ĐỀTÀISÁNGKIẾNKINHNGHIỆM.
GV:PHẠMTHANHTƯỜNG
MỤCLỤC
MỞĐẦU............................................................................................Trang2
I. Lídochọnđềtàinghiêncứu…....................................................Trang2
II. Mụcđíchnghiêncứu................................................................Trang2
III. Kháchthểvàđốitượngnghiêncứu…........................................Trang2
IV. Nhiệmvụnghiêncứu…...........................................................Trang5
V. Phươngphápnghiêncứu….......................................................Trang5
VI. Phạmvinghiêncứu…............................................................Trang5
NỘIDUNGNGHIÊNCỨU…..............................................................Trang6
I. Bàitốnxuấtphát.......................................................................Trang6
II. Sai lầm trongđ á n h g i á t ừ t r u n g b ì n h c ộ n g s a n g
t r u n g b ì n h nhân….............................................................Trang6
III. Sailầmtrongđ á n h g i á t ừ t r u n g b ì n h n h â n s a n g t r u n g b ì
n h cộng…...........................................................................................Trang 15
KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ…............................................................Trang18
Cácphụlục…...................................................................................Trang19-22.
1
ĐỀTÀISÁNGKIẾNKINHNGHIỆM.
TÊN ĐỀ TÀI:ÁP DỤNG KỸ THUẬT CHỌN ĐIỂM RƠI TÌM GIÁ
TRỊLỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT TRONG MỘT SỐ BÀI TỐN
BẤTĐẲNG THỨC.
A.
CHƯƠNG1.MỞĐẦU.
I/LÍDOCHỌNVẤNĐỀNGHIÊNCỨU,TRIỂNKHAIỨNGDỤNG.
Bất đẳng thức là một nội dung khó đối với học sinh nhưng lại là một
trongnhững nội dung quan trọng trong các kiến thức thi Đại Học. Trong quá
trình họcvà ứng dụng lí thuyết để làm bài tập học sinh thường gặp nhiều khó
khăn,
lúngtúng,d ễ m ắ c s a i l ầ m . C ó n h ữ n g b à i t o á n t ì m G T L N , G T N N n ế u k h
ô n g n ắ m đượccáchlàmthìdễdẫnđếnsailầmtrongquátrìnhsuyluận.
Để giúp các em hạn chế và giảm những sai sót này trong q trình
giảinhững bài tốn bất đẳng thức để tìm GTLN, GTNN chúng tơi áp dụng một
kỹthuậtnhỏgọilà“Kỹthuậtchọnđiểmrơi”.Đólàlídotơichọnđềtàinày.
II/MỤCĐÍCHNGHIÊNCỨU:
Thơng thường đứng trước bàit o á n b ấ t đ ẳ n g t h ứ c đ ể t ì m
G T L N , G T N N học sinh nghĩ ngay đến dạng mẫu đã học, áp dụng ngay các
bất
đẳng
thức
đã
họcnhưngthựctếquacácbàitốnbấtđẳngthứcdùngchohọcsinhkhá,giỏiho
ặcđềthiđạihọc,caođẳnghọcsinhcịngặpnhữngdạngphứctạpmàđểgiảinóđịihỏiphảic ó n h ữ n g n h ậ n
xét đặc biệt. Mộttrong những nhận xét đặc biệt đó
l à dựatrên“Kỹthuậtchọnđiểmrơi”đểgiảibàitốn.
III/KHÁCHTHỂVÀĐỐITƯỢNGNGHIÊNCỨU:
1/Kháchthểnghiêncứu:
+ Thực tế việc giải bất đẳng thức các em đã làm từ cấp 2, chủ yếu là
dạngcó sẳn. Lên lớp10 các em được trang bị kiến thức về bất đẳng thức kĩ lưỡng
hơn,đa dạng hơn nhưng cách giải cũng chủ yếu là dùng phương pháp biến đổi,
bấtđẳngthứcCô-Si.
2/Đốitượngcầnnghiêncứu:
Làhọcsinhlớp10A8và10D4,lớp12trongqtrìnhhọcchươngbấtđẳng
thứcvàhọcsinhluyệnthivàođạihọc,caođẳng.
Tơilựa chọn2lớpcủatrườngTHPTPhanBộiChâucónhữngđiềukiện
thuậnlợichoviệcnghiêncứuứngdụng.
* Họcsinh:
Chọn lớp 10A8 là nhóm thực nghiệm và 10D4 là nhóm đối chứng và
tiếnhành kiểm tra cáckiến thứccơ bản đểđánh giávà sosánh mứcđộcủa2
l ớ p trước tác động. Kết quả kiểm tra cho thấy điểm trung bình của hai lớp
khơng cósự khác nhau, do đó tơi dùng phép kiểm chứng T-Test để kiểm chứng
sự chênhlệchgiữađiểmsốtrungbìnhcủa2lớptrướckhitácđộng.
Kếtquả:
Bảng1.Kiểmchứngđểxácđịnhcácnhómtươngđương
Đốichứng(ĐC)
Thựcnghiệm(TN)
5,5
5,5
TBC
p
0,44
P0,440,05,từđókếtluậnsựchênhlệchđiểmsốtrungbìnhcủahainhóm
TNvàĐClàkhơngcóýnghĩa,hainhómđượccoilàtươngđương.
Bảng2.Thiếtkếnghiêncứu
Nhóm
KiểmtratrướcTĐ
Thựcnghiệm
O1
Đốichứng
O2
Tácđộng(TĐ)
KTsauTĐ
Dạyhọctheohệthống
bàitậpliênquan
Dạyhọctheohệthống
bàitậpcónhiềuloại
ởthiếtkếnàychúngtơisửdụngphépkiểmchứngT-Testđộclập.3/
Quytrìnhnghiêncứu
*Chuẩnbịbàicủagiáoviên:
ThiếtkếbàydạylớpthựcnghiệmtheohệthốngbàitậpliênquanThiếtkế
bàydạylớpđốichứngtheohệthốngbàitậpcónhiềuloại.
O3
O4
Tiếnhànhdạythựcnghiệm:
Chọn2lớpđểkhảosátvớinộidungđánhgiáđiểmvàkiểmchứngTTestđểchọnđúng2lớptươngđương.
Thờig i a n t i ế n h à n h t h ự c n g h i ệ m : T ổ c h ứ c c á c t i ế t d ạ y h ọ c t h e o n h ư k ế
hoạch
4/Đolường
Đánhgiáhọcsinhsautácđộngthơngquabàikiểmtrasauđódùngphépkiểmchứ
ng
t-testphụthuộcvàtínhmứcđộảnhhưởngđốivớinhómthựcnghiệm.
PHÂNTÍCHDỮLIỆUVÀKẾTQUẢ
Bảng3.Sosánhđiểmtrungbìnhbàikiểmtrasautácđộng
Đốichứng
Thựcnghiệm
ĐTB
6,1
7,4
Độlệchchuẩn
0,97
1,45
GiátrịPcủaT-test
0,0001
ChênhlệchgiátrịTBchuẩn
1,34
(SMD)
Như trên đã chứng minh rằng kết quả 2 nhóm trước tác động là
tươngđương. Sau tác động kiểm chứng chênh lệch ĐTB bằng T-Test cho kết
quảp=0,0001, cho thấy sự chênh lệch giữa ĐTB nhóm thực nghiệm và nhóm
đốichứngrất có ý nghĩa, tức là chênh lệch kết quả ĐTB nhóm thực nghiệm cao
hơnĐTBnhómđốichứnglàkhơngngẫunhiênmàdokếtquảcủatácđộng.
7,46,1
ChênhlệchgiátrịtrungbìnhchuẩnSMD=
1,34.Điềuđócho
0,97
thấymứcđộảnhhưởngcủanhómthựcnghiệmlàlớn.BÀNLUẬ
N
Kết
quả
của
bài
kiểm
tra
sau
tác
động
của
nhóm
thực
nghiệmlàTBC7,4 ,kết quả bài kiểm tra tương ứng của nhóm đốichứng
làTBC6,1
.Độ
lệchđiểmsốgiữahainhómlà1,3;ĐiềuđóchothấyđiểmTBCcủahailớpđốichứngvà
chênh
thựcnghiệmđãcósựkhácbiệtrõrệt,lớpđượctácđộngcóđiểmTBCcaohơnlớpđốichứng.
ChênhlệchgiátrịtrungbìnhchuẩncủahaibàikiểmtralàĐiề SMD 1,34.
unàycónghĩamứcđộảnhhưởngcủatácđộnglàlớn.
Phépk i ể m c h ứ n g T t e s t Đ T B s a u t á c đ ộ n g c ủ a h a i l ớ p l à p0,00010,001. Kết quả này khẳng
định sự chênh lệch ĐTB của hai nhómkhơngphảilàdongẫunhiênmàlàdotácđộng.
IV/NHIỆMVỤNGHIÊNCỨU:
1/Cơsởlýluậnvà thựctiễn:
1.1.Cơsởlýluận:Sáchgiáokhoalớp10,cáctàiliệutthamkhảo.
2.1.Cơsởthựctiễn:Họcsinhlớp10và12trườngTHPTPhanBộiChâutro
ngcácnăm họcvừaqua.
2/Nhữngđịnhhướngđổimới:
- Chohọcsinhlàmmộtsốdạngtốnliênquanđếnđềtàinày.
- Khuyếnkhíchcácemtìmtịimộtsốbàitốnliênquanđếnđềtàinày.
3/Đá nhgiá thựctrạng:Họcsinhnhiềuemchưabiế tứngdụng“Kỹthuật
chọnđiểm rơi”đểgiảimộtsốbàitốnbấtđẳngthức.
4/ Đề xuất biện pháp: Trong tiết dạy tự chọn 10 và 12, Giáo viên nên
chomộtvàibài tốn dạngnàyđểkhíchlệsựtìm tịi,sángtạochohọcsinh.
V/PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU:
- Thamkhảotàiliệu,sáchgiáokhoa.BáoTốnhọcvàtuổitrẻ.
- Thựchànhthơngquaqtrìnhgiảngdạy.
- Điều
tra
kết
qủa
học
tập
của
đượcmứcđộv à h i ệ u quả đạt được của HSk h i
Qua
đó
rút
kinh
học
sinh
thực
nghiệm
từ
đó
thấy
hiện
đề
tài.
và
thực
h i ệ n tốthơntrongqtrìnhxâydựngđềtài.
VI/PHẠMVINGHIÊNCỨU:
1/Phạmvikhoahọc:KiếnthứcTốncủachươngtrìnhphổthơng
2/Địabànnghiêncứu:TrườngTHPTPhanBộiChâu,CamRanh,KhánhHịa.3/
Thờigiannghiêncứu:Từnămhọc2011–2013
B. CHƯƠNG2.NỘIDUNGNGHIÊNCỨU.
I.BÀITỐNXUẤTPHÁT.
1. Bài tốn xuất phát: Cho a,b 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P a b
ba
Giải.
ÁpdụngbấtđẳngthứcCơsi,tacó:
a b
P
b a
2 a . b 2.
b a
MinA2ab
*N h ậ n x é t : T ừ b à i t o á n n à y c ó t h ể t h a y đ ổ i m i ề n x á c đ ị n h đ ể c ó c á c b à i toánsa
u:
II/
SAIL Ầ M T R O N G Đ Á N H G I Á T Ừ T R U N G B Ì N H C Ộ N G S
ANG
TRUNGBÌNHNHÂN.
A)BấtđẳngthứcCơsi:Cho a1 ;a2;...;anlà cácsốkhơngâm.
Tacó
a1a2...annna1a2...an.
Đẳngthứcxảyrakhivàchỉkhi
a1 a2 ....an.
Bài 1: Cho a 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 1 .
a
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmmàhọcsinhthườnggặp:
1.2. Ngunnhânsailầm:
a3)
1.3. Phântíchvàtìmlờigiải:
Pa
MinP2a
1
1
a
2
a. 1
2MinP 2
a
a1(mâuthuẫnvớigiảthiết
a
1 và
Xétbảngbiếnthiêncủaa ;
PđểdựđoánMinP
a
a
3
4
5
6
7
8
9
10
1
a
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
P
1
33
414
515
616
717
1
88
919
1
10
1
10
10
…….
100
1
100
1
…….. 100
100
…….
Tat h ấ y khi a t ă n g t h ì P c à n g l ớ n v à t ừ đ ó d ẫ n đ ế n d ự đ o á n l à k h i nh a3 thìP
ậngiátrịnhỏnhất.
Đểd ễ h i ể u v à t ạ o s ự ấ n t ư ợ n g t a s ẽ n ó i
rằng
MinP
10
3
đạtt ạ i
«Điểm
rơi:a3»
Dobấtđẳngthứcxảyradấubằngtạiđiềukiệncácsốthamgiaphảibằngnhau,nênt
ạ i « Điểmrơi: a3» ta k h ô n g t h ể s ử dụ ng b ấ t đ ẳ n g t h ứ c C ô s i t r ự c t i ế p
cho2số a v à
chocặpsố
1
1.
vì3 L úc nàytasẽgiả định sửd ụ n g bấtđẳ ng thứcCơsi
a
a;1
sao
ma
3
chotại«điểmrơi: a3» thì
a 1.
Khiđóta cósơđồ
m
a
điểmrơisauđây:
Sơđồ:a 3
m
a
3m1
1 1
a 3
3
3
m
m9.
Vậym 9làhệsốđiểmrơi.
TừđótabiếnđổiPtheosơđồ«Điểmrơi»nhưnêuởtrên.
1.4. Lờigiảiđúng:
1 a 1 8a
Pa
2
a
9
a . 1 a
a
a 9
89 23 8
9 2 8.3
3 910 3
9 a
10
MinP
3 tạia 3
Bài 2: Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 1 .
a2
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmmàhọcsinhthườnggặp:
1 a
Pa
2
2
1
a
a
a
8
a
.
1
2
2
78 8a 78 8.2 7.2
a
a 7 8 2
8 94
8 a2
9
MinP
4 khi a2
1.2. Nguyênnhânsailầm.
MặcdùtađãbiếnđổiPtheođiểmrơi
a2và MinP
9
4
làđápsốđúngnhưng
cáchg i ả i t r ê n đ ã m ắ c s a i l ầ m t r o n g v i ệ c đ á n h g i á m ẫ
usố:‘nếu
a2 thì
2
2
2l à
đánhgiásai’
8.2
8a
4
ĐểđiềuchỉnhlờigiảisaithànhlờigiảiđúngtacầnphảibiếnđổiPsaochokhi
sửdụngbất đẳngthứcCơ-sisẽkhửhếtbiếnsốaởmẫusố.
1.3. Sơđồđiểmrơi:
a2
1 2
ma m
2
m8.
4m
1
1
2
a 4
1.4. Lờigiảiđúng:
1
Pa
a
a
a 1 26 383
2
a 8 8 a
VậyM i n P
khia 2.
9
Vậym 8 làhệsốđiểmrơi.
a
2
.a.1
88
a
a 43 8 6.2
6 8
94
4
Bài 3: Cho 0 a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a 1 .
2
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmmàhọcsinhthườnggặp:
MinP3
a2
1.2. Nguyênnhân sailầm:
P2a
MinP3aa
1
aa
1
a2
1
a2
1
mâuthuẫnvớigiảthiết0 a
1
3 3 a .a. 3
a2
a2
2
1.3. Phântíchvàtìmlờigiải:XétbảngbiếnthiêncủaMinP a;2a;
1
vàPđểdựđốn
a
1
10
1
9
1
8
1
7
1
6
1
5
1
4
a 1
3
1
2
2.a
1
5
2
9
1
4
2
7
1
3
2
5
1
2
2
3
1
100
81
64
49
36
25
16
9
4
923
5
1
a2
P
1
100
2
5
81
9
1
64
2
49
4
7
1
36
2
25
3
5
2
1
16
2
Từbảngbiến thiêntathấykhia c à ng tăngthìPcà ng nhỏvàtừđó dẫnđếndự
đốnlàkhia
1
2 thìPnhậngiátrịnhỏnhất.
1.3.1. Sơđồđiểmrơi1:
a1
1
1 4
2
a
m8.
2 1
4 2 m
ma2 m
1.3.2Lờigiảiđúng1:
1
P2a
a
a 1
a2
8a2
1.
Vậy MinP5khi a
2
7
2
8a
1.4.1. Sơđồđiểmrơi2:
mam
1
1 4
2
a
m8.
2 m
2
4
a2
1.4.2Lờigiảiđúng2:
3 3 a .a.
Vậym 8 làhệsốđiểmrơi.
1
8a
2
7 3
2
8a
2
72
8a 3
2 7.4
85
Vậym 8 làhệsốđiểmrơi.
P2a
1 8
a2
a8a
1
1
1
14a3 38 a.8a. 14a1214a1214. 5
a2
a2
2
1.
Vậy MinP5k h i a
2
Bài 4: Cho a; b 0 và a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ab 1 .
ab
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmmàhọcsinhthườnggặp:
1
2 ab. 1 2MinP2
Pab
ab
ab
1.2. Ngunnhânsailầm:
MinP2ab
1
ab
ab11
ab
a b 1
2
1 (Vơ
1
lý)
2
2
1.3. Phântíchvàtìmlờigiải:BiểuthứccủaPchứa2biếnsốa,bnhưngnếuđặt
tab
1
1
hoặc t a thì Pt
làb i ể u t h ứ c c h ứ a m ộ t b i ế n s ố . d o đ ó k h i đ ổ i
t
b
biếnsốtacầnphảitìmmiềnxácđịnhchobiếnsốmới,cụthểlà:
Đặtt 1
ab
ab
1
vàt
1
ab
t
1
1
4
ab2
12
2
2
*k h i đ ó b à i t o á n t r ở t h Chot 4.Tìmg i á t r ị n h ỏ n h ấ t c ủ a b i ể u t h ứ c
ành
1
P t .
t
Sơđồđiểm rơi:
t
4
t4
m
m14
t m
11
t 4
m16
:Hệsốđiểmrơi
* Lờigiảitổnghợp:
1t 115t
Pt
2.
16
t
t
16
t
t .1 t
2 15.4
15
17 4
16 2415 16
4 16
16 t
1th
17
Vớit 4 haya b ìM i n P =
2
4
1
* Lờigiảithugọn:Dot 4ab
2 nênbiếnđổitrựctiếpPnhưsau:
1 ab
Pab
1
15
2.ab.1 16ab
ab2 17
4
ab
16ab 15
16ab
16
1th
17
Vớia b ìM i n P=
2
4
2
Bài 5. Cho a,b 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b ab
ab
ab
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầm thườnggặp:
P
ab
ab
ab
ab
2.
a b .ab
ab a b
2MinP2
1.2. Nguyênnhânsailầm:
MinP2 a b
ab
ab
1 ab ab2 ab 12:Vơlý.
ab
1.3. Phântíchvàtìmtịilờigiải:DoPlàmộtbiểuthứcđốixứngvớia,bnêndựđốnMi
nPđạttạia b0
Sơđồđiểm rơi:
ab
a b
a
mab
2ma 2m
2
1
2 m
a b
ab a 2a1 2
m4
:Hệsốđiểmrơi.
1.4. Lờigiảiđúng:
ab a b
4
ab
a b
P a b
ab
P2
ab
ab)
3(
4 ab
ab
a b .ab
ab)
3(
4 ab 13 25. 2
4 ab a b
Vớia b0
5
MinP
thì
2
Bài 6. Cho a,b, c 0; a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
Pabc111.
abc
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1.
Sailầmthườnggặp:
Pabc
1 1 1 66a b c .11.. 1
a b c
ab c
6MinP=6
1.2. Nguyênnhânsai nhầm:
1 1 1
3
MinP=6 abc
1abc3
a
b
c
2
tráivớigiảthiết.
1.3. Phântíchvàtìm tịilờigiải:
DoPlàmộtbiểuthứcđốixứngvớia,b,cnêndựđốnMinPđạttạia bc
1
2
1.4. Sơđồđiểmrơi1:
abc1
2
2
a b c 1 1
1
1
2 12
m
2
ma
mb mc m
1.4.1 Cách1:
1 11 a
1
Pabc
bc
a b c 4c
4a 4b
1
3 3.
P6 6 a b c .
3
.1. 1
1
:Hệsốđiểmrơi.
m4
1a 1
4c 3 11
11 1
39
1
4a4 b4 c
..
ab c
4
3
4 3 abc
9
1
4a bc
3
Vớia bc
1th
2
ìMinP=
1.4.2. Sơđồdiểmrơi2:
15.
2
327.1 15
4 3 2
2
abc1
2
1.4.3C á c h
2:
mambmc 2m
2
1
1 1
2
2
a b c
m4
:Hệsốđiểmrơi.
1 11 4
1 1 1
3(a
a b ac4b 4c
a bbc)c
3 15
1 1 1 3(abc)123
P6 6 4a.4b.4c..
.
2 2
a b c
1th
15.
Vớia bc ìMinP=
2
2
Pabc
a,b, c 0
Bài 7. Cho
1.Nhậnxétvàlờigiải:
3
1.2. Sailầmthườnggặp:
a b c 2
2
Pa
11
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P a2 b2 c2 .
abc
1
2a 1 2b
2 2
b c
2b
1
2c 1
1 1
2c
2a
9.9a b c
2
9
MinP
3
.1
2 2
1 a .12b2
.1
2a2.1.
b21.c2
c 9
4
4
1.3. Nguyênnhânsailầm:
MinP
9
3
abc
3
1
abc
3 2
a
4
2
2 2 1
b c
2a 1 12c1
2b
3
4
3
(tráivớigiảthiết)
3 2 32
1.4. Phântíchvàtìmlờigiải:
DoSlàmộtbiểuthứcđốixứngvớia,b,cnêndựđốnMinSđạttạia bc
1.4.1. Sơđồđiểmrơi:
1
2
abc1
2
a2 b2 c2 1
4
2
1
1
1
2 14
m
ma mb mc m
Hệsốđiểm rơi.
m 8 :
1.4.2. Lờigiải đúng:
2 2 1 11
2
Pa b c
1
a2 2 2 1 a b c
b c
1 1 a
1 8a 8b 8c3 4 11b
8a 18b 1 8c
3
22 2 1
P 9a bc.
. 1 . 1 . 1 . 1 . 1 3 3 11 1
.. 9 9 . 1
9
8a8 b8 c 8a8 b8 c
4
ab c
4 4
99.
9 9.2 27
1
4 4 abc
4 4
4
3
1
27.
thìMinP=
Với abc
4
2
3
c
abc
Bài 8. Cho a,b, c 0
1
222
a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P a b c abc .
1.Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmthườnggặp:
1 44a.b.c. 1
4MinP4
abc
abc
abc
1.2. Nguyênnhânsailầm:
MinP=4abc
1
abc1mâuthuẫnvớigiảthiết.
ab
c
1.3. Phântíchvàtìmtịilờigiải:
DựđốnđiểmrơicủaMinPlàa bc
1.4. Sơđồđiểmrơi:
abc
1
3
abc
31
3
1
1 ,khiđó
3 3
3
abc
1
mabc 3 m
1.5. Lờigiảiđúng:
1
8
3
1
abc
13
3
4.4 a.b.c.
9abc
m
m 9
:Hệsốđiểmrơi.
8
9abc
9abc
a2 b2 c2
9
3
4 8
3
4
3
3
III/
SAILẦMTRONGĐÁNHGIÁTRUNGBÌNHNHÂNSANGTRUN
G BÌNHCỘNG:
3
Bài 1. Cho a,b,c 0
. Tìm GTLN của P
a b c 1
ab
3
b c 3 c a.
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầmthườnggặp:
3a b
ab)113
3 (a b).1.1
(
bc)11
3b
c 3 (b c).1.1 (
3
ca)11
3c
a
(
3
(c
a).1.1
3
3 a b
3 b c
3 c a
P
2 a bc 6
8 MaxS=8
3
3
3
1.2. Nguyênnhânsailầm:
8
ab1
MaxP c12 a bc 323Vơ lý.
b
3
ca1
1.3. DựđốnđiểmrơicủaMaxP:DoPlàmộtbiểuthứcđốixứngvớia,b,cnên
MaxPthườngxảyravớiđiềukiện:
ab2
abc
abc
abc1
3
1
3
1.4. Trìnhbày lờigiảiđúng:
a
3
b
b
3 c
c
3
a
3
P
3
3
3
23
c
b
23
ca
(
ab)
2 2
9
2 2 9
3 3
. 3 (a b). . 3 .
4
3
4
3 3
2 2
(
bc)
9
9
2 2
.3 (b c). . 3
3 3
.
4
3 3
3
4(
2 2
ca)
9
9
2 2
.3 (c a). . 3
3 3
.
4
3 3
3
4
6
9 2 a bc 4
9 .
3 b c
3 c a
3 .
3
3 18
3
3
4
4
18
2
1n
Vớia bbcca
abc ênM a x P = 3 .
3
3
ab
Bài 2. Cho a,b,c,d > 0 thỏa mãna b c d 1. Tìm giá trị lớn nhất của:
P 3 2a b 3 2b c 3 2c d 3 2d a
1. Nhậnxétvàlờigiải:
1.1. Sailầm thườnggặp:SửdụngbấtđẳngthứcCơsitacó:
32 ab
2
3 bc
2
3 cd
2
3 d a
3
3
3
3
(2a b).1.1 ab)113
(2
bc)11
3
(2b c).1.1 (2
(2cd)11
(2c d ).1.1
(2d a).1.1
3
(2d a)113