Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Bộ câu hỏi ôn tập môn thực phẩm chức năng cuối kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.1 KB, 48 trang )

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THỰC PHẨM
CHỨC NĂNG CUỐI KỲ
1. Thực phẩm chức năng đang phát triển nhanh ở Việt Nam do:
A. Là nước bắt nguồn của sản phẩm này
B. Có nền y học cổ truyền phát triển
C. Bán hàng đa cấp tốt
D. Tâm lý thích tiêu thụ hàng nhập khẩu
2. Thực phẩm chức năng là:
A. Thức ăn truyền thống
B. Thực phẩm có chứa các chất dinh dưỡng cơ bản
C. Thực phẩm có hiệu quả lên sức khỏe bởi các chất dinh dưỡng truyền thống và các chất
có hoạt chất sinh học
D. Các hoạt chất có tính sinh học
3. Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm chức năng được phân nhánh:
A. Thực phẩm bổ sung và thực phẩm y tế đặc biệt
B. Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm bổ sung và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
C. Thực phẩm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt và thực phẩm bổ sung
D. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt
4. Theo Luật An toàn thực phẩm, Thực phẩm bổ sung KHÁC Thực phẩm bảo vệ sức
khỏe bởi:
A. Có các axit amin thiết yếu
B. Gồm các vi chất và các yếu tố có lợi cho sức khỏe
C. Có chứa Probiotic
D. Có chứa Prebiotic
E. Thực phẩm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng
5. Thực phẩm dinh dưỡng Y học được sử dụng:
A. Chỉ ăn bằng ống xông để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh
B. Dùng riêng cho trẻ em để hỗ trợ điều trịn bệnh
C. Cho mọi đối tượng để cải thiện sức khỏe
D. Điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh dưới sự giám sát của nhân viên Y tế
6. Sản phẩm gồm các thành phần: Vitamin A: 1700 IU, Vitamin C: 135mg, Magnesium


Lactate: 15mg, Potassium: 15mg, Zĩc Gluconte: 5mg được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm thông thường D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
7. Sản phẩm gồm các thành phần: Sài hồ, Hoàng cầm, Câu kỷ tử, L-Glutamine, Glycin,
Luteolin được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe B. Thực phẩm bổ sung


C. Thực phẩm thông thường D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
8. Sản phẩm gồm các thành phần: Protein sữa, protein đậu nành, maltodextrin, tinh
bột inulin; Vitamin: A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, niacin, folic acid, pantothenic acid,
biotin, cholin, - carotin: Sắt, kẽm, selen, đồng, Mn, F, Cr, Mo, Selen, Iod; Acid béo
Omega 3 EPA & DHA được dùng qua ống ni ăn , xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm dinh dưỡng y học
D. Thực phẩm thông thường
9. Chọn câu SAI cho câu hỏi: Nguy cơ gây mất an toàn về thực phẩm chức năng do:
A. Thiếu quy định về điều kiện sản xuất tốt (GMP)
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo an toàn
C. Quy chuẩn kỹ thuật cho thực phẩm chức năng đã được áp dụng
D. Chưa có quy định về điều kiện kiểm nghiệm, phân phối sản phẩm
10. Chọn câu trả lời SAI trong các câu sau về thực phẩm chức năng:
A. Là vùng giao thoa giữa thực phẩm và thuốc
B. Có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
C. Là một loại dưỡng dược
D. Vừa có các chất dinh dưỡng truyền thống vừa có các hoạt chất sinh học có tác dụng chữa
bệnh
11. Chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau về thực phẩm chức năng:
A. Cần kê đơn của bác sĩ

B. Có hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ phịng bệnh cụ thể
C. Khơng cần cơng bố khuyến cáo về sức khỏe
D. Cần có sự giám sát, theo dõi nguy cơ trong hỗ trợ phòng và điều trị bệnh
12. Chất xơ chức năng KHƠNG có tác dụng:
A. Kích thích nhu động ruột, chống táo bón
B. Ngăn cản sự tái hấp thu cholesterol
C. Tiêu hóa, hấp thu tốt ở dạ dày và ruột non
D. Tăng hấp thụ độc tố trong đường ruột
13. Chất chống oxy hóa KHƠNG có vai trị:
A. Biến đổi các gốc tự do không ổn định về trạng thái ổn định
B. Phá vỡ ngay từ đầu chu trình oxy hóa bằng cách cướp đi các gốc tự do
C. Ngăn ngừa, ức chế sự hình thành các gốc tự do
D. Cướp điện tử của phân tử kế cận
14. Beta Glucan có vai trị gì đối với cơ thể:z
A. Là glucid tách từ nấm men bánh mì nên có thể gây ngộ độc
B. Hấp thu tốt lúc no để hỗ trợ phòng bệnh
C. Làm tăng LDL và giảm HDL nên tốt cho người bệnh tim mạch
D. Hoạt tính chống khối u và chống ung thư


15. Thiếu Axit béo omega-3, DHA/EPA có thể gây ra các vấn đề sức khỏe:
A. Giảm hàm lượng mỡ triglyceride trong máu
B. Giảm cục máu đơng trong máu
C. Tăng tình trạng trầm cảm
D. Tăng sức mạnh cho thành mạch máu ngoại vi
16. Isoflavon đậu nành KHƠNG CĨ tác dụng:
A. Giúp cân bằng nội tiết tố nữ
B.Giảm các triệu chứng thời kỳ mãn kinh
C. Giảm khả năng sinh sản ở nam giới
D. Giảm nguy cơ gãy xương do loãng xương

17. Vai trò CHỐNG UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT là do EGCG trong trà xanh có tác
dụng:
A. Làm giảm mức 8-OHdG là một chất tàn phá tế bào
B. Ức chế sự hình thành N-methyl-N-Nitrosoguanidine
C. Làm giảm mức enzyme JNK – 2
D. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone IGF-1
18. EGCG trong trà xanh giúp cải thiện trí nhớ là do:
A. Ngăn chặn sự phát triển của các mạch máu cung cấp dưỡng chất cho khối u
B. Làm giảm yếu tố ngoại tử khối u TNF-α
C. Tấn công các đường vào của phân tử gốc
D. Ức chế sự phát triển của enzyme bultyrylcholinesterase (BuChE)
19. EGCG có thể làm giảm tác động của HIV :
A. Ngăn virus không bám vào các tế bào hệ miễn dịch của người
B. Ngăn ngừa máu đóng cục
C. Giúp phong tỏa các enzyme phá hủy sụn trong khớp
D. Bảo vệ các hạt LDL cholesterol từ quá trình oxy hóa
20. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm :
A. Giúp các hoạt chất sinh học được phối trộn hiệu quả
B. Các hoạt chất sinh học giữ nguyên vẹn hoạt tính và dễ hấp thu vào cơ thể
C. Các hoạt chất được trích ly hiễu quả ở nhiệt độ cao
D. Hình thành các chất có hoạt tính sinh học mới
21. Kỹ thuật phối hợp các hoạt chất chức năng trong thực phẩm chức năng nhằm :
A. Cải thiện giá thành sản phẩm
B. Tránh tình trạng giảm hoạt tính chức năng khi sản xuất
C. Tăng tác dụng tương hỗ lẫn nhau trong việc phòng chữa bệnh
D. Tạo màu sắc và mùi vị đa dạng cho sản phẩm
22. Cơ chế tạo “Gốc tự do” trong cơ thể :
A. Do quá trình hơ hấp nhân tạo
B. Bởi các tác nhân cơ học tác động vào
C. Sinh ra do hô hấp tự nhiên và tác động của các tác nhân gây oxy hóa



D. Không tồn tại gốc tự do trong cơ thể do đã có cơ chế tự bảo vệ
23. Cà chua có tác dụng phịng chống ung thư tuyến tiền liệt do hoạt chất :
A. Nguồn vitamin A và C rất cao
B. Chứa ít chất béo và khơng chứa cholesterol
C. Là nguồn cung cấp các nguyên tố vi lượng phong phú
D. Lycopene là chất chống oxy hóa
24. Quả gấc có vai trò phòng chống bệnh tật do :
A. Omega với hàm lượng lớn có tác dụng chống oxy hóa
B. Vitamin A có tác dụng đối với các khối u ung thư
C. Chất xơ cao giúp loại bỏ các yếu tố gây ung thư
D. Hàm lượng Lycopene , Curcumin và Beta- carotene giúp loại gốc tự do
25. Chất chống oxy hóa có tác dụng ngăn ngừa ung thư, tăng cường sức chịu đựng của
cơ thể đối với bệnh nhân ung thư trong quả nho là :
A. EGCG là chất chống oxy hóa mạnh
B. Sắc tố anthocyanidin, protocyanidin và peonidin
C. Saponin thuộc nhóm glycoside có khả năng lơi cuốn cholesterol
D. Proantho – cyaniding có nhiều trong hạt nho
26. Vitamin C trong quả cam có vai trị quan trọng trong cơ thể :
A. Để sản xuất collagen – protein
B. Có tính kháng khuẩn
C. Là nguồn chất xơ giúp giữ gìn sức khỏe tim mạch
D. Giúp cân bằng huyết áp và điều hòa mức cholesterol
27. BanLee là một protein trong chuối có tác dụng tiêu diệt virus HIV theo cơ chế :
A. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với virus
B. Gắn với những phân tử đường trên bề mặt virus giúp thuốc bám vào virus
C. Xây dựng tuyến phịng ngự khắc chế các yếu tố có hại
D. Giảm thiểu sự bài tiết dịch vị
28. Mướp đắng có tác dụng hạ đường huyết là do hoạt chất :

A. Momordicin là một alkaloide
B. Polypeptid – P là một hỗn hợp steroid
C. Charantin là một peptid giống Insulin
D. Polypeptid – P và Charantin
29. Nhóm triterpenoids trong rau má có tác dụng :
A. Cải thiện trí nhớ , làm giảm bớt căng thẳng và cải thiện bệnh trầm cảm
B. Như một kháng sinh thông thường chữa được bệnh lao
C. Giúp mau lành vết thương do tiêu diệt hầu hết các vi khuẩn
D. Chữa bệnh ngồi da do có tác dụng kháng sinh rất mạnh


30. Phylate trong đậu nành có tác dụng chống ung thư là do :
A. Tăng sự hấp thu sắt và calcium trong ruột
B. Cung cấp dinh dưỡng cho các tế bào ung thư
C. Tặng hệ thống miễn nhiễm thông qua việc tăng hoạt động của tế bào phòng vệ
D. Giảm việc hấp thu các chất xơ trong cơ thể
31. EGCG trong trà xanh có tác dụng giúp cho xương rắn chắc nhờ :
A. Khả năng loại trừ chất béo trong cơ thể
B. Tăng khả năng hấp thu calci
C. Kích thích các yếu tố TNF – α làm giảm viêm khớp
D. Tăng mật độ và duy trì cấu trúc của xương
32. Khi sử dụng nhiều trà xanh, cơ thể có nguy cơ thiếu hụt :
A. Tanin
B. Calci và Sắt
C. Chất Flour
D. Vitamin B1 và Sắt
33. Nha đam có 20 loại axit amin nhưng khơng có axit amin thiết yếu là :
A. Tryptophan
B. Leucine
C. Theonine

D. Phenylalanine
34. Carot có tác dụng phịng chống ung thư phổi là do có hoạt chất :
A. Tinh dầu carot
B. Vitamin A
C. Caroten
D. Lycopene
35. Tỏi có tác dụng phòng tắc nghẽn mạch máu nhờ :
A. Tăng cường hệ thống miễn dịch
B. Khả năng hòa tan và phân giải 1 loại protein gây kết khối
C. Có tính kháng khuẩn mạnh
D. Tăng sự phịng thích insulin tự do trong máu
36. Hạt ngũ cốc lức có tac2 dụng tốt đối với sức khỏe vì :
A. Có chứa Selenium tham gia cấu tạo enzyme khử các gốc tự do
B. Chứa các vitamin và chất khống làm giảm hấp thu dưỡng chất
C. Khơng chứa các axit béo chưa no nên tốt cho người béo phì
D. Chứa ít các chất xơ chức năng nên có vai trị hỗ trợ tiêu hóa
37. Rong nâu có tác dụng phòng và điều trị:
A. Bệnh ung thư phổi do hàm lượng vitamin A khá cao
B. Bệnh suy dinh dưỡng do hàm lượng vitamin và khoáng chất cao
C. Bệnh bướu cổ do protein thường liên kết với Iod tạo Iod hữu cơ
D. Bệnh tiểu đường do có các hoạt chất có tác dụng ngăn ngừa sự đơng cục máu


38. Protein trong tảo SPIRULINA :
A. Chiếm tỷ lệ thấp nhưng có nhiều loại axit amin
B. Cao tương đương protein trong thịt bị
C. Chiếm tỷ lệ cao , có đầy đủ 8 acid amin thiết yếu
D. Rất khó hấp thu vào cơ thể do hàm lượng cao
39. Tảo SPIRULINA là thực phẩm thực vật duy nhất có chứa :
A. DHA

B. GLA
C. Vitamin A
D. EGCG
40. Tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch của Tảo SPIRULINA
A. Tác động lên các tế bào thân trong tủy sống
B. Kích thích sản xuất EPO ở thận
C. Tăng sản xuất các dòng huyết cầu
D. Tăng số lượng đại thực bào , tăng sản xuất kháng thể và cytokine
41. Đặc điểm của TẢO SPIRULINA so với nguồn thức ăn truyền thống khác :
A. Cần sử dụng một lượng lớn hang ngày để đạt kết quả tốt
B. Có tất cả các protein , vitamin , axit béo khơng no , muối khống cần thiết
C. Chứa cellulose trong thành tế bào nên dễ hấp thụ
D. Khơng có khả năng tổng hợp chất khống torng mơi trường nước
42. SỮA ONG CHÚA có đặc điểm :
A. Do ong chúa tiết ra nên có giá trị dinh dưỡng cao
B. Chứa hormone và các chất đặc biệt có tác dụng củng cố và tăng cường sức khỏe
C. Có thành phần ln ổn định
D. Hồn tồn khơng chứa độc tố
43. Vai trị của Sữa Chua đối với sức khỏe con người :
A. Là nguồn cung cấp probiotic
B. Cung cấp nhiều loại chất xơ chức năng
C. Ngăn chặn hoàn toàn các vi sinh vật gây hại
D. Là thực phẩm bào vệ sức khỏe tốt nhất
44. Tác dụng phòng chống bệnh tật của Cá Biển chủ yếu là :
A. Các nguyên tố vi lượng như Na , P , Zn , Mg , Se…
B. Các nguyên tố siêu vi lượng không ảnh hưởng đến sức khỏe : As, Cd , Hg , Pb
C. Chất béo omega trong dầu cá biển
D. Chất béo lão hóa
45. Những lưu ý khi sử dụng Cá Biển và Dầu Cá Biển :
A. Sử dụng quá nhiều dầu cá có thể sinh các gốc tự do trong cơ thể

B. Tăng sự tiết kích tố hạ đường huyết
C. Có tác dụng trị liệu khi bệnh đã phát
D. Có tác dụng tốt khi sử dụng mỡ gia súc và các dầu khác


46. Probiotic khơng có đặc điểm nào sau đây :
A. Là những vi sinh vật sống
B. Có tác dụng hỗ trợ chức năng tiêu hóa và miễn dịch
C. Có thể nhân dòng trong ruột
D. Khi đưa vào cơ thể một lượng đầy đủ có lợi cho sức khỏe vật chủ
47. Probiotic có vai trị quan trọng trong cơ thể :
A. Hình thành các chất gây hoại tử trong ruột
B. Gây mất cân bằng hệ sinh vật đường ruột
C. Tăng nguy cơ tiêu chảy , táo bón
D. Giảm các chất gây hại đồng thời tăng hấp thu và tổng hợp vitamin , chất khoáng
48. Yêu cầu Probiotic dùng cho sản xuất thực phẩm chức năng :
A. Phát triển được trong ruột , an tồn và có hiệu quả có lợi
B. Được dùng dưới dạng thực phẩm
C. Chỉ cần sống trong thực phẩm lúc chế biến
D. Không cần chứng minh bằng các dữ liệu lâm sàng và trên động vật
49. Các chủng khuẩn Probiotic sẽ ức chế các vi sinh vật gây hại bằng cách :
A. Làm tăng pH
B. Tạo ra các chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh vật
C. Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
D. Tạo vị trí gắn lên nội mơ ruột
50. Probiotic KHƠNG CĨ tác dụng nào sau đây :
A. Ngăn chặn mầm bệnh
B. Kích thích sự hình thành các chất gây hoại tử trong ruột
C. Kích thích sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
D. Ngăn chặn rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy hay táo bón

51. Bản chất nào KHƠNG PHẢI của Prebiotic là :
A. Nhưng chất xơ tan dinh dưỡng
B. Kích thích sự phát triển của tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
C. Nguồn thực phẩm cho probiotic
D. Hỗ trợ chức năng tiêu hóa và miễn dịch
52. Đặc điểm chủ yếu của một Prebiotic là :
A. Có khả năng di chuyển xuống ruột già mà không bi biến đổi ở dạ dày và ruột non
B. Không được lên men do hệ tiêu hóa khơng có enzyme
C. Làm tăng pH trong ruột
D. Là chất xơ tan dễ tiêu hóa , hấp thụ ở dạ dày và ruột non
53. Khi sử dụng Prebiotic KHÔNG CÓ tác dụng nào sau đây :
A. Cải thiện nhu động ruột
B. Giảm sự phát triển của một số chủng Probiotic
C. Hạ cholesterol
D. Gia tăng đáp ứng miễn dịch chống lại bệnh


54. Synbiotic có đặc điểm:
A. Kích thích probiotic tăng sử dụng prebiotic
B. Cải thiện prebiotic để các vi sinh vật dễ sử dụng
C. Là nguồn nuôi dưỡng tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
D. Cải thiện sự sống sót và hiệu quả của probiotic
55. Liệu pháp symbiotic có tác dụng:
A. Cải thiện bệnh viêm ruột kết nghiêm trọng ở hội chứng ruột ngắn
B. Tương đương với liệu pháp dùng kháng sinh để điều trị tất cả các bệnh
C. Tăng sự phát triển của các vi sinh vật gây hại trong ruột
D. Có tác dụng giảm cân rất nhanh cho trẻ em bị béo phì
56. Thực phẩm chức năng thuộc trách nhiệm quản lý chính của:
A. Bộ Cơng Thương
B. Bộ Y Tế

C. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
D. Bô Giao thông Vận tải
57. Thực phẩm chức năng trước khi lưu hành BẮT BUỘC phài được cấp giấy:
A. Chứng nhận đạt các tiêu chuẩn GPP và tiêu chuẩn GDP
B. Chứng nhận đạt yêu cầu GLP
C. Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và xác định nội dung quảng cáo
D. Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm
58. Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng phải đảm bảo điều kiện:
A. Có ít nhất một nhà vệ sinh cho 25 người , bố trí riêng biệt với khu vực sản xuất
B. Phải có vốn đầu tư trên 1 tỷ đồng
C. Người chủ cơ sở phải có trình độ từ đại học chuyên ngành thực phẩm trở lên
D. Nguyên liệu dùng cho sản xuất phải nhập khẩu hoàn toàn
59. Trang thiết bị , dụng cụ dùng trong sản xuất thực phẩm chức năng phải đảm bảo:
A. Phải sử dụng các thiết bị kỹ thuật cao
B. Chỉ được sử dụng thiết bị nhập khẩu
C. Phải có thiết bị giám sát , đo lường và đảm bảo an toàn trong sản xuất
D. Sử dụng các thiết bị không cần chế độ vệ sinh
60. Người trực tiếp tham gia , quản lý sản xuất thực phẩm chức năng phải đảm bảo:
A. Chỉ cần cấp giấy xác nhận đủ sức khỏe 01 lần theo quy định của Bộ Y tế
B. Không cần trang bị trang phục chuyên dụng
C. Bắt buộc phài có giấy xác nhận tập huấn kiến thức an tồn thực phẩm
D. Không được mắc các bệnh truyền nhiễm
61 . Một trong các cách phân loại thực phẩm chức năng là dựa vào:
A. Giá thành sản phẩm
B. Nguồn gốc sản phẩm trong nước hay nhập lậu
C. Nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm


D. Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm

62 . Tìm câu SAI trong các câu sau về cách phân loại thực phẩm chức năng:
A. Dựa vào nguồn gốc thực phẩm
B. Căn cứ duy nhất là dựa vào thành phần công dụng
C. Theo nhóm chức năng phịng chống bệnh tật và sức khỏe, giới tính, lứa tuổi
D. Dựa vào các hợp chất hố học có hoạt tính chức năng phịng chống bệnh
63 . Tìm câu SAI trong các câu sau về nhu cầu sử dụng tpcn:
A. Phụ nữ và nam giới có cùng nhu cầu
B. Người lớn tuổi và trẻ em cần nhiều hơn người trưởng thành
C. Người có bệnh có nhu cầu cao hơn người chưa có bệnh
D. Người sống ở nơng thơn tiêu thụ ít hơn người ở thành thị
64 . Chọn câu ĐÚNG cho câu hỏi “những lưu ý khi sử dụng tpcn”:
A. Sử dụng càng nhiều càng tốt
B. Khơng có tác dụng phụ nên an tồn tuyệt đối cho người sử dụng
C. Kết hợp nhiều loại sẽ cho tác dụng tốt nhất
D. Sử dụng đúng , không lạm dụng
65 . Tìm câu SAI trong các câu sau về tác hại của gốc tự do:
A. Tấn công các tế bào bình thường gây tổn thương tế bào
B. Làm thay đổi chức năng bình thường của tế bào
C. Làm tế bào chết theo lập trình apoptosia
D. Gây mất chức năng mô và các cơ quan trong cơ thể
66 . “Bệnh lý gốc tự do “ là tình trạng:
A. Gốc tự do thúc đẩy nhanh quá trình loại các tế bào lão hoá
B. Oxy hoá trực tiếp lên 1 số cơ chất nhạy cảm trong tế bào tạo gốc tự do
C. Cân bằng giữa q trình oxy hố và chống oxy hoá tạo gốc tự do
D. Oxy hoá sinh học tạo năng lượng cho cơ thể
67 . Các sắc tố tự nhiên có vai trị sinh học trong cơ thể:
A. Gây ung thư nếu sử dụng với số lượng lớn
B. Giúp cải thiện trí nhớ
C. Là chất chống oxy hố
D. Tốt cho da khơng có tác dụng phụ

68 . Lycopene KHƠNG có vai trị:
A. Là chất chống oxy hố rất mạnh
B. Bảo vệ cơ thể chống lại 1 số kiểu ung thư
C. Chống lại bệnh Alzheimer
D. Là chất xơ tan có chức năng hỗ trợ tiêu hố và miễn dịch
69 . Curcumin là hoạt chất có tác dụng:
A. Chống oxy hoá sơ cấp
B. Chống oxy hoá thứ cấp
C. Tăng cường chống oxy hoá sơ cấp và thứ cấp


D. Kích thích sự tạo thành gốc tự do
70 . Curcumin có vai trị làm giảm hội chứng AZHEIMER là nhờ:
A. Đặc tính chống viêm chống oxy hố
B. Tác dụng chống ung thư
C. Chống huyết khối , nhồi máu cơ tim
D. Chống khuẩn , virus và kí sinh trùng
71 . Curcumin có tác dụng chống xơ vữa động mạch nhờ:
A. Làm tăng cholesterol toàn phần trong máu
B. Hạ thấp LDL và nâng cao HDL nên có tác dụng làm giảm cholesterol máu
C. Làm tăng LDL và giảm HDL giúp ổn định cholesterol tồn phần
D. Có tác dụng hạ đường huyết
72 . Chất xơ hồ tan có đặc điểm:
A. Là những hợp chất có liên kết beta nên cơ thể người có men tiêu hố chúng
B. Tiêu hố hấp thụ tốt ở dạ dày và ruột non
C. Khi đun nóng trong nước thì tan ra tạo dịch nhầy
D. Là hợp chất có cấu trúc liên kết với nhiều đơn vị đường nên tan tốt trong nước
73. Psyllium là chất xơ tan có tác dụng:
A. Làm giảm lượng đường huyết sau ăn
B. Phòng ngừa bệnh tim mạch do làm tăng Cholesterol huyết

C. Có tác dụng giữ nước nên tăng nguy cơ táo bón
D. Giảm cân gia tăng hấp thu các chất dinh dưỡng
74. Fructo-oligosaccharide là chất xơ tan có tác dụng:
A. Khơng hấp thu được trong ruột già nên chống táo bón
B. Tác dụng tốt đối với bệnh tim mạch do hàm lượng huyết áp
C. Làm tăng sự rắn chắc của xương
D. Làm giảm sự hấp thu các chất khoang
75. Galacto- oligosaccharide có tác dụng có lợi cho sức khỏe:
A. Giảm hoạt tính các vi khuẩn có lợi trong ruột
B. Tăng sức đề kháng các vi khuẩn gây bệnh đường ruột
C. Tăng số vi khuẩn nội sinh trong ruột nhờ đào thải phân mỗi ngày
D. Ăn nhiều có nguy cơ gây tiêu chảy
76. Alginate gồm axit mannuronic và axit guluronic có đặc điểm:
A. Tỷ lệ giữa hai axit là như nhau trong Alginate
B. Hàm lượng axit mannuronic luôn cao hơn axit guluronic
C. Hoạt tính của Alginate tùy thuộc vào hàm lượng axit mannuronic
D. Khối có chứa axit guluronic có ảnh hưởng mạnh hơn khối có chứa axit mannuronic
77. Beta Glucan được ứng dụng trong tăng cường miễn dịch da do:
A. Làm giảm LDL cholesterol nên làm tăng Cholesterol tổng
B. Tăng sản xuất cyctokine như là yếu tố hoại tử khối u
C. Làm giảm khả năng thực bào macrophage của cơ thể


D. làm tăng ảnh hưởng của các tế bào ung thư
78. CLA là axit béo chưa no có tác dụng:
A. Tăng cường trao đổi chất nên không tốt cho người bị nhược tuyến giáp
B. Kìm hãm hoạt động của hệ thống kháng thể
C. Là chất oxi là chất chống Oxy hóa, chống đột biến gen
D. Tăng cân do thúc đẩy sự tăng trưởng
79. CLA có tác dụng tốt cho người tiểu đường do:

A. Chống lại sự hạ thấp Insulin trong máu
B. Giảm sự tích lũy mỡ bụng
C. Là sản phẩm duy nhất từ động vật có tác dụng chống ung thư
D. Làm tăng lượng Insulin trong máu do là chất chống Oxy hóa mạnh
80. Bổ sung đầy đủ axit béo OMEGA - 3 có tác dụng:
A. Hạn chế sự phát triển của não bộ
B. Giảm sự hấp thu các chất dinh dưỡng của thành ruột
C. Giảm nguy cơ hội chứng Preeclampsia
D. Ức chế sự sản xuất dung dịch trên bề mặt niêm mạc ruột
81. Axit béo OMEGA - 3 giúp cải thiện tình trạng:
A. Rối loạn của thận do làm giảm nồng độ triglyceride, giảm huyết áp
B. Bốc hỏa ở phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh
C. Viêm khớp do làm tăng sản xuất TNF-α
D. Giảm protein niệu ở những người mắc bệnh thận
82. Isoflavone trong ĐẬU NÀNH CÓ tác dụng:
A. Là hormone estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Ức chế nồng độ Testosterone ở nam giới
C. Có tác dụng tương tự Estrogen trong cơ thể
D. Khơng có hoạt tính phytoestrogen
83. Isoflavon trong ĐẬU NÀNH có tác dụng:
A. Làm tăng nguy cơ thừa estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Gắn với các thụ thể estrogen đặc hiệu ở các cơ quan trong cơ thể
C. Gây mất cân bằng nội tiết tố nữ
D. Tăng sự suy giảm nội tiết
84. Tác dụng của ISOFLAVON đối với sức khỏe phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh:
A. Tăng cường độ bốc hỏa
B. Có thể dùng thay thế liệu pháp hormone HRL
C. Tăng nguy cơ mắc ung thư vú
D. Có thể gây rối loạn khả năng tiết hormone trong cơ thể
85. Tác dụng của ISOFLAVON trên chuyển hóa của xương

A. Tăng tỷ lệ gãy xương do loãng xương
B. Tăng hoạt động của các tế bào hủy xương
C. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương


D. Giảm tình trạng mất chất xương
86. Tác dụng của ISOFLAVON đối với bệnh tim mạch
A. Giảm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành
B. Tăng sự hình thành các mảng xơ vữa
C. Nguy cơ rối loạn lipid máu
D. Giảm tính đàn hồi động mạch
87. Tác dụng của ISOFLAVON trên các khối u phụ thuộc hormone ung thư:
A. Kích thích các khối u màng trong tử cung
B. Tăng nguy cơ di căn do kích thích estrogen trong cơ thể
C. Chậm tốc độ phát sinh ung thư
D. Chậm quá trình tiết hormone trong cơ thể
88. Isoflavon của đậu nành có thể gây ra các tác dụng phụ
A. Giảm khả năng dị ứng với thức ăn
B. Cản trở sự hấp thu các chất khống
C. Gây vơ sinh ở nam giới
D. Giảm khả năng thụ thai ở nữ giới
89. EGCG trong trà xanh có vai trị:
A. Chất oxi hóa cực mạnh
B. Tăng sự hình thành các yếu tố lạ
C. Làm giảm vị ngon của trà
D. Ức chế hữu hiệu các gốc tự do trong cơ thể
90. EGCG trà xanh chống lại các BƯỚU TRONG PHỔI do gốc tự do gây ra nhờ tác
dụng:
A. Ngăn cản sự hình thành các chất chống Oxy hóa tế bào
B. Giảm mức 8-OHdG à một chất tàn phá tế bào

C. Ngăn cản enzym JNK – 2
D. Ức chế N-nitromethylbenzen-lumino (NMHzA)
93. EGCG trà xanh có tác dụng chống UNG THƯ DA do:
A. Giảm mức ODdG là một chất tàn phá tế bào
B. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone I (IGF-I)
C. Ngăn cản làm giảm mức enzyme JNK-2
D. Tấn công” đường vào của phân tử gốc” là nơi phát động tế bào ung thư
94. EGCG trà xanh ngăn ngừa BỆNH TIỂU ĐƯỜNG phát triển với tác dụng:
A. Chống lại sự phát triển của vi khuẩn, virus
B. Làm giảm mức Insulin trong máu
C. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone I (IGF-I)
D. Chống lại sự phá hủy tế bào β
95. EGCG trà xanh có tác dụng BẢO VỆ TIM
A. Kích thích sự hình thành cục máu đông
B. Tạo các mảng xơ vữa trên thành mạch máu


C. Tăng lượng tế bào chất sau một cơn đau tim
D. Tăng khả năng chống Oxy hóa của Mạch máu
96. EGCG trà xanh có tác dụng kháng HIV theo cơ chế:
A. Phá vỡ màng tế bào vi khuẩn HIV
B. Kích thích virus bám vào hệ miễn dịch của người
C. Khơng cho virus xâm nhập vào tế bào CD4 và tế bào T ở người
D. Tăng khả năng thực bào của hệ miễn dịch
97. EGCG trà xanh có thể làm làm giảm nguy cơ VIÊM KHỚP mãn tính nhờ tác
dụng:
A. Chống lại sự phá hủy tế bào β
B. Giảm các yếu tố ngoại tử khối u TNF-α
C. Kích thích các enzym phá hủy sụn trong khớp
D. giảm mật độ và cấu trúc của xương

98. EGCG trà xanh có thể làm giảm nguy cơ BÉO PHÌ nhờ tác dụng:
A. Hỗ trợ việc hấp thu đường và chất béo
B. Tăng chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphate
C. Làm sơ niêm mạc đường tiêu hóa
D. Kích thích tiêu hao năng lượng chất béo
99. EGCG trà xanh có tác dụng ứng dụng DIỆT KHUẨN Ecoli O - 157
A. Loại vi khuẩn ra khỏi ruột do cạnh tranh vị trí gắn trên thành ruột
B. Tiết ra chất kháng khuẩn
C. Tiêu diệt và giải trừ độc tố do vi khuẩn tiết ra
D. Tiêu diệt và ức chế vi trùng trong ruột gây viêm ruột
100. EGCG trà xanh có tác dụng ngăn ngừa bệnh Parkinson:
A. Ngăn không cho MPP giết chết tế bào thần kinh
B. Kích thích hoạt động ảnh của hệ thần kinh làm tỉnh táo
C. Cải thiện hệ thần kinh thơng qua tuần hồn máu lên não
D. Tăng khả năng tập trung và tư duy
101. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen sử dụng điều kiện:
A. Nhiệt độ cao 196⸰C để làm mỗi phân tử chất giòn, dễ bểC để làm mỗi phân tử chất giòn, dễ bể
B. Nhiệt độ âm 196⸰C để làm mỗi phân tử chất giòn, dễ bểC để các phân tử vật chất không phản ứng lẫn nhau
C. Giảm suất thấp và nhiệt độ để đóng băng các phân tử vật chất
D. Tăng áp suất và nhiệt độ bộ để phá vỡ màng tế bào
102. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen tạo điều kiện thuận lợi để:
A. Các hoạt chất sinh học trong tế bào được giải phóng và khơng phản ứng lẫn nhau
B. Các vật chất trở nên mềm, ướt, dẻo
C. xảy ra phản ứng sinh học giúp cải thiện hoạt tính sản phẩm
D. xảy ra các phản ứng hóa học để tạo hoạt chất mới nâng cao chất lượng sản phẩm


103. Sử dụng kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm so với các phương pháp khác:
A. Chi phí đầu tư thấp hơn
B. Dây chuyền sản xuất phức tạp hơn

C. Nghiền nát tế bào, không cần màng bọc tế bào
D. Phá vỡ màng tế bào nên các hoạt chất sinh học phản ứng tốt với nhau
104. HẠT BÍ ĐỎ có tác dụng:
A. Nhuận tràng do nhiều pectin
B. Phòng chống ung thư nhờ có carotene
C. Giúp sáng mắt do có nhiều vitamin A
D. Tẩy xổ ký sinh trùng đường ruột nhờ có cucurbitin
105. Bí đỏ có tác dụng tốt cho não bộ nhờ:
A. Hàm lượng kẽm cao
B. Vitamin E và pectin
C. Axit glutamic
D. Beta caroten
106. Hoạt chất trong bí đỏ tốt cho người bị tim mạch tiểu đường là:
A. Chất khoáng
B. Axit glutamic
C. Cucurbitin
D. Peptit
107. cà chua là nguồn cung cấp vitamin A tuyệt vời giúp:
A. Giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư
B. Tăng cường thị lực, phòng bệnh quáng gà
C. Giảm tiêu thụ chất béo nên giảm cân ăn
D. Tăng nguy cơ gây mù mắt
108. Hoạt chất trong cà chua có tác dụng giảm cơn đau mãn tính là:
A. Carotenoid và Bioflavonid
B. Lutein và Zeaxathin
C. Vitamin A và C
D. Lyeopene và Carotenoid
109. Để làm tăng hàm lượng hoạt chất trong CÀ CHUA, người ta tiến hành
A. Tăng giá thành sản phẩm
B. Sử dụng phân bón hóa học

C. Chọn giống và đột biến gen
D. Lai tạo nhiều giống khác nhau
110. Khi QUẢ GẤC (chín) thì hàm lượng:
A. Carotene và Lycopene khơng thay đổi
B. Carotene tăng cịn hàm lượng Lycopene tăng
C. Carotene tăng còn hàm lượng Lycopene giảm
D. Carotene và Lycopene đều tăng cao


111. Beta- carotene trong QUẢ GẤC có tác dụng:
A. Chống lại q trình oxy hóa ra trong cơ thể
B. Là chất oxi hóa mạnh nên chống lại gốc tự do
C. Làm giảm HDL cholesterol
D. Chống ung thư thấp hơn beta-carotene cà chua
112. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
A. Huyết áp thấp
B. Nhiễm trùng đường ruột
C. Viêm gan virus
D. Nhiễm trùng hơ hấp
113. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ vợ điều trị bệnh viêm bàng quang nhờ:
A. Làm chua nước tiểu
B. Ngăn vi trùng trong nước tiểu khơng gắn vào màng tế bào
C. Tẩy rửa tồn bộ đường tiết niệu
D. Lơi kéo vi trùng bên ngồi vào nước tiểu
114. Dâu tây làm giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch nhờ hoạt tính:
A. Tăng oxy cung cấp cho tim
B. Tăng huyết áp
C. Lôi cuốn cholesterol để đào thải ra ngồi
D. Pectin có tác dụng tăng lượng mỡ trong máu
115. Hoạt chất DÂU TÂY có tác dụng ức chế sự hình thành khối u:

A. Vitamin A
B. Axit ellagic
C. Pectin
D. Biotin
116. Dâu tây có tác dụng ức chế chế sự tăng trưởng tế bào ung thư nhờ tác dụng
A. Làm chậm tiêu hóa và hấp thu Glucozo
B. Tăng cường trao đổi chất và đốt cháy calo nhanh hơn
C. Làm giảm lượng mỡ trong máu và ngăn ngừa tai biến
D. Tăng khả năng miễn dịch và vai trò giống oxi hóa
117. Vai trị bảo vệ tim mạch của quả nho là nhờ tác dụng:
A.Saponin làm giảm hàm lượng cholesterol trong máu
B. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, tăng LDL
C. Epicathehin là chất chống oxy hóa
D. Tanin có tác dụng điều hịa ra lượng cholesterol
118. Nho đỏ, nho đen có tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư nhờ:
A. Reveratrol có nhiều trong lớp vỏ mỏng của hạt nho
B. Hoạt chất trong lá nho
C. Sắc tố là những chất chống Oxy hóa
D. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, tăng LDL


119. Dùng RƯỢU VANG vừa phải có tác dụng
A. Gây suy nhược cơ thể do tác dụng của rượu
B. Làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch
C. Tăng tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch
D. Giảm nguy cơ suy giãn tĩnh mạch
120. Hạt nho có tác dụng làm chậm q trình lão hóa nhờ hoạt chất:
A. Proantho-cyanidin
B. Đường glucozo và fructozo
C. Các vitamin và chất khoáng

D. Flavonoit Reveratrol
121. QUẢ NHO có tác dụng chống sự hình thành gốc tự do nhờ vai trò:
A. Đường nho, các vitamin và chất khống giúp tăng sức đề kháng Virus
B. Có cấu trúc tương đồng hormone estrogen ở người
C. Saponin thuộc nhóm glycoside
D. Polyphenol có tác dụng bảo vệ tế bào và các nguyên sinh chất trong cơ thể
122. Tác dụng giảm cân của QUẢ NHO là do vai trò làm tăng:
A. Khả năng hoạt động của tế bào chất béo
B. Tốc độ của phản ứng tan rã tế bào mỡ
C. Sự hấp thu đường và các chất khoáng
D. Khả năng đào thải cholesterol của cơ thể
123. QUẢ CAM có tác dụng phịng bệnh tim mạch nhờ:
A. Thành phần flavonoid trong vỏ lụa múi cam
B. Thịt quả có chứa nhiều flavonoid
C. Các alkaloid dưới vỏ cam làm tăng khả năng sản xuất cholesterol
D. Nguồn chất xơ rất nhiều trong thịt quả cam có tác dụng tăng hấp thu cholesterol
124. Thường xuyên sử dụng QUẢ CAM có tác dụng chống ung thư vì:
A. Tinh dầu vỏ quả cam có tác dụng kháng khuẩn
B. Vitamin C giúp giảm nguy cơ mắc bệnh Scorbut
C. Hợp chất limonoit và các chất chống oxi hóa trong cam
125. Những chất sơ và vitamin C dồi dào trong quả cam có tác dụng giảm:
A. Số lượng tế bào ung thư trong cơ thể
B. Huyết áp và điều hòa huyết áp
C. Tần suất ẩn xuất cholesterol ở gan
D. Hàm lượng trong cholesterol trong máu
126. QUẢ CAM có tác dụng hỗ trợ miễn dịch nhờ:
A. Polyphenol vào cá vitamin nhóm B
B. Kali và thành phần Polyphenol
C. Chất xơ và tinh dầu
D. Canxi và Fe



127. Sử dụng vitamin C trong QUẢ CAM có tác dụng:
A. Giảm quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Tạo các mô liên kết giúp vết thương mau lành
C. Tăng nguy cơ hình thành sỏi thận
D. Tạo các đốm đỏ đặc trưng ở da
128. Tinh dầu vỏ QUẢ CHANH có tác dụng:
A. Giảm sự co bóp của tim
B. Tăng huyết áp
C. Giảm sự tiết dịch tiêu hao
D. Kích thích dễ tiêu hóa thức ăn
129. QUẢ CHANH làm giảm các bệnh lý liên quan đến tim mạch, tiểu đường nhờ:
A. Axit citric là thành phần chủ yếu của dịch quả
B. Bio flavonoids giúp loại bỏ căng thẳng
C. Kali và Polyphenol falavonoid
D. Pectin và chất xơ trong quả
130. VỎ QUẢ CHANH có tác dụng chống ung thư nhờ:
A. Salvestrol và các flavonoid
B. Vitamin C và B
C. Muối khoáng và axid citric
D. Pectin và tanin
131. Ăn BƯỞI liên tục 3 tháng có tác dụng:
A. Táo bón và đau ruột
B. Phá hủy các màng mỡ tích tụ trên thành mạch máu
C. Kháng viêm và làm giảm mạch
D. Ổn định mỡ máu cho người mỡ trong máu thấp
132. Hoạt chất trong VỎ BƯỞI có tác dụng giúp cho các mao mạch đàn hồi:
A. Các flavonoid như hesperidin, diosmin, diometin
B. Các chất giàu béo như limotin, obacunon

C. Vitamin nhóm B và vitamin C
D. Sắt, calci, kali, magie
133. Pectin trong HẠT BƯỞI có tác dụng phịng và chữa bệnh như:
A. Hạn chế sự hấp thu khoáng trong cơ thể
B. Tăng năng lượng ăn vào
C. Tăng hấp thu đường và chất béo
D. Giảm nhu cầu isulin cho người tiểu đường
134. Hoạt chất trong TÉP BƯỞI có tác dụng:
A. Tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường
B. Tăng cân cho những người có thể trạng gầy yếu
C. Chặn đứng, hủy diệt các tế bào ung thư
D. Giảm cảm giác no bụng kéo dài


135. người ta trích ly chất nhầy bao quanh HẠT BƯỞI để sử dụng:
A. Diệt trùng, nấm mốc và ký sinh trùng
B. Làm giảm nguy cơ ung thư kết tràng
C. Tăng LDL-cholesterol tốt cho người bệnh tim mạch
D. Tăng hấp thu đường để ổn định đường huyết
136. Bột CHUỐI XANH có tác dụng:
A. Chống táo bón
B. Tăng sự bài tiết dịch vị
C. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
D. Tăng hoạt tính các enzym tiêu hóa
137. CHUỐI XANH phát huy tác dụng điều trị viêm loét dạ dày khi:
A. Qua quá trình da nhiệt như nấu, chiên, hấp
B. Được ủ một thời gian cho vừa chín
C. Chỉ có chuối sứ xanh mới có tác dụng
D. Chuối chín thì thành phần hoạt chất tăng cao
138. Momorcharin là hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng:

A. Tăng khả năng thụ thai
B. Hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường
C. Tăng các biến chứng của bệnh tiểu đường
D. Hỗ trợ cơ thể chống lại các tế bào ung thư
139. Sử dụng nhiều MƯỚP ĐẮNG có khả năng:
A. Tăng khả năng sinh sản ở người bị chứng hiếm muộn
B. Tăng khả năng sản xuất tinh trùng ở động vật thí nghiệm
C. Gây hạ đường huyết xuống quá thấp ở người có bệnh
D. Làm tăng lượng insulin tiết ra
140. Hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng:
A. Ức chế sự tổng hợp protein trong cơ thể
B. Gây đột biến gen, hư thai ở tế bào thai của phụ nữ mang thai
C. Kiểm soát bệnh tim mạch ở người có mức cholesterol cao
D. Tăng tiến trình của bệnh võng mạc ở người tiểu đường
141. Tiêu thụ nhiều BẮP CẢI và họ rau cải có khả năng:
A. Phịng chống bệnh ung thư ruột
B. Tăng tình trạng nhiễm độc tố sinh ung thư của tế bào
C. Giảm
D. Xây dựng tuyến phòng ngự bảo vệ niêm mạc dạ dày
142. RAU MÁ có tác dụng phịng ngừa sự mệt mỏi tinh thần trí tuế nhờ:
A. Làm giảm lượng cholesterol trong máu
B. Tác dụng giải nhiệt cho cơ thể
C. Tăng năng động và kích thích hệ thống tuần hồn thần kinh trung ương
D. Giảm lượng oxi lưu thông trên não


143. Asiatisoside trong RAU MÁ có tác dụng chống lão hóa theo cơ chế:
A. Tái tạo lớp biểu bì da
B. Chống lại các loại vi khuẩn nấm
C. Kích thích tổng hợp collagen

D. Như chất oxi hóa mạch
144. Heterosides trong RAU MÁ có vai trị chống viêm nhờ:
A. Làm bình thường và phá vỡ lớp biểu bì mơ
B. Tạo trạng thái cân bằng giữa sự phục hồi và biệt hóa tế bào keratin
C. Tái tạo lớp biểu bì và tăng kích ứng da
152. Tác dụng kiềm chế vi sinh vật đường ruột của ĐẬU NÀNH được thể hiện qua:
A. Tăng khả năng sống sót của vi sinh vật trong hệ tiêu hóa
B. Khả năng kết dính các vi sinh vật gây bệnh
C. Tăng sự hiện diện của các vi sinh vật trong ruột già
D. Vơ hiệu hóa hoạt tính của các lợi khuẩn
153. Nghiên cứu đã chứng minh ĐẬU NÀNH có hoạt chất chống ung thư là:
A. Chất béo và protein
B. Cabohidrat và protease
C. Vitamin và phytosterol
D. Protease inhibitor và phytate
154. Bản chất của protease inhibitor trong ĐẬU NÀNH là:
A. Một chất khơng có giá trị dinh dưỡng
B. Khả năng ngăn cản bệnh ung thư phát triển
C. Ngăn không cho cơ thể hấp thu dinh dưỡng
D. Kháng sự hình thành miễn dịch trong cơ thể
155. Phytate trong ĐẬU NÀNH có tác dụng:
A. Cung cấp chất khoáng cho cơ thể
B. Nguồn chất xơ cho các loại vi sinh vật trong ruột
C. Là chất chống oxy hóa, chống góc tự do
D. Tăng sự hấp thu sắt trong cơ thể
156. Saponin trong ĐẬU NÀNH có vai trị đối với cơ thể:
A. Hoạt chất có tác dụng chống ung thư
B. Chất khoáng dinh dưỡng
C. Chất oxy hóa các gốc tự do
D. Ngăn cản sự hấp thu chất khoáng

157.Cơ thể ngăn ngừa các bệnh về tim mạch của Phytosterol ĐẬU NÀNH là:
A. Tăng hàm lượng cholesterol trong cơ thể
B. Kích thích máu gây oxy lên não
C. Giảm hấp thu cholesterol vào máu
D. Tăng tổng hợp cholesterol ở gan


158. Genistein của ĐẬU NÀNH vai trò:
A. Là estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Không ảnh hưởng đến các thụ thể estrogen trong cơ thể
C. Ngăn ngừa các bệnh về tim mạch
D. Ngăn cản cơ thể sản sinh estrogen quá hàm lượng cần
159. Vai trò ngăn sự phát triển các tế bào của genistein trong ĐẬU NÀNH:
A. Biến đổi tế bào ung thư trở lại trạng thái tế bào bình thường
B. Không cung cấp dưỡng chất cho tế bào ung thư
C. Kích thích sự phát tán khơng kiểm sốt của tế bào
D. Ngăn cản quá trình chết của tế bào ung thư
160. Genistein trong ĐẬU NÀNH có tác dụng như:
A. Chất kích thích estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Chất chống oxy hóa bảo vệ các tế bào bình thường
C. Bảo vệ các tế bào ung thư chống lại sự oxy hóa
D. Kích thích hoạt động các hormon trong cơ thể
161. Genistein ĐẬU NÀNH có tác dụng chống chứng bệnh viêm khớp xương nhờ hoạt
tính:
A. Ức chế nhân tố TNF – a
B. Ngăn cản sự hấp thu canxi
C. Làm giảm hoạt động của tế bào hủy xương
D. Ức chế hoạt động men MAO
162. Tác dụng làm tăng tiêu hao năng lượng của TRÀ XANH theo cơ chế:
A. Kích thích hấp thu đường và chất béo

B. Làm chậm chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphat
C. Làm se niêm mạc đường tiêu hóa
D. Làm chậm việc hấp thu đường chất béo
163. TRÀ XANH có tác dụng kích thích thần kinh do các hoạt chất:
A. Epicatechin và galocatechin
B. Cafein và theophylin
C. Tatin và thiamin
D. Pectin và caroten
164. TRÀ XANH có tác dụng phịng bệnh răng miệng vì có chứa …:
A. Isoflavone có tác dụng chống oxy hóa
B. Polyphenol có hoạt tính estrogen
C. Theobromin kích thích tiêu hóa
D. EGCG và chất fluor có hàm lượng cao
165. Tác dụng chữa viêm họng của TRÀ XANH nhờ:
A. Tanin và fluor
B. Cafein và vitamin nhóm B
C. Axit nicotinic và ascorbic



×