Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 10 CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.14 KB, 14 trang )

Mã đề 016

Họ và tên học sinh:. Số báo danh:.
Câu 1:

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
2
B. x   : x  x .

A. x   : x 3 .

2
2
C. x   : x  0 . D. x   :  x  0 .

Câu 2:

Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol.
Biết rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây
nó đạt độ cao 10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao
nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 13 m .
B. 11 m .
C. 14 m .
D. 12 m .

Câu 3:

Cho
A.


Câu 4:

A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5; 6 .

 0 .

B.

 1;5 .

Tập hợp A \ B bằng:

C.

 0;1 .

D.

 1; 2 .

2 x  3 y  1  0

5 x  y  4  0 . Hỏi khẳng định nào dưới
Cho hệ bất phương trình 
đây là khẳng định sai?
A. Điểm
cho.
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm


Câu 5:

D   3; 4 
C   2; 4 
O  0;0 

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

A   1; 4 

Cho tập hợp

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

A  2;5

A. 4.
Câu 6:

Cho tập hợp

. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử.

B. 2.


A  1; 2;3; 4;5

C. 1.

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. x  A và x 5  x 5 .
B.

x 5  x  A

.

C. Nếu x   và 1  x  5 thì x  5 .
D. x  A  x 5 .
Câu 7:

D. 3.

Đồ thị hàm số sau biểu diễn đồ thị hàm số nào?

1/14 - Mã đề 016


2

2

A. y 2 x  1 .
Câu 8:


B. y  x .

y 

2

C. y  x .

D.

1 2
x
2 .

Cho hàm số y 2 x  m  1 . Giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt
trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3 là:
A. m 7 .

Câu 9:

B. m 7 .

Cho hai tập
A.
C.

Câu 11:

D. m 3 .


2
Hàm số y  3 x  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

1

  ; 
6.
A. 
Câu 10:

C. m  7 .

 1

  ;  
.
B.  6

1

  ; 
6.
C. 

A   2; 4 B  x   | 0  x  4

A  B   2;0
A  B   2; 4 


;

.

B.

.

D.

1

 ;  
.
D.  6

. Khi đó

A  B  0; 4 
A  B  0; 4

.
.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a  b  2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
D. Nếu tứ giác là hình vng thì hai đường chéo vng góc với nhau.


Câu 12:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo
vng góc nhau.
B. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có ba
cạnh bằng nhau.
C. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó
khác 0.
D. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ
số tận cùng là 0.

Câu 13:

Cho
A.

Câu 14:

A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 .

 5 .

Gọi

B.

 2;3; 4 .

Tập hợp B \ A bằng:


C.

 0;1 .

D.

 5;6 .

S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ

nhất của hàm số

y  f  x  4 x 2  4mx  m2  2m

3. Tính tổng T các phần tử của S .
9
3
3
T .
T .
T  .
2
2
2
A.
B.
C.

trên đoạn


bằng

Câu 15:

Cho biết [3;12) \ ( ; a)  . Tìm giá trị của a

2/14 - Mã đề 016

1
T .
2
D.

  2;0


A. a 12 .
Câu 16:

B. a  3 .

C. a 3 .

D. a  12 .

2
Cho hàm số: y  x  2 x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0;   .

A. Hàm số y nghịch biến trên 
 ; 2  .
B. Hàm số y nghịch biến trên 
0;    .
C. Hàm số y đồng biến trên 
1;    .
D. Hàm số y đồng biến trên 
Câu 17:

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 2 x  1.
A. y  2 x 1.

Câu 18:

B. y  5  2 x.

Hãy liệt kê các phần tử của tập

A.

X  1 .

B.

C. 2 y  x  1.

1
y  x  1.
2
D.






X  x    x  2   2 x 2  5 x  3 0 .

X   2;1 .

 3
X 1;  .
 2
C.

D.

3

X  2;1;  .
2

Câu 19:

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :  7   6.
A. P :  7  6.

Câu 20:

B. P :  7   6.


C. P :  7   6.

D. P :  7  6.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Số 12 chia hết cho 3.
B. Tổng độ dài hai cạnh của một tam giác luôn lớn hơn độ dài cạnh
thứ ba.
C. Số 21 không phải là số lẻ.
D. Số  không phải là số hữu tỉ.

Câu 21:

Cho hàm số

f  x  4  3 x

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên  .

4

 ;  
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3
4

  ; 

3.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 22:

Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử
dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5kg đạu xanh để gói bánh
chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4 kg gọa nếp,
0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo
nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi bánh chưng nhận 5 điểm
thưởng, mỗi bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Cần gói x bánh
chưng, y bánh ống để được nhiều điểm thưởng nhất. Tìm x ?
A. 40 .

Câu 23:

B. 20 .

C. 32 .

D. 48 .


Tam giác ABC có AB 1 , AC 3 , A 60 . Tính bán kính đường
trịn ngoại tiếp ABC .

3/14 - Mã đề 016


5
A. 2 .

Câu 24:

3.

7.

C.

D.

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
C.

Câu 25:

B.

21
3 .



.


B  x   x
D.

A  x   x 2  4 0




B.



D  x   x 2  x  12 0 .

.

C  x   x 2  5 0
2

.

 2 x  3 0

2
Bảng biến thiên của hàm số y  x  2 x  1 là bảng nào trong các
bảng được cho sau đây?

A.

B.

C.

D.


y
Câu 26:

Tập xác định của hàm số
A.

Câu 27:

  3;   .

B.

x2
x  3 là

  3;  .

C.

  ;  3 .

D.

  ;  3 .

Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng
nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề
trên?
A. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó khơng bằng nhau.
B. Nếu 2 góc khơng bằng nhau thì hai góc đó khơng ở vị trí so le

trong.
C. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc khơng ở vị trí so le trong thì hai góc đó khơng bằng
nhau.

Câu 28:

Cho ba điểm

A  1; 4  , B  3; 2  , C  5; 4 

. Bán kính đường trịn ngoại

tiếp tam giác ABC là
A. R 4 .
Câu 29:

B. R 1 .

C. R 2 .

D. R 2 2 .

Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:

4/14 - Mã đề 016


A. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
B. Nếu 2 dây cung của 1 đường trịn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng

nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC  BD .
D. Nếu 2 tam giác vng bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau.
Câu 30:

A.
Câu 31:

A  x    2  x 2

Cho tập hợp
nào?

A   2; 2 

.

B.

A   2; 2

.

A   A .

B.   A.

Tìm tập xác định của hàm số

A.


 \   2 .

Cho
A.

Câu 34:

A   2; 2 

.

C. A  A.

y

Câu 33:

C.

D.

A   2; 2 

.

Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.

Câu 32:


. Tập hợp A được viết dưới dạng

B.

 \   3;1 .

A   ;5 B  0;  
;

 0;5 .

B.

D. A  A.

x2  2x  3 x  2

x4
3x  4 .

 4
 \ 4;  .
 3
C.

  4
 \  4;  .
3


D.

. Tập hợp A  B là

  ;   .

C.

 0;5 .

D.

 0;5 .

Học sinh khối 10 năm học 2018 – 2019 của trường THPT A có 200 học
sinh theo khối A1, mỗi học sinh đều giỏi 1 trong 3 mơn: Tốn, Lí, Anh.
Có 59 học sinh giỏi Anh, số học sinh giỏi Toán gấp bốn số học sinh
giỏi Lí, có 4 học sinh giỏi Lí và Anh, khơng có học sinh nào giỏi Lí và
Tốn, có 5 học sinh giỏi Anh và Tốn. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi
Toán?
A. 120 .

Câu 35:

Cho

B. 100 .

x   0 ;180 


C. 110 .

D. 96 .

. Biểu thức

f  x  3  sin x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x 
4

A.
Câu 36:

f  x  0

.

B.

f  x  2

.

có giá trị bằng

f  x  1

C.

.


D.

f  x   3

.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 .
B. Trong một tam giác, hiệu hai cạnh luôn nhỏ hơn cạnh cịn lại.
C. Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi.
D. Tam giác cân có một góc bằng 60 là tam giác đều.

Câu 37:

Lớp 10A có 51 bạn học sinh trong đó có 31 bạn học tiếng Anh và 7
bạn vừa học tiếng Anh vừa học tiếng Nhật. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu
bạn học tiếng Nhật biết rằng các bạn học sinh lớp 10A chỉ học có 2 thứ
tiếng Anh và Nhật?
A. 5 .

B. 7 .

C. 12 .

y
Câu 38:

Tìm tập xác định của hàm số
A. .


B.

 \  2 .

D. 9 .

x 2
x2  4 .
C.

5/14 - Mã đề 016

  4;   .

D.

 \   2 .


Câu 39:

Một xưởng cơ khí có hai cơng nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất
loại sản phẩm I và II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi
sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản
phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong
1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc
trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm
được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không
thể làm việc q 180 giờ và Bình khơng thể làm việc quá 220 giờ. Số
tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.

A. 30 triệu đồng. B. 14 triệu đồng.
C. 35 triệu đồng. D. 32 triệu đồng.

Câu 40:

Điểm
đây?

M  0;  3

thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau

 2 x  y 3

2 x  5 y 12 x  28
A. 
2 x  y  3
.

2
x

5
y

12
x

8


C.
Câu 41:

2 x  y   3
.

2
x

5
y

12
x

8

B.
 2 x  y  3
.

2
x

5
y

12
x


8

D.

Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?

B C
A
sin
2
2.
A.
sin  A  B  2C  sin 3C

cos

cos

C.
Câu 42:

C.

cos  A  B  sin C.

sin  A  B  sin C

D.

B.


sin  A  B  sin C.

.

sin  A  B  cos C.

D.

cos  A  B  cos C.

Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ
dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 4
A. 6 .

Câu 44:

.

Cho ABC , trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.

Câu 43:

B.

A  B  2C
C
sin
2

2.

B.

42 .

C. 5 .

D.

34 .

Cho hàm số y ax  b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
y

3

-2

a 
A.

a
C.

3
2 và b 2 .

O


x

B. a  3 và b 3 .

3
2 và b 3 . D. a  2 và b 3 .
6/14 - Mã đề 016


Câu 45:

Cho tập
phần tử?



M   x; y  x, y  N

A. 2.
Câu 46:

Cho
A.

x  y 1 .

B. 1.

A  B  1;5 .


B.

D. 4.

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

A  B  1;3;5 .

C.

A  B  1 .

A  B  1;3 .

Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau?
A.

B  x   | x  1

.

A  x   | 6 x – 7 x  1 0

B.

D  x   | x 2  4 x  3 0

.

D.


C  x   | x  4 x  2 0

.

2

C.
Câu 48:

Hỏi tập M có bao nhiêu

C. 0.

A  1;5 ; B  1;3;5 .

D.
Câu 47:



2

.

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
2
A. x  , 2 x  8 0 .

B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 .

C.

n  ,  n 2  11n  2 

chia hết cho 11 .

2

D. n  , n chia hết cho 4 .
Câu 49:



Cho tam giác ABC , có BAC 105 , ACB 45 và AC 10 . Tính độ
dài cạnh AB .
A. 5 6 .

Câu 50:

Cho hai điểm
A. 4.

5 6
B. 2 .
A  1; 2 



C. 5 2 .


B  3; 4 

B. 8 .



D. 10 2 .
2

. Giá trị của AB là

C. 4 2 .
------ HẾT ------

Mã đề 016
Câu 1
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
Gợi ý làm bài:
2
Ta có:  0,5   : 0,5  0.5 .
Câu 5

A  2;5
Cho tập hợp
. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử.
Gợi ý làm bài:
Chọn đáp án B.
Câu 6

A  1; 2;3; 4;5

Cho tập hợp
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Gợi ý làm bài:
x 5   5 x 5  x  5  A
GY:
.
Câu 7
Đồ thị hàm số sau biểu diễn đồ thị hàm số nào?
7/14 - Mã đề 016

D. 6 2 .


Gợi ý làm bài:
Đồ thị có hệ số a  0 nên loại C,D.
Đồ thị đi qua gốc tọa độ O(0;0) nên loại. A.
Câu 8
Cho hàm số y 2 x  m 1 . Giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 3 là:
Gợi ý làm bài:
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3 khi và chỉ khi:
0 2.3  m 1  m  7 .
Câu 9
2
Hàm số y  3x  x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Gợi ý làm bài:
1

b 1



 ;  
.
Ta có a  3  0 và 2a 6  Hàm số nghịch biến trong khoảng  6

Câu 10

A   2; 4 B  x   | 0 x  4
Cho hai tập
;
. Khi đó
Gợi ý làm bài:
A   2; 4 B  0; 4 
GY:
,
 A  B  0;4 
.
Câu 11
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
Gợi ý làm bài:
GY:“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
Câu 12
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Gợi ý làm bài:
Mệnh đề: “Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo
vng góc nhau” sai vì chiều ngược lại khơng đúng.
Câu 14
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của

y  f  x  4 x 2  4mx  m2  2m

  2;0 bằng 3. Tính tổng T
hàm số
trên đoạn
các phần tử của S.
Gợi ý làm bài:

8/14 - Mã đề 016


xI 

m
2.

Parabol có hệ số theo x là 4  0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh
m
2 m4
x   2  0 . Suy ra f  x  đồng biến trên đoạn
 Nếu Nếu 2
thì I
  2;0 .
min f  x   f   2  m 2  6m 16
Do đó   2;0
.
2
Theo yêu cầu bài toán: m  6m  16 3 .
m
 2  0   4 m 0
x   0; 2
f  x

2
 Nếu Nếu
thì I
. Suy ra
đạt giá trị nhỏ nhất
tại đỉnh.
 m
min f  x   f    2m
  2;0
 2
Do đó
.
3
 2m 3  m 
2.
Theo yêu cầu bài toán
m
0 m 0
x  0   2 . Suy ra f  x  nghịch biến trên đoạn
 Nếu Nếu 2
thì I
2

  2;0 .
Do đó

min f  x   f  0  m2  2m.
  2;0

 m  1 (l)

m2  2m 3  
 m 3 (n) .
Theo yêu cầu bài toán:
3
3
 3 
S  ;3  
 T   3  .
2
2
 2 
Vậy
Câu 16
2
Cho hàm số: y x  2 x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Gợi ý làm bài:
Ta có hệ số a 1  0 nên hàm số có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có hàm số y nghịch biến trên   ;1 và đồng biến trên
 1;   
Câu 17
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 2 x  1.
Gợi ý làm bài:
GY:
a a
.


b


b


y

ax

b
y

a
x

b

Đường thẳng
song song với đường thẳng
khi
9/14 - Mã đề 016


Câu 18
Hãy liệt kê các phần tử của tập
Gợi ý làm bài:





X  x    x  2   2 x 2  5x  3 0 .



 x  2  

  x 1 

3
2
x



x

2
2
x

5
x

3

0




2
Ta có:

.
Câu 19
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :  7   6.

Gợi ý làm bài:
Phủ định của






.

Câu 20
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Gợi ý làm bài:
Số 21 là số lẻ.
Câu 21

f  x  4  3x
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Gợi ý làm bài:
f  x  4  3x
Hàm số bậc nhất
có a  3  0 . Vậy hàm số nghịch biến trên  .
Câu 23

Tam giác ABC có AB 1 , AC 3 , A 60 . Tính bán kính đường trịn ngoại

tiếp ABC .
Gợi ý làm bài:
Ta có:
BC 2 AC 2  AB 2  2. AC.AB.cos A 32  1  2.3.1.cos 60 7  BC  7 .
BC
BC
7
21
2 R  R 


2.sin A 2.sin 60
3 .
Ta lại có: sin A
Câu 25
2
Bảng biến thiên của hàm số y  x  2 x  1 là bảng nào trong các bảng được cho
sau đây?
Gợi ý làm bài:
2
I  1;0 
Parabol y  x  2 x  1 có đỉnh
mà a  1  0 nên hàm số đồng biến trên

  ;1 và nghịch biến trên  1;  .
Câu 26

y

x2

x  3 là

Tập xác định của hàm số
Gợi ý làm bài:
Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi x  3  0  x   3 . Do đó tập xác định là
  3;  .
Câu 27
10/14 - Mã đề 016


Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong
các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
Gợi ý làm bài:
Mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng
nhau” là “Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong”.
Câu 28
Cho ba điểm
ABC là

A  1; 4 , B  3; 2 , C  5; 4 

. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Gợi ý làm bài:
2
  2  4  8 


2
2

AC   5  1   4  4   16 

2
2
BC   5  3   4  2   8 
  AB 2  BC 2  AC 2 .
Ta có :
Vậy tam giác ABC vng tại B . Từ đó suy ra, bán kính đường tròn ngoại tiếp
AC
R
2
2
tam giác ABC là
.

AB 

 3  1

2

Câu 29
Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
Gợi ý làm bài:
Nếu 2 dây cung của 1 đường trịn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau.
Câu 30
A  x    2 x 2
Cho tập hợp
. Tập hợp A được viết dưới dạng nào?
Gợi ý làm bài:

A  x    2 x 2  A   2; 2
GY:
.
Câu 31
Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Gợi ý làm bài:
Ta có

A  A.

Câu 32
Tìm tập xác định của hàm số
Gợi ý làm bài:

y

x2  2x  3 x  2

x4
3x  4 .

 x  4 0


3 x  4 0

Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi
 4


 \  4;  .
3

Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 33

A   ;5 B  0; 
Cho
;
. Tập hợp A  B là
Gợi ý làm bài:
11/14 - Mã đề 016

 x  4


4
 x  3
.


A  B   ; 
Ta có:
.
Câu 36
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Gợi ý làm bài:
Mệnh đề: “Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi” là sai. Ngược lại
mới đúng.
Câu 37

Lớp 10A có 51 bạn học sinh trong đó có 31 bạn học tiếng Anh và 7 bạn vừa
học tiếng Anh vừa học tiếng Nhật. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học tiếng Nhật
biết rằng các bạn học sinh lớp 10A chỉ học có 2 thứ tiếng Anh và Nhật?
Gợi ý làm bài:
Số học sinh học tiếng Nhật của lớp 10A là 51  31  7 27 bạn.
Câu 38
y
Tìm tập xác định của hàm số
Gợi ý làm bài:

x 2
x2  4 .

2
Hàm số đã cho có nghĩa khi và chỉ khi x  4  0 .
2
2
Mà x 0, x   nên x  4  0, x   .

Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 41
Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sai?
Gợi ý làm bài:
A  B  2C
 A B

 C

 C
cos

cos 
 C  cos    C  cos     sin C
2
 2

2 2

2 2
2
Do
.
Câu 44
Cho hàm số y ax  b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
y

3

-2

x

O

Gợi ý làm bài:
GY:
0  2a  b


3 b


  2;0 ,  0;3
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm

nên ta có:

Câu 45
12/14 - Mã đề 016

3

a 
2


b

3


.




M   x; y  x, y  N
x  y 1 .
Cho tập

Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
Gợi ý làm bài:


x, y  N

0 x 1  x 0, y 1

.

0  y 1  x 1, y 0

x  y 1

GY:: Ta có


nên
M   0;1 ,  1; 0  
M
2
Do đó ta suy ra
nên
có phần tử.
Câu 47
Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau?
Gợi ý làm bài:

 x 1
6 x – 7 x  1 0  
1
 x  1  A 1; 
6


 6
GY:
B  x  | x  1  B   1;0;1
.
2
x  4 x  2 0 vô nghiệm nên suy ra C  .Chọn đáp án C.
 x 1
x 2  4 x  3 0  
 D  1;3
 x 3
.
2

Câu 48
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
Gợi ý làm bài:
n  ,  n 2 11n  2 
Mệnh đề
sai khi n 0
Câu 49


Cho tam giác ABC , có BAC 105 , ACB 45 và AC 10 . Tính độ dài cạnh
AB .
Gợi ý làm bài:
B

105°


A

45°

C

10

Hình vẽ minh họa:
 180  A  C
 30
B
Ta có
.
AB
AC
10

 AB 
.sin 45 10 2


sin 30
Theo định lý sin, ta có: sin ACB sin ABC
.






A  1; 2 



Vậy AB 10 2 .
Câu 50
Cho hai điểm

B  3; 4 

 2
. Giá trị của AB là:

13/14 - Mã đề 016


Gợi ý làm
 bài:
 2
AB  2; 2
Ta có :
nên AB 4  4 8 .

14/14 - Mã đề 016



×