BÀI 1: Đai cương về hpt
Câu 10: Phân loại theo bản chất của phương pháp đc chia thành: 3loại .
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng: “Là KH về sự xđ … Thành phần ,ctrúc hh của chất pt
Câu 2: để pvụ cho các chất vô cơ và hcơ ,sd các tc vlý: Độ dẫn điện, thế điện cực/ Hấp thụ quang ,phát xạ và
huỳnh q…
Câu 3: 1 số chỉ tiêu để Định tính :pứ hh ,điểm cháy, điểm sơi/ Năng xuất quay cực ,chỉ số khúc xạ.
Câu 4: Bước đầu tiên của 1 quy trình phân tích là bước : Xác định mục tiêu pt.
Câu 5: Một quy trình phân tích gồm: 6 bước.
Câu 6: Dựa vào các phương pháp ,cho phép xđ trg chất pt về TP… Định lượng ,ctạo ntố ,nhóm/c
Câu 7: Pppt là cách xđ, có luận chứng rõ ràng , đgiá tồn diện có căn cứ của đối tượng pt = ứd cụ thể của: Kỹ
thuật pt .
Câu 8: PtĐT nhằm mục đích xđ trong mẫu về yếu tố : Cấu tạo ,cấu trúc liên kết và sắp xếp .
Câu 9: PtĐL nhằm mục đích xác định trong mẫu về yếu tố : Hàm lượng của 1 chất .
Câu 11: phân loại thành pp “trực tiếp- gián tiếp” là cách ploại theo ytố về : Đường lối pt.
Câu 12: phân loại thành “ pphh ,p sinh học … “ là cách ploại theo ytố: Bản chất của pt.
Câu13: 1 bạn sv gửi đến TT kiểm no mẫu cây ,nhờ xđ xem có chất chống K trg cây này ko: ptĐT .
Câu 14: Để kq’ pt chính xác cần thực hiện các việc sau,trừ: Chỉ lấy những mẫu đại diện nghi ngờ có dấu hiệu hư
hỏng
Câu 16: Trc khi thực hiện phép đo trong quy trpt ,cần loại bỏ ytố cản trở, ntrừ : Chọn chất bảo quản thích hợp.
Câu 17: Vtrị và ứd của trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trg nghành dược: Đảm bảo cl T đạt chuẩn GPs.
Câu 18: đóng vtrị qtrọng trg sự ↑ nhiều mơn KH ngồi y dược học cịn lquan mật thiết với các n KH: Khoáng vật
học ,địa c,hh,sh.
Câu 19: Dược sĩ cần trang bị những kt vững vàng vì ngồi ctác kno cịn lq nhiều ctác khác trg tno: Dược lý ,dls,độc
chất ….
Câu 20: Pt 1 mẫu thử về mặt hh là ko xđ trong mẫu về : Pứ hóa học ,điểm chảy ,điểm sơi.
Câu 20: Pt 1 mẫu thử về mặt hh là ko xđ trong mẫu về : có bao nhiêu thành phần, hàm lượng và cấu trúc hh của
các tp.
Câu 22: chọn sai khi nói về “những v/đ quan trọng để lưạ chọn đúng pppt “:Thực hiện các p do.
Câu 23 : Qúa tr giám sát chặt chẽ các tiêu chuẩn cl trong sx = các phép kiểm, các kỹ thuật pt với mục đích: tạo ra
sản l có cl.
Câu 24: Chọn pppt là bc rất quan trọng trong quy tr pt, cần qtâm đến: đặc đ của pp, mẫu thử, chất pt, điều kiện
phù hợp.
Câu 25: để lựa chọn đúng pppt ko cần quan tâm đến : thời gian trả lời kết quả.
Câu 26: vtrị của hpt ngày nay có mặt trong những lĩnh vực: sx hàng hóa, ncứu khoa học, vệ sinh ATTP…
Câu 27: pt hh khác với pt dụng cụ: Ra đời sớm, dùng các phản ứng và đặc tính vật lý.
Câu 30: nghành hh đc ứdụng nhiều nhất trong cs: ( hóa pt)CN cơng nghệ cao, CN thực phẩm, cơng nghệ y dược,
sx hàng tiêu dùng.
Câu 28: Môn học nghiên cứu xây dựng, phát triển và ứng dụng các pp cho pt hóa học đc gọi là: hóa học phân tích.
Câu 29: hóa phân tích hiện đại đã vượt ra ngồi phạm vi hóa học và thay vào đó là những pp: pt hh và pt dụng cụ
Câu 31: 1 thuốc có nhiều thành phần, xác định hàm lượng của tất cả các tp đó đc gọi là phân tích: định lượng.
Câu 32: Bộ phận chính là: định tính và định lượng
Câu 33: Khi phân tích vi sinh vật, dùng phương pháp: pp sinh học
Câu 34: khi dùng pp acid-base để định lương acid, dùng phương pháp: trung hòa( cho nhận proton giữa acid và
base)
Câu 35: phân tích bằng pphh chủ yếu dựa trên: ( pt khối lượng và pt thể tích)các pứ hh.
Câu 36: phân tích định tính là xđ xem …1 chất hay hỗn hợp các chất có mặt trong mẫu.
\
BÀI 2 : ĐẠI CƯƠNG VỀ HĨA PHÂN TÍCH HĨA HỌC .
Câu 1: Để xđ hay nhận biết 1 chất hay 1 ion theo pt hệ t sau khi phân nhóm,tách riêng biệt thường dùng: pứ xđ.
Câu 2: Trong ppĐT, phản ứng hóa học đc thực hiện : Trước phản ứng đặc trưng.(tức pứ hh-> pứ đặc trưng)
Câu 3: Pứ mở khóa đc thực hiện : Sau khi thực hiện phản ứng xác định .(tức pứ pứ xác đinh-> pứ mở khóa)
Câu 4: Trong phân tích định tính ,u cầu quan trọng của phản ứng là : Đặc hiệu ,độ nhạy.
Câu 5: Độ nhạy tuyệt đối, đơn vị : Microgam (1 microgam =10_6g)
Câu 6: Độ nhạy tương đối, đơn vị : G/ml.
Câu 7: Nhược điểm của pphh dùng trg ptĐT: Tốn too và lượng chất pt ,dễ gây nhầm lẫn trg pt.
Câu 8: Ưu đ của pphh dùng trong ptĐT: Dễ thực hiện ,trang thiết bị đơn giản và dễ thực hiện .
Câu 9: 1 phương pháp vật lý -hóa lý dùng trong phân tích được sự dụng nhiều nhất : Dụng cụ .
Câu 10: Pứ xđ Na+ trong ống nghiệm với thuốc thử Streng .thể tích dd mẫu phải: (≥ 0,5ml )
Câu 11: pứxđ Na+ với T thử Streng = cách soi tt so với pứ trg ống no về độ nhảy: Nhảy hơn 500 lần .
Câu 12: Yêu cầu quan trọng nhất của thuốc thử dùng trong phân tích định tính: Tinh khiết .
Câu 13: Độ nhảy tuyệt đối của 1 phản ứng là : … Lượng chất nhỏ nhất có thể phát hiện dc:
Câu 14: Độ nhảy tương đối cuả 1 phản ứng : Nồng độ nhỏ nhất có thể phát hiện là.
Câu 15: Theo pp acid- bazo,các cation được chia t…nhóm ,các anino được chia t…nhóm: (6,3 )
Câu 16: Hai phương pháp dùng trong phân tích định tính là : Khơ và dung dịch
Câu 17: PtĐT đ chia thành “pphh ,pp vlý ,hóa lý “.cách ploại dựa trên ytố: Tính chất của pp.
Câu18: Điều kiện của pứhh dùng trong phân tích định tính: Phải đặc sắc ,nhảy ,riêng biệt.
Câu 20: “Đốt Ba2+ trên ngọn lửa không màu” thuộc pppt: Phương pháp khơ.
Câu 21: Phản ứng hóa học dùng trong định tính ko có u cầu : Tinh khiết .
Câu22: dùng kính HV để phát hiện tinh thể màu vàng hình mặt nhẫn khi cho mẫu thử td với T thử Streng: Pp soi
tinh t
Câu 23: Để nhận biết oid, ta cho mẫu thử td trực tiếp với dd hổ tinh bột mà ko cần tách oid ra khỏi mẫu t: pt riêng
biệt.
Câu 24: Phản ứng nhạy là phản ứng xảy ra: Ngay với một lượng nhỏ nhất chất cần xđ
Câu 25: Sai số hệ thống còn gọi là: Sai số xác định .
Câu 27: Những nguyên nhân gây sai số hệ thống: Quy trình pt.
Câu 28: Khi ghi số liệu đã phân tích ,nếu cân 3g trên cân kỹ thuật, phải ghi là: (3,00 g )
Câu 29: Khi ghi số liệu đã phân tích ,nếu cân 2,45g trên cân phân tích phải ghi là: (2,4500 g )
Câu 30: Mđ của việc chọn T thử nhóm là: Nhận b hay tách ra 1 nhóm c/ ion khỏi mẫu pt.
Câu 31: Mđ của việc chọn T thử chọn lọc là: nhận biết sơ bộ 1 chất / ion trg mẫu pt.
Câu 32: Mđ của việc chọn T thử đặc hiệu là: Tốt nhất, nhận biết c/x 1 chất/ ion nào đó
Câu 33: Pứ được dùng trong ptĐL ko cần thỏa mãn tính chất sau: Chất pt td đc với chất chỉ thị.
Câu 34: Mđ của phân tích tiến hành lặp đi l lại nhiều lần: Hạn chế ss,khắc p các ytố ảh trg q’trpt.
Câu 35: Một loại sai số rất lớn ,cần loại bỏ bằng xử lý thống kê: Sai số thô .
Câu 37: 1số nn thường gặp gây ra ss hệ t: Do mẫu đo ,do thiết bị ,dcụ hóa c ,qtrpt, ng thực hiện .
Câu 36: 1 số NN thường gặp gây ra ss ngẫu nhiên: Tâm trạng ng pt,độ sạch của dcụ ,to ,áp s…
Câu 26: Sai số ngẫu nhiên , nguyên nhân do: Nhiệt độ ,áp suất …
BÀI 4 :PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG.
Câu 1: chất phân tích đã đc tách ra khỏi các chất khác dưới dạng tinh khiết, đc gọi là pp: Pt KL hay pp cân .
Câu 2: Pp chính được sử dụng trong phân tích khối lượng: Kết tủa ,bay hơi.
Câu 3: Chất vừa là dạng tủa ,vừa là dạng cân : BaSO4.
Câu 4: Chất chỉ là dạng tủa: Fe(OH)3
Câu 5: chất khó bị phân hủy bởi nhiệt, thường bay hơi = cách: Sấy ở 100-105oC
Câu 6: Thuốc dễ bị phân hủy bởi nhiệt độ thường bay hơi ko= cách, (ntrừ): Sấy ở 100-105OC.
Câu 7: ko phải là cơ bản trong pp phân tích khối lượng: Chuẩn độ .
Câu 8: Qúa trình hịa tan phụ thuộc các đk: Dung mơi , nhiệt độ , PH ,bản chất của chất pt …
Câu 9: tủa tinh thể thường kết tủa trg đk: dd loãng, nóng, làm muối t, cho T thử chậm, khuấy đều.
Câu 10: giấy lọc sau đây rất mịn ,chảy chậm ,dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ: Băng xanh .
Câu 11: giấy lọc sau đây độ mịn vừa phải ,tốc độ chảy trung bình: Băng trắng và băng vàng.
Câu 12: giấy lọc sau đây lỗ to , chảy nhanh ,dùng để lọc tủa vơ định hình : Băng đỏ .
Câu 13: giấy lọc ko tro ,khối lượng còn lại sau khi nung là: 0,5 mg.
Câu 14: Công thức xác định hàm ẩm trong phương pháp bay hơi : %mH2O= ((a-b) /a ).100
Câu 15: Tiêu chuẩn cơ bản của cân phân tích : 4 (Đúng ,tin ,nhạy và tuyến tính).
Câu 16: Tính chất của AgCl: Không bền .
Câu 17: Khi ĐL Na2SO4 = ppptKL, ở giai đ tạo kết tuả mđ cho dư BaCl2: Na2SO4 tham gia kết t hết.
Câu 18: Nung đến kL ko đổi nghĩa là sau 2 lần nung kế tiếp, cân trên cân ptKL sai ko vượt quá: 0,5mg.
Câu 19: Sau mỗi lần sấy tủa hay nung tủa, mẫu đều đc đặt trg bình hút ẩm k’15- 30 trc khi cân, mđ: Đảm bảo kl
mẫu .
Bài 5 :phương pháp phân tích thể tích :
Câu 18: theo pp phân loại ,thường đc chia : 4 phương pháp
Câu 1: điểm kết thúc chính là: thời điểm trg dd có sự thay đổi như mau, kết tủa…
Câu 2: điểm tương đương thường xảy ra: Trước điểm kết thúc.
Câu 3: điểm kết thúc đc xác định: Lân cận điểm tương đương.
Câu 4: sai số lớn thường xảy ra do: Kỹ thuật chuẩn độ ,chị thị ko phù hợp.
Câu 5: 1 ycầu đối với pứ : Pứ xảy ra hoàn t theo đúng hệ số hợp thức của p trình pứ.
Câu 6: Ycầu về T thử và chất cần xđ đvới pứ: Pứ phải có tính chọn lọc cao.
Câu 7: Ycầu về chỉ thị đối với pứ : Xđ đc chính xác điểm tương đương.
Câu 8: phương pháp ko dùng: (Lý -hóa ).
Câu 10: Dụng cụ cần thiết dùng để đong đo thể tích chính xác: Buret.
Câu 11: Định lượng trực tiếp NaCl bằng dd Ag NO3 dùng kỹ thuật chuẩn độ : Thẳng.
Câu 12: Chất lỏng khi đong,đọc vạch thể t nhìn mặt khum dưới của chất lỏng: dd Glucose 5% .
Câu 23: Chất Lỏng khi đong, đọc vạch thể t nhìn mặt thoáng tiếp tuyến trên của chất L:dd KMnO4 0,1N.
Câu 13: Dụng cụ đong đo thể tích cx mà trc khi sd ko tráng bằng dd cần lấy hay cần pha: Bình ĐM.
Câu 14: Dụng cụ đong đo thể tích chính xác trc khi sd phải tráng bằng dd cần lấy: Pipet có bầu .
Câu 15: Cách sử dụng đúng pipet ,ngoại trừ : Có thể dùng miệng để hút chất bay hơi.
Câu 16: Dung dịch rót thẳng vào bình định mức: Nhiệt độ phòng.
Câu 17: Cách xử lý tốt nhất khi buret bị bọt khí: Mở khóa mạnh cho chất lỏng chay qua đầu ố buret.
Câu 19: pp dựa vào pứ tạo thành chất ít tan giữa T thử và chất cần xđ đc gọi là: pp Kết tủa .
Câu 20: ppĐL dựa vào pứ trao đổi proton hay pứ acid-baze đc gọi là: PP Trung hòa.
Câu 21: Độ chuẩn T của 1 dd đc biểu thị là lượng chất đó tính bằng: Số gam chứa trong 1 ml dd.
Câu 22: tính kq dựa trên qtắc chung là kết thúc cđộ tại thời điểm: Số đương lượng T thử bằng số đl chất cần
Câu 24: pppt thể tích là pp xđ hàm lượng 1 chất dựa trên: Thể tích T thử đã biết nồng độ cx.
Câu 25: Định luật hóa học thường dùng nhất trong pthh của ngành dược ,n trừ: Tác dụng khối L.
Câu 26: Dụng cụ cần thiết phải được sử dụng trong phân tích khối lượng là: Cân pt.
Câu 27: thuốc thử dùng cần phải có : Nồng độ xđ.
Câu 28: ptĐL là sd các…pp phân tích để cho biết hàm lượng của 1 thành tố đã xđ đc ở phần ptĐT.
Câu 29: phát biểu đúng : ‘’giảm kL do sấy khô’’ là 1 pp bay hơi gián tiếp.
Câu 32: pb sau đây đúng : Số đương lượng gam chất tan có trong 1000ml dd.
Câu 30: pp vật lý và hóa lý là dựa vào: Đại lượng vật lý, thơng qua pứ hh ,tính lượng chất cần xđ.
Câu 9: Định lượng ngược còn gọi là chuẩn độ: Thừa trừ.
Câu31: Tr hợp “cho T thử quá dư và cx pứ chất cần định lượng T thử thừa đc cđộ = 1 dd chuẩn khác là kỹ t: cđộ
thừa trừ .
BÀI 6 : PHA DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ.
Câu 6: pha dung dịch chuẩn ,có thể pha bằng 1 trong : 3 cách .
Câu 1: dd chuẩn độ là những dd: đã biết nồng độ ,thường dùng để xđ nđộ các dd khác .
Câu 2: Khi pha dd chuẩn ,để lựa chọn điều kiện thích hợp cần lưu ý : t/chh của chất cần pha.
Câu 3: Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha ko đc phép chênh lệch vượt quá : +- 10%
Câu 4: Khi pha dung dịch chuẩn ,sai số pha ko đc vượt quá bao nhiêu: +- 0,2%.
Câu 5: Những dung dịch chuẩn khi pha xong ta có thể dùng: Định kỳ phải xđ lại nồng độ.
Câu 7: Nồng độ dd chuẩn khi pha thông thường chỉ chênh bao nhiêu là tốt nhất: +-3%.
Câu 8: Nếu pha dung dịch gốc từ ống chuẩn thì dung dịch thu đc có K : K= 1,000.
Câu 9: Dược điện việt nam cho phép sd những dung dịch chuẩn độ có : 0,900 ≤ K ≤ 1,100.
Câu 11: Khi pha dd từ chất chuẩn độ gốc hoặc từ ống chuẩn ta cần pha trg dụng cụ là: Bình ĐM.
Câu 12: Xđ hệ số hiệu chỉnh K giúp áp d, ntrừ: Pha nhanh từ hóa c ko tinh k mà ko cần điều c nđ .
Câu 13: Để xác định K của dung dịch NaOH 0,1N vừa pha người ta dùng hóa chất sau đây : HCl .
Câu 15: Để xác định K của dd NaOH 0,1N vừa pha người ta dùng hóa chất sau đây : H2C2O4.
Câu 14: Khi pha dd cđộ từ chất cđộ gốc, nếu lượng cân ko đúg như tính t thì ta cần p: Tính lại K .
Câu 16: Sau khi pha 1 dd và xđ đc K =0,899.Ta cần p làm gì để nó có thể dùng làm dd c: Thêm chất cần pha.
Câu 17:Sau khi pha 1 dd từ HCl và xđ được K = 1.180.Ta cần p làm gì để có có thể làm dd cđ: Thêm nước cất .
Câu 18: KMnO4 ko thỏa mãn tiêu chuẩn chất gốc vì thường ko đạt độ tinh k do có lẫn: MnO2 .
Câu 19: Khi pha dd chuẩn HCl 0,1 N từ HCl đặc phải ápd cách pha gián tiếp vì: HCl đặc rất dễ bay h.
Câu 20: Để pha dd chuẩn HCl 0,1 N đặc phải pha gần đúng ,sau đó xđ lại nđộ = 1 dd cđộ khác có tính: Base đã
biết nđộ .
Câu 21: Để pha dd chuẩn KMnO4 0,1 N cần p pha xấp xỉ sau để ổn đ vài ngày rồi xđn/đ của nó = dd: H2C2O4 .
Câu 22: Để pha 1l dung dịch HCl 0,1 N ,biết EHCl = 36,5 .Lượng HCl cần là bao nhiêu: 3,65g.
Câu 23: Một chất chuẩn độ gốc cần có 1 số tiêu chuẩn tối thiểu là : 3 (tiêu chuẩn).
Câu 24: Dung dịch chuẩn pha từ chất gốc còn đc gọi là : dd chuẩn gốc .
Câu 25: Khối L C2H2O4 cần lấy để pha 100,0ml dd H2C2O4 từ chất gốc H2C2O4.2H2O: 0,6303 g.
Câu 26: Tiêu chuẩn tối thiểu của 1 chất cđộ gốc phải : Tinh k, có tp hóa học tương ứ đúng cơng thức ,bền vững.
Câu 27:Hệ số K khi pha 1dd từ chất cđộ gốc ,nếu KL lý t là 0,6303g, thực tế cân là 0,6408g là: 1,016
Câu 28: Mđ của việc cần cân kL NaOH thực tế nhiều hơn so với lý t và lắc rửa nhanh, sau đó mới hịa tan hoàn
toàn vào nc để pha NaOH là: Loại carbonat ở bên ngoài.
Câu 29: Chất đạt tiêu chuẩn chất gốc: H2C2O4.
Câu 30: Chất ko đạt tiêu chuẩn chất gốc : KMnO4.
Câu 31: khi pha dd chuẩn từ chất đạt tiêu c chất gốc ở dạng rắn, cần lấy kL để pha trên dcụ : Cân trên cân pt .
Câu 32: khi pha dd từ chất ko đạt tiêu c chất gốc ở dạng rắn cần lấy kL để pha trên dcụ: Cân trên cân đĩa kỹ t.
33: khi pha dd từ chất kođạt tiêuc chất gốc ở dạng lỏng cần lấy thể tích : Pipet chia vạch (pipet thẳng), ốđong .
Câu 34: Khi pha dung dịch KMnO4 ,hòa tan với nước bằng cách : Đun nóng nhẹ.
Câu 35: Khi pha dd Iod tinh k thăng hoa ,ta hòa tan I2 = cách: Thêm chất trung gian hòa tan.
Câu 36: Sau khi pha xong dd chuẩn từ ống c,ta tiến h: Làm chuẩn để xđ nđộ ,HL của chất cần xđ.
Câu 37: Chấtcần áp dụng cách pha gần đúng: NaOH.
Câu 38: Chất cần áp dụng cách pha chính xac : K2Cr2O7.
Câu 39: Một tính chất quan trọng ,cần phải chú ý khi pha loãng H2SO4 là: Háo nước .
Câu 40: ống chuẩn là ống thủy tinh có chứa: Lượng chính xác chất cần pha.
Câu 41:Khi pha dd cđộ ,kL hóa c cần cần đc tính theo ct: mct = (N.E.V )/1000.Trg ct trên: E Đương l (g) chất cần
pha.
Câu 10:Khi pha dd cđộ ,kL hóa c cần cân đc tính theo ct: mct = (N.E .V)/ 1000. Trg ct trên: N độ đương l cần pha.
Câu 42: Khi pha dung dịch chuẩn độ , K đc xác định đến chữ số thập phân thứ : (3 ).
Câu 43: Một dung dịch đc gọi là dung dịch chuẩn độ khi có : Nồng độ chính xác .
Câu44: Ng ta định L 10,00ml H2C2O4 0,1 N (K= 1,035) hết 9,67ml dd NaOH nđộ 0,1N. Hsố K của NaOH 0,1N
đc xđ là:1,070
Câu 45: Có 200ml dd NaOH 0,1N, có K= 1,168 thì ta cần p làm gì để dd này có thể dùng cđộ đc: Thêm 33,6 ml
nc cất .
Câu 46: Sau khi pha 200ml dd từ Na2CO3 và xđ đc K= 1,262. để nó có thể dùng làm dd cđộ ta cần: Thêm 52 ml
nc.
BÀI 8: ĐL BẰNG Pp KẾT TỦA VÀ TẠO PHỨC ĐỊNH LƯỢNG
BẰNG pp COMPLEXON.
1: Khi [A]m[B]n = T dung dịch trong hệ đạt trạng thái : Dung dịch bão hòa .
2: Khi [A]m[B]n > T dung dịch trong hệ đạt trạng thái: Dung dịch quá bão hòa.
3: Khi [A]m[B]n < T .dung dịch trong hệ đạt trạng thái: Dung dịch chưa bão hòa.
4: Định lượng KCNS bằng AgNO3 ,chỉ thị dùng là: Phèn sắt amoni.
3: Yêu cầu của pứ dùng trong pp chuẩn độ kết tủa: Có tính chọn lọc cao .
3: Chất chỉ thỉ dùng trong phương pháp Morh là: K2CrO4 .
4: Phương pháp Mohr là pp định lượng: Trực tiếp Cl- bằng Ag+ .
5: Nồng độ chất chỉ thị trong phương pháp Mohr là: 10-4 -2M.
6: Môi trường tốt nhất trong phương pháp Mohr là : H = 7 - 10.5.
7: Nồng độ chất chị thỉ trong phương pháp Volhard là bao nhiêu: 10-2 M
8: Dùng chất chỉ thị Diphenylcarbazol trg phép ĐL Hg22+ nhận ra điểm tđ tạo tủa: Tủa xanh.
9: phương pháp sau thuộc chuẩn độ thạo phức : pp thủy ngân II.
10: Trong chuẩn độ tạo phức ,pp Ag người ta chuẩn độ dd afanid (CN-) bằng dd: AgNO3.
11: Chỉ thị dùng cho phương pháp Ag trong chuẩn độ tạo phức là: PP live big.
12: Viết tắt của complexon I: H3Y.
13: Cấu tạo phức chất gồm : Nội phức ,cầu ngoại phức .
14: Chất chỉ thị thường dùng trong chuẩn độ Complexon : Murexid.
15: Hằng số bền còn đc gọi hằng số : Tạo phức.
16: Môi trường của chỉ thị đen ECriocrom T là : Trung tính đến kiềm.
17: Ko tìm đc chất chỉ thị màu ,ta chuẩn độ các cation kim loại bằng các pp: A,B đều đúng .
18: Nếu complexon III có bị hút ẩm thì phải đem sấy khô trước khi cân pha ở nhiệt đ: 1500C.
19: Chuẩn độ Mg2+ bằng EDTA với chỉ thị đen Ericrom T ở PH= 10, dd có màu : Đỏ vang .
20: ĐL Ca2+ bằng complexon III ,trong mt và chất chỉ thị t/ứng: Kiềm (PH > 9) và Murexid.
21: Định lượng Fe3+ bằng complexon II .trong môi trường : Acid (PH= 2- 3).
22: Chuẩn độ tạo phức để định lượng Ba2+ bằng phương pháp : PP thừa trừ.
23: phương pháp complexon III thường dùng để : Xđ độ cứng của nước.
BÀI10 : ĐẠI LƯỢNG VỀ PHÂN TÍCH DỤNG CỤ.
2: phân loại đc chia thành loại: (4).
3: Định lượng dùng trong pt dụng cụ gồm 1 số pp là : 2 (Phương pháp).
1: Pt dụng cụ khảo sát yếu tố : Tham số vật lý hoặc hóa lý .
5: Chất chuẩn hóa học là : Na2B4O7 .10H2O.
6: phân tích điện hóa ,khi cho dịng điện đi qua dd dựa vào quá tr: Điện cực xảy ra.
4: yếu tố ko phải là đặc trưng của pt dụng cụ: độ dời.
8: ko thuộc yếu tố đặc trưng của phân tích dụng cụ là : Độ phân tán .
9: Để định lượng trong phân tích dụng cụ ,phần lớn dùng cách sau đây: So sánh .
10: Nguyên tắc đo lường là tỷ lệ kL và điện tích các mảnh của ptử chất pt là kỹ t: Khối phổ .
11: Phát biểu đúng : pp quang phổ UV - VIS dựa trên hiện tượng hấp thụ .
12: pb sau đây sai : Phổ hấp thụ ptử do thành phần từ trường của bức xạ điện từ gây nên.
13: giới hạn phát hiện có thể đc phát hiện với mức tin cậy xđ là nđộ hoặc kL là: Nhỏ nhất .
14: Trong pt dcụ cần lưu ý 3 đặc trưng: độ nhảy ,giới hạn phát hiện và …Khoảng nđộ tuyến tính.
15: Nhóm kỹ thuật sắc ký trong phân tích dụng cụ : Sắc ký khí (GC).
16: Mục đích dùng chất đối chiếu là : Chứng minh độ đúng ,độ tin cậy của kết quả pt .
BÀI 13: QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ.
Câu 1: Phân tử các chất có thể hấp thụ : Các loại bức xạ điện từ khác nhau.
Câu 2: Vùng tử ngoại xa gồm các tia bức xạ có bước sóng : < 200nm.
Câu 3: Vùng khả kiến gồm các tia bức xạ có bước sóng trong khoảng: 400 - 800 nm
Câu 4: Bước sóng giới hạn của aceton là : 330 nm.
Câu 5: Đây là 1 điều kiện của định luật Lambert-beer:dd phải nằm trong khoảng nđộ thích hợp.
Câu 6: Định lượng bằng quang phổ UV - VIS có ưu điểm : Nhanh ,độ chính xác cao.
Câu 7: Bức xạ tử ngoại - khả kiến có khả năng làm thay đổi mức năng lượng: Năng L của electron.
Câu 8: Bức xạ hồng ngoại có khả năng làm thay đổi mức năng lượng: Năng L của các giao động .
Câu 9: Cốc đo được sử dụng trong quang phổ UV được làm từ chất liệu : Thạch anh.
Câu 10:Theo định luật Lambert-beer, độ hấp thụ A tỷ lệ với các ytố, ntrừ: Cường độ tia tới.
Câu 11: Điều kiện áp dụng định luật Lambert-beer là gì: Cường độ phản xạ IR = 0.
Câu 12:Khi ptử hữu cơ có nhóm mang màu, ptử có k/n hấp thụ các bức xạ: b xạ có BS> 200nm
Câu 13: Trg pp quang phổ hấp thụ phân tử ,vùng khả kiến là vùng có I trong k’: 400 - 800 nm .
Câu 14: Vùng tử ngoại gần là vùng có bước sóng trong khoảng: 200 - 400 nm.
Câu 15: Phổ IR còn được gọi là: Phổ dao động.
Câu 16: Định lượng bằng quang phổ UV - VIS dựa trên định luật: Lanbert-beer .
Câu 17: Gía trị A1%1cm của 1 chất tại bs cho biết gì: Khả n hấp thụ bức xạ của dd 1% với cốc đo dày 1 cm ở bc
sóng
.
Câu 18: ứng dụng chủ yếu của quang phổ UV - VIS trong phân tích dược là gì: Định lượng .
Câu 19: Nhóm trợ màu thuộc nhóm chức sau đây: (-OR)
Câu 20: Nhóm chức nào sau đây là nhóm mang màu: (NO2) .
Câu 21: Hệ số hấp thu mol của 1 chất tại bs cho biết: Độ hấp thụ của dd 1M đối với bs khi đặt trong cốc đo dày 1
cm.
Câu 22: Chọn pb sai về tần số sóng: là số giao động mà bức xạ điện từ thực hiện trg 1phút.
Câu 23: Chọn pb sai về bước sóng : Bước sóng ko thay đổi khi truyền qua các mt khác nhau.
Câu 24: Định lượng Fe3+ trong nước bằng pp đo quang với T thử KSCN. Phức tạo thành đc đo độ hấp thu ở I =
480 nm đc A= 0,640. Tính nđộ mol/l của Fe3+ ? Biết cuvet đo có l= 1cm và E =6300l. mol-1 .cm-1: 1,02 .10-4 mol/l
.
Câu 25: Trong pp đo quang. khi đo độ hấp thụ của 1 dd trong cuvet có l=1cm thì A =0,245. Hỏi T% là: 56,89%.
Câu 26: Người ta đo độ hấp thụ của 1 dd caffeine ở bc sóng 273nm đc A= 1,2. Hỏi nđộ của mẫu cafeine là bao
nhiêu? Biết E =0,05l.mg-1 .cm-1.cốc đo có bề dày 1 cm: 24 mg /l .
BÀI 18 : KỸ THUẬT SẮC KÝ.
Câu 1: Dựa vào phương cách lưu giữ pha tĩnh người ta chia sắc ký làm mấy nhóm: 2 nhóm .
Câu 2: Sắc ký nào có thể thực hiện trong cột hoặc trên mặt phẳng: Sắc ký lỏng
Câu 3: Trong phân tích sắc ký dùng phổ biến các phương pháp sau ,ntrừ: pp cộng hưởng.
Câu 6: Sắc ký được dùng phổ biến khi mẫu phân tích có nguồn gốc: Tự nhiên ,sinh vật.
Câu 4: Lưu ý trong kết quả định tính bằng sắc ký: Khơng cho ta kq dương tính chắc chắn.
Câu 5: Trong sắc ký để định lượng 1 chất ta dựa vào: Chiều cao, diện tích pio.
Câu 7: Sắc ký phân tách các chất dựa trên ntắc: Aí lực của các c với pha tĩnh và pha đ khác nhau.
Câu 8: Thời gian lưu được sd để đánh giá kết quả trong loại sắc ký nào sđ: Sắc ký rửa giải .
Câu 9: Rf được sử dụng để đánh giá kết quả trong loại sắc ký nào sau đây: Sắc ký lớp mỏng.
Câu 12: Rf cịn được gọi là gì: Hệ số lưu.
Câu 13: Sắc ký lớp mỏng thường dùng: Định tính .
Câu 14: Ưu điểm của sắc ký lớp mỏng: Nhanh , dễ thực hiện.
Câu 15: Sắc ký lỏng hiệu năng cao có tên viết tắt là gì: HPLC.
Câu 16: Sắc ký khí có tên viết tắt là: (GC)
Câu 17:Trg sắc ký lỏng, nếu pha tĩnh là chất rắn thì loại cân = diễn ra trg qtr SK là loại cân =: hấpt.
Câu 18: Trg sk lỏng, nếu pha tĩnh là chất lỏng thì loại cân = diễn ra trg qtr sk là loại cân = : Pbố giữa 2 pha lỏng.
Câu 19: Trong sắc ký rửa giải ,một chất đi ra khỏi cột được đặc trưng bởi đại L nào:Thời gian lưu.
Câu 20: pb nào sđ đúng khi nói về sắc ký: Thời gian lưu của 1 chất là to ođể chất đó di chuyển từ nơi tiêm tới đầu
dị.
Câu 21: Pb nào sau đây sai khi nói về sắc ký: Pha động trì hỗn sự di chuyển của các tp trg mẫu .
Câu 22: pb nào sau đây đúng : Thời gian lưu đặc trưng cho 1 chất khi điều k sắc ký đc cố định.
Câu 23:pbsau đây sai : Bước sóng là khoảng cách từ đáy sóng tới đỉnh sóng.
Câu 24: pb sau đây sai : Độ nhảy của 1 thiết bị là nđộ nhỏ nhất có thể được phát hiện .
Câu 25: pb sau đây đúng : Sắc ký rửa giải thường thực hiện trên cột.
Câu 26: pb sau đây sai: trong sắc ký hấp thụ chính là dung môi khai triển.
BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHÂN TÍCH QUANG HỌC.
1: Bản chất của bức xạ điển tử là : Có tính chất sóng , hạt.
2: Các hạt mang năng lượng của bức xạ điện tử đc gọi là: Photon.
3: Đường cong biểu diễn khả năng hấp thụ của 1 chất theo bước sóng gọi là: Phổ hấp thụ .
5: Khi nguyên tử hấp thụ năng l sẽ làm thay đổi gì của electron trong ntử: Mức năng lượng.
6: Các vùng của màu sắc ánh sáng: Khả kiến ,hồng ngoại ,tử ngoại.
7: Màu của dải bức xạ chính trong vùng ánh sáng trắng ở bước sóng 600- 570nm: Vàng .
8: Vùng nằm giữa vùng tử ngoại và hồng ngoại là vùng: Khả kiến.
9: Phổ UV - VIS nằm ở miền sau đây : Hồng ngoại ,khả kiến .
15: Máy quang phổ UV-VIS sử dụng loại bức xạ điện từ nằm ở miền: Tử ngoại - khả kiến .
10:Tp nào của bức xạ điện từ t tác với các ptử gây nên hiệuứ phổ hấp thụ ptử: Điện trường.
11:trg các đại L đặc tr cho các bức x điện t, đại L ko phụ t vào mt truyền qua là: Tần số sóng .
12: ánh sáng khả kiến có bước sóng trong khoảng nào: 400 - 760 nm.
4: Đây là 1 cặp màu phụ nhau: đỏ- lục lam
14: Cặp màu sau là cặp màu phụ nhau: Vàng - lam .
16: Chọn phát biểu sai: E1cm1% là khả năng phát xạ của dd 1% khi đặt cách nguồn phát 1 cm