Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 10 CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.16 KB, 13 trang )

Mã đề 013

Họ và tên học sinh:. Số báo danh:.
Câu 1:

Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.

Câu 2:

C.

n, n  n 1  n  2 
n, n  n 1

là số lẻ.
là số chia hết cho 6 .

là số lẻ.

A  a; b; c; d ; m , B  c; d ; m; k ; l

A  B  a; b; c; d ; m; k ; l .
A  B  c; d  .

B.
D.


. Tìm A  B .

A  B  c; d ; m .
A  B  a; b .

Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số

y

A.
Câu 4:

là số chính phương.

n, n  n  1  n  2 

Cho
A.

Câu 3:

n, n  n  1

x 3
x2 1 ?

Q  1;1

1


N   2; 
5 .
B. 

.

C.

M  1; 2 

.

D.



P 0; 3

.

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường trịn tâm O
bán kính R . Gọi r là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC .

R
Khi đó tỉ số r bằng
2 2
2 .
B.

A. 1  2 .

Câu 5:

C.

21
2 .

D.

2 1
2 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab  0  a  0 và b  0 .
2

2

B. a b  a b .
C. Một số nguyên dương chia hết cho 2 khi và chỉ khi có chữ số tận
cùng là một số chẵn.
D. Một số nguyên dương chia hết cho 5 khi và chỉ khi có chữ số tận
cùng bằng 5 .
Câu 6:

2
 P  . Trục đối xứng của  P  là:
Cho hàm số y 2 x  6 x  3 có đồ thị

y 

A.
Câu 7:

3
2.

B. x  3 .

x 
C.

3
2.

D. y  3 .

Tam giác ABC có AB 10 , AC 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài
đường trung tuyến AM .
A. 11 2 .

Câu 8:

B. 7 3 .

C. 26 .

D. 13 .

Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (2;  1) và song song với
đường thẳng y  2 x  1.

A. y  2 x  5.

Câu 9:

B. y  2 x  3.

C. y 2 x  2.

D. y  2 x  3.

Một xưởng cơ khí có hai cơng nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất

1/13 - Mã đề 013


loại sản phẩm I và II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi
sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản
phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc
trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người khơng thể
làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến
không thể làm việc quá 180 giờ và Bình khơng thể làm việc q 220
giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
A. 35 triệu đồng. B. 32 triệu đồng.
C. 30 triệu đồng. D. 14 triệu đồng.
Câu 10:

Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được
một đường trịn”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là trong tứ giác đó nội tiếp

được một đường trịn.
B. Các câu trên đều đúng.
C. Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp một đường trịn là tứ giác đó là
hình thoi.
D. Điều kiện cần để tứ giác đó nội tiếp được một đường trịn là tứ giác
là hình thoi.

Câu 11:

Cho

x   0 ;180 

. Biểu thức

f  x  3  sin x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x 
4

A.

f  x  1

.

B.

f  x   3

.


C.

2

Câu 12:

Biết rằng hàm số

có giá trị bằng

f  x  0

y ax  bx  c  a 0 

.

D.

f  x  2

.

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4

A  0;6 
tại x 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm
. Tính tích P abc.

3
P .

2
A.
Câu 13:

B. P 6.

C. P  3.

D. P  6.

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a  b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có ba cạnh bằng nhau.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .

Câu 14:

 P  : y 2 x 2  4 x  3 là
Tung độ đỉnh I của parabol
A. 5 .

Câu 15:

C.  5 .

D. 1 .

Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử
dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5kg đạu xanh để gói bánh

chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4 kg gọa nếp,
0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo
nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi bánh chưng nhận 5 điểm
thưởng, mỗi bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Cần gói x bánh
chưng, y bánh ống để được nhiều điểm thưởng nhất. Tìm x ?
A. 32 .

Câu 16:

B.  1  1 .

B. 20 .

C. 48 .

Tìm a và b để đồ thị hàm số

2/13 - Mã đề 013

D. 40 .

y ax  b đi qua các điểm


Câu 17:

A   2;1 , B  1;  2 

. Khi đó, T a  b bằng


A.  3 .

B. 2 .

D. 3 .

C.  2 .

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “12 không phải là số nguyên tố” là
mệnh đề:
A. 12 không phải là số nguyên tố.
D. 14 chia hết cho 3.
B. 12 là số nguyên tố.
B. 14 chia hết cho 2.

Câu 18:

Cho hàm số
sau:

f  x  ax 2  bx  c



f  0  3

và bảng biến thiên như

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình


f  x   1 m

A. 3 .
Câu 19:

có đúng 4 nghiệm phân biệt.

B. 1.

Xác định tập hợp
trưng của tập hợp.

C. 4.

M  1;3;9; 27;81

A.

M  x | x = 3k , k  , 0 k 4

C.

M  n, sao cho n = 3 , k  

Câu 20:

Điểm
đây?


M  0;  3

M  n  | 1 n 81

.

2 x  y  3
.

2 x  5 y 12 x  8
B. 
2 x  y   3
.

2
x

5
y

12
x

8
D. 

C.

Cho biết [3;12) \ ( ; a )  . Tìm giá trị của a
A. a  12 .


Câu 22:

D.

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau

 2 x  y  3
.

2 x  5 y 12 x  8
A. 
2 x  y 3

2 x  5 y 12 x  28
Câu 21:

bằng cách nêu tính chất đặc

. B. M {Có 5 số lẻ}.

k

.

D. 2.

B. a  3 .

C. a 3 .


D. a 12 .

Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Một tam giác là tam giác vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng
tổng hai góc cịn lại.
B. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường
trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một
góc bằng nhau.

Câu 23:

A   3;1
Biết rằng đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm
và có hệ số góc
bằng  2 . Khi đó, tích P ab bằng

3/13 - Mã đề 013


A. 10 .
Câu 24:

C. 29 .

B. 2 .

D.  7 .


Học sinh khối 10 năm học 2018 – 2019 của trường THPT A có 200 học
sinh theo khối A1, mỗi học sinh đều giỏi 1 trong 3 mơn: Tốn, Lí, Anh.
Có 59 học sinh giỏi Anh, số học sinh giỏi Tốn gấp bốn số học sinh
giỏi Lí, có 4 học sinh giỏi Lí và Anh, khơng có học sinh nào giỏi Lí và
Tốn, có 5 học sinh giỏi Anh và Tốn. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi
Tốn?
A. 110 .

Câu 25:

B. 100 .

B. A  B .

B. “

n   : n  n  1  n  2 
n   : n  n  1  n  2 

C. “
D. “
Cho

là số tự

là số tự nhiên chẵn”.
không là số tự nhiên chẵn”.

A   ;  2 B  3; 


  ;  2   3;  .
  ;  2   3;   .
C.

n   : n  n  1  n  2 

là số tự nhiên chẵn”.

n   : n  n  1  n  2 
;

D. A  B .

là số tự nhiên lẻ”.

n   : n  n  1  n  2 

A.

Câu 28:

C. A \ B .

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
nhiên lẻ” là
A. “

Câu 27:


D. 96 .

Cho A và B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc của hình vẽ bên dưới
là tập hợp nào?

A. B \ A .
Câu 26:

C. 120 .

. Khi đó, A  B là

  ;  2    3;  .
  ;  2    3;   .
D.
B.

2 x  3 y  1  0

5 x  y  4  0 . Hỏi khẳng định nào dưới
Cho hệ bất phương trình 
đây là khẳng định sai?
A. Điểm
cho.
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
cho.

Câu 29:


D   3; 4 
O  0; 0 

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

A   1; 4 

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C   2; 4 

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã

 x2  4x  4
y
x x  2 là
Tập xác định của hàm số
A.

D   2;   \  0

.

B.

4/13 - Mã đề 013


D  \  0

.


C.
Câu 30:

Câu 31:

T  0;  

.

D.

A. “ n   : n 2n ”.

B. “ x   : x  1 ”.

2
C. “ x   : x  0 ”.

2
D. “ n   : n n ”.

Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ
dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 4

34 .


B.

B. .

A.  2 .

C.

C. 0 .

B.  1 .

Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh

I  2; 4 

và đi qua

B. y 2 x  8 x  12 .

2
C. y  x  8 x  12 .

2
D. y 2 x  8 x  12 .

A  1;6 

?


Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

C.

X  3; 6;9

.

X  0;3; 6;9

Cho

. D.

X  1;3

.

X  0;3; 6;9;10
;

 2;8;9;12
 2;3 .
C.
Cho

B.

.


X  7; 2;8; 4;9;12 Y  1;3; 7; 4

A.

.

.
. Tìm kết quả của tập

 2;3

 4; 7 .
 1;3 .
D.
B.

A   6;10  , B  12; 2 

A. 2 97 .
Câu 38:

D. 1 .

A. y 2 x  8 x  12 .

A.

Câu 37:


D.  .

2

X  x   | x là bội của 3 và x 10

Câu 36:

  1;3 .

là mệnh đề đúng?

2

Câu 35:

42 .

D.

Với giá trị thực nào của x cho dưới đây thì mệnh đề chứa biến

P  x  : " x 2  3 x  2 0"

Câu 34:

C. 6 .

B  x   | x 2  4 0


Cho tập ;
, khi đó:
A. .

Câu 33:

.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 5 .
Câu 32:

D  \   2;0

. Tính AB .

B. 6 5 .

C. 2 65 .

D. 10 .

2
Phủ định của mệnh đề: “ n   : n  1 không chia hết cho 3” là:
2
A. “ n   : n  1 chia hết cho 3”.
2
B. “ n   : n  1 không chia hết cho 3”.
2

C. “ n   : n  1 chia hết cho 3”.
2
D. “ n   : n  1 không chia hết cho 3”.

y
Câu 39:

Tập xác định của hàm số
A.

Câu 40:

  1;   .

B.

  1;   .

x
x 1

x là
x 1
C.

  1;   \  0 .D.

2

 \  0


.

Cho mệnh đề A “x   : x  x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào là phủ định của mệnh đề A ?
2
A. “ x   : x  x” .

2
B. “ x   : x  x” .

5/13 - Mã đề 013


2
C. “ x   : x  x” .

Câu 41:

Cho tập hợp

X  0;1; 2

A. 3 .
Câu 42:

2
D. “ x   : x  x” .

. Tập hợp X có bao nhiêu tập con?


B. 6 .

C. 8 .

D. 5 .

Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác nội tiếp đường trịn thì tổng của hai
góc đối diện của nó bằng 180 ”. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu một tứ giác khơng nội tiếp đường trịn thì tổng của hai góc đối
diện của nó bằng 180 .
B. Nếu tổng hai góc đối diện của một tứ giác bằng 180 thì tứ giác đó
nội tiếp đường trịn.
C. Nếu một tứ giác nội tiếp đường trịn thì tổng của hai góc đối diện
của nó bằng 90 .
D. Nếu một tứ giác nội tiếp đường trịn thì tổng của hai góc đối diện
của nó khơng bằng 180 .

Câu 43:

Cho ABC , trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
C.

Câu 44:

cos  A  B  sin C .
cos  A  B  cos C.

A. m 0


Câu 47:

?
C. m 3

D. m 2

3 6
B. 2 .

2 6
D. 3 .

C. 6 .

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
A. n  , n  n .

2
B. x  , x  x .

2
C. x  , 4x  1 0.

2
D. x  , x  0 .

4


B  ;  
A



;9
a


a

 . Tìm tất
Cho số thực a  0 và hai tập hợp
,
cả các giá trị thực của tham số a để A  B  .
A.

2
a  0.
3

a
B.

Cho hai tập hợp
A.

Câu 49:


sin  A  B  sin C.



Tam giác ABC có các góc B 30 , C 45 , AB 3 . Tính cạnh AC .


Câu 48:

A  0;3

B. m  2

3 2
A. 2 .
Câu 46:

D.

sin  A  B  cos C.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x  m cắt
trục tung tại điểm

Câu 45:

B.

C A B   2 .


Điểm

M  1;  1

2x  1
x 2 .
A.
x
y
x 1 .
C.
y

A   2;5 
B.

2
.
3


a 
C.

B   2;5

C A B   2;5 .

C.


2
.
3

. Tính


D.

CAB ?

C A B .

thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
3
B. y  x  3 x  2 .

D. y  5  x  x .

6/13 - Mã đề 013

2
 a  0.
3

D.

C A B  5 .



Câu 50:

Cho ABC có a 4 , c 5 , B 150 . Diện tích của tam giác là
A. 10.

B. 10 3 .

C. 5 3.

D. 5.

------ HẾT ------

Mã đề 013
Câu 1
Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
n  , n  n 1  n  2 
là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, ln có một
2
số chia hết cho và một số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 2.3 6 .
Câu 3
Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số
Gợi ý làm bài:
M  1; 2
Thay tọa độ các điểm vào ta thấy
không thỏa mãn

y


x 3
x2 1 ?

Câu 4
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường trịn tâm O bán kính R
R
. Gọi r là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số r bằng
Gợi ý làm bài:
abc
S
R
r
4S ,
P.
Ta có
2
2
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên b c và a  b  c b 2 .
a b c
abc.
2
2

a  a  2b  2b 1  2
R abc. p
1
2

4. .  b.c  


1  2 .
4
2b 2
4S 2
2b 2
Xét tỉ số r
Câu 6





2
 P  . Trục đối xứng của  P  là:
Cho hàm số y 2 x  6 x  3 có đồ thị
Gợi ý làm bài:
b
3
x 

2a
2.
Trục đối xứng của Parabol là
Câu 7

Tam giác ABC có AB 10 , AC 24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường
trung tuyến AM .
Gợi ý làm bài:
1
2S

2.120
 90
S  . AB. AC.sin A  sin A 

1  A
2
AB
.
AC
10.24
Ta có:
.
1
1
1
 AM  BC  AB 2  AC 2  102  242 13
 ABC vuông tại A
2
2
2
.
Câu 8
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (2;  1) và song song với đường thẳng
y  2 x  1.
7/13 - Mã đề 013


y  2 x  1.
Gợi ý làm bài:
GY:

Phương trình đường thẳng cần tìm là y ax  b.
Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;  1) nên ta có 2a  b  1. (1)
 a  2
.

b

1
y

2
x

1

Đường thẳng song song với
nên ta có
(2)
 a  2
.

b

3

Từ (1) và (2) ta có
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
y  2 x  3.
Câu 12
Biết rằng hàm số


y ax 2  bx  c  a 0 

có đồ thị hàm số đi qua điểm
Gợi ý làm bài:

A  0;6 

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 2 và

. Tính tích P abc.

 b
 2a 2
.

  4
Hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 nên  4a
A  0;6 
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên ta có c 6.
 b
 2a 2
b  4a
b  4a

 2

 
4  b  4ac  16a  16a 2  8a 0 


 4a

c 6
c 6

c 6

Từ đó ta có hệ 

 P abc  6.
Câu 14

1

a  2

b  2
c 6



.

 P  : y 2x2  4x  3 là
Tung độ đỉnh I của parabol
Gợi ý làm bài:

P  y  4a 1


Tung độ đỉnh của
.
Câu 16

A   2;1 , B  1;  2 
Tìm a và b để đồ thị hàm số y ax  b đi qua các điểm
. Khi
đó, T a  b bằng
Gợi ý làm bài:
GY:
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
1 a.   2   b
a  1


 2 a.1  b
b  1 .

A   2;1 , B  1;  2 

8/13 - Mã đề 013

nên


Câu 17
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “12 không phải là số nguyên tố” là mệnh đề:
Gợi ý làm bài:
Bớt từ “không phải” ở trước vị ngữ của mệnh đề
Câu 18

Cho hàm số

f  x  ax2  bx  c



f  0 3

và bảng biến thiên như sau:

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f  x   1 m
có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Gợi ý làm bài:
f  x   f  x
f  x
Ta có
nếu x 0 . Hơn nữa hàm
là hàm số chẵn. Từ đó suy
y f  x 
ra bảng biến thiên của hàm số
như sau:

Phương trình
f  x   1 m  f  x  m  1

là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

y f  x
hàm số

và đường thẳng y m  1 (song song hoặc trùng với trục
hồnh).
Dựa vào bảng biến thiên, ta có : u cầu bài toán
  1  m 1  3   2  m  2.
m   m   1;0;1 .

Câu 19
Xác định tập hợp
hợp.
Gợi ý làm bài:

M  1;3;9;27;81

bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập

Đáp án A đúng vì cho k   chạy từ 0 đến 4 thì có được 5 phần tử của tập M.
Đáp án B sai vì nhầm ở số nhỏ nhất và số lớn nhất trong tập hợp.
Đáp án C sai vì thấy trong tập hợp có 5 số lẻ.
Đáp án D sai vì quên điều kiện của k.
Câu 23

A   3;1
Biết rằng đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm
và có hệ số góc bằng  2 .
Khi đó, tích P ab bằng
Gợi ý làm bài:
 a  2.
Hệ số góc bằng  2  
9/13 - Mã đề 013



 2
A   3;1  
  3a  b 1  a

 b  5.

Đồ thị đi qua điểm
P ab   2 .   5 10.
Vậy
Câu 25
Cho A và B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc của hình vẽ bên dưới là tập hợp
nào?

Gợi ý làm bài:
GY: A  B
Câu 26

n   : n  n 1  n  2
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
là số tự nhiên lẻ” là
Gợi ý làm bài:
Phủ định của  là  , Phủ định của số tự nhiên chẵn là số tự nhiên lẻ
Câu 27
A   ;  2 B  3; 
Cho
;
. Khi đó, A  B là
Gợi ý làm bài:
A  B   ;  2   3; 

Ta có
.
Câu 29
y

Tập xác định của hàm số
Gợi ý làm bài:

 x2  4x  4
x x  2 là

 x 0


Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi  x  2  0
D   2;  \  0
Vậy tập xác định:
.
Câu 30
Mệnh đề nào sau đây sai?
Gợi ý làm bài:
2
2
Với x 0  thì x 0 nên “ x   : x  0 ” sai.

 x 0

x   2

Câu 32


A   2;1;2;3;4 B  x   | x 2  4 0
Cho tập
;
, khi đó:
Gợi ý làm bài:
GY:

B  x   | x 2  4 0  2

A  B  2
Suy ra
Câu 33
Với giá trị thực nào của x cho dưới đây thì mệnh đề chứa biến
P  x  :" x 2  3x  2 0"
10/13 - Mã đề 013


P  x  :" x 2  3x  2 0"

là mệnh đề đúng?

Gợi ý làm bài:
2
Phương trình x  3x  2 0 có hai nghiệm là x 1 hoặc x 2 .
P  x  :" x 2  3x  2 0"
Vậy x 1 và x 2 là các giá trị của x đề chứa biến

mệnh đề đúng.
Câu 34

Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh
Gợi ý làm bài:
GY:

I  2; 4

2
Parapol y 2 x  8x  12 có toạ độ đỉnh I là
A  1;6 
.
Câu 35

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
Gợi ý làm bài:

và đi qua

x 

A  1;6 

?

b
2
 y 4 và đi qua
2a

X  x   | x là bội của 3 và x 10


.

x  0;3;6;9
X  0;3;6;9
Do x   , x là bội của 3 và x 10 nên
. Vậy
.
Câu 36
X  7; 2;8; 4;9;12 Y  1;3;7; 4
Cho
;
. Tìm kết quả của tập X  Y
Gợi ý làm bài:

X  Y  4;7
GY:
Câu 37
A  6;10  , B  12; 2 
Cho 
. Tính AB .
Gợi ý làm bài:

Ta có :
Câu 38

AB 

 xB 

2


2

2

2

xA    yB  y A    12  6    2  10   388 2 97
.

2
Phủ định của mệnh đề: “ n   : n 1 không chia hết cho 3” là:
Gợi ý làm bài:
Phủ định của  là  . Phủ định của “không chia hết” là “chia hết”.
2
Do đó, phủ định của mệnh đề: “ n   : n 1 không chia hết cho 3” là “
n   : n2 1 chia hết cho 3”.
Câu 39
x
x 1
y

x là
x 1
Tập xác định của hàm số

Gợi ý làm bài:
 x 1  0
x   1


 x    1;    \  0

x

0
x

0


Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi
.
 1;   \  0
Do đó tập xác định là 
.
Câu 40

11/13 - Mã đề 013


2
Cho mệnh đề A “x   : x  x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ
định của mệnh đề A ?
Gợi ý làm bài:
Phủ định của  là  . Phủ định của  là .
Câu 41

X  0;1;2
Cho tập hợp
. Tập hợp X có bao nhiêu tập con?

Gợi ý làm bài:
, X ,  1 ,  2 ,  0 ,  1;2 ,  0;1 ,  0;2
Các tập con của X là
.
Câu 44
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x  m cắt trục tung tại
A  0;3
điểm
?
Gợi ý làm bài:
A  0;3
Đồ thị hàm số y 2 x  m cắt trục tung tại điểm
khi và chỉ khi:
3 2.0  m  m 3 .
Câu 45


Tam giác ABC có các góc B 30 , C 45 , AB 3 . Tính cạnh AC .
Gợi ý làm bài:
b
c
c.sin B AB.sin B 3.sin 30 3. 2

 AC b 



sin C
sin C
sin 45

2 .
Ta có: sin B sin C
Câu 46
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Gợi ý làm bài:
2
2
Mệnh đề: “ x  , x  0 ” sai, vì x 0  x 0 .
2

Mệnh đề: “ x  , x  x ” đúng khi 0  x  1 .

1
4 x 2  1 0  x   
2
Mệnh đề: “ x  , 4x  1 0 ” sai, giải phương trình
.
2
Mệnh đề: “ n  , n  n ” sai, chẳng hạn với n 1 .
2

Câu 47

A   ;9a 

4

B  ;  
a
 . Tìm tất cả các giá

,

Cho số thực a  0 và hai tập hợp
trị thực của tham số a để A  B  .
Gợi ý làm bài:
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi
4
9a 2  4
a 0
9a  
 0 
 9a 2  4  0
a
a
a  0
a  0
a  0



 2 4 
4 2
2
2
 a    a 0
a  9
 a  9

3
 3

3
.
Vậy với
Câu 48



2
a0
3
thì A  B  .

12/13 - Mã đề 013


A   2;5
B   2;5
C B
Cho hai tập hợp

. Tính A ?
Gợi ý làm bài:
CA B   2;5 \   2;5   2 .
GY:: Ta có

Câu 49

M  1;  1
Điểm
thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?

Gợi ý làm bài:
2x  1
y
x  2 có y  1  1  Điểm M  1;  1 thuộc dồ thị hàm số
Xét hàm số
2x  1
y
x 2 .
Câu 50
Cho ABC có a 4 , c 5 , B 150 . Diện tích của tam giác là
Gợi ý làm bài:
1
1
SABC  a.c.sin B  .4.5.sin150 5.
2
2
Ta có:

13/13 - Mã đề 013



×