Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bản vẽ chi tiết cống tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 16 trang )

MAT CẮT
4-1

MẶT CẮT 2-2

lz

Tinh Cu 20
GHI CHU
1 - Bê tông ống cống dùng mác 200
2 - Liên kết đầu những thanh cốt thép xoắn

được tiến hành bằng hàn hoặc buộc
3 - Kích thước ghi trong bản vẽ dùng đơn vị mm

NS 6
L=960
960

L=210

cét thép xoan ngoai n1

300

1ð1

N1

cốt thép xoắn trong n2


BANG KHOI LUONG CHO MOT KHOI
(m)

dtr=2056

1.0

TÊN

CỐT THÉP

pk

(mm)

|CHIẾUDA|
(mm)

a

KHOI

|rỔNGKHỐI LƯỢNG|

BÊTÔNG

(Kg/m)

(Kg)


(m3)

LƯỢNG | CHIỀU DÀI| LƯỢNG RIÊNG

(m)

COT THEP

1

912

54100

1

54.1

0.89

48.1

2

912

49000

1


49

0.89

43.6

3

96

960 |

48

46.1

0.222

10.2

4

46

210

84

17.6


0.222

TONG CONG
.

ref..BIEN.BAO.DLIONG.OTGOlKTen..Caun

KHOI | TONG |

^

96

3.9

105.8
14.1

dtr=2056

CHiéU DAL
dng=2266

4

dng=2266

2

3


1.09


MẶT CẮT 1 - 1

MAT CAT 2-2
Tinh Cu 20

I

-— I
GHI CHU

1 - Bê tông ống cống dùng mác 200
2 - Liên kết đầu những thanh cốt thép xoắn
được tiến hành bằng hàn hoặc buộc

_1

2



3 - Kích thước ghi trong bản vẽ dùng đơn vị mm
NS #6
L=960

\
960


N2

171 /

L=250

L=92600

cốt thép xoắn ngoai n1
cốt thép xoắn trong n2

dng=2348
dtr=2056

;
a
CHẾ BÀI cốt.THÉP

(mm)

CHIEU DA

al

KHOI
TONG
KHOI
TONG KHOI LUONG|
LUONG | CHIEU DAI] LUONG RIÊNG

COT THEP

(m)

1

912

92600

1

92.6

2

912

81200

1

81.2

1.0

TONG CONG 912

173.8 |


3

66

960

48

46.1

4

66

250

144

36.0

TONG CONG
TONG CONG

Ø6

82.1

(Kg/m)

(Kg)


0.89

155.0

0.222

N1#12

BANG KHOI LUGNG CHO MOT KHOI
BE TONG

(m3)

18.2
173.2

1.38

0 co

79

De
°


MẶT CẮT 1 - 1

MAT CAT 2-2

Tinh Cu 20

I

-— I
GHI CHU

1 - Bê tông ống cống dùng mác 200
2 - Liên kết đầu những thanh cốt thép xoắn

3 - Kích thước ghi trong bản vẽ dùng đơn vị mm

L—

CO

Pa

được tiến hành bằng hàn hoặc buộc

N3 ø6
L=960

\
960

N2

171
x,


=P

xoắn ngoài n†
Z

g

L—

I

L=92600

cốt thép xoan trong n2

BẢNG KHỐI LƯỢNG CHO MỘT KHỐI
dng=2348

;
a
CHIEU DA cốt.THÉP

dtr=2056
2

1.0

(mm)


CA

A|

KHỐI
TỔNG
KHỐI
LƯỢNG | CHIỀU DÀI| LƯỢNG RIÊNG

(m)

ø12

92600

1

92.6

412

81200

1

81.2

TONG CONG 412
66


960

ø6

250

TONG CONG
TONG CONG

Ø6

1758|
48
144

(Kg/m)

0.89

ng

TỔNG KHỐI LƯỢNG|
CỐT THÉP

(Kg)

N1#12

cốt thép


L=250

_

BE TONG

(m3)

155.0

46.1
36.0

82.1

0.222

18.2
173.2

1.38

`
mo

ql q

os

=



CHI TIẾT CỐT THÉP ỐNG CỐNG D0.75M
(Tỷ Lệ : 1:20)

MẶT CẮT II-II

MẶT CẮT I-I
nr

BANG KHOI LUONG CUA DOT CONG D0.75M

4
Cốt thép xoắn
1-D8-01

Tên thanh| Đường kính|

-—_

Chiểu dài

01

(mm)
D8

(mm)
43350


02

D6

960

Số thanh

1
12
Tổng cộng

Tổngdài

| Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

(m)
43.35

(kg/m)
0.395

(kg)
17.1

11.52

0.222

26

19.70

(m3)

0.21

Chi tiết mối nối

CHI TIẾT MỐI NỐI ỐNG CỐNG

Cốt thép xoắn
1-D8-01

Vữa xi măng mác M100

œ9

12-D6-02
/ L = 960
960

|

GHI CHÚ :
Cốt thép ống cống áp dụng định hình 533-01-01
1- Bê tơng dùng mác M200

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành


bằng hàn hay buộc.
4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIẾT CỐT THÉP ỐNG CỐNG D0.75M


CHI TIET COT THEP CONG D=1.0M
MAT CAT II - II

MAT CAT 1-1

KHOI LUONG VAT LIEU 1 ONG CONG

1050

=850

Thép xoắn ốc ngồi N1

3 š

KÍHIỆU

KHỐI | aa ° # | THANH

oR

(N)

£

8

8

&
°

>
S

Thép xoắn ốc ngồi N2

=850

3

Ø8



2

©

3

4

Chi tiết mối nối ống cống


41050

(MM)
G0
ØI0

1

=

KINH

1
2
4

~

| ĐƯỜNG | CHIẾU DAI | số

Ø6

1 THANH.

(MM)

24000
22100
Cộng Ø10


960
150

Cộng26

Ø10

28700
Cộng @ 10
Ø6
960

Ø6

170

CộngØ 6

(M)

1
1

32

48

TONG CONG

32300


Ø10

CHIỀU DÀI | KHỐI LƯỢNG

THANH | TỔNG CỘNG

1
1

32

48

TỔNG CỘNG

24
22.1
46.1

30.7
7.2

37.9

|KHỐI LƯỢNG|KHỐI LƯỢNG

1MÉT

|TỔNGCỘNG|


0.62

28.6

(KG)

0.222

32.3

28.7
61.0
30.7

0.62

38.9

0.222

(KG)

8.41

37.01

BÊ TƠNG

(M3)


0.35

37.8

8.2

8.6

46.4

0.42

CHI TIET MOI NOI ONG CONG
950

=850
Thép xoắn ốc ngồi N2
Thép xoắn ốc ngoài N1

Vita xi mang mac M100

100

Pt

m

°
4O


vw

x

a

'ịs

50

GHI CHU:

Cét thép ống cống áp dụng định hinh 533-01-01
1- Bê tông dùng mác M200

3/8
als

số

MM
ol} o


gs

Qs

F


N4 Ø6
L=180


z|2

N3 26
L=960

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.

3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành
bằng hàn hay buộc.
4- Kích thước ghi là mm.

Oo
Oo
oO

400

=850

950

CHI TIẾT ỐNG CỐNG
TRÒN Ø1.00M



CHI TIET COT THEP CONG D=1.5M
MAT CAT
I -|

MAT CAT II - II

KHOI LUONG VAT LIEU 1 ONG CONG
Cốt thép xoắn ngoài N1
zO

ro

as

Ki HIEU

|.= OE | THANH
og
(N)
1
£
2

KHOI

=

&
°


3
4

+

3

ĐƯỜNG | CHIỀU DÀI | SỐ

KÍNH |
(mm)
ø10
@10
Ø6
Ø6

1THANH
(mm)
46800
42100

cộng Ø0

cộng ®

960
490

2


3

40
80

.

CHIỀU DÀI _ | KHỐI LƯỢNG | KHỐI LƯỢNGÌKHỐI LƯỢNG

|THANH| TONG CONG
(m)
1
46.80
1
42.10
88.90

38.4
15.2
53.6

1MÉT
(kg)

|TONGCONG!
(kg)

0.62

56.2


0.222

Tổng cộng

a

=
Š
=

1
2

Ø12
ø12

3
4

Ø6
Ø6

céng @2
cộng ®

59200
52000

1

1

960
210

40
100

BE TONG
(m3)

11.9
67.1

59.20
52.00
111.20
38.4
21.0
59.4

0.89

0.72

100.00

0.222

13.2


Tổng cộng

113.2

0.84

CHI TIET MOI NOI ONG CONG
Cốt thép xoắn ngoài N1

Vữa xi măng mác M100

Cốt thép xoắn trong N2
lO

4

oO

>

Oo}



QL

4

| 55|

N4 Ø6
dtr=1554

N2210 L=42100

o


L=190
-

=L

„N26
L=980

Ghi chú:

Cốt thép ống cống áp dụng định hình 533-01-02
1- Bê tông dùng mác M200"
2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.

3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành
bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIET ONG CONG
TRÒN @ 1.50M



CHI TIẾT CỐT THÉP ỐNG CỐNG D0.50M
(TỶ LỆ : 1:15)

MAT CAT NGANG

1/2 MAT CAT I-I

BẰNG KHỐI LƯỢNG CỦA ĐỐT CỐNG D0.75M

1/2 MẶT CHÍNH

Tên thanh| Đường kính | Chiều dài

01

(mm)
D6

(mm)
26900

02

D6

980

Số thanh


Tổngdài

1

(m)
25.90

| Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

(kg/m)
0.222

8

7.70

0.222

Téng céng

Cốt thép xoắn
1-D6-01

GHI CHU :
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-01 (CT-1-37) loại khối K26
1- Bê tơng dùng mác M200

Cốt

xoắn

1-D6-01

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.
4- Kích thước ghi là mm.

8-D6-02
L=960
960

j

(kg)
5.75

(m3)

1.71
7.46

0.15


CHI TIẾT CỐT THÉP ỐNG CỐNG D0.75M
(Tỷ Lệ : 1:20)

MAT CAT III


MẶT CẮT I-I
In”

BANG KHOI LUONG CUA DOT CONG D0.75M

Cốt thép xoắn
1-D8-01

Tên thanh| Đường kính|

Chiểu dài

01

(mm)
D8

(mm)
43350

02

D6

960

Số thanh

Tổng dài


1
12
Tổng cộng

| Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

(m)
43.35

(kg/m)
0.395

(kg)
17.1

11.52

0.222

26
49.70

12-D6-02

/L = 960

|

960


|

Cốt thép xoắn
1-D8-01

oe?
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-01 (CT-1-37) loại khối K27
1- Bê tơng dùng mác M200

Cốt
1-D8-01

xoắn

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

(m3)

0.21


CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.50M
(TỶ LỆ : 1:20)

MAT CAT NGANG

KHỐI K15

1300

,150_,

1/2 MAT CẮT I-l

KHỐI K14
1/2 MAT CẮT I-I

1/2 MẶT CHÍNH

1/2 MẶT CHÍNH

250

nn

326

520

_ 270—

12142

F—

=]


90°

D8
7x200=1400
1500

=

8@190=1140
1600

bị

L
D8
L=1660

50
1560

50

BANG KHOI LUONG CUA 1 DE CONG D1.50M

>

126

Cc


TC 280

Khối

1480

Chiều dài
m

Tên thanh | Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng chiều dài
N

mm

m

340

1
2
D6
L=1970
1300

K14

1970

2.01


ys

6

1

1- Bê tông dùng mác M200
-

¬

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
42

38

2|

Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 5333-01-02

-

306

224

38

42


GHICHY :

3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

K15

1.5

Cộng

4
5

H
D6
L=300

8
8

3

4
5


8|

D8

6
6

11
11

300
390

11
22

6

1970

12|

790|

Céng D6
|

m
2570
1660


8

|

8|

Cộng D8

2570

1660 |

20
|

4
8

8

6

1460

20

6

390


16

6

Cộng D6

12|

300
790|

8

4

Khối lượng

| Tổng trọng lượng | KL Bê tông

1m dài

kg

28.27
18.26
46.53
3.3
8.58


0.395

51.28

0.222

39.4
3.16

0.89

20.56

13.2B

33.84

29.2

0.395

m3

18.38

11.38

281

32.58


1.15

13.37

24

6.24
37.84

3.16

0.222

0.89

8.40

2.81

24.58

0.86

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.50M


CHI TIET COT THEP DE CONG D1.0M
(TY LE : 1:15)


MAT CAT NGANG
1/2 MAT CẮT I-I

1/2 MAT CHÍNH

im

16-D6-N7


12-D6-N5

BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D1.0M

16-D6-N7

|

Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

4-D12-N8

LL

(mm)

(mm)

N1


D8

1940

6

11.64

(m)

(kg/m)

(kg)

N2

D8
1250
6
Tổng khối lượng cốt thép D10

7.50
19.14

N4

D6

300


6

0.395

7.56

N5

D6

330

12

3.96

N7

D6

980

16

15.36

N8

Tổng khối lượng cốt thép D6
D12

|
790 |
4

21.12
3.16

0.222

4.69

Tổng khối lượng cốt thép D12

3.16

0.888

(m3)

1.80

Tổng cộng

281
15.06

0.39

16-D6-N7
L=960


960

|
Kết cấu ống cống dude lay theo dinh hinh 533-01-01 (DT-1-35) loại khối K10
1- Bê tông dùng mác M200

4-D12-N8

6-D8-N2
CC

L=1250

4150

/

6-D6-N4
L=300
¬

12-D6-N5
L=330
v

Đ

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.


3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành
bằng hàn hay buộc.
4- Kích thước ghi là mm.

œ

a

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.0M


CHI TIET COT THEP DE CONG D1.25M
(TỶ LỆ : 1:15)

MẶT CẮT NGANG

4/2 MAT CAT I-I

1/2 MẶT CHÍNH
18-D6-N7

&
&

18-D6-N7

42-D6-N5

2


6

2

af

6

BĂNG KHƠI LƯỢNG CUA ĐÈ CONG D1.25M
Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

4-D12-N8

(mm)

(mm)

N14

D8

2270

6

13.62

N2

D8

1450
6
Tổng khối lượng cốt thép D10

8.70
22.32

N4
N5
N7

D6
D6
D6

1.80
4.32
17.28

N8

Tổng khối lượng cốt thép D6
D12
| 790 |
4
Tổng khối lượng cốt thép D12

6-D8-N2

Ll


(m)

300
360
960

6
12
18

(kg/m)

(kg)

0.395

8.80

23.40
3.16

0.222

5.20

3.16

0.888


Tổng cộng

2.81
16.81

18-D6-N7

LE880
960

|

GHI CHÚ :
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-01 (DT-1-35) loại khối K12a
1- Bê tơng dùng mác M200

| 130 |

1090

| 130 |

4-D12-N8

6-D8-N2


L=1450

1350


6-D6-N4

/

_—

¬

bằng hàn hay buộc.

L=360

Ñ

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

12-D6-N5

(m3)

4- Kich thước ghi là mm.

ge
m

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.25M

0.48



CHI TIET COT THEP DE CONG D1.25M
(TỶ LỆ : 1:15)

MẶT CẮT NGANG

1/2 MAT CẮT I-I

1/2 MẶT CHÍNH
18-D6-N7

©
&

18-D6-N7

12-D6-N5

2

a

a

BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D1.25M
Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

N1
4-D12-N8


N2

LL

(mm)
D8

(mm)
2350

6

D8

1510

(m)
14.10

(kg/m)

(kg)

0.395

9.10

5.20


6

9.06

Tổng khối lượng cốt thép D10

23.16

N4
N5
N7

D6
D6
D6

6
12
18

1.80
4.32
17.28

Tổng khối lượng cét thép D6
D12
|
790 |
4


23.40
3.16

0.222

NB

Tổng khối lượng cốt thép D12

3.16

0.888

300
360
960

Tổng cộng
18-D6-N7

LY980
960

6-D6-N4

|

6-D8-N2
L=1510


Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-01 (DT-1-38) loại khối K18a
1- Bê tơng dùng mác M200

12-D6-N5

2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.

L=360

3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

L=300

2.81
17.10

/

4-D12-N8

bằng hàn hay buộc.

aq

N

=

co


(m3)

4- Kich thuée ghi lA mm.

®

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.25M

0.50


MAT CAT NGANG

CHI TIẾT CỐT THÉP DE CONG D1.50M
(TỶ LỆ : 1:15)

1/2 MẶT CẮT I-I

1/2 MẶT CHÍNH
20-D6-N7

20-D8-N7
L=960

20-D6-N7
&

|

960


12-D6-N5

12-D6-NS
6-D6-N4
L=300
x=

Đ

4-D12-N8

4-D12-N8

L=390
8
°

3

LL
BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D1.50M
KV

&

y

-


Đ

1434

Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

N1
N2

sOo

=Qo

Š

6-D8-N1

°

L=2570

|

126

|

|

1300


|

126

6-D8-N2
L=1660

CC

¬

N4
N5

(mm)

6

15.42

(m)

(kg/m)

D8
1660
6
Tổng2 g khối: lượng g cốtws thép. D10


9.96
25.38

0.395

10.03

570

D8

(mm)

2570

D8
D6

300
390

6
12

N7

D6

960


20

19.20
25.68
3.16

0.222

N8

Tổng khối lượng cốt thép D6
D12
|
790 |
4
Tổng khối lượng cốt thép D12

3.18

0.888

(kg)

(m3)

1.80
4.68

Tổng cộng


2.80
18.53

0.58

1560
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-02 (DT-2-14a) loại khối K16
1- Bê tơng dùng mác M200
2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIET COT THEP DE CONG D1.50M


CHI TIET COT THEP DE CONG D1.50M

MAT CAT NGANG

(TỶ LỆ : 1:15)

1/2 MẶT CẮT I-I

1/2 MẶT CHÍNH
20-D6-N7

s

ge

12-D6-N5

20-D6-N7
L=960

20-D6-N7

960
12-D6-N5
L=390

6-D6-N4
L=300

©

224

4-D12-N8

|

2

ø

a


BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D1.50M

126

Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200
N1

360

N2

| 126 |

(mm)

(mm)

D8

2710

6

(m)

D8

1740

6


10.44

Tổng khối lượng cốt thép D10

26.70

6

N4

D6

300

N5

D6

390

12

4.68

N7

D6

960


20

19.20

N8

D12

Tổng khối lượng cốt thép D6

1380

790

4

Tổng khối lượng cốt thép D12
6-D8-N2
L=1740

C

j

(kg/m)

(kg)

0.395


10.80

0.222

5.70

(m3)

16.26

1.80

25.68
3.16

3.16

0.888

Tổng cộng

2.80
19.10

0.62

—¬¬

1640


Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-02 (DT-2-18a) loại khối K17
1- Bê tơng dùng mác M200
2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D1.50M


CHI TIET COT THEP DE CONG D2.0M
(TỶ LỆ : 1:15)

MẶT CẮT NGANG
41/2 MAT CAT I-I

1/2 MAT CHÍNH

T

24-D6-N7
24-D6-N7
L=960

24-D6-N7

960


12-D6-N5

j

|

12-D6-N5

4-D12-N8

L=390
6-D6-N4
L=300
6-D8-N2

4-D12-N8

*
Đ

fen)
Š

LL
2

4

9


v4

~

BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D2.0M

2

©

Z

al

Ÿ

=

Oo

Oo

a

Đ
6-D8-N1
L=3110

|426.]

C

|

|

|

1650
6-D8-N2
L=12010

1910

N1
N2

1829

|

Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

j

|

4256 |
|


(mm)

(mm)

3110

6

D8

2010

6

12.06

Tổng khối lượng cốt thép D10

30.72

D8

N4
N5

D6
D6

300
450


6
12

N7

D8

980

N8

(m)

18.66

(kg/m)

(ka)

0.395

12.10

6.70

1.80
5.40

24


23.0

Tổng khối lượng cốt thép D6

31.80

0.222

Tổng khối lượng cốt thép D12

3.16

0.888

D2

|

790

|

4

(m8)

3.16

Tổng cộng


2.80
21.50

0.74

|
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-02 (DT-2-20a) loại khối K35
1- Bê tơng dùng mác M200
2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D2.0M


CHI TIET COT THEP DE CONG D2.0M
(TỶ LỆ : 1:15)

MAT CAT NGANG

1/2 MAT CẮT I-I

1/2 MẶT CHÍNH
24-D6-N7
24-D6-N7
L=960


24-D6-N7

/

12-D6-N5
L=390
6-D6-N4
L=300

4-D12-N8

=
8

=
Đ

BANG KHOI LUONG CUA DE CONG D2.0M
Tên thanh| Đường kính | Chiều dài | Số thanh | Tổng dài | Trọng lượng Ð.V | Tổng khối lượng | BT M200

6

(m)
19.26

N2

2070
6

D8
Tổng khối lượng cốt thép D10

12.42
31.68

N4
N5
N7

D6
D6
D6

1.80
5.52
23.04

N8

D12

N1

|

|

1.126 |


|

1710

|

1126 _|
6-D8-N2

Œ

L=2070

1970

(mm)
D8

(mm)
3210

300
460
960

6
12
24

Tổng khối lượng cốt thép D6


|

790

|

4

Tổng khối lượng cốt thép D12
/

¬

30.36

(kg/m)

(kg)

0.395

12.50

0.222

6.80

(m3)


3.16
3.16

0.888

Tổng cộng

2.80
22.10

0.79



GHI CHỦ :
Kết cấu ống cống được lấy theo định hình 533-01-02 (DT-2-22a) loại khối K22a
1- Bê tông dùng mác M200
2- Những thanh cốt thép được nối bằng hàn tiếp xúc.
3- Liên kết đầu những thanh cốt thép được tiến hành

bằng hàn hay buộc.

4- Kích thước ghi là mm.

CHI TIẾT CỐT THÉP ĐẾ CỐNG D2.0M



×