ty thanh lý 1 tài sản cố định (dùng ở cửa hàng) có giá trị hao mòn
lũy kế đến lúc thanh lý bằng 90% nguyên giá, biết giá trị thanh lý ước tính bằng 0. Kế
toán ghi nhận phần thiệt hại 10% nguyên giá vào:
a.Chi phí khác
b.Chi phí bán hàng
c.Nguồn tài trợ tài sản
d.Tất cá đều sai
Câu Hỏi 22: Tài sản nào được phân loại là hàng tồn kho của doanh nghiệp:
a.Hàng đem đi gia công
b.Hàng gửi cho công ty khác bán hộ
c.Cá a và b đều đúng
d.Cá a và b đều sai

Câu Hỏi 23: Tập hợp chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định đang dùng ở phân xưởng
(chu kỳ sửa chữa lớn 2 nãm), kế toán ghi vào:
a.TK 627
b.TK 242
c.TK 335
d.TK 2413


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

Câu Hỏi 24: Theo chuẩn mực kế toán 02, Hàng tồn kho bao gồm: hàng hoá mua về
để bán, thành phẩm, nguyên vật liệu, công cụ và:
a.sản phẩm dở dang
b.Chi phí dịch vụ dở dang
c.a,b đều đúng
d.a, b đều sai
Câu Hỏi 25: Doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, trong kỳ mua 1 tài sản cố định theo phương thức trả góp dùng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh, giá mua chưa thuế trả ngay 500.000.000, giá mua trả góp chưa thuế
520.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt phải trả
2.000.000, tài sản đã sẵn sàng sử dụng. Nguyên giá của tài sản cố định được xác
định là:
a.522.000.000
b.572.000.000
c.500.000.000
d.502.000.000
Câu Hỏi 26: Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua tài sản cố
định (TSCĐ) hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh do quỹ phúc lợi đài
thọ theo nguyên giá. Công ty A ghi tãng TSCĐ cãn cứ vào hoá đõn GTGT của nhà

cung cấp để ghi nhận:
a.Thuế GTGT được tính vào nguyên giá của TSCĐ
b.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
c.Thuế GTGT được trừ trực tiếp vào quỹ phúc lợi
d.Tất cá đều sai
Câu Hỏi 27: Khi so sảnh ba phương pháp khấu hao TSCĐ (khấu hao theo đường
thẳng, khấu hao theo sản lượng, khấu hao theo số dư giảm dần), nhận định nào sau
đây là đúng:
a.Trong những năm cuối, khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần sẽ nhỏ
hơn theo phương pháp đường thẳng.
b.Khấu hao theo phương pháp sản lượng tạo ra một mức khấu hao như nhau qua
các năm.
c.Mức khấu hao trong một kỳ kế tốn của ba phương pháp ln ln khác nhau.
d.Cá a,b,c đều đúng.
Câu Hỏi 28: Chi phí vận chuyển hàng hóa giữa các kho trung chuyển trong cơng ty
thương mại, Kế tốn xử lý:
a.Tính vào giá gốc hàng hóa
b.Tính vào chi phí bán hàng
c.Tính vào giá vốn hàng bán
d.Tính vào chi phí quán lý doanh nghiệp
Câu Hỏi 29: Ngày 25, doanh nghiệp mua 1 lơ hàng hóa đã chấp nhận thanh tốn và đã
nhập kho theo giá trên hóa đơn bán hàng 300 triệu, chi phí vận chuyển mua hàng 3
Triệu thanh toán bằng tiền mặt , kế toán ghi:
a.Nợ Tk 641 / Có TK111 : 3 triệu
b.Nợ TK157 / Có TK111 : 300 triệu
c.Nợ TK156 / Có TK111 : 3 triệu
d.Nợ TK632 / Có TK111 : 3 triệu
Câu Hỏi 30: Doanh nghiệp chi 1,5 tỷ đồng để mua 2 chiếc ôtô: 1 chiếc dùng làm
phương
tiện đi lại cho Ban giảm đốc; 1 chiếc dùng để cho thuê. Vậy kế tốn sẽ ghi tăng TSCĐ

hữu hình theo giá trị của:


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

a.1 chiếc (dùng cho thuê)
b.1 chiếc (dùng cho ban giảm đốc)
c.Cá 2 chiếc
Câu Hỏi 31: Khi nhượng bán tài sản cố định được tài trợ bằng tiền vay dài hạn, thì giá
trị cịn lại của tài sản cố định được phép trừ vào nợ gốc vay.
a.Đúng
b.Sai
Câu Hỏi : Công ty A sử dụng hoá đơn mua hàng để ghi nhận số lượng và giá trị hàng
nhập kho vào Sổ chi tiết Vật liệu, sản phẩm, hàng hố, cơng ty đã:
a.Tn thủ theo chế độ kế tốn.
b.Khơng tn thủ theo chế độ kế toán hiện hành
c.Tuân thủ theo quy định của cơ quan thuế
d.Tuân thủ nguyên tắc phù hợp
Câu Hỏi 33: Khi doanh nghiệp áp dụng hệ thống kê khai thường xun để kế tốn
hàng
tồn kho thì:
a.Khơng cần phải kiểm kê số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
b.Vn phải tiến hành kiểm kê định kỳ và đột xuất
Câu Hỏi 34: Khoán nào sau đây nằm trong giá gốc HTK?
a.Chi phí nguyên vật liệu
b.Chi phí bán hàng
c.Chi phí sản xuất vượt định mức
Câu Hỏi 35: Đối với kế tốn tài chính, khi trao đổi tài sản cố định không tương tự:
a.Cá lãi hoặc lỗ đều không được ghi nhận

b.Lỗ được ghi nhận, nhưng lãi thì khơng
c.Lãi được ghi nhận, nhưng lỗ thì không
d.Lãi hoặc lỗ được ghi nhận
Câu Hỏi 36: Theo VAS03, một trong những tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình là:
a.Có chứng từ mang tính pháp lý xác định giá trị của TS.
b.Có hố đơn của bên bán để xác đinh giá trị của TS
c.Xác định được xuất xứ của TS
d.Thời gian sử dụng ước tính tuỳ thuộc vào tần suất sử dung TS
Câu Hỏi 37: Trong doanh nghiệp thương mại,hàng gửi đi bán được ghi vào sổ sởch kế
toán như là một khốn mục:
a.Chi phí hoạt động
b.Hàng giữ hộ
c.Hàng tồn kho
d.Tùy theo chính sởch kế tốn
Câu Hỏi 38: Thời điểm ghi nhận tài sản cố định ban đầu theo nguyên giá là:
a.Khi tài sản về đến doanh nghiệp
b.Khi bắt đầu sử dụng tài sản
c.Khi đã ghi nhận nguồn vốn tài trợ
d.Tất cá đều sai
Câu Hỏi 39: Bán TSCĐ làm xuất hiện một khốn lỗ, điều này có nghĩa là giá bán
TSCĐ:
a.Thấp hơn giá thị trường của TSCĐ
b.Thấp hơn giá hợp lý của TSCĐ
c.Thấp hơn nguyên giá của TSCĐ
d.Thấp h¢n giá trị còn lại của TSCĐ


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K


Câu Hỏi 40: Ngày 2/8, doanh nghiệp nhập khẩu dây chuyền sản xuất về với giá trị
quy
đổi ra VNĐ là 500.000.000đ. Tháng 10, chi phí thuê chuyên gia về lắp đặt và huấn
luyện cách thức sử dụng hết 100.000.000đ, công việc này hoàn tất trong tháng 10.
Tháng
11, doanh nghiệp mua nguyên liệu và nhiên liệu về chạy thử hết 25.000.000đ, kết quá
chạy thử thành công ngay lýợt đầu tiên và thu được sản phẩm bán ra bên ngoài với giá
5.000.000đ. Tài sản đã sẵn sàng để đưa vào sử dụng. Nguyên giá tài sản này:
a.600.000.000
b.620.000.000
c.625.000.000
d.500.000.000
Câu Hỏi 41: Sau khi nhập kho hàng mua chịu, doanh nghiệp phát hiện hàng kém
phẩm
chất nên gửi yêu cầu bên bán giảm giá, kế toán xử lý hàng kém phẩm chất này như
sau:
a.Điều chỉnh giảm nợ
b.Ghi tăng doanh thu
c.Chưa ghi nhận nghiệp vụ
d.Ghi giảm giá gốc hàng mua
Câu Hỏi 42: Phương pháp Nhập trước-xuất trước dựa trên giá định rằng giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ là giá trị của những mặt hàng:
a.Mua đầu kỳ
b.Mua cuối kỳ
c.Mua kỳ trước
d.Cá 3 câu trên đều sai
Câu Hỏi 43: Nếu phân loại tài sản cố định theo hình thái tồn tại, tài sản cố định sẽ
được
phân loại là:
a.Tài sản cố định tự có và đi thuê

b.Tài sản cố định hữu hình, vơ hình
c.Tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp và ngoài doanh nghiệp
d.Tùy thuộc vào việc doanh nghiệp nắm giữ nhằm mục đích nào
Câu Hỏi 44: Để chi phí sửa chữa liên quan đến TSCĐ được vốn hóa thì:
a.Thời gian sử dụng của tài sản phải được kéo dài thêm so với thiết kế ban đầu
b.Số lượng sp sản xuất ra phải được tăng lên
c.Chất lượng của sp phải được tăng lên so với thiết kế ban đầu
d.Tất cá các câu trên đều đúng
Câu Hỏi 45: Các khốn chi được tính vào ngun giá TSCĐ bao gồm tất cá các khốn
sau, ngoại trừ:
a.Chi phí kiểm tra ban đầu TSCĐ.
b.Chi phí sửa chữa TSCĐ bị hư hỏng trong q trình vận chuyển TSCĐ mua về,
do cơng ty vận tái chịu trảch nhiệm.
c.Chi phí báo hiểm (lần đầu) khi mua TSCĐ.
d.Tiền mua TSCĐ.
Câu Hỏi 46: Trên bảng cân đối kế tốn, Giá trị được phán ánh trên Nhóm IV. Hàng
tồn
kho được trình bày theo:
a.Giá hiện hành.
b.Giá gốc


Lưu hành nội bộ cho tổ chức và ngườ mua
Giá 45K

c.Giá trị thuần có thể thực hiện được
d.a, b, c đều sai
Câu Hỏi 47: Chi phí liên quan đến TSCĐ đang được sử dụng tại cty cần được:
a.Vốn hóa nếu nó làm tăng số lượng sản phẩm có thể được sản xuất ra bởi TSCĐ
b.Tính vào chi phí trong kỳ nếu nó chỉ kéo dài thời gian sử dụng so với thiết kế ban

đầu
mà không làm tăng thêm chất lượng của TSCĐ
c.Vốn hóa nếu nó duy trì TSCĐ hoạt động theo thiết kế ban đầu
d.Tính vào chi phí trong kỳ nếu nó chỉ làm tăng thêm chất lượng của TSCĐ mà không
kéo dài thời gian sử dụng so với thiết kế ban đầu
Câu Hỏi 48: Nguyên giá của tài sản cố định theo nguyên tắc giá gốc là không được
thay đổi trong suốt quá trình nắm giữ hay sử dụng tài sản là:
a.Sai
b.Đúng
Câu Hỏi 49: Trong doanh nghiệp sản xuất,chi phí sản xuất dá dang được ghi vào sổ
sởch kế tốn như là một khốn mục:
a.Chi phí hoạt động
b.Tài sản
c.Hoặc a, hoặc b phụ thuộc vào cách phân loại của doanh nghiệp
d.a, b đều sai
Câu Hỏi 50: Trên bảng cân đối kế tốn, tài sản cố định được trình bày theo:
a.Nguyên giá
b.Số khấu hao lũy kế
c.Giá trị còn lại
d.Cá 3 câu trên đều đúng
Câu Hỏi 51: Khi doanh nghiệp mua một xe ô tô sử dụng cho hoạt động phúc lợi của
công ty, xe ô tô này sẽ được kế toán á tài khoán:
a.211
b.353
c.411
d.Tùy trường hợp
Câu Hỏi 52: Theo chuẩn mực kế tốn 02, a.Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường.
b.Khốn tiền phải trả để mua 1 loại Hàng tồn kho tương tự tại ngày lập BCĐKT.
c.Là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ chi phí ước tính

để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
d.Là giá trên sổ sởch tài khoán hàng tồn kho
Câu Hỏi 53: Chọn câu sai:
a.Nếu 1 TSCĐ đã khấu hao đủ Nguyên giá thì Giá trị sổ sởch = 0
b.Khấu hao theo phư¢ng pháp đường thẳng thì mức khấu hao giữa các kỳ kế tốn
của 1 tài sản phải như nhau khơng được quyền thay đổi
c.Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
d.Giá trị sổ sởch của TSCĐ chính là Giá trị cịn lại
Câu Hỏi 54: Việc bỏ sót khơng ghi nhận số tiền mua chịu một phương tiện vận tái
phục
vụ hoạt động bán hàng trong kỳ kế tốn sẽ dẫn đến:
a.Thơng tin về tài sản bị khai thiếu.
b.Thông tin về lợi nhuận thuần bị sai lệch.
c.Thông tin về nợ phải trả bị khai thiếu.
d.Các câu trên đều đúng.



×