Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 2 CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GÒN GIA ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 79 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

BÁO CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 2
CƠNG VIỆC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GÒN GIA ĐỊNH
Lớp học phần: DHKT15C
Mã lớp học phần: 420300309303
Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Quỳnh Hương
Nhóm sinh viên thực hiện: 01
STT

MSSV

Họ và tên

1

19515091

Huỳnh Trúc Chi

2

19509601

Lê Thị Mỹ Hiền

3

19506321



Võ Thị Kiều

4

19440691

Phan Vũ Bội Quỳnh

5

19513951

Nguyễn Thị Phương Yên

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 11 NĂM 2022


LỜI CẢM ƠN
Báo cáo thực tập là kết quả xuyên suốt của quá trình học tập, rèn luyện ở trường và tại
cơng ty thực tập. Từ đó chúng em nhận thấy, việc cọ sát thực tế là vô cùng quan trọng –
nó giúp sinh viên xây dựng nền tảng lý thuyết được học ở trường vững chắc hơn.
Qua bài báo cáo thực tập này, nhóm em xin chân thành cảm ơn q thầy cơ trong khoa
Kế tốn - Kiểm tốn trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh đã tận tình dạy bảo
và truyền đạt những kiến thức quý báu trong thời gian chúng em theo học tại trường. Đặc
biệt chúng em xin cảm ơn cô Trần Thị Quỳnh Hương là người tận tình hướng dẫn trực
tiếp nhóm chúng em trong quá trình thực tập và viết báo cáo này.
Nhóm em cũng chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Cơng Ty Cổ Phần Điện Sài Gịn Gia
Định đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em trong quá trình thực tập tại công ty. Đặc
biệt chúng em xin cảm ơn các anh/chị trong phịng kế tốn - chị Nguyễn Thị Hiền đã

nhiệt tình hướng dẫn, chỉ bảo nhóm em trong suốt quá trình thực tập.
Trong quá trình làm báo cáo khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm em rất mong
nhận được sự góp ý của q thầy cơ để chúng em có thể hồn thiện hơn kiến thức của
mình cũng như vận dụng được những kiến thức đã được học tại trường vào thực tiễn,
phục vụ cho nghề nghiệp trong tương lai.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2022
Nhóm sinh viên thực tập


Nhận xét (của giảng viên hướng dẫn)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................



MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................................................2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ VỀ CƠNG TY VÀ BỘ MÁY KẾ TỐN TẠI CƠNG
TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GỊN GIA ĐỊNH...............................................................................................1
1.1 Q trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần Điện Sài Gòn Gia Định............................1
1.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty.......................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty..............................................................1
1.3 Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ Phần Điện Sài Gòn Gia Định.................2
1.4 Đặc điểm cơ cấu tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty Cổ phần Điện Sài Gịn Gia Định...................4
1.4.1

Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty...........................................................................................4

1.4.2 Chế độ và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty......................................................................5
1.4.2.1

Chế độ kế tốn áp dụng...............................................................................................5

1.4.2.2

Hình thức kế tốn........................................................................................................5

1.4.2.3

Các chính sách kế tốn áp dụng:.................................................................................6

CHƯƠNG 2: THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GỊN GIA
ĐỊNH..........................................................................................................................................................7

2.1 Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...............................................................................7
2.1.1 Quy trình sản xuất sản phẩm, đối tượng tính giá thành sản phẩm, đối tượng tập hợp chi
phí, kỳ tính giá thành sản phẩm.........................................................................................................7
2.1.1.1 Đối tượng tính giá thành sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm cụ thể tại đơn vị
7
2.1.1.1.1 Đối tượng tính giá thành sản phẩm.............................................................................7
2.1.1.1.2 Quy trình sản xuất sản phẩm cụ thể tại đơn vị............................................................7
2.1.1.2 Đối tượng tập hợp chi phí...................................................................................................7
2.1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm...............................................................................................7
2.1.1.4 Phương pháp đánh giá sản phẩm dỡ dang.........................................................................7
2.1.1.5 Phương pháp tính giá thành sản phẩm...............................................................................7
2.1.2.1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp.................................................................................8
2.1.2.1.1 Quy trình tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp.....................................................8
2.1.2.1.2 Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên.......................................................................9
2.1.2.1.3 Phương pháp kế tốn..................................................................................................9
2.1.2.2 Chi phí thầu phụ..............................................................................................................10
2.1.2.2.1 Quy trình tập hợp chi phí thầu phụ.........................................................................10
2.1.2.2.2 Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................11
2.1.2.2.3 Phương pháp kế toán................................................................................................11


2.1.2.2.4 Ví dụ minh họa.........................................................................................................11
2.1.2.3 Chi phí sản xuất chung....................................................................................................12
2.1.2.3.1 Quy trình tập hợp chi phí sản xuất chung...............................................................12
2.1.2.3.2 Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................12
2.1.2.3.3 Phương pháp kế toán................................................................................................12
2.1.2.3.4 Ví dụ minh họa.........................................................................................................13
2.1.2 Tính giá thành sản phẩm........................................................................................................14
2.1.2.1 Quy trình tập hợp chi phí sản xuất chung......................................................................14
2.1.2.2 Các nghiệp vụ phát sinh thường xun...........................................................................15

2.1.2.3 Phương pháp kế tốn.......................................................................................................15
2.1.2.4 Ví dụ minh họa................................................................................................................15
2.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác............................................................................................15
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và dịch vụ................................................................................15
2.2.1.1.

Quy trình thực hiện cơng việc...................................................................................15

2.2.1.2.

Phương pháp kế tốn................................................................................................17

2.2.1.3.

Nghiệp vụ phát sinh..................................................................................................17

2.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính..................................................................................18
2.2.2.1

Quy trình doanh thu hoạt động tài chính.................................................................18

2.2.2.2

Các nghiệp vụ phát sinh thường xun....................................................................19

2.2.2.3 Phương pháp kế tốn.......................................................................................................19
2.2.2.4 Ví dụ minh họa................................................................................................................20
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/05/2021 nhận được Giấy báo Có của MB ngân hàng Quân đội về
khoản lãi tiền gửi ngân hàng trong tháng 05/2021 là 10.516.762đ..............................................20
2.3


Kế tốn chi phí.........................................................................................................................20

2.3.1. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................................20
2.3.1.1.

Quy trình chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................20

2.3.1.2.

Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................21

2.3.1.3.

Phương pháp kế tốn................................................................................................21

2.3.1.4.

Nghiệp vụ phát sinh..................................................................................................22

2.3.2.

Kế tốn chi phí tài chính...................................................................................................23

2.3.2.1.

Quy trình kế tốn chi phí tài chính...........................................................................23

2.3.2.2.


Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................24

2.3.2.3.

Phương pháp kế toán................................................................................................24

2.3.2.4.

Nghiệp vụ phát sinh...................................................................................................25


2.3.3 Kế tốn chi phí khác...............................................................................................................25
2.3.3.1.

Quy trình chi phí khác...............................................................................................25

2.3.3.2.

Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................26

2.3.3.3.

Phương pháp kế toán................................................................................................26

2.3.3.4.

Nghiệp vụ phát sinh...................................................................................................27

2.3.4.


Kế tốn giá vốn hàng bán.................................................................................................27

2.3.4.1.

Quy trình kế tốn giá vốn hàng bán.........................................................................27

2.3.4.2.

Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên....................................................................28

2.3.4.3.

Phương pháp kế toán................................................................................................28

2.3.4.4.

Nghiệp vụ phát sinh...................................................................................................29

2.4 Kế toán thuế...................................................................................................................................29
2.4.1 Kế tốn lệ phí mơn bài............................................................................................................29
2.4.1.1.

Quy trình Kế tốn Lệ phí mơn bài...........................................................................29

2.4.1.2.

Phương pháp kế tốn................................................................................................29

2.4.1.3.


Ví dụ minh họa..........................................................................................................30

2.4.1.4.

Lập tờ khai Lệ phí mơn bài......................................................................................30

2.4.2. Kế tốn thuế giá trị gia tăng..................................................................................................31
2.4.2.1.

Quy trình Kế tốn thuế giá trị gia tăng....................................................................31

2.4.2.2.

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................................32

2.4.2.3.

Phương pháp kế tốn................................................................................................32

2.4.2.4.

Ví dụ minh họa..........................................................................................................33

2.4.3 Kế tốn thuế TNDN................................................................................................................36
2.4.3.1.

Quy trình kế tốn thuế TNDN..................................................................................36

2.4.3.2.


Phương pháp kế toán................................................................................................37

2.4.3.3.

Nghiệp vụ phát sinh...................................................................................................38

2.4.3.4.

Lập tờ khai thuế TNDN............................................................................................38

2.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh..........................................................................41
2.5.1 Quy trình kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh...................................................41
2.5.2 Phương pháp kế tốn..............................................................................................................41
2.5.3 Ví dụ minh họa.......................................................................................................................42
2.6 Lập báo cáo....................................................................................................................................42
2.6.1 Lập bảng cân đối kế tốn năm 2021.......................................................................................42
2.6.1.1.

Mơ tả quy trình.........................................................................................................42

2.6.1.2.

Cơ sở lập bảng cân đối kế tốn.................................................................................42


2.6.1.3.

Phương pháp lập các chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán năm 2021.......................43

2.6.2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..........................................................................45

2.6.2.1.

Quy trình lập báo cáo kết quả kinh doanh...............................................................45

2.6.1.2. Cơ sở lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..........................................................46
2.6.1.3.

Phương pháp lập Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 2021.......................................46

2.6.3 Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ...............................................................................................48
2.6.3.1.1.

Cơ sở lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.................................................................49

2.6.3.1.2.

Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.....................................................50

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỀ XUẤT HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN ĐIỆN SÀI GỊN GIA ĐỊNH.........................................................................................................52
3.1. Bộ máy kế tốn cơng ty.................................................................................................................52
3.2 Hệ thống chứng từ, sổ sách kế toán................................................................................................52
3.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất giá thành sản phẩm:.................................................................53
3.3.1 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất...........................................................................................53
3.2.2 Kế toán giá thành sản phẩm:.................................................................................................54
3.4 Kế toán doanh thu bán hàng và dịch vụ........................................................................................55
3.5 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.........................................................................................55
3.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp...........................................................................................55
3.7 Kế tốn chi phí tài chính................................................................................................................56
3.8 Kế tốn giá vốn hàng bán...............................................................................................................56

3.9 Kế toán thuế...................................................................................................................................57
3.9.1 Kế toán thuế GTGT................................................................................................................57
3.9.2 Kế toán thuế TNDN................................................................................................................57
3.10 Kế toán xác định hoạt động kinh doanh:.....................................................................................58
3.11 Kế tốn lập Báo cáo tài chính......................................................................................................58
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.........................................................................................................................60


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu

Giải thích

KT

Kế toán

TSCD

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

VND

Việt Nam đồng

NKC


Nhật ký chung

PNK

Phiếu nhập kho

XK

Xuất kho

UNC

Ủy nhiệm chi

TK

Tài khoản

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

DN

Doanh nghiệp



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế tốn của cơng ty

Sơ đồ 1.3

Trình tự ghi sổ Kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký
chung

Sơ đồ 2.2

Lưu đồ quy trình Kế tốn doanh thu và dịch vụ

Sơ đồ 2.3

Lưu đồ quy trình Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

Sơ đồ 2.4

Quy trình xác định kết quả kinh doanh

Sơ đồ 2.5


Quy trình lập bảng cân đối kế tốn

Sơ đồ 2.6

Quy trình báo cáo tài chính

Sơ đồ 2.7

Quy trình báo cáo lưu chuyển tiền tệ


DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1

Quy trình tập hợp chi phí nguyên vật liệu, nguyên vật liệu trực tiếp

Lưu đồ 2.2

Quy trình tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp

Lưu đồ 2.3

Quy trình tập hợp chi phí sản xuất chung

Lưu đồ 2.4

Quy trình tính giá thành

Lưu đồ 2.5


Quy trình kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

Lưu đồ 2.6

Quy trình kế tốn chi phí tài chính

Lưu đồ 2.7

Quy trình kế tốn chi phí khác

Lưu đồ 2.8

Quy trình kế tốn giá vốn hàng bán

Lưu đồ 2.9

Quy trình kế tốn lập báo cáo kết quả kinh doanh


Bài báo cáo thực tập doanh nghiệp
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ VỀ CƠNG TY VÀ BỘ MÁY KẾ
TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GỊN GIA ĐỊNH
1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty Cổ phần Điện Sài Gòn Gia Định
 Tên doanh nghiệp: CƠNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN SÀI GỊN GIA ĐỊNH
 Tên giao dịch quốc tế: SAI GON GIA DINH ELECTRIC JOINT STOCK
COMPANY.
 Thương hiệu: EHCMC
 Trụ sở chính: 1089/8A Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2, TP.HCM
 Văn phòng giao dịch: C16 Bát Nàn, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.HCM.
 Điện thoại: (028) 2200 2552 hoặc (028) 7302 4886

 Fax: (028) 6280 6971
 Email:
 Wed: www.ehcmc.com.vn
 Đăng ký kinh doanh số: 0310888635 ngày 31/05/2011
 Mã số thuế: 0310888635
 Vốn góp ban đầu 20.000.000.000 đồng, cơng ty đã mở rộng quy mơ, mua sắm
máy móc thiết bị thi cơng và một số TSCĐ khác để làm hồ sơ năng lực tham gia đấu
thầu.
 Trong lĩnh vực xây lắp lưới điện và lắp đặt các trạm biến áp, EHCMC luôn đảm
bảo tiến độ thi công như đúng cam kết ban đầu, đặc biệt ln tìm ra các giải
pháp tốt nhất để mang lại hiệu quả tối ưu cho chủ đầu tư.
1.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty
1.2.1 Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty
a. Mục tiêu:
Cơng ty Cổ Phần Điện Sài Gịn Gia Định là một đơn vị sản xuất kinh doanh, nên lợi
nhuận khơng nằm ngồi mục đích của cơng ty. Để đem lại hiệu quả kinh tế cao trong
nhiều năm qua công ty đã luôn đề cao chất lượng và uy tín, chính vì thế mà cơng ty
ln đạt được chỉ tiêu đề ra.
b. Chức năng:
Căn cứ vào giấy phép kinh doanh số 0310888635, cơng ty cổ phần Điện Sài Gịn
Gia Định được tiến hành các hoạt động chính sau:
 Tư vấn đầu tư, khảo sát thiết kế, giám sát thi cơng các cơng trình điện.
 Xây dựng các cơng trình điện, trạm điện từ 15kV đến 110kV.
 Xây dựng các cơng trình điện, trạm điện từ 15kV đến 500kV, đường dây tải
điện từ 15kV đến 500Kv.
 Xây dựng cơng trình điện, trạm điện đường dây tải điện đến cấp điện áp 500kV.
1
GVHD: Trần Thị



 Xây dựng các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và
viễn thông.
 Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa tủ bảng điện, thiết bị điện công nghiệp, dân dụng,
dịch vụ bảo vệ duy trì hệ thống điện.
c. Nhiệm vụ
- Công ty đăng ký hoặt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký
- Ghi chép các sỏ sách, chứng từ chính xác trung thực
- Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước
- Tuân thủ quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường, tài nguyên, trật tư an toàn
xã hội.
1.3 Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ Phần Điện Sài Gòn
Gia Định.
a. Cơ cấu tổ chức:

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty

2
GVHD: Trần Thị Quỳnh Hương


b. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ phận quản lý:
 Chủ tịch Hội đồng quản trị: là cơ quan quản lý Cơng ty, có tồn quyền nhân
danh Công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích quyền lợi của Cơng ty,
trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội cổ đông.
 Tổng giám đốc: Do Hội Đồng Cổ Đông bầu ra, chịu trách nhiệm trước các cổ
đông về pháp luật, về những kết quả cơng việc của ban kiểm sốt với Cơng ty.
 Ban kiểm sốt: là cơ quan có nhiệm vụ giám sát việc quản lý và điều hành công
ty của Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
 Giám đốc đầu tư: đưa ra các chiến lược phù hợp cho sự phát triển của công ty,
xây dựng và tổ chức các hoạt động vai trò của một đầu mối tạo ra các chỗi liên hệ đối

với công đồng của các nhà đầu tư.
 Giám đốc đối ngoại: chịu trách nhiệm quan hệ với nhà đầu tư và công
chúng, phối hợp với các bên liên quan tổ chức sự kiện, trực tiếp gặp gỡ với
khách hàng, đối tác, giới truyền thông, tạo dựng mối quan hệ đối ngoại hiệu
quả, nâng cao hình ảnh, phạm vi hoạt động của doanh nghiệp.
 Giám đốc kỹ thuật: Điều hành toàn bộ các hồ sơ, công tác kỹ thuật của công ty
và chịu mọi trách nhiệm với công ty trong phạm vi này.
 Giám đốc kế hoạch: Điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh của công ty và
chịu mọi trách nhiệm với cơng ty trong phạm vi này.
 Phịng kỹ thuật: Lập kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ máy móc thiết bị,
xây dựng cơng trình cơng nghệ tạo ra sản phẩm, đồng thời xây dựng giá cả sản phẩm
mới và tiêu thụ, cung ứng hàng hoá kịp thời với thị trường.
 Phịng kế hoạch vật tư: Có nhiệm vụ tổng hợp cân đối yêu cầu vật tư, vật liệu
cho phù hợp với sản xuất và tiêu thụ sản phẩm và báo giá khối lượng vật tư cho các
cơng trình.
 Phịng tổ chức hành chính: Có nhiệm vụ xây dựng các định mức trả lương cho
từng loại sản phẩm đối với công nhân sản xuất và hệ số bậc lương đối với nhân viên
quản lý Công ty, xây dựng quỹ lương.
 Phịng tài chính kế tốn: Thu thập số liệu, kiểm tra chứng từ, hóa đơn, ghi
chép sổ sách kế tốn, lập báo cáo tài chính và lưu trữa hồ sơ, chứng từ.
 Phòng kinh tế - kế hoạch: Lập kế hoạch chi tiết về thời gian chuẩn bị thi công
công trình tại cơng ty do phịng kế hoach vật tư yêu cầu.
 DTC: Thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật, tư vấn, thiết kế các vấn đề liên quan
đến kỹ thuật và thực hiện các giải pháp giúp tối ưu hóa cơng tác kỹ thuật tại cơng ty.
 BCH: Thực hiện và bồi dưỡng các nghiệp vụ an toàn trong lao động, trong xây
dựng và thi cơng các cơng trình điện. Chuẩn bị bảo hộ cơng cụ an tồn trong q trình
thi cơng.
 Đội cơ giới: Đảm bảo thi cơng và hồn thành cơng trình đúng tiến độ, đảm bảo
tiêu chuẩn chất lượng cơng trình.
3

GVHD: Trần Thị


1.4 Đặc điểm cơ cấu tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty Cổ phần Điện Sài Gịn
Gia Định
1.4.1 Cơ cấu tổ chức kế tốn tại cơng ty
Phịng kế tốn là bộ phạn quan trọng của cơng ty dảm bảo việc ghi chép phản ánh tồn
bộ q trình sản xuất kinh doanh của công ty, đảm bảo việc hạch tốn kế tốn chính
xác, trung thực, hợp lý, chấp hành đúng chế độ qui định của nhà nước. Ngoài ra, các sổ
sách và tài liệu quan trọng của công ty được tập trung và lưu trữa tại phịng kế tốn.
a. Hình thức tổ chức:
Cơng ty Cổ Phần Điện Sài Gịn Gia Định áp dụng hình thức tổ chức bộ máy tập trung
tồn bộ cơng việc, tập trung các chứng từ, ghi rõ chi tiết, kế toán tổng hợp lập báo cáo
kể toán kiểm tra đối chiếu số sách, đều tập trung xử lý tại phịng kế tốn.
KẾ TỐN TRƯỞNG

KẾ TỐN
TỔNG HỢP

KẾ TOÁN TIỀN
LƯƠNG

KẾ TOÁN
VẬT TƯ

KẾ TOÁN
THANH
TOÁN

THỦ QUỸ


Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty
b. Chức năng từng bộ phận
- Kế toán trưởng (Bà Đào Thị Hiền): Là người đứng đầu bộ máy kế toán, có
nghĩa vụ phụ trách hướng dẫn các kế tốn viên thực hiện đúng nhiệm vụ của mình,
đồng thời giúp Ban Giám đốc tổ chức lãnh đạo thực hiện công tác thống kê.
- Kế toán tổng hợp (Bà Nguyễn Thị Kim Chi): Có nhiệm vụ theo dõi TSCĐ,
tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, lập báo cáo tài chính cuối kỳ.
- Kế tốn tiền lương (Bà Võ Thị Dương): Có nhiệm vụ theo dõi việc trả lương
đối với cán bộ, thanh tốn lương cho cán bộ cơng nhân viên và các khoản trích BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ.

4
GVHD: Trần Thị Quỳnh Hương


- Kế toán vật tư (Bà Nguyễn Thị Ngọc Diệp): Có nhiệm vụ theo dõi tình hình
tăng giảm ngun vật liệu, tình hình nhập, xuất, tồn kho về cả số lượng và giá cả, cuối
tháng lập bảng phân bổ chuyển cho kế tốn tổng hợp tập hợp chi phí và tính giá thành.
- Kế tốn thanh tốn (Bà Lương Thị Yến Tuyến): Có nhiệm vụ thanh tốn với
khách hàng về cơng nợ, thanh tốn các khoản tạm ứng, phải thu, phải trả và theo dõi
việc thanh toán đối với Ngân sách Nhà nước.
- Thủ quỹ / Ngân hàng (Bà Nguyễn Thị Mỹ Linh): Là người quản lý số tiền
mặt, rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ…
1.4.2 Chế độ và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty
1.4.2.1 Chế độ kế tốn áp dụng
- Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn theo thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính
- Hệ thống tài khoản theo thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài chính.

1.4.2.2 Hình thức kế tốn
Hình thức kế tốn cơng ty áp dụng là Nhật ký chung có sự hỗ trợ của phần mềm
Fast.
Trình tự ghi sổ
Hình thức kế tốn cơng ty áp dụng là Nhật ký chung. Cơng tác ghi sổ kế tốn tại
cơng ty được hỗ trợ của phần mềm Fast.
Mỗi loại sổ được thiết kế trên một trang dữ liệu gồm: Nhật ký chung, Sổ Cái, Sổ
quỹ, Sổ tổng hợp. Khi có nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh kế tốn căn cứ vào
chứng từ gốc kế toán phản ánh và định khoản kế toán vào máy, các nghiệp vụ được
nhập vào máy theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế, các thông tin, số liệu
được nhập đồng thời vào Nhật ký chung, sổ cái, sổ quỹ, Sổ tổng hợp.
Cuối kì, kế tốn sẽ cộng số liệu trên sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh, đối
chiếu số liệu trên sổ cái và sổ tổng hợp làm căn cứ để lập báo cáo tài chính.

5
GVHD: Trần Thị


Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung
1.4.2.3 Các chính sách kế toán áp dụng:
- Niên độ kế toán: từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
- Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VND.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: FIFO.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

6
GVHD: Trần Thị Quỳnh Hương



CHƯƠNG 2: THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
ĐIỆN SÀI GỊN GIA ĐỊNH
2.1 Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
2.1.1 Quy trình sản xuất sản phẩm, đối tượng tính giá thành sản phẩm, đối tượng
tập hợp chi phí, kỳ tính giá thành sản phẩm
2.1.1.1 Đối tượng tính giá thành sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm cụ thể
tại đơn vị
2.1.1.1.1 Đối tượng tính giá thành sản phẩm
Cơng ty có đối tượng tính giá thành là thi cơng lắp đặt hệ thống nhà máy gió.
2.1.1.1.2 Quy trình sản xuất sản phẩm cụ thể tại đơn vị
Thi công hệ thống năng lượng mặt trời trong thực tế cần trải qua các bước:
Bước 1: Khảo sát, chuẩn bị và xử lý mặt bằng thi cơng điện gió.
Bước 2: Lên kế hoạch chi tiết cho cơng trình điện gió.
Bước 3: Tiến hành lắp đặt thi cơng điện gió theo quy trình kế hoạch đã thiết kế.
Bước 4: Nghiệm thu và kiểm tra hệ thống cơng trình thi cơng tồn diện.
2.1.1.2 Đối tượng tập hợp chi phí
Cơng ty có sản phẩm được tạo ra là thi cơng lắp đặt theo cơng trình. Do đó kế tốn
cơng ty xác định đối tượng tập hợp chi phí là từng cơng trình.
2.1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm
Đơn vị chọn kỳ tính giá thành sản phẩm là khi nào có cơng trình lắp đặt nào đó
hồn thành có giá trị sử dụng được nghiệm thu, bàn giao thanh tốn thì mới tính giá
thành thực tế cơng trình đó.
2.1.1.4 Phương pháp đánh giá sản phẩm dỡ dang
Vì chu trình thi công lắp đặt trong thời hạn ngắn, sản phẩm dở dang không đáng kể
và để dễ dàng hơn trong cơng việc tính giá thành thì cơng ty khơng đánh giá sản
phẩm dở dang cuối kỳ.
2.1.1.5 Phương pháp tính giá thành sản phẩm
Phương pháp tính giá thành của cơng ty áp dụng là phương pháp tính trực tiếp.
Giá thành sản phẩm hồn thành:

Tổng chi phí sản xuất đã tập hợp theo cơng trình = Tổng giá thành sản phẩm sản xuất.

7
GVHD: Trần Thị


2.1.2.1 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
2.1.2.1.1 Quy trình tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Khi phát sinh nghiệp vụ xuất kho nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, kế tốn cơng nợ
tiến hành lập phiếu xuất kho nguyên liệu, vật liệu và ghi sổ theo dõi tình hình nhập
xuất tồn ngun vật liệu. Sau đó căn cứ vào phiếu xuất kho nhận được, thủ kho tiến
hành lập bảng kê chi tiết nguyên vật liệu xuất kho và ghi vào thẻ kho. Cuối tháng,
căn cứ vào bảng kê chi tiết nguyên vật liệu xuất kho, kế toán tổng hợp tiến hành lập
bảng kê xuất tồn nguyên vật liệu và bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
sau đó kế tốn tiến hành khóa sổ kết chuyển sau đó lập bảng tinh giá thành và lưu
chứng từ theo số thứ tự phát sinh vào sổ NKC, sổ cái, sổ chi tiết,…v.v

Lưu đồ 2.1: Quy trình tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
8
GVHD: Trần Thị Quỳnh Hương


2.1.2.1.2 Các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên
Mua nguyên vật liệu nhập kho để sản xuất sản phẩm: tua bin gió, ...
Xuất nguyên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm gồm: pin+ các phụ kiện lắp điện, ...
Mua nguyên vật liệu khơng qua kho xuất thẳng xuống cơng trình.
2.1.2.1.3 Phương pháp kế tốn
 Chứng từ sử dụng
Chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT, Hợp đồng kinh tế
Chứng từ ghi sổ: Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho, Lệnh sản xuất.

 Tài khoản kế toán sử dụng
TK tổng hợp: TK 621, TK 152
 Sổ kế toán sử dụng
Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK 621, TK 152
2.1.2.1.4 Ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 21/06/2021 công ty mua vật liệu cột thép Đ122-26A xuất thẳng ra
cơng trình SUNPRO Bến Tre với số tiền là 99.297.000đ
Kế toán định khoản
Mua nguyên vật liệu:
Nợ TK 1521 90.270.000
Nợ TK 133111 9.027.000
Có TK 331111 99.297.000
Xuất nguyên vật liệu:
Nợ TK 621
Có TK 1521

99.297.000
99.297.000

 Chứng từ sử dụng: Tham chiếu bộ chứng từ ở PL01.01 gồm:
Phiếu nhập xuất thẳng số A07028 (PL01.01-01)
Hóa đơn GTGT số 0000124 (PL01.01-02)
 Sổ sách sử dụng: Tham chiếu sổ kế toán tại PL02
Sổ tổng hợp: Nhật ký chung trang 59
Sổ cái TK 621 trang 12, TK 152 trang 22
9
GVHD: Trần Thị


Nghiệp vụ 2: Ngày 30/06/2021 kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu cơng trình

SUNPRO Bến Tre.
Kế tốn định khoản
Nợ TK 154
Có TK 621

99.297.000
99.297.000

 Sổ sách sử dụng: Tham chiếu sổ kế toán tại PL02
Sổ tổng hợp: Nhật ký chung trang 73
Sổ cái TK 621 trang 12, TK 154 trang 08
2.1.2.2 Chi phí thầu phụ
2.1.2.2.1 Quy trình tập hợp chi phí thầu phụ
Kế tốn tiền lương chấm cơng hằng ngày cho người lao động, cuối tháng lập bảng
chấm công, bảng tính lương và các khoản trích theo lương. Sau đó chuyển cho kế
tốn trưởng kí duyệt. Nếu kế tốn trưởng đồng ý thì ký duyệt sau đó lập bảng phân
bổ chi phí tiền lương. Sau đó, kế tốn thanh tốn thực hiện lập phiếu chi tiền lương
cho nhân công và cuối cùng kế toán tiến hành ghi sổ để lưu trữ.

10
GVHD: Trần Thị Quỳnh Hương



×