Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Giáo trình cao đẳng nghề hàn (tập 3) phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.79 MB, 66 trang )

Chương IV

HÀN ỐNG THÉP HỢP KIM (XỦ LÝ NHIỆT)
THEO TIEU CHUAN ASME IX
1. NHUNG KIEN THUC CO BAN

SAU KHI HÀN

QUY TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT: TRƯỚC, TRONG,

“Trong cơng nghệ hàn kim loại và hợp kim không phải kim loại, hợp kim nào cũng có
tính hàn tốt do đó đối với những vật liệu có tính hàn khơng tốt cần phải xử lý nhiệt.
Có rất nhiều phương pháp nhiệt luyện nói chung và nhiệt luyện mối hàn nói riêng
nhưng phương pháp nhiệt luyện tiên tiền hữu hiệu nhất đó là nh
ASME. Nó cho ta chất lượng mối hàn sau khi hàn đảm bảo chất lượng về yêu cầu
kỹ thuật.

quy định để làm thay đổi tổ chức của kim loại nên do đó nhận được tính chất mong muốn
Bản chất của nhiệt luyện kim loại là làm thay đổi tính chấtất thơng qua biến đổi tổ chức
của vật liệu. Một quy trình nhiệt lu)
Khi nung, tổ chức vật liệu sẽ thay ï theo nhiệt độ, tuy thời điểm nâng, hạ nhiệt vớ
tốc độ khác nhau mà nhiệt luyện với các phương pháp khác nhau sẽ cho ra tính c
liệu mong muối
Ta thay thép cảng it C nhiệt độ nung cho nhiệt luyện càng cao.Tốc độ nung phụ thuộc
vào từng loại thép. Thời gian giữ nhiệt đủ để cho nhiệt độ phân bố đềuở khắp chiều dày
của vật nung, thường được tra bảng của sổ tay nhiệt luyện. Thiết bi nung: lò than, lò điện,
lị muối, dịng điện cao tần, đèn xì.
Ví dụ:

* Sau khi nhiệt luyện kim loại và hợp kim có cơ lý tính rất cao ví dụ như thép cán có
0,8% các bon độ cứng khoảng 160 HB, sau khi nhiệt luyện độ cứng khoảng 600 HB.


* Nhờ nhiệt luyện, tính chống mài mịn của chỉ
máy tăng lên rất nhiều.
Ví dụ: như sơ mi, xecmăng của động cơ đốt trong nếu khơng nhiệt luyện

thì khơng thẻ

làm việc được,nhưng sau khi nhiệt luyện thì tuổi thọ tăng lên rất nhiều hàng ngàn giờ,

qua đó cho ta thấy nhiệt luyện là một phương pháp công nghệ quan trong .

93


1.2. Tác dụng của nhiệt luyện
a) Làm tăng độ bên, độ cứng, tính chống mài mịn mà vẫn đảm bảo được yêu cầu độ
đẻo, độ dai va đập. Do đó làm cho chỉ tiết chịu được tải trọng lớn hơn (nếu cùng một kích
thước hình học). Ngồi ra cịn làm tăng tuổi thọ của chỉ tiết và độ tin cậy của vật
ệt luyện có thể coi là một yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm cơ khí.
b) Cải thiện tính cơng nghệ có liên quan đến nhiệt như hàn, biến dạng la cán, rèn...
Đều làm thayđổi tổ chức của kim loại, chỉ tiết có thể bị biến cứng hay dịn gây khó khăn

cho cơng nghệ gia cơng sau đó, vì vậy phải áp dụng biện pháp cơng nghệ đặc biệt như ủ,
thường hoá để tăng độ dẻo dai. Cũng có trường hợp kim loại có độ dẻo quá cao khó cắt

gọt cần phải tăng độ cứng bằng nhiệt luyện.

Như vậy, nhiệt luyện làm tăng năng suất trong chế tạo cơ khí dạng nhiệt luyện này
thường gọi là nhiệt luyện trung gian.
'Nếu quá trình nhiệt luyện kết hợp làm thay đổi tổ chức bên trong với thay đổi thành
hoá học trên bề mặt của nó thì gọi là hố nhiệt lu

« Cịn nếu kết hợp nhiệt luyện với biến dạng dẻo thì gọi là cơ nhiệt luyện.

TAC DUNG CUA

NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
x———

J7”

LAM THAY ĐỔI TỔ CHỨC BÊN
TRONG VA BE

KẾT HỢP NHIỆT LUYỆN VỚI BIẾN

MAT

DANG DEO

(HOÁ NHIỆT LUYỆN)

YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH.

CHẤT LƯỢNG SẲN PHẨM.

(CO NHIET

LUYEN)

LAM TANG NANG SUAT TRONG


LAM TANG KHA NANG

(NHIỆT LUYỆN TRƯNG GIAN)

CỦA SẲẢN PHẨM CƠ KHÍ

CHE TẠO CƠ KHÍ

CẠNH TRANH

Hình 4.1: Tác dụng của nhiệt luyện

+ Các cơng nghệ nhiệt luyện gắn liền với công nghệ gia công cơ khí, nâng cao trình độ
iệt luyện chính là nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm cơ khí

chế tạo.

2. Q trình nhiệt luyện

2.1. Tắc độ nung nóng: (Holding Rate)

Là độ tăng nhiệt nung được quy định bởi tốc độ nung và nhiệt độ nung của kim loại.
Một số kim loại khi tốc độ nung quá lớn thì có thể bị cong vênh hoặc bị nứt.
94


2.2. Nhiệt độ nung nóng:

(Holding Temperature)


La nhiệt độ đạt cao nhất trong quá trình nung. Nhiệt độ nung được quy định bởi nhóm
vật liệu, theo tiêu chuẩn quy định.
2.3. Thời gian giữ nhiệt: (Holding time)

Là thời gian cần thiết duy trì kim loại ở nhiệt độ nung. Thời gian giữ nhiệt được quy

định bởi nhóm vật liệu theo tiêu chuẩn quy định.
2.4. Tốc độ nguội:

(Coling Rate)

Là độ giảm nhiệt độ theo thời gian sau khi giữ nhiệt được quy định bởi tốc độ nguội và
nhóm vật liệu theo tiêu chuẩn quy định.
s8
&
2

=

® | NHIỆT Độ NUNG
TỐC ĐỘ NUNG MAX

Ni.

TỐC DỘ LÀM NGUỘI.

MAX (275 x25/t(0C/h)

NHỆTĐỘ
BANDAU 7

;Z

` Naw nevor
ROL
`



L⁄

N


H/G NUNG | — THỜIGIAN Ủ

G NGUỘI



¬

Hình 4.2: Mi quan hệ giữa nhiệt độ nung và thời gian nung theo tiêu chuẩn ASME)

3. Các hình thức nhiệt luyện. (U, hưởng hố, tơi cứng và ram)
Các dạng nhiệt luyện khác nhau ở nhiệt độ nung, cách làm nguội, cơng dụng
31.0

3.1.1. Mục đích
Là một dạng nhiệt luyện thực hiện bằng cách nung kim loại tới một nhiệt độ cần thiết,
giữ nhiệt độ đó trong một thời gian nhất định và sau đó làm nguội chậm (thường làm

nguội cùng với lò hoặc phủ Amiang cách nhiét ...).
3.1.2. Tác dụng của ủ:
- Tỉnh thể kim loại được ổn định (bằng phương pháp ủ ta có thể làm thay đổi hình

dạng và kích thức tổ chức của hạt kim loại).

- Khử được sự khơng đồng nhất thành phần hố học của kim loại.
- Khử được ứng suất dư tồn tại trong chỉ tiết.
95


~ Khử nội lực (tức là làm giảm độ cứng để dễ gia công cơ).
- Khử được lớp biến cứng của kim loại và tăng độ đẻo cao.
3.2. Thường hoá

3.2.1. Mục đích

Nhằm đạt tổ chức hạtmịn đối với vật đúc (mối hàn là một

lị luyện kim của cơng nghệ

đúc), rèn... Khử độ cứng bề mặt bên ngoài của kim loại - chuẩn bị tỉnh thể kim loại cho

Chú ý: Không phải loại thép nào cũng có thể thường hố được vì có loại thép sau khi
thường hố độ cứng lại tăng lên.
3.2.2. Tác dụng của thường hoá:
- Đối với thép các bon thấp sau khi thường hố và ủ có cơ tính như nhau.
- Thép có thành phần các bon > 0,4% sau khi thường hố có độ cứng tầng lên (do đó
lại phải ram ở nhiệt độ: 650 - 700°C) 1a dạng nhiệt luyện giống như ủ nhưng nhiệt độ
nung nóng phải cao hơn, q trình làm nguội nhanh hơn.

3.3. Téi cứng
Là quá trình làm nguội kim loại sau khi được nung nóng đến nhiệt độ nhất định sau đó
nhắn chìm nó trong chất lỏng hay mơi trường làm mát khí. Phương pháp này làm tăng độ
bền va độ cứng cao hơn (so với khi làm nguội chậm). Nhưng nó di kèm với độ giịn. Như
đã giới thiệu (tính hàn của kim loại) không phải kim loại nào cũng yêu c xử lý nhiệt
trước
trong và sau khi hàn mà chỉ đối với nhóm vật liệu có tính hàn khơng tốt thì mới có
u cầu xử lý nhiệt trước khi hàn và nhiệt luyện sau khi hàn hoặc chỉ yêu cầu nhiệt luyện

sau khi hàn để loại bỏ ứng suất dư tồn tại trong vật hàn hoặc để cải thiện cơ tính do u.
cầu của quy trình.

3.4. Ram
Được áp dụng sau khi kim loại được làm cứng hoàn toàn và q trình giịn để cho bắt
ký ứng dụng nào (của bước cơng nghệ). Vậy ram là q trình dựa trên việc gia nhiệt có
kiểm sốt và làm nguội từ từ để tác động tới tính chất nhất định của kim loại cơ bản, thêm.
vào đó q trình sẽ giải phóng khí, khử ứng suất tăng cường cơ tính (đối với thép hợp
kim). Quá trình này thực hiện ở nhiệt độ khoang 700°C.
` _ 4, Gia nhiệt trước khi hàn (Nung nóng sơ bộ)
4.1. Mục đích - Tác dụng:
a) Giảm co ngót đúc của kim loại mối hàn (giống tác dựng của tì) và vì vậy giảm được
ứng suất do quá trình hàn gây nên.
b) Tăng độ dẻo trong vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn (cũng giống như ủ: Khử được

lớp biến cứng của kim loại và tăng độ dẻo cao điều này sẽ chống nứt).

©) Tăng cường sự thốt khí H; từ kim loại mối hàn. Điều này làm giảm khả năng rỗ

khí Hạ và nứt chân mồi hàn.
96



4) Méi hàn được hình thành dễ dàng, làm chậm thời gian nguội - xi hàn dễ dàng nỗi
lên trên bề mặt mối hàn tránh được khuyết tật ngậm xi, nứt.
©) Giảm được cường độ dịng hàn trong q trình hàn mà vẫn đảm bảo được độ ngấu
của mối hàn hay giữa các đường hàn, lớp hàn với nhau.
0 Tác dụng khử được độ ẩm ướt, dầu mỡ... của chỉ tiết hàn có tác dụng
lượng mối hàn.

xấu đến chất

Tóm lại: Gia nhiệt trước khi hàn: Là biện pháp hữu hiệu để bảo vệ cho kim loại nền
khỏi nút, nó khơng làm thay đổi tính chất của kim loại, vừa có tác dụng khử độ ẩm, tránh

được ứng suất dư sinh ra trong quá trình hàn, làm chậm thời gian nguội để tránh được vết

nứt, lỗ khí, ngậm xỉ.
ASME

Phan IX

P- số (bảng |
QW -422)

1

Bảng 4.1: Nhiệt độ nung nên dùng.
Nhiệt độ nung, |

Nhóm kim


loại cơ bản

š

Chiều dày và thành phần

sơ bộ nhỏ nhất
®%

=

C

Thép eacbon | C>0,3% vachiéu diy t<25 mm
* Những thép các bon có chiều dày và

175 |

80

3

Thép hợp kim | Độ bên kéo > 70.000 psi (482,6 Mpa) ,

50

10

175 | 80

50 |

10

4

lớn nhất _ | * Những thép hợp kim có chiều đây và|
thành phân khác nhau.
Thép hop kim | DO bén kéo
> 60.000 psi
Cr0,5%- 10%. | (413,7 Mpa)

thành phân khác.

Cr0,5%

hoặc chiều dày > 5/8 in (16 mm).

Hoặc chiều dày > 1⁄2 in (13 mm).

3

Những thép hợp kim có chiểu dây và|
thành phần khác.
Thép hợp kim _ | Độ bền kéo > 60.000 psi (413,7 Mpa)
Cr2 1/4%- | Hoặc có cả Cr > 6 và chiều dày > 1/2

10%

6


Thép hợp kim

7

Thép hợp kim
cao Ferit
Thép hợp kim
cao Austenit
| Théphợpkim
a

8
2A...
TY

10E

250 | 120
50 |

10

400 | 200

in (13 mm).
* Những thép hợp kim có chiểu dây và | 300 | 150:
thành phần khác.

Cao Mactensit


Nhiệt độ cao nhất giữa các đường hàn là 450°F__

(230°C),

400 |

200

50 |

10

50 | 10
250 | 120
300 | 150

300 |

150

oF


Ghi chi:

1. Yêu cầu nung sơ bộ như bảng trên là mức bắt buộc tối thid
2. Khi hàn hai vật liệu (P-No) số khác nhau. Nhiệt độ nung tối thiểu được yêu cầu của

vật liệu (P - No) cao hơn.


5. Nhiệt luyện sau khi hàn (PWHT)

“Trong các phương pháp nhiệt luyện được thực hiện sau khi hàn thì nhiệt luyện khử ứng
suất dư là rất quan trọng (Nhiệt luyện làm giảm ứng suất thường gọi là SR (khử ứng suất)
hoặc PWHT nhiệt luyện sau khi hàn. Nhiệt luyện mối hàn được thực hiện theo quy định sau:
CÁC QUY ĐỊNH CHO VIỆC NHIỆT LUYỆ!
4) Khi hàn hai vật liệu khác nhau về nhóm (P- No)

Việc xử lý nhiệt sau khi hàn sẽ được xác định theo yêu cầu về nhiệt luyện vật liệu
cao hơn.
'Yêu cầu về nhiệt luyện phụ thuộc vào:

~ Nhóm vật u.
- Chiề
day chi
~ Theo các tiêu chuẩn khác nhau cũng có yêu cầu khác nhau.
b) Khi nhiệt luyện cẩn phải kiểm sốt:

- Tốc độ nung nóng.
~ Nhiệt độ nung nóng lưu giữ.
~ Thời gian giữ nhiệt.
~ Tốc độ làm nguội.

_ QUÁ TRINH CUA
NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
1
TỐC Độ NUNG NÓNG
on viaTs cfu
vonnk vk

+

NHIỆT BO NUNG NÓNG.
“THỒI GIAN GIỮ NHIỆT
=..
“TỐC ĐỘ LÀM NGUỘI
coonweastvaovenee
in

Hình 4.3: Quy trình nhiệt luyén
98


6, Các tiêu chuẩn hàn thường dùng theo ASME gia nhiệt khi hàn
6.1. Bảng 4.2: Các yêu cầu gia nhiệt theo SME I (POWER BOIER - Bao hơi
nhiệt điện)
ASME IX | Base Metal Group | Thicknessand composi
‘Temp Min Preheat |

P-Number |

Nhém kim loại

P.No. 1

Group
Nos.l23

P.No.3


Group
Nos. 1,2,3

P.No. 4

Group
Nos.1,2,3

P.No. 5A
P. No. 5B
P. No. SC

P.No.6
P.No.7

|

P.No.§ |
P.No.9A |
P.No.9B |
P.No. 101

Group.
Nos. 1,2,3
Group Nos. 1,2
Group Nos. 1,2
Group Nosl
Group Nosl

Chiều dầy và thành phần


*C>030%
|*C
yy t> 25mm (Lin)
* Các yêu cầu khác.

Nhiệt độ gia nhiệ

175F |

80°C

30%

10°C

* DG bén kéo> 70 ksi (480MPA) | 175°F |
| * Chiéu day t= 5/8 in (16mm),

80°C

Các yêu cầu khác
SOF | 10°C
* Độ bền kéo 70 ksi (410MPA)
250T | 80C
|* Chiều day t> 1/2 in (13mm)
* Các yêu cầu khác
50°F
10°C
-* Độ bền kéo > 60 ksi (410MPA) | 400°F | 204°C

* t= 5/8 in (13mm) và Cr 6%
* Các yêu cầu khác.

300TF |

400T |

150%

204C

Khong | Khong

Không | Không
250T | 120C
300°F | 150%

Nhiệt độ giữa các lớp hàn
Max = 230°C
6.2. Bảng 4.3: Yéu cầu gia nhigt theo ASME B31.1 - (Power Pipping ống nhiệt điện)

‘ASME IX | Base Metal Group | Thickness and composition
Temp Min Preheat
P-Number | Nhómkimloại | Chiểu đẩy và thành phần cấutạo | Nhigt dé gia nhiệt
*C>0,30%
—I7E | SỨC
P.No. 1
* Chidu day t> 25mm(1")
* Các yêu cầu khác


P.No.3

P.No.4

* Độ bền kéo > 60
ksi(413,7MPA)
* Chidu day t>1/2 in (13.0mm)
* Các yêu cầu khác
* Độ bên kéo > 60

50°F

175FE |

10°C

80C

50°F
10°C
250 | 120C
99


‘ASME IX | Base Metal Group |

P-Number |

Thickness and composition


Nhómkimloại | Chiểu dầy và thành phần cấutạo |

ksi(413,7MPA)
* Chiều dẩy t> 1/2 in (130mm)
* Các yêu cầu khác
* Độ bền kéo > 60
ksi(413.7MPA)
* t> 1/2 in (13mm) và Cr 6%
* Các yêu cầu khác
* Toàn bộ.

P.No. 5A
P. No. 5B
P.No.6
P.No.9A
P. No. 9B
P.No. 101

6.3. Bảng 4.4: Yêu cầu gia nhiệt theo ASME VIHI
‘ASME IX | Base Metal Group]

'Bình bễ áp lực)

Thickness and composition

P-Number | Nhémkimloai | Chiéu day và thành phần cấu tạo |

P.No. 1

P.No.3


P.No.4

| Temp Min Preheat

Group

Nos. 1, 2,3
Group

*C> 0.30%

* Chigu day t> 25mm(1")

Nos. 1,2

50°F
10°C
400°F | 200°C
300%
400°F
250F
300%
300%

|
|
|
|
|


150%
200%
120C
150C
150%

1 (Pressure Vessl
‘Temp Min Preheat
Nhiệt độ gia nhiệt

175°F

|

80°C

* Các yêu cầu khác.

50%

10°C

* Dé bén kéo > 70 ksi(480MPA).

175°E

80°C

* Các yêu cầu khác


50°F

10°C

* Dé bén kéo 60 ksi (410MPA)

250%

121°C

* Các yêu cầu khác

50°F

10°C

Nos.1,2,3 - | * Chiều dẩy t= 5/8 in (16mm),
Group

Nhiệt độ gia nhiệt

* Chiều dầy t> 1/2 in (13mm),

P.No. 5A.
* Độ bền kéo > 60 ksi (410MPA) |
PLNOSB ] Go Nog | T12 in3mm)vàCr 6
* Toàn bộ vật liệu cùng P.No.5 |

400°P. | 204°C


P.No.6

400°F | 204%

Group.

Nos. 1, 2,3.

* Toàn bội

300% | 150°C

P.No.7 | Group Nos.l,2
P.No.8 | Group Nos.l,2

Không | Không
Không | Không

P.No.9B |

300F | 150°C

P.No.9A |

Group Nos.1

P.No.10A |

Group Nos.1


100

Group Nos.1

250°F

121°C

1751

80°C


‘ASME IX | Base Metal Group]

Thickness and composition

‘Temp Min Preheat

P-Number | Nhóm kimloại | Chiều dầy và thành phần cấu tạo | Nhiệt độ gia nhiệt
P.No.I0B | Group Nos.2
250°F
121°C
P.No.10C | Group Nos.3
175°F
80°C

P.No. 10D | Group Nos.4
P.No.I0E |

P.No. 10F |

P.No.11A |
P.No.IIA |
P.NG.IIA |
P.No.11A |

P.No.IIB |

Group
Group

Group
Group
Group
Group

Group

300°F | 150%

Nos.5
Nos.6

300°F
300°F

Nosl
Nos2
Nos3

Nos4

Không
400F
400F
300?

Nos.1

175°F

P.No.11B | Group Nos2
P.No.IIB |

P.No.IIB
P.No.11B
P.No.11B
P.No.I1B

|
|
|
|

175F

Group Nos.3

Group
Group

Group
Group

175°F

Nos4
Nos.5
Nos.6
Nos7

P-Number |

iat

P.No.3

Nhómkimloại |

Group

P.No.SA | Group
P. No. 5B

Chiều dây và thành phần cấu tạo | Nhiệt độ gia nhiệt

* Độ bền kéo > 70-ksi(480MPA).

80°C

S0E | 10C

80°C

* Các yêu cầu khác

50°F

10°C

* Các yêu cầu khác.

300 | 150%.

day t = 5/8 in (16mm)
* Chiéu

Nosl | * Độ bền kéo 60 ksi(410MPA)
* + >1⁄2 in (13mm)

Nos. 1, 2,3

175°F |

175%

250% | 121°C

400° |

204°C


* Tắt cả vật liệu cùng P. No.5

300°F |

150%

* Toàn bộ.

400°F | 204°C

* t>1/2 in (13mm) va Cr= 6%
Group

80°C

Thickness and composition | Temp Min Preheat

* Độ bền kéo >60 ksi(410MPA)

P.No.6

80°C

Bình bễ áp lực)

Nos. 1,2,3 | * Chiu déy t> 25mm(1™)
* Các yêu cầu khác
* Mối hàn góc < 1⁄2 in (13mm)
Nos. 1, 2,3


80°C

theo ASME VIII Div.2 (Pressure Vessl -

*C>0,30%

Group

Không
204C,
204C
150%

175%
80°C
175°F
80°C
400F | 204C
400F | 204C

6.4. Bảng 45: Yêu cầu gia nhiệt
‘ASME IX_ | Base Metal Group

|
|
|
|

150°C
150°C


101


ASME IX. ] Base Metal Group

P-Number |

Nhóm kim loại

P.NG.7 | GroupNosl,.2
P.No.8 | Group Nos.1, 2
P.No. 9A,
P. No. 9B,
P. No. 10A.
P. No, 10E
P.No.11_|
P.No. 21
P.No.22
P.No.23
P.No. 14
P.No. 31
P.No.35
P. No, 24

‘Thickness and composition | Temp Min Preheat

Chiều dầy và thành phần cấu tạo | Nhiệt độ gia nhiệt

* Nhiệt độ giữa các lớp hàn

177-232"

Group Nos.1-6

Không
Không
300°F
300%
300

|
|
|
|
|

Không
Không
150%
150°C
150°C

250%
175°F_|_
Không
Không
Không
Không
Không
Không

Không

| 121°C
80°C
| Không
| Không
| Không
| Không
| Không
| Không
| Không

6.5. Bảng 4.6: Yêu cầu gia nhiét theo ASME B31. 3 Ong công nghệ

Kim . loại

iat

ee |
“NO | A-No
PNoI | 1

im im loại
a

Thép

cacbon

Chiều đẩy éng

|
a
danh nghĩa

Độ bên
nhàkéo

Ba

nhỏ nhất | Payne | 8iữmhiệt
inch | mm | ks | MPA | °c _| bin | bin
3⁄4 | 19 | 71 | 490 | Không

>3/4 | >19 | Tấtcả | Tất cả | 593-649 |

1

1

P-No.3 | 2,11 | Théphop | 3⁄4
19 | 71 | <490 | Không
kim 0,5%
[3/4 | >19 | Tited | Tatcd | 593-718 |

1

1

Tat | >71 | >490 | 593-718]


3⁄2
P-No.4

3

Thép hợp |

kim 0,5%

“Cha”

P-Nos | 4,5 | Théphop |
kim 2.25% |


P-No.6

102

6

cả

13 |

71 |

|>490|704746|


cả
1⁄2
13. | Tatea | Tat ea | 704-746
>I/2 | >13 | Tấteà | Tấtcả | 704-746|

Thép hợp | Tấtcả | Tất | Tata | Tatca | 732-788]

kim

cả

1

1

2

490 | Không

>1⁄2 | >13 | Tấtcả | Tất cả | 704-746 |

Tat | >71

1

1| 2
1 | 2
1

2



Kimloại | Kim

Chiều dầy ống |_ Độ bên kéơ
nền
|
[ott
|
Kimloại
nhỏ nhất
oe
han
nên | đạnh nghĩa
“NO | A-No
inch | mm | ksi | MPA|
Martensiti
¢

P-No.7

7

Thép hợp

kim
Ferritic




lộ

lan

giữ nhiệt
°C | Min | hin

PWHT

Tất | Tấtcả | Tất cả | Không

cả

P-No8 |

8,9 | Théphop |

Tatea | Tất | Tấtcả | Tất cả | Không

PNo.9A |

10 | Théphợp |

>3/4 | >19 | Tấtcả | Tấtcả | Không

|...

|...

>3/4 | >19 | Tấtcả | Tấtcả | Không


|. .

|.

P-No. 9B.
P-No. 10

P.No,
10A

kim
Autenitic

KimNIen[

cả

3⁄4 | 1o

3⁄4

|Tấtea | Tatea | 593-635 | L2 |

19 | Tấtcả | Tấtcä | 593-635 | 1⁄2 |

Thép hợp | Tấtcả | Tất | Tấtcả | Tất cả | 760-816 | 1⁄2

cả
kim

Cr~Cư
Théphợp | 3⁄4 | 19 | 71 | <490 | Không
ưng
>3/4 | >19 | Tấtcả | Tất cả | 593-704|
Tatea | Tat | >71 | >490

cả

|593-704|

1

1

1

1 |

By
1

1

1

Thép 27Cr | Tấtcả | Tất | Tất cả | Tấtcả

cả

Duplex | Tated | Tất | Tất cả | Tất cả | 593-704 | 1⁄2 | 1⁄2


cả
Stainless
luyện (PWHT)
Để đạt được chất lượng của môi hàn sau khi hàn xong những
mối hàn cần nhiệt luyện

phải theo yêu cầu nhiệt luyện sau:

7.1. Bảng 4.7: Yêu cầu nhiệt luyện theo ASME BäI.1 (Power piping: Ông nhiệt điện)
P-No From | j1oiging Temperature
|__Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ theo t)
Appendix
R
a
n
g
e
°F (°C)
(%
7
‘ange
"F
Up to 2 in (5Imm)
Over
2 in (51mm)
Nhóm
vật
a
e

:
A
liệu
Nhiệt độ giữ nhiệt
Đến SImm
Trên: 50mm.
P-No. 1
1100 -1200°F | Ih/in(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch khi
Group Nos.

1,2,3

600 - 650°C

15 minute

minimum

vugt qua 2 in (SImm)

103


P-No
From | Holding Temperature
“ni,
Nhi Range °F (°C)
liệu

P-No.3


Group Nos.
1,2

P-No. 4

Group Nos.

1,2
P-No. SA,

Group Nos.
1

P-No. SB

Nhiệt độ giữ nhiệt

Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ theo 0)
Up to 2 in (1mm)
Đến SImm

Over 2 in (SImm)
Trên 50mm

1100 -1200°F __ | thíin(1 giờ/25 mm) | 2 giờ + 15 phút cho Ì inch khi
600 - 650°C

15 minute
minimum


vugt qua 2 in (SImm)

1300 -1375°F

| 1hvin(1 gid/25 mm) | 2 gio+ 15 phit cho 1 inch khi

1300 -1400°F

minimum
| Ih/in(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch khi

700 - 750°C

700 - 760°C

15 minute

vugt qua 2 in (SImm)

15 minute

vượt quá 2 in (5mm)

minimum

1300 -1400°F

| Ih/in(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch khi


1,2
P-No. 6

1400 -1475°F

minimum
| th/in(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch Khi

1,2,3
P.No. 7

minimum
1300-1400°F —_| Ih/in(1 gid/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch khi

Group Nos.

Group Nos.

Group Nos.

1,2

P.No. 8
Group Nos.

700 - 760°C

15 minute

vượt quá 2 in (51mm)


15 minute

vượt quá 2 in (5 Imm).

700 - 760°C

15 minute

vuot qua 2 in (SImm)

Không

Không

760 - 800°C

minimum

Không

1,2,3,4

P-No. 9A
Group Nos.

1100 -1200°F
600 - 650°C

| Ihin(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho I inch Khi

vượt quá 2 in (Simm)
15 minute

P-No. 9B

1100 -1200°F

| thin(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch Khi

1

Group Nos.

1

600 - 650°C

P-No. 10H

minimum

15 minute

minimum

vượt qua 2 in (SImm)

Group Nos.

1

P-No. 101

Group Nos.

1

104

1350 -1500°F
730 - 815°C

| Ih/in(1 giờ/25 mm) | 2 giờ+ 15 phút cho 1 inch khi
15 minute

minimum

vượt quá 2 in (51mm),


7.2. Bảng 4.8: Yêu cầu nhiệt luyện theo ASME Seetion VIHI Div. 1 - Power
Boiler (Với bao hơn nhiệt điện)
Minimum

Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ theo t)

holding
Material | Temperature
'Vật liệu
°F CC)
|UP!o2ineh(Simm[

Nhiệt độ giữ

Simm

Over 2 inch to
;ï nsimm127mm

nhiệt min
P-No. |
1100°%F | bvineh(1h/25mm) | 2 gid +15 phat cho |
Group Nos. | (600°C) | 15 minute minimum | 1 inch chiéu day lớn |
1,23
hon 2 inch
P-No. 3
1100°F | Ib/inch(1h/25mm) | 2 gid + 15 phitcho |
Group Nos. | (600°C) | 15 minute minimum | 1inch chiều đầy lớn |
1,2,3

P-No. 4

Group Nos. |

1,2

P-No. 5A

hơn 2 inch

Over 5 inch

(127mm)
t> 127mm

2giờ + 15 phút
cho 1 inch chiều
|dầylởnhơn2inch
2 gid + 15 phi
cho 1 inch chiều

dây lớn hơn 2 ineh

1100° | lhñneh(lh/25mm) | 2giờ+ 15 phútcho | 5 giờ+ 15 phút

(600°C) _| 15 minute minimum | 1 inch chiéu dây lớn | cho 1 inch chiều

hơn 2 inch

127°

dầy lớn hơn 52
inch
| Ihñnch(I25mm) | linch(gið/25mm) | 5 giờ + 15 phút

Group Nos. |

(650°C)

Group Nos. |

(600°C) _| 15 minute minimum | | inch chiều dẩy lớn | cho 1 inch chiều


| 15 minute minimum

cho | inch chiéu

1
dầy lớn hơn 2 inch
P-No. 6
1400°F | Ih/inch(1h/25mm) | Th/inch(1gid/25mm) | 5 giờ + 15 phút
Group Nos. | (690°C) _| 15 minute minimum.
cho I inch chiều
1,2
dầy lớn hơn 2 inch
P-No. 7
1350°F | Ih/ineh(Ih/2Smm) | 2 gid+ 15 phitcho | 5 gid+ 15 phat
1,2

P-No. 8

hơn 2 inch

Không

Không

Không

dầy lớn hơn 52
inch.
Không


P-No.9A | 1100°F | Ihinch(h/2§mm) | thủnch(lgiờ/25mm) | 2 giờ + l5 phút
Group Nos. | (600°C) _| 15 minute minimum
cho | inch chiều
1
đầy lớn hơn 52
inch
P-No.9B | 1100°F | lEineh(lh/2$mm) | Hhineh(lgiờ/25mm) | 2giờ + l5 phút
Group Nos. | (600°C) _ | 15 minute minimum
cho 1 inch chiều
1
day lớn hơn 52
inch
P-No. 101
127°F | thvinch(1h/25mm)15 | Th/ineh(1.gio/25mm)
Thưineh
Group Nos. | (6sg°C) | minute minimum
(igid/25mm)
1
PNo.31_|
Không
Không
Không
Không.
P.No. 31
Khong
Không
Không
Không
105


]


7.3. Bing 4.9:

éu cau nhiét luyén theo ASME Section VIII Div.

áp lực yêu cầu PWHT - Thép cacbon và thép hợp kim thấp

Material | Minimum holding

Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ theo 0)

‘Temperature °F ỨC) | Upto2in(5Imm) | Over2into

Vật liệu

P-No. 1

Group Nos.

Nhiệt độ giữ.

nhiệt

min

1100 (600%) | lhinehŒh/25mm)


Group Nos.

1100°F (600°C) | Th/inch(1h/25mm)

Group Nos.
1,2

P-No.5A, |
SB, 5C

Group No.

1
P.No.SB |

Group No.

2

| t 127mm

|

thản

Thin

15 minute minimum | (1h /25mm)

1,2,3


P-No. 4

Sin 5Imm <

15 minute minimum | (1h/25mm)

1,2,3

P-No. 3

t Simm

1100°F (600°C)

127F(670%C)

1h/inch(1h/25mm)

t> 127mm

|2Giờ+15 phút
cho 1 inch,

Chiều dầy lớn

hơn 2 inch.
| 2 Gid+ 15 phat
cho | inch.


Chiều dầy lớn

Thin

Š Giờ + 15 phút

thin

hơn Š inch.
| 5 Gid+15 phat

15 minute minimum | (1h /25mm)

1300°F (710°C) | Ih/inch(1h/25mm)

(127mm)

hơn 2 inch.

15 minute minimum | (1h /25mm)

Thiinch(1h/25mm)

Over 5 in

Inlin

15 minute minimum | (1h /25mm)

cho | inch.

Chiều dây lớn

cho 1

inch.Chiéu day

lớn hơn 5 inch
| §Giờ+ 15 phút
cho 1 inch.

Chiều dây lớn
hơn 5 inch.

Material

Minimum Houlding Temperature °F (°C)

Holding Time (Thời gian giữ

P-No 9A

1100°F(600°C)

1 giờ + 15 phúư1 inch khi

(Vật liệu)

Group
P-No
Group

PGroup
P-No

No.1
9B
No.1
10A.
No.1
10B

P-No
Group
P-No
Group

10C
No.1
10F
No.1

Group No.1

106

Nhiệt độ giữ nhiệt min

1100°F(600°C)
1100°F(600°C)
1100°F(600°C)

1100°F(600°C)
1100°F(600°C)

nhiệt căn cứ theo t)

chiều
1 giờ
chiều
1 giờ
chiều
1 giờ

day > 1 inch(25mm)
+ 15 phú] inch khi
đầy > 1 inch(25mm)
+ 15 phú] inch khi
dầy > 1 inch(25mm)
+ 15 phat/l inch khi

1 giờ
chiều
1 giờ
chiều

+ 15 phú] inch khí
day > 1 inch(2Smm)
+ 15 phú] inch khi
day > 1 inch(25mm)

chiéu day > | inch(2Smm)



74: Bảng 4.10: Yêu cầu PWHT

Minimum,
Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ theo t)
P-NoFom
|,Temperature
Holding , °F | Up to 2 inch
‘Appendi
Over 2 inch to
Over5 inch
ppendix
:
Nhóm Vật liệu | „ CO
(SImm)
3 inch
(127mm)
Nhiệt độ giữ
Simm | 5lmmt>127mm
nhiệt min
P-No. SB.
100°
[Thinch(h/25mm)| thinch(Ih/25mm) | 5 giờ + 15 phút
Group Nos. 2

(600°C)

P-No. 6


1100°F

Group Nos. 1,2)

3
P-No.7

Group Nos. 1,2

3
P-No. 8
P-No. 9A

Group Nos. 1

(600°C)

1100°F

(600°C)

ee.
127°F

(650°C)

gu 1 gis |

(1 gis /2S5mm)_|


cho 1 inch chigu

(dầy lớn hơn 5 inchị

| 1h/inch1h/25mm)] 2 gid + 15 phút cho |_ 2 giờ + 15 phút
tối thiểu 1 giờ

| Th/inch(1h/25mm)|

1 inch chiều day | cho 1 inch chiều

lớn hơn 2 inch
2 giờ + 5 phút

tối thiểu I gi | cho I inch chi

|dẫy lớn hơn2 inch
J2giờ+ 15 phútcho
1 inch chiều dày

đầy lớn hơn 2 inch | lớn hơn 52 inch
_.
mm
|Thñneh(1h/25mm)
Thưinch.
Š giờ + 15 phút
tối thiểu 1 giờ

(Igiờ25mm)


| cho linch chiều

Group Nos. 1,2]

1400.

(600°C)

dầy lớn hơn 2 inch:
|1hiach(1h/25mm) |Ih/inch(Igiờ/25mm)| 5 giờ + 15 phút

P-No.7
Group Nos. 1,2|

1350°F
(600°C)

dầy lớn hơn 2 inch
minimum
| Uh/ineh(1h/25mm)] 2 gid+ 15 phat cho | 5 giờ+ 15 phút
15 minute
{1 inch chiéu day lớn| cho1 inch chiều
minimum
hon 2 inch
đầy lớn hơn
52 inch

P-No. 6


cho | inch chiéu

15 minute

Bảng 4.11: Yêu cầu PWHT
Material Minimum hong
gian giữ nhiệt căn cứ theo t)
'emperature °F
Upto2in
Over 5n
Vạrieu | CO) niet 46 site
(Simm)
Over2intoSin
(197mm)
.
nhiệt (min)
+ 5Imm
Siam <t 12mm | > 127m
P-No.9B | 1100°F (593°C)
thin
Thin
1 Giờ + 15

Group No. 1

P-No, 10A | 1100 (593°C)

Group No. 1

-


(1 gid /25mm)

Tối thiểu 1 giờ

Thíin

(1 giờ/25mm)

Tối thiểu I giờ.

(1 gid 25mm)

phút cho 1 in.

Thíin

lớn hơn 5 in.
5 giờ + l5

(1 giờ /25mm)

khi chiều dây

phút cho 1in.

khi chiều dầy

lớn hơn 5 in.


107


Minimum eee
holding
Matral
‘emperature
vatiy | CONE giv

Holding Time (Thời gian giữ nhiệt căn cứ 5 theo t)
_
p to 2in
ver
$ in
Glem)
Over 2 in to Sin
(27mm)

..
nhiệt (min)
t Simm
Simms 127mm | ý ›:)2mmm
P-No.I0B | 1100°F (593°C) | Ihvin
(1 gi
Ih/in
Un/in (1 giờ
Group No. 1
/25mm) Tối thiểu | (1 giờ/25mm)
/25mm)
1 giờ

P-No. 10E | 1250°F (667°C)
Thin
Invin
Ibvin (1 gid
Group No. 1

(1 giờ /25mm)

P-No. 10F | 1100°F (593°C)

Group No. 6

Tối thiểu 1 giờ
Thin
|
( giờ /25mm)

|

/25mm)

Thin

Thíin (1 giờ

1hin

Thưin

(gis 25mm)


Tối thiểu
l giờ |

P-No. 10G
Group No. 6

(1 giờ /25mm)

(25mm)

P-No. 10H
Group No. 6
P-No. 101 |

Group No. 1

1350°F (732°C)

P-No. 10K
Group No. 6

1hin

(gio 25mm) |
Tối thiểu 1 giờ

(1giờ/25mm)

(giờ

/25mm)

8. Các tiêu chuẩn hàn thường ding theo ASME (Gia nhiét khi han)
8.1. Bảng 4.12: Yêu cầu gia nhiét theo ASME I:

Power Boier - Bao hoi nhiét dign.

ASME IX
eo
Thickness and composition
P-Number | nhọm km lọại | Chiều đầy và thành phần cấu tạo |
Group Nos. |*C>0/30%
P.No. 1

1,2,3

* Chiều day t> 25mm(1"”)
* Các yêu cầu khác

P.No.3

Group

1,2,3

Nos. | * Độ bên kéo > 70 ksi(480MPA)
* Chiéu day t> 5/8 in (16mm)
* Các yêu cầu khác

P.No. 4


Group __ Nos. | * Độ bền kéo 70 ksi(410MPA).

1,2,3

* Chiều
dầy t > 1/2 in (13mm)

* Các yêu cầu khác.
108

‘Temp Min Preheat
Nhigt d6 gia niet
175°E
80°C
50°F

10°C

175°F

80°C

50°F

10°C

250%

80°C


50°F

10°C


BaseGia Metal
ASME IX
Thickness and composition
‘Temp Min Preheat
P-Number | ihm kim qọại | Chiều dầy và thành phần cấu tạo | - Nhiệt độ gianhiệ
P. No. 5A

* Độ bền kéo > 60 ksi(410MPA)

400°F

204°C

* Các yêu cầu khác

300°F

150°C

va Cr 26%
* 1 35/8 in (13mm)

P. No. 5B


P.No. SC

P.No.6 | Group

Nos.

400°F

204°C

P.No.7 | Group

Nos.

Không |

Không

Không |

Không

12,3

1,2
P.No.8 | Group — Nos.
1,2
P.No.9A | Group Nos.l
P.No. 9B | Group Nos.1


P.No. 101

250°F
* Nhiệt độ giữa các lớp hàn

300°F

120°C
150°C

Max = 230°C

$2. Bảng 4.13: Yêu cầu gia nhiệt Theo ASME B3I.I: Power Pipping Ông nhiệt điện

ASME IX

on

PeNumber | thám kimloại

P.No. I
P.No.3
P.No.4

P. No. 5A.

P.No. 5B

P.No. 6
P.No. 9A


P. No. 9B
P.No. 101

Thickness and composition

Chiều dây và thành phần cấu tạo.

Temp Min Preheat
"Nhiệt độ gia nhiệt

*C>0.30%

175% |

80°C

* Các yêu cầu khác.

50°F

* Độ bền kéo > 60 ksi (413.7MPA) | 175% |
* Chiéu day t> 1/2 in (13.0mm)

10°C

80°C

* Các yêu cầu khác.
* Dé bén kéo > 60 ksi (413.7MPA)


50°F
250T |

10°C
120°C

* Các yêu cầu khác.

* Độ bền kéo > 60 ksi (413.7MPA)

50°F

10°C

400 | 200°C

* Các yêu cầu khác.

300°F_|

150°C

300F |
300°F |

150%
150°C

* Chiều diy t> 25mm(1"”)


* Chiều dầy t> 1⁄2in (13.0mm)

* + > 1⁄2 in (13mm) và Cr >6%,

* Toàn bộ.

400% | 200%
250°F | 120°C

109


8.3. Bang 4.14: Yéu ciu gia nhigt theo ASME VIII Div.1: Pressure Vessl Bình bề áp lực
ASMEIX | Base Metal Group | — Thickness and composition | Temp Min Preheat

P-Number

"Nhóm kim loại

Chiều dầy và thành phần cấu tạo _|_ Nhiệt độ gia nhiệt

Group Nos. 1,2,3 | *C>0,30%

P.No. 1

* Chiều day t> 25mm(1””)

* Các yêu cầu khác


Group Nos. 1, 2,3 | * DO bén kéo > 70 ksi(480MPA) |

P.No.3

* Chiều day t2 5/8 in (16mm)

Group Nos. 1,2

P.No.4

* Các yêu cầu khác

P.No.5B | GroupNosl

P.No. 10B
P.No. 10C_|
P.No.10D
P.No. 10E
P.No. 10F

Nos.2
Nos.3
Nos.4
Nos.S
Nos.6

| Group
Group
| Group
| Group

| Group

80°C

50°F

10°C

50°F

10°C

* Toàn bộ vật liệu cùng P, No.5

300% | 150%

+ t>1/2 in (13mm)
va Cr 26%

|[GroupNosl,2

P.NG.9B | Group Nos.1
P.No. 10A | Group Nosl

175°F |

400% | 204°C

P.No.8


Nos.l

10°C

* Độ bền kéo > 60 ksi4l0MPA) |

|GroupNosl,2,3 | "Toànbộ

P.No.9A | Group

50°F

250 | 121°C

P.No.6

P.No.7 | Group Nos. 1,2

80°C

[* Độ bên kéo 60 ksi(410MPA)
* Chiều dầy t> 1/2 in (13mm),

* Các yêu cầu khác.

P.No. 5A.

175% |

400 | 204C


Không | Không

Không | Không
250°F_ | 121°C

300% | 150°C
175F | 80C

250°F_|
121°C
175F | 80°C
300°F_|
150°C
300°F | 150°C
300°F | 150°C

P.No. 11A | Group Nosl

Không | Không

P.No.I1B | Group Nos.1
P.No. 11B | Group Nos.2

175F | 80°C
175F | 80C

P.No. 11A | Group Nos.2
P.No. 11A | Group Nos.3
P.No. 11A_| Group Nos.4

P.No.
P.No.
P.No.
P.No.
P.No.

110

11B
11B
11B
11B
11B

|
|
|
|
|

Group
Group
Group
Group
Group

Nos.3
Nos.4
Nos5
Nos.6

Nos.7

400T | 204C
400T | 204C
300% | 150%
175%F
175°F_
175%
400%
400°F

| S0
| 80°C
| 80°C
| 204°C
| 204C


8.4, Bing 4.14: Yéu cdu gia nhigt theo ASME VIII Div.2 - Pressure Vessl Bình bể áp lực
‘ASME IX | Base Metal Group
Thickness and composition | Temp Min Preheat

P-Number |

Nhóm kim loại

Chiều dây và thành phần cấu tạo | Nhiệt độ gia nhiệt

Group Nos. 1,2, 3 | *C >0,30%


* Chiéu dayt > 25mm(1””)

P.No.1

* Các yêu cầu khác

* Mối hàn góc < 1⁄2 in (13mm),
P.No.3

P.No. SA
P.No. SB

Group Nos. 1, 2,3 | * Độ bền kéo > 70 ksi(480MPA)
* Chiều dây t> 5/8 in (16mm)

* Các yêu cầu khác.

Group Nos.1

* Độ bền kéo 60 ksi(410MPA)
*t > 1/2 in (13mm)
Các yêu cầu khác

175% | 80°C

50 | 10°C
175% |

80°C


50°F

10°C

250% | 121°C
300°F | 150%

* Độ bền kéo > 60 ksi(410MPA) | 400°F | 204°C
* + > 1⁄2 in (13mm) và Cr >6%,
* Tất cả vật liệu cùng P. No.5

P.No.6 | GroupNosl,2,3 | *Toàn bộ
P.No.7 | Group Nos.1,2
P.No.8 | Group Nos.1,2

P.No. 9A.

* Nhiệt độ giữa các lớp hản

177-232°C

P. No. 10F

P.No.21
P.No.22
P.No.23
P.No. 14
P.No. 31
P. No. 35
P. No, 24


150%

400°F | 204°C
Không | Không
Không | Không
300% | 150°C

P. No. 9B
P.No. 10A.

P.No. 11

300%F |

300% | 150%
300°F | 150°C
250°F | 121°C

Group Nos.1-6

175°F

Không
Không
Không
Khéng
Không
Không
Không


|
|
|
|
|
|
|

80°C

Không
Không
Không
Khéng
Không
Không
Không
111


8.5. Bang 4.15: Yeu ciu gia nhigt theoASME B31. 3 - Ơng cơng nghệ

Kim | Kim
loại

nền | hàn
P-No | A-No

Chiều dầy ống |Độ bền kéo nhỏ|Nhiệt

danh nghĩa.

a

inch | mm | ksi | MPA |
<1

1

3
4

1

|2,11|

nhất

|ThépCacbon

<2

1 |

T1

kimthấp |

yêu cầu.


°F

°C

|"

50

10

80

|Tấtcả| Tấtcả

|...

st

175 |

1⁄2 | >l3

|Tấtcả| Tấtcả

|.

co

175 | 80


|. .
|.

3 | Théphợp | Tấtcả | Tất cả | Tất cả| Tất cả | 300 |
kim thấp

0,5%
< Cr
<2%

.. | 175 | 80
50 | 10

„. | 175 | 80

150

5 | 4/5 | Théphợp | Tất cả |Tất cả | Tất cả | Tất cả | 350 |
kim thấp.

177

6

6 |

7

7


7 | Théphợp | Tatea |Tatca| Tatca| Tatca

Théphop | Tat ca |Tatca)Tatca|

kim cao
Martensitic

SE

25

Œr<05% [ Tậtcả |Tátca| >71 | >490 | .. |

2,25% 10%

Nhiệt
độ tối

thiểu nên dùng|

490

ất cả| >71 | >490
L2 | 18 [Tấta| Tấtcẻ

Théphẹp |

độ


Tated |

kim cao

..

300 | 150

|. .

50 |

10

Ferritic

8 | 89 | Théphop | Tấtcả |Tất cả | Tất cả| Tấtcả

kimeao

Austensite

k

|

50

10


„|

200 | 94

9A |

10 | Théphợp | Tất cả |Tất cả | Tất cả | Tất cả

9B |

... | Théphợp | Tấtcả |Tất cả | Tất cả| Tất cả | 300 |

150

10 |

... | Théphợp | Tất cả | Tấtcả | Tất cả| Tất cả | 300 |

150 | 175 | 80

10A |

... | Théphợp | Tấtcả | Tất cả | Tất cả| Tấtcả | 50

10

50 |

10


10E |

... | Théphợp | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả

:

50 |

10

112

kim Niken

|. .

ie

kim Niken

kim Cr-Cu

kim Mn -V
kim 27Cr

|. . .




×