Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 54 trang )

NHÂN HUHU

1. Chiết khấu thanh toán mà Doanh nghiệp chấp nhận cho Khách hàng được hạch toán vào
Select one:
A. Bên Nợ TK Chi phi tài chính (635)
B. Bên Nợ TK Chi phi bán hàng (641)
C. Bên Có TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
D. Ben Co TK Doanh thu tài chính (515)
2. Tại một đơn vị, Trịch bảng phân bổ tiền lương
- Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất SP-A 220.000; SP-5;180.000
- Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý và phục vụ sản xuất tại phân xưởng 100.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo chế độ hiện hành.
Chi phí nhân cơng trực tiếp sản xuất sản phẩm A được kế toán tổng hợp và kết chuyển
bảng định khoản sau
Select one:
A. Nợ TK 622 (A) :51.700
Có TK 338
: 51.700
B. Nợ TK 154
: 271.700
Có TK 622 (A) : 271.700
c. Tất cả các đáp án trên đều sai => SAi
d. Nợ TK 622 (A) : 220.000
Có TK 334 : 220.000
3. Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng sẽ
được ghi
Select one:
a. Tăng chi phí tài chính.
b. Giảm giá thực tế nhập kho bang hoa
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính



d. Tăng doanh thu bán hàng
4. "Xuất kho nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm", kế toán thực hiện định khoản sau
Select one:
A. Nợ TK 621/Có TK 157
B. Nợ TK 627/Có TK 152
c. Nợ TK 152/Có TK 621
d. Nợ TK 621/Có TK 152
5.Vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất sản phẩm, nếu sử dụng không hết, số còn thừa được xử lý
để lại phân xưởng kỳ sau sản xuất tiếp. Kế toán sẽ hạch toán như thế nào?
a. Ghi Nợ TK Nguyên vật liệu (152)/ Có TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621)
b. Ghi Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621)/ Ghi Có TK 152 Nguyên vật liệu
với giá trị NVL thừa ghi âm
c. Khơng cần ghi sổ kế tốn, chỉ theo dõi về mặt hiện vật
d. Ghi Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)/ Có TK 152 Ngun vật liệu : Giá trị NVL
thừa ghi dương.
6.Ngày 01/01/N, Công ty An Khang trả tồn bộ tiền th Văn phịng hoạt động năm N cho bên
cho thuê, số tiền 120 triệu đồng. Kỳ kế tốn của cơng ty theo tháng. Theo nguyên tắc phù hợp,
khoản tiền thuê này sẽ được:
a. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
b. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/N
c. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
7.Khi đơn vị kế toán mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế tốn ghi nhận vào TK 242-CPTT mà
không ghi nhận trên TK 635- CPTC là tơn trọng ngun tắc “phù hợp” có nghĩa:
a. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phải tại
thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền
b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
c. Các chính sách và phương pháp kế tốn phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong một

kỳ kế tốn năm
d. Khơng được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập
8.Cuối kỳ, các TK Chi phí Ngun vật liệu trực tiếp (621), Chi phí nhân cơng trực tiếp (622) và
Chi phí sản xuất chung (627) sẽ được kết chuyển về:
a. TK Thành phẩm (155)
b. TK Giá vốn hàng bán (632)


c. TK Xác định kết quả kinh doanh (911)
d. TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
9. Giá trị thu hồi do sử dụng Vật liệu chính thu được trong q trình sản xuất được hạch tốn như
thế nào?
a. Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu (152)/ Có TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)
b. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) : giá trị thu hồi được ghi âm Có TK
Nguyên liệu, vật liệu (152)
c. Tất cả đáp án đều sai
d. Nợ TK Ngun liệu, vật liệu (152)/ Có TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (154)
10.Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế tốn hạch
tốn:
a. Nợ TK 335/ Có TK 334 => Sai.
b. Nợ TK 622 / Có TK 335
c. Nợ TK 334/ Có TK 335
d. Nợ TK 622/ Có TK 334
11.Cơng ty Thiên Long tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế
giá trị gia tăng: 10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Số dư các
tài khoản hợp lý. (đơn vị tính: 1.000 đồng) Xuất khẩu 2.600 SP-A sang Mỹ cho công ty Y, giá
xuất khẩu FOB 250USD/SP. Thuế xuất khẩu 3%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán. Tỷ giá
giao dịch 23,20-23,50/USD. Nghiệp vụ này được kế toán hạch toán như sau
Select one:
a. Nợ TK 131 (Y) : 15.080.000 (FOB* Tỷ giá mua* Số lượng)

Có TK 511(A) : 14.627.600 (Nợ 131- Có 3333)
Có TK 3333 : 452.400 (Tỷ giá thuế hải quan hoặc tỷ giá mua *Thuế xuất* FoB)
b. . Nợ TK 131 (Y) : 15.532.400
Có TK 511 (A) : 15.080.000
=> SAi
Có TK 3333 :
452.400
c. Nợ TK 131 (Y) : 15.275.000
Có TK 511(A) : 14.816.750
Có TK 3333 :
458.250
d. Nợ TK 131 (Y) : 15.733.250
Có TK 511(A) : 15.275.000
Có TK 3333 :
458.250
12. Cơng ty Khang Ngun tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
giá trị gia tăng là 10%, kỳ kế toán: tháng. (đơn vị tính: 1.000 đồng) Ngày 12/08/N, Cơng ty nhập
khẩu trực tiếp 1 tài sản cố định hữu hình A, giá CIF/HCM là 18.000 USD chưa thanh toán cho
người bán XK. Thuế suất thuế nhập khẩu: 15%. Thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu:
10%, tỷ giá mua – bán do VCB (nơi công ty giao dịch chủ yếu) niêm yết: 23,1 – 23,5. Tài sản cố
định hữu hình A đã được chuyển về đến DN. Kế toán định khoản nghiệp vụ này như sau:
a. . Nợ TK 211
: 486.450
Có TK 331 : 423.000
Có TK 3333 : 63.450
b. Nợ TK 211
: 486.450
Có TK 331 : 423.000



Có TK 3333 : 63.450
Nợ TK 13312 : 48.650
Có TK 33312: 48.650
c. Nợ TK 211 : 478.170
Có TK 331 : 415.800
Có TK 3333 : 62.370
Nợ TK 13312 : 47.817
Có TK 33312 : 47.817
d. Nợ TK 211 : 478.170
Có TK 331 : 415.800
Có TK 3333 : 62.370
13.“Xuất kho Cơng cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận sản xuất thuộc loại phân bổ 2 lần: 48.000”.
Biết rằng kỳ kế toán của đơn vị là tháng và kế toán đã thực hiện phân bổ kỳ thứ 1. Nghiệp vụ này
được kế toán định khoản như sau:
Select one:
a. Nợ TK 242 : 48.000
Có TK 153: 48.000
b. Nợ TK 242 : 48.000
Có TK 153: 48.000
Nợ TK 627 : 24.000
Có TK 242: 24.000
c. Nợ TK 627 : 24.000
Có TK 242: 24.000
d. Nợ TK 627: 48.000
Có TK 153: 48.000
14. Cơng ty XYZ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX, hàng tồn kho xuất kho theo phương pháp Nhập trước xuất trước, đơn giá
bán trên HĐ đều chưa bao gồm thuế GTGT. Trong tháng 3/ N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế
liên quan đến Nguyên vật liệu A như sau: (đvt: 1000 đồng)
Ngày 1/3: Nguyên vật liệu A tồn kho đầu kỳ là 500 kg, đơn giá 20/kg

Ngày 10/3: Nhập kho 800 kg Nguyên vật liệu A, đơn giá 22/kg
Ngày 15/3: Xuất kho 600kg Nguyên vật liệu A để sản xuất sản phẩm cho phân xưởng sản
xuất 1. Vậy Giá trị NVL A xuất kho ngày 15/3 là:
a. 13.200
b. 12.200
c. 12.000
d. 10.000
15.Công ty KITA sản xuất 1 loại sản phẩm A, kỳ kế toán: tháng. Trong tháng 12 năm N, bộ phận
sản xuất của công ty bàn giao 2.000 sản phẩm A hồn thành. Chi phí kinh doanh trong kỳ của
công ty được tổng hợp như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 620.000 ( vật liệu chính: 600.000, vật liệu phụ: 20.000)
Chi phí nhân cơng trực tiếp: 350.000
Chi phí sản xuất chung : 225.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp : 330.000
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ = 50.000 và cuối kỳ là 180.000, khơng có phế liệu thu
hồi từ q trình sản xuất. Tổng giá thành của lơ thành phẩm A này sẽ là:


Select one:
a. 1.170.000
b. 1.045.000
c. 1.065.000
d. 1.395.000=> Sai
16. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ được
ghi nhận vào tài khoản nào khi tỷ giá hối đoái thực tế vào thời điểm thu tiền lớn hơn tỷ giá ghi sổ
của khoản phải thu.
a. TK Doanh thu hoạt động tài chính (515)
b. TK Chênh lệch tỷ giá hối đối (413)
c. TK Chi phí tài chính (635)
d. TK Chi phí khác (811)

Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 10 dây chuyền máy móc thiết bị (MMTB), tổng giá mua trên
hợp đồng là 2,100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất GTGT 10%, chi phí vận
chuyển MMTB về doanh nghiệp: 6,6 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT thuế suất 10%. Tài sản
cố định này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển, DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ. Khi DN thực hiện chuyển nguồn tài trợ tài sản này thì số tiền được chuyển là bao nhiêu (đvt:
triệu đồng)?
A. 2.772
B. 2.778,6
C. 2.520
D. 2.526 = (2100+2100*20%) +6.6/1.1
Câu 2: Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác” được định khoản như
thế nào?
A. Nợ TK phải trả người lao động (334)/ Có TK tiền mặt (111)
B. Nợ TK tiền mặt (111)/ Có TK tạm ứng (141)
C. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK phải trả người lao động (334)
D. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK tiền mặt (111)
Câu 3: Khoản mục “Dự phịng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày như thế nào trên bảng báo
cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn)?
A. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
B. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
C. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
D. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
Câu 4: Khấu hao lũy kế của Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình chính là?
A. Tất cả đáp án trên đều đúng=> Sai
B. Giá trị thị trường của TSCĐ hữu hình


C. Giá trị của TSCĐ hữu hình đã được phân bổ vào trong chi phí sản xuất kinh doanh
D. Giá trị cịn lại của TSCĐ hữu hình
Câu 5: Mang 1 TSCĐ hữu hình đi góp vốn liên doanh, ngun giá là 500 triệu, giá trị hao mòn

lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 380 triệu. Phần chênh lệch giữa giá
trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh?
A. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác => Sai
B. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
C. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
D. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
Câu 6: Số dư bên Có TK “Hao mịn tài sản cố định” sẽ được trình bày trên Bảng cân đối kế toán
như thế nào?
A. Ghi âm bên phần Nguồn vốn
B. Ghi bình thường bên phần Tài sản
C. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn
D. Ghi âm bên phần Tài sản
Câu 7: Tại Cơng ty AXN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của
hàng hóa, dịch vụ là 10%, cơng ty đã chuyển khoản mua 1.500 kg NVL chính, giá mua đã bao
gồm thuế GTGT là 165.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển về kho số NVL chính này là
2.640.000 đồng (đã bao thuế GTGT). Công ty được hưởng chiết khấu thương mại 3.000.000
đồng từ nhà cung cấp số NVL chính. Giá gốc của lô NVL này là bao nhiêu?
A. 149.400.000 = 165.000.000/1.1+2.640.000/1.1-3.000.000
B. 164.340.000
C. 149.340.000
D. 164.640.000
Câu 8: Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh điều gì?
A. Sự phân bổ giá trị của một TSCĐ
B. Sự lỗi thời của một TSCĐ
C. Giảm giá trị của một TSCĐ
D. Hao mòn vật chất của một TSCĐ
Câu 9: TSCĐ hữu hình được mua dưới hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp (phần chênh
lệch giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế tốn ghi nhận vào TK nào?
A. TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (kết chuyển doanh thu tiền lãi)

B. TK 811- Chi phí khác


C. TK 635- Chi phí hoạt động tài chính
D. TK 242- Chi phí trả trước
Câu 10: Cơng ty X nhận một TSCĐ do cơng ty Y góp vốn liên doanh, nguyên giá: 690 triệu
đồng, hao mòn lũy kế: 150 triệu đồng, giá trị đánh giá lại: 400 triệu đồng. Giá trị tài sản để ghi sổ
kế tốn của cơng ty X là bao nhiêu?
A. 550 triệu đồng
B. 690 triệu đồng
C. 540 triệu đồng
D. 400 triệu đồng
Câu 11: Nhập khẩu trược tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng 10.000 USD,
tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21.300 VND/USD. Trên TK 331-PTNB ghi nhận giá trị là bao
nhiêu?
A. 212.000.000 đồng
B. 10.000 USD
C. 213.000.000 đồng
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 12: Kế tốn lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho vào thời điểm nào?
A. Ngay khi giá thị trường của lô hàng giảm so với giá trị sổ sách
B. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị
C. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
D. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
Câu 13: Chi phí trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng được kế tốn xử lí như thế nào?
A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
C. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kì
D. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ

Câu 14: Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán tiền mua vật tư, TK Ngoại tệ (tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng) được ghi giảm theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo phương pháp xác định tỷ giá bình quân gia
quyền di động
B. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ=> Sai
C. Các câu trên đều sai


D. Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
Câu 15: Số thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ của đơn vị được kế tốn xử lí như thế
nào?
A. Ghi giảm chi phí tài chính
B. Ghi giảm chi phí khác
C. Ghi tăng thu nhập khác
D. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
Câu 16: Vào cuối niên độ kế tốn, khi hồn nhập phần dự phịng đã trích thừa ở niên độ kế tốn
trước, kế tốn xử lí như thế nào?
A. Tàm tăng khoản phải trả
B. Làm giảm chi phí
C. Làm tăng khoản phải thu
D. Làm tăng doanh thu
Câu 17: Giá nhập kho của NVL được cấp là?
A. Giá trị thị trường của NVL tại thời điểm cấp
B. Giá trị do đơn vị cấp thông báo cộng (+) chi phí thực tế (chi phí vận chuyển, bóc dở,
bảo quản,…) phát sinh
C. Giá trị ghi trên biên bản bàn giao NVL
D. Giá mua của NVL
Câu 18: Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá nhập trước- xuất trước
B. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh

C. Tỷ giá bình quân
D. Tỷ giá ghi sổ
Câu 19: Ngày 30/04/2016, công ty Mimi mua và nhập kho đủ 50 kg vật liệu chính với giá 1,1/kg
(đã có thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bên bán hàng chi trả, đã thanh tốn tồn bộ tiền
hàng vào ngày 01/03/2016 bằng tiền mặt. Biết DN kê khai thuế GTGT theo PP kháu trừ. Hạch
toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A. Nợ TK 152: 55
Có TK 111: 55
B. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 331: 55
C. Nợ TK 152: 50


Nợ TK 133: 5
Có TK 333: 55
D. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 111: 55
Câu 20: Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc?
A. Tất cả đều sai
B. Chiết khấu thanh toán được hưởng
C. Chiết khấu thương mại được hưởng
D. Giảm giá hàng bán
1. Tại đơn vị kế tốn A tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ chiết
khấu thương mại được hưởng khi mua 10 máy T là 4% đơn giá chưa có thuế GTGT khi
mua máy T là 40 triệu đồng thuế suất GTGT 10% nguyên giá của TSCĐ tại đơn vị A sẽ
tăng thêm?
a. 400
b. 360

c. 384 triệu đồng=40*10-40*10*4%
2. Khi doanh nghiệp nhập khẩu NVL với giá CIF là 10.000 USD chưa thanh toán cho người
bán tỷ giá giao dịch mua-bán : 22.300-22.500 đ/ USD. Nhận định nào sau đây Đúng?
a. Nợ TK 152-NLVL theo TGGD bán
3. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho cơng nhân trực tiếp sản xuất kế tốn
hạch tốn?
a. Nợ TK 622/Có TK 335
4. Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán giá hợp đồng 10.000
USD tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21.300 VND/USD. TK 221-PTNB ghi nhận giá
trị?
a. 213.000.000
5. Mối quan hệ theo phương pháp kê khai thường xuyên sẽ được thể hiện qua công thức?
a. Trị giá tồn cuối kỳ= trị giá tồn đầu kỳ+ trị giá nhập trong kỳ- trị giá xuất trong kỳ
6. Chi phí phải trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng được?
a. Ghi tăng nguyên giá TSCD
7. TSCĐ hữu hình được mua bởi hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp (phần chênh lệch
giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế tốn ghi nhận vào?
a. TK 242- Chi phí trả trước
8. Giá trị cịn lại của tài sản cố định hữu hình là?
a. Nguyên giá TSCD sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCD
9. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán?
a. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
10. Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương trừ vào lương của người lao động
theo tỷ lệ?
a. 10,5 %


11. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm thì kế tốn ghi bên Nợ tài
khoản nào?

a. Nợ TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
12. Tại ngày thành lập BCTC, khoản phải thu có thời hạn 11 tháng thì số tiền dự phịng phải
thu khó địi cần trích lập bằng bao nhiêu% giá trị khoản phải thu?
a. 30%
13. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho là:
a. Kiểm kê định kì và kê khai thường xuyên
14. Giá gốc của công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần mua về được đưa vào sử
dụng ngay tại phân xưởng sản xuất được ghi nhận vào?
C. No TK 627 – CPSXC
15. DN mua 1000kg nguyên vật liệu A đơn giá chưa có thuế GTGT 120.000 đ/kg thuế
GTGT 10% chưa thanh toán. Khi về nhập kho phát hiện thiếu 50kg chưa xác định nguyên
nhân, DN nhập kho theo số thực tế, kế toán ghi?
A. Nợ TK 152:114.000.000 (Thực tế nhập kho=950*120000)
16. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao nhiều
tiên trở lên?
A. 10 triệu B. 20 triệu C. 40 triệu D. 30 triệu
17. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẫn của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
B. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
C. Khi giá thị trường của lơ hàng giảm
D. Khi có u cầu của ban giám đốc đơn vị
18. Số tiền doanh nghiệp thu được do bán tài sản cố định được ghi?
A, Giảm TK 214 - HMTSCĐ
B. Tăng TK711 - TNK
C. Giảm TK 211 - TSCĐHH
D. Tăng TK 511 – DTBHVCCDV
19. Nhận định nào sau đây sai?
A, DN mua nguyên vật liệu được hưởng chiết khấu thương mại thì giá thực tế nhập
kho giám B, DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập
kho của nguyên liệu vật liệu được tính trên giá mua chưa bao gồm thuế GTGT

C. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế khấu hao
của nguyên liệu vật liệu được tính trên chi phí vận chuyển vật liệu đã bao gồm thuế
GTGT
D, DN nhập khẩu nguyên liệu vật liệu thì số tiền thuế nhập khẩu được tính vào giá
thực tế nhập kho.
1. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi?
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Ghi giảm chi phí tài chính
d. Ghỉ tăng doanh thu hoạt động tài chính
2. Trong kế tốn tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh?
a. Sự phân bố giá trị của một tài sản cố định vào chi phí
b. Hao mòn của một tài sản cố định
c. Sự lỗi thời của một tài sản cố định


d. Sự giảm nguyên giá của một tài sản cố định
3. Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc?
a. Tất cả đều sai
b. Giảm giá hàng bản
c. Chiết khấu thanh toán được hưởng
d. Chiết khấu thương mại được hưởng
4. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 800 triệu, giá trị hao
mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu. Phần chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
c. Trình bày ở chi tiêu chi phí hoạt động tài chính
d. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác

5. Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
a. Tất cả đều sai
b. Giá đánh giá lại
c. Giá trị còn lại trên sổ sách
d. Nguyên giá
6. Giá trị còn lại của tài sản cố định là?
a. Giá trị hợp lý của TSCĐ sau một quá trình sử dụng
b. Giá bán của TSCĐ sau khi sử dụng
c. Nguyên giá TSCĐ sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCĐ
d. Tổng giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ
7. Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vơ hình?
a. Máy móc thiết bị
b. Bất động sản đầu tư
c. Nhà xưởng
d. Quyền sử dụng đất
8, Khấu trừ lương NLĐ thu hồi tạm ứng tháng trước, kế tốn ghi?
a. Nợ TK 334/ Có TK 141
b. Nợ TK 111/ Có TK 334
c. Nợ TK 334/ Có TK 111
d. Nợ TK 141/ Có TK 334
9, Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá tài sản cố
định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là?
a. Giá mua trả góp (khơng bao gồm thuế GTGT)
b. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp
c. Giá mua trả ngay (khơng bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua
d. Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT)
10. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250.000.000d, biết rằng TSCĐ
này đã hết khấu hao, kế tốn ghi?
a. Nợ TK 138: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
b. Nợ TK 211; 250,000,000/Có TK 214: 250,000,000

c. Nợ TK 214: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
d. Kế tốn khơng ghi nhận vị TSCĐ này đã hết khấu hao


11. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế: Nợ TK 338/Có TK112 có nghĩa là?
a. Số tiền BHXH được cơ quan BHXH cấp bù.
b. Số tiền BHXH mà đơn vị đã nộp cấp trên.
c. Số tiền BHXH trả thay lương.
d. Số tiền BHXH mà NLĐ phải nộp
12. Nếu tiền lương pháp trích trước lớn hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho cơng nhân
trực tiếp sản xuất thì số chênh lệch được?
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Tất cả các đáp án trên đều sai d. Ghỉ giảm chi phí nhân cơng trực tiếp
13. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế tốn, chi phí 2.000.000 đồng (chưa
thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NH đã báo Nơ), kế toán ghi?
a. Nợ TK 642: 2.000.000/Có TK 112: 2.000.000
b. Nợ TK 642: 2.000.000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2,200,000
c. Nợ TK 641: 2,000,000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2,200,000
d. Nợ TK 641: 2.000.000/Có TK 112: 2.000.000
14. Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của cơng nhân trực tiếp
sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất được kế toán ghi
nhận?
Select one:
a. Nợ TK 335/Có TK 334
b. Nợ TK 622/Có TK 334
c. No TK 627/C6 TK 334
d. Tất cả đều sai
15. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao nhiều
tiên trở lên?

The correct answer is: 30 triệu đồng
16. Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại phịng kế tốn chưa hết khấu hao, thì giá trị
cịn lại của tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?
Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Chi phí bán hàng
17. Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế tốn ghi giảm TK
211TSCĐHH theo giá nào?
Select one:
a. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị cịn lại của TSCĐ
b. Giá trị cịn lại của TSCĐHH
c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá
d. Nguyên giá của TSCĐHH
18. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho cơng nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán hạch toán:
a. Nợ TK 334/ Có TK 335
b. Nợ TK 622/ Có TK 334
c. Nợ TK 622 / Có TK 335


d. Nợ TK 335/ Có TK 334
19. Vào cuối niên độ kế tốn, khi hồn nhập phần dự phịng phải thu khó địi đã trích thừa
ở niên độ kế tốn trước, kế toán ghi?
Select one:
a. Tăng khoản phải thu khách hàng
b. Giảm chi phí bán hàng
c. Giảm khoản phải thu khách hàng
d. Giảm chi phí bán quản lý doanh nghiệp

20. Chuyển khoản thanh tốn lương cho cơng nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên
quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi? Select one:
a. Nợ TK 622: 300/Nợ TK 627: 50/Có TK 112: 350
b. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350
c. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350
d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50
21. Cơng ty Thành Cơng có số dư tại ngày 31/12/N: TK 131- Phải thu khách hàng (chi tiết
khách hàng A: 3.000.000.000đ - thời hạn thanh tốn 20/03/N); Xác định số dư TK 2293 Dự phịng phải thu khó địi (khách hàng A) theo quy định hiện hành?
Select one:
a. 900.000.000
b. 1.500.000.000
c. O
d. 2.100.000.000
22. Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 2000SPA, và 1000SPB là
160.000.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo tỷ lệ tiên lượng hợp
đồng của công nhân trực tiếp sản xuất (CNTTSX). Tiền lương hợp đồng: CNTTSX SP-A:
300,000,000d, CNTTSX SP-B: 200.000.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SPA?
Select one: a. 64.000.000đ
b. 96.000.000
c. Tất cả đều sai d. 80.000.000đ
23. DN xuất 26.600Kg vật liệu chính để sản xuất hai loại sản phẩm A, B. Trong kỳ, DN đã
sản xuất được 3000 SP-A, 2000 SP-B, Định mức tiêu hao vật liệu chính để sản xuất một đơn
vị SP-A : 6 Kg, SP-B: 5 Kg. Đơn giá xuất kho vật liệu chính là 50.000đ/kg. Chi phí nguyên
vật liệu chính xuất phân bổ cho SP-B?
Select one:
a. 9.500
b. 855.000.000 c. 475.000.000
24. Công ty Thành Công trong ki phát sinh tổng chi phí sản xuất chung 654.000, phấn thể
cho SP-A và SP-B theo tiên lượng hợp đồng của CNSX. Biết rằng tổng chi phí nhân cơng
trực tiếp sản xuất SP-A: 600.000,, SP-B: 900.000 (trong đó tiền lương hợp đồng của CNSX

SP-A: 350.000: CNSX SP-B; 450.000). Xác định chi phí sản xuất chung nhân hộ cho SP-A?
(DVT; 1.000 đ)
Select one: a. 392.400
b. 286.125
c. 367.875 d. 261,600
25. Chị thông tin vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau: Giá gốc: 2.000.000.000đ, giá
trị thuần có thể thực hiện được: 1.700.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về hàng tồn kho
được trình bảy trên Báo cáo tình hình tài chính (Bằng cán đối kế toán)?


Select one: a. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000.000đ Giá gốc:
1.000.000.000đ
b. Giá gốc: 2.000.000.000đ
c. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000.000k, Ghi gốc: 2.000.000., Dự phỏng
giảm giá hàng tồn kho: 300.000.000đ
d. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1,700,00M). Dkt
26. Các khoản phải trả người lao động nào sau đây được tập hợp làm căn cứ để tỉnh các
khoản trích theo lương?
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Lượng hợp đồng
c, Thụ cấp thâm niên d. Phụ cấp đc hại
27, Cho thông tin về TSCĐ hữu hình trong kỷ như sau: Sổ dư đầu kỳ TK 211-TSCĐ hữu
hình: 1.500.000.000 1, Trung kỳ loanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với
nguyên giá: 300.000.000d; thanh lý một TSCĐ hữu hinh dã hết khấu hao với nguyên giá:
100.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về “Nguyên giáo của TSCĐ hữu hình được trình bày
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn? Select one:
a 1.700.000.000
b. 1.900.000.000
c. 1.300.000.000đ

d. 1.800.000.000
28. Cho thông tin về công cụ dụng cụ trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 15 - Công cụ
dụng cụ: 150,000,000d. Trong kỳ, doanh nghiệp mua 1 bộ công cụ dụng cụ X nhập kho với
giá gốc là: 20.000.000d, mua công cụ dụng cụ y không nhập kho và chuyên ngay cho bộ
phận kế toản sử dụng, giá gốc: 10.000.000đ. Số dư cuối kỳ của TK 150 - Công cụ dụng cụ
là? Select one:
a. 180.000.000đ
b. 160.000.000
c. 150.000.000đ
d. 170.000.000
29. Đánh giá sản phẩm dở dang là? Select one:
a. Xác định giá trị của sản phẩm dở dang cuối kì tương ứng với số lượng sản phẩm còn
dở dang
b. Xác định giá trị của 01 sản phẩm dở dang cuối kì
c. Xác định số lượng sản phẩm cịn chưa hoản thành cuối kì
d. Tất cả đều sai
30. Khi mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế tốn ghi nhận vào TK 242 - Chi phí trả trước mà
khơng ghi nhận trên TK635 - Chi phí tài chính là tơn trọng ngun tắc “phù hợp" có nghĩa là?
Select one:
a việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế tốn trong các điều
kiện không chac chan
b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cá
nên quan đên việc tạo ra doanh thu đó
c. Không được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập
d. Các chính sách và phương pháp kế tốn phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong một
kỳ kế toán năm


31. Cơng ty Thành Cơng trong kì xuất kho 7.940.000 NVL chỉnh để sản xuất 7,000SPA và 5.000
SP-B. Định mức hao phí NVL chính đối với SP-A là 850/SP, đối với SP-B là 510 SP. Xác định

mức NVL chỉnh phân bổ cho SP-A? (ĐVT: 1.000đ)
Select one: a. 2. 382.000 b. 5.950.000
c. 5.558.000
d. 3.570.000
32. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI:
Select one:
a. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt b. Tiền
gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 - Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
c. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 Tiền gửi ngân hàng
d. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK
112 - Tiền gửi ngân hàng
33. Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả các khoản phải thu khách hàng như sau: TK 131 Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.000.000.000đ, TK 131 - Phải thu khách hàng B: (Dư nợ):
500.000.000d, TK 131 - Phải thu khách hàng C: (Dư có): 200.000.000đ. Hãy cho biết thơng tin
về khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
Select one: a. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ
b. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ; Nguồn vốn - Người mua trả trước:
200.000.000đ
c. Nguồn vốn - Người mua trả trước: 200.000.000đ
d. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.700.000.000đ
34. Cho thông tin về khấu hao TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 2141Hao mịn TSCĐ hữu hình: 600.000.000đ, trong kỳ doanh nghiệp trích khấu hao TSCĐ hữu
hình: 80.000.000đ; thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao vớinguyên giá:
100.000.000đ. Hãy cho biết thơng tin về “Giá trị hao mịn lũy kế” của | TSCĐ hữu hình
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn)?
a. 620.000.000
b. 580.000.000đ
c. 780.000.000đ
d. 680.000.000đ
5. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
Select one:

a. Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp
b. Trả tiền trước cho người bán là một khoản phải trả của doanh nghiệp
c. Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
36. Công ty Thành Cơng trong kì xuất kho 900.000 vật liệu phụ để sản xuất 7.000SPA và
5.000 SP-B, tỉ lệ phân bổ cho SP-A: 80%, SP-B: 20%, kế toán ghi? (ĐVT: 1.000đ)
Select one:
a. Nợ TK 621: 900.000/Có TK 152: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)
b. Nợ TK 627: 900.000/Có TK 152: 900.000 (SP-A: 720,000; SP-B: 180.000)
c. Nợ TK 627: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)/Có TK 152: 900.000
d. Nợ TK 621: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)/Có TK 152: 900.000


37. Cho thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu
hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 2.000.000.000đ, TK 2141: 400.000.000đ, thơng tin về TSCĐ
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế tốn) ? Select one:
a. Nguyên giá: 2.000.000.000đ, Giá trị hao mòn lũy kế: 400.000.000đ, Giá trị cịn lại
trên sổ sách: 1.600.000.000đ
38. Cơng ty Thành Cơng có số dư đầu năm N của TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho là 20.000.000d. Cuối năm N, xác định được dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là
30.000.000đ, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 2294: 30.000.000/Có TK 632: 30.000.000
b. No TK 632: 30.000.000/C6 TK 2294: 30.000.000
c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 2294: 10.000.000
d. Nợ TK 2294: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000
39. Cơng ty Thành Cơng (sản xuất SP-A và SP-B) cuối kì kế tốn, sẽ thực hiện bút tốn kết
chuyển chi phí ngun vật liệu trực tiếp để tính giá thành SP-A như thế nào?
Select one:
a. Nợ TK 154/Có TK 621

b. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 622 (SP-A)
c. Nợ TK 154 (SP-B/Có TK 621 (SP-B)
d. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 621 (SP-A)
40. Tình hình sản xuất SP-A tại DN MM trong tháng 6/N như sau: CP sản xuất dở dang
đầu tháng: 150.000.000đ. Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 600.000.000đ, trong đó:
CP NVL trực tiếp 480.000.000đ (VLC: 420.000.000, VLP: 60.000.000d); CP nhân công trực
tiếp: 80.000; CP sản xuất chung: 40.000, SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50.
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính:
Select one:
a. 75.000.000đ
b. 57.000.000
c. Tất cả đều sai
d. 63.000.000
41. Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế tốn ghi giảm TK
211TSCĐHH theo giá nào?
Select one
a. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ
b. Nguyên giá của TSCĐHH
c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá
d. Giá trị còn lại của TSCĐHH


42. Chuyển khoản thanh tốn lương cho cơng nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên quản
lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
Select one:
a. No TK 622: 300/No TK 627: 50/C6 TK 112: 350
b. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350
c. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350
d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50
43. Mang một lơ ngun vật liệu cầm cố vay ngân hàng, giá trị khoản cầm cổ được ghi nhận

theo?
Select one:
a. Giả đánh giá của ngân hàng
b. Giá ghi sổ kế toán: sai
c. Tất cả đều sai d. Giá gốc
44. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế tốn?
Select one:
a. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
c. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
45. Cơng ty SUSU chuyển khoản thanh tốn tiền nghỉ thai sản cho nữ nhân viên (BHXH phải trả
thay lương), ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 334/ Có TK112
b. Nợ TK 112/ Có TK338
c. Nợ TK 112/ Có TK334
d. No TK 338/C6 TK112
46. Nếu đơn vị tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong kỳ khi xuất
kho nguyên vật liệu, giá trị xuất kho sẽ?
d. Được ghi sổ ngay khi xuất kho
47. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG: Select one:
a. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp
b. Không có nhận định nào là đúng
c. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng
d. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp


48. Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân
trực tiếp sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất được kế

tốn ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 622/Có TK 334
b. Tất cả đều sai
c. Nợ TK 335/Có TK 334
d. Nợ TK 627/Có TK 334
49. Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng:
10.000USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23.200-23.300 VND/USD. TK 331-PTNB ghi nhận giá
trị là? Select one:
a. 232.000.000đ
b. 233.000.000đ
c. 10.000USD
d. Tất cả đều sai
50. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, ngun giá là 800 triệu, giá trị
hao mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu. Phần chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? Select one:
a. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
b. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
c. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
51. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250.000.000d, biết rằng TSCĐ này đã
hết khấu hao, kế toán ghi?
Select one
: a. Nợ TK 214: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
b. Nợ TK 211: 250.000.000/Có TK 214: 250.000.000
c. Kế tốn khơng ghi nhận vì TSCĐ này đã hết khấu hao
d. Nợ TK 138: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
52. Mua công cụ dụng cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận hành chính kế tốn ghi (cơng
cụ dụng cụ phân bổ 1 lần)?

Select one:
a. Nợ TK 627-CP sản xuất chung
b. Nợ TK 642-CPquản lý doanh nghiệp
c. Nợ TK 811-CP khác d. Nợ TK 242-CP trả trước
53. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?


Select one:
a. Khi giá thị trường của lô hàng giảm.
b. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
c. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị.
d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
54. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi? Select one:
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Ghi giảm chi phí tài chính
55. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
a. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 .
Tiền gửi ngân hàng
b. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112
- Tiền gửi ngân hàng
56. Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
a. Nguyên giá b. Giá đánh giá lại
c. Giá trị còn lại trên sổ sách d. Tất cả đều sai
57. Mua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, giá thanh toán 26.400.000d, nợ
người bán, (DN kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất 10%), công cụ dụng cụ trên
thuộc loại phân bổ nhiều lần, kế tốn chi?
a. Nợ TK 153: 26,400,000/Có TK 331: 26.400.000
b. Nợ TK 153; 24,000,000/Nợ TK 133: 2.400.000/Có TK 331: 26.400.000 c. Nợ TK

641: 24.000.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26,400,000
d. Nợ TK 242 24.000.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26.400.000
58. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
a. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt
b. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 - Tiền gửi
ngân hàng
c. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 Tiền gửi ngân hàng
d. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 - Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
59. Kế tốn lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho?
Select one: a. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị. b. Vào thời điểm lập BCTC khi
giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
c. Khi giá thị trường của lô hàng giảm.


d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
60. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
d. Phải trả người bạn là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
61. Nguyên vật liệu xuất kho để phục vụ quản lý sản xuất tại phân xưởng được ghi?
Select one: a. No TK 811-CPK
b. No TK 642-CPQLDN
c. No TK 627-CPSXC
d. No TK 621-CPNVLTT: sai
62. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập xuất phát từ nguyên tắc kế toán nào? Select one:
a. Phù hợp b. Trọng yếu chọn này sai c. Thận trọng d. Dồn tích
63. Vào cuối niên độ kế tốn, khi hồn nhập phần dự phịng phải thu khó địi đã trích thừa ở niên
độ kế toán trước, kế toán ghi? Select one:
a. Giảm khoản phải thu khách hàng
b. Giảm chi phí bản quản lý doanh nghiệp
c. Giảm chi phí bán hàng d. Tăng khoản phải thu khách hàng

64, Doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được hưởng chiết khấu thương
mại 5% trên tổng giá trị NVL mua trong tháng, đã nhận bằng tiền mặt, kế tốn ghi?
Select one:
a. Nợ TK 152-NLVLCó TK 111-TM
b. Nợ TK 152-NLVL/Nợ TK 133-TGTGTĐKT/Có TK 111-TM: sai
c. Nợ TK 11-TM/Có TK 152-NLVLCó TK 133-TGTGTĐKT
d. Nợ TK 111-TM/Có TK 152-NLV
65. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế
tốn?
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm c. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương d.
Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
66, Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận nhân sự vào chi phí, kế tốn
chi? Select one:
a. Nợ TK 642/ Có TK338
b. Nợ TK 641/ Có TK334
c. Nợ TK 642/ Có TK334 d. Nợ TK 641/ Có TK338
67. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế tốn, chi phí 2.000.000 đồng (chưa
thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NI đã báo Ng), kế toán chi?
Select one:
a. Nợ TK 641: 2.000.000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2.200.000
b. Nợ TK 642: 2,000,000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2.200.000



×