Hướng dẫn sử dụng phần mềm SPSS toàn tập
Hà Nội, tháng 3 năm 2005
M c L cụ ụ
1 BàI 1 T ng quan– ổ 1
1.1 Các c a s trong SPSSử ổ 1
1.2 Thanh menu {Menu} 3
1.3 Thanh công c {Toolbars}ụ 3
1.4 Thanh tình tr ng {Status Bar}ạ 3
1.5 H p tho i {Dialogue box}ộ ạ 4
1.5.1 Tên bi n và nhãn bi n trong các danh sách c a h p tho iế ế ủ ộ ạ 5
1.5.2 Các nút trong h p tho iộ ạ 6
1.5.3 H p tho i phộ ạ ụ 6
1.5.4 L a ch n bi nự ọ ế 6
2 BàI 2: M Các t p tin d li uở ệ ữ ệ 10
2.1 Kh i ng SPSSở độ 10
2.2 M m t fileở ộ 11
3 BàI 3: C a s Data Editorử ổ 14
3.1 Data View 14
3.2 Variable View 15
3.2.1 Tên bi nế 16
3.2.2 Các thang ođ 17
3.2.3 Lo i bi nạ ế 17
3.2.4 Nhãn bi n {Variable Labels}ế 18
3.2.5 Nhãn tr s c a bi n {Value Labels}ị ố ủ ế 18
i
3.2.6 Tr s khuy t thi u {Missing Value}ị ố ế ế 19
3.3 Nh p d li uậ ữ ệ 21
3.4 Hi u ính d li u trong b ng Data Viewệ đ ữ ệ ả 23
3.4.1 C t, sao chép và dán các tr s c a d li uắ ị ố ủ ữ ệ 23
3.4.2 Chèn thêm các i t ng m iđố ượ ớ 24
3.4.3 Chèn m t bi n m iộ ế ớ 24
3.4.4 Thay i lo i d li uđổ ạ ữ ệ 25
3.5 Tình tr ng l c i t ng trong Data Editorạ ọ đố ượ 25
4 Bài 4: Các phép bi n đ i d li uế ổ ữ ệ 27
4.1 Tính toán bi n {Compute Variable}ế 27
4.1.1 Tính toán bi n v i tu ch n If Casesế ớ ỳ ọ 28
4.1.2 Type&Label {Lo i và nhãn bi n} trong h p tho i Compute Variableạ ế ộ ạ 29
4.2 m s l n x y ra c a các tr s trong các i t ngĐế ố ầ ả ủ ị ố đố ượ 29
4.3 Mã hoá l i d li uạ ữ ệ 31
4.3.1 Mã hoá l i d li u ngay trong bi n có s n (không t o thành bi n m i)ạ ữ ệ ế ẵ ạ ế ớ 31
4.3.2 Mã hoá thành bi n khácế 33
5 Bài 5: Đi u khi n file và bi n đ i fileề ể ế ổ 36
5.1 S p x p các i t ngắ ế đố ượ 36
5.2 Ch n các i t ng {Select Cases}ọ đố ượ 37
5.2.1 Select Cases: If 39
5.2.2 Select Cases: Random Sample 39
5.2.3 Select Cases: Range 40
6 Bài 6: Làm vi c v i k t xu tệ ớ ế ấ 42
6.1 C a s Viewerử ổ 42
6.1.1 Th hi n và d u các k t quể ệ ấ ế ả 43
6.1.2 Di chuy n, sao chép và xoá b các k t quể ỏ ế ả 44
7 Bài 8: Frequencies {T n s }ầ ố 46
7.1 K t xu t m uế ấ ẫ 46
7.2 thu c các t n s và các th ng kêĐể đượ ầ ố ố 48
7.2.1 Frequencies Statistics 49
7.2.2 Frequencies Charts 50
8 Bài 7: B ng tr /xoay {pivot table}ả ụ i
8.1 Thao tác i v i m t b ng trđố ớ ộ ả ụ i
8.2 Làm vi c v i các trang/l p {Layer}ệ ớ ớ vi
ii
1 BàI 1 – Tổng quan
SPSS for Windows cung c p m t h th ng qu n lý d li u v phân tíchấ ộ ệ ố ả ữ ệ à
th ng kê trong m t môi tr ng ho , s d ng các trình n mô t {menu}ố ộ ườ đồ ạ ử ụ đơ ả
v các h p tho i {dialogue box} n gi n th c hi n h u h t các côngà ộ ạ đơ ả để ự ệ ầ ế
vi c cho b n. Ph n l n các nhi m v có th c ho n th nh ch b ng cáchệ ạ ầ ớ ệ ụ ểđượ à à ỉ ằ
rê v nh p chu t.à ắ ộ
Bên c nh giao di n rê-nh p chu t phân tích th ng kê, ạ ệ ắ ộ để ố SPSS for Windows
cung c p:ấ
Data Editor {C a s Hi u ính d li u}ử ổ ệ đ ữ ệ . M t h th ng d ng b ng tính {worksheet}ộ ệ ố ạ ả
uy n chuy n nh ngh a, nh p, hi u ính, v th hi n d li u.ể ể đểđị ĩ ậ ệ đ à ể ệ ữ ệ
Viewer {C a s Viewer}.ử ổ C a s Viewer cho phép d d ng duy t các k t qu c aử ổ ễ à ệ ế ả ủ
b n, th hi n v che gi u có th ch n l c các k t xu t {output}, thay iạ ể ệ à ấ ể ọ ọ ế ấ đổ
tr t t c a các k t qu , v di chuy n các b ng v th gi a SPSS forậ ự ủ ế ả à ể ả à đồ ị ữ
Windows v các trình ng d ng khácà ứ ụ
Multidimemtion pivot table {B ng tr a chi u}.ả ụđ ề Các k t qu c a b n s sinh ng v iế ả ủ ạ ẽ độ ớ
các b ng tr a chi u. Khám phá các b ng c a b n b ng cách b trí l i cácả ụđ ề ả ủ ạ ằ ố ạ
h ng, các c t, v các trang/l p {layer}. B c l các phát hi n quan tr ng cóà ộ à ớ ộ ộ ệ ọ
th b m t trong các báo cáo tiêu chu n. So sánh các nhóm d d ng b ngể ị ấ ẩ ễ à ằ
cách chia tách b ng c a b n sao cho m i l n ch có m t nhóm c thả ủ ạ ỗ ầ ỉ ộ đượ ể
hi n.ệ
High-revolution graphics { th có phân gi i/ nét cao}Đồ ị độ ả độ . Các bi u hình tròn, thể đồ đồ ị
c t, bi u t n su t, th phân tán có phân gi i cao, m u s c s ngộ ể đồ ầ ấ đồ ị độ ả à ắ ố
ng, các th ba chi u, v h n th n a c bao g m nh l các tínhđộ đồ ị ề à ơ ế ữ đượ ồ ư à
n ng chu n trong ă ẩ SPSS.
Database access {Truy c p d li u}ậ ữ ệ . Truy c p d li u t các c s d li u b ng cáchậ ữ ệ ừ ơ ở ữ ệ ằ
s d ng trình ch d n Database Wizard thay vì các truy v n SQL ph c t p.ử ụ ỉ ẫ ấ ứ ạ
Data transformation {Bi n i d li u}ế đổ ữ ệ . Tính n ng bi n i d li u giúp b n có că ế đổ ữ ệ ạ đượ
d li u s n s ng cho các b c phân tích. B n có th d d ng nhóm, bữ ệ ẵ à ướ ạ ể ễ à ổ
sung, t ng h p, tr n, chia v chuy n i file, v h n th n a.ổ ợ ộ à ể đổ à ơ ế ữ
1.1 Các cửa sổ trong SPSS
Có m t s lo i c a s khác nhau trong ộ ố ạ ử ổ SPSS:
1
Data Editor. C a s n y th hi n n i dung c a file d li u. B n có th l p m tử ổ à ể ệ ộ ủ ữ ệ ạ ể ậ ộ
file d li u m i ho c hi u ch nh thay i m t file ã có s n v i c a s Dataữ ệ ớ ặ ệ ỉ đổ ộ đ ẵ ớ ử ổ
Editor. C a s Data Editor t ng m ra khi b n kích ho t/kh i ng ử ổ ựđộ ở ạ ạ ở độ SPSS.
B n ch có th m t file d li u t i m t th i i m m thôi (không th m h nạ ỉ ể ộ ữ ệ ạ ộ ờ để à ể ở ơ
m t file d li u v o cùng m t th i i m).ộ ữ ệ à ộ ờ để
Viewer. M i k t qu th ng kê, b ng, bi u c th hi n trong c a sọ ế ả ố ả ể đồ đượ ể ệ ử ổ
Viewer. B n có th hi u ính k t xu t v l u nó s d ng sau n y. M tạ ể ệ đ ế ấ à ư để ử ụ à ộ
c a s Viewer t ng m ra khi b n ch y m t th t c u tiên t o nên k tử ổ ựđộ ở ạ ạ ộ ủ ụ đầ ạ ế
xu t.ấ
Draft Viewer. B n có th trình b y k t xu t nh l các v n b n bình th ngạ ể à ế ấ ư à ă ả ườ
(thay vì các b ng tr ) trong c a s Draft Viewer.ả ụ ử ổ
Pivot Table Editor. K t xu t c trình b y trong các b ng tr có th c ch nhế ấ đượ à ả ụ ểđượ ỉ
s a b ng nhi u cách v i c a s Pivot Table Editor. B n có th hi u ínhử ằ ề ớ ử ổ ạ ể ệ đ
o n v n b n, chuy n i d li u gi a h ng v c t, b sung m u, t o cácđ ạ ă ả ể đổ ữ ệ ữ à à ộ ổ à ạ
b ng a chi u v n ho c hi n th m t cách có ch n l c các k t qu .ả đ ề àẩ ặ ể ị ộ ọ ọ ế ả
Chart Editor. B n có th ch nh s a các th ch t l ng cao trong các c a sạ ể ỉ ử đồ ị ấ ượ ử ổ
chart editor. B n có th thay i m u, ch n lo i phông ho c c ch , chuy nạ ể đổ à ọ ạ ặ ỡ ữ ể
i tr c tung v i tr c ho nh, xoay các th ba chi u, v th m chí thay cđổ ụ ớ ụ à đồ ị ề à ậ ả
lo i th .ạ đồ ị
Text Output Editor. Các k t xu t d ng v n b n không c th hi n trong cácế ấ ạ ă ả đượ ể ệ
b ng tr có th c ch nh s a v i c a s Text Output Editor. B n có thả ụ ể đượ ỉ ử ớ ử ổ ạ ể
hi u ính k t xu t v thay các thu c tính c a phông ch (d ng, lo i, m u,ệ đ ế ấ à ộ ủ ữ ạ ạ à
c ).ỡ
Syntax Editor. B n có th dán các l a ch n trong các h p tho i v o m t c a sạ ể ự ọ ộ ạ à ộ ử ổ
syntax, n i m các l a ch n c a b n xu t hi n d i d ng các cú pháp l nh.ơ à ự ọ ủ ạ ấ ệ ướ ạ ệ
B n có th hi u ính các cú pháp l nh t n d ng các c tính c bi tạ ể ệ đ ệ để ậ ụ đặ đặ ệ
c a ủ SPSS không có s n trong các h p tho i. B n c ng có th l u các mãẵ ộ ạ ạ ũ ể ư
l nh n y trong m t file s d ng cho nh ng công vi c ti p theo c a ệ à ộ để ử ụ ữ ệ ế ủ SPSS.
Script Editor. K thu t t ng OLE cho phép b n tu bi n v t ng hoáỹ ậ ự độ ạ ỳ ế à ự độ
nhi u nhi m v trong ề ệ ụ SPSS. S d ng c a s Script Editor l p v hi uử ụ ử ổ để ậ à ệ
ính các trình nh c b n.đ ỏ ơ ả
2
1.2 Thanh menu {Menu}
R t nhi u nhi m v b n mu n ti n h nh v i ấ ề ệ ụ ạ ố ế à ớ SPSS b t u v i vi c l a ch nắ đầ ớ ệ ự ọ
các menu {trình n}. T ng c a s trong đơ ừ ử ổ SPSS có các menu riêng c a nóủ
v i các l a ch n menu thích h p cho lo i c a s ó.ớ ự ọ ợ ạ ử ổđ
Hai menu Analysis v Graphs l có s n i v i m i lo i c a s , l m cho vi cà à ẵ đố ớ ọ ạ ử ổ à ệ
t o các k t xu t m i r t nhanh chóng m không ph i chuy n i gi a cácạ ế ấ ớ ấ à ả ể đổ ữ
c a s .ử ổ
1.3 Thanh công cụ {Toolbars}
T ng c a s SPSS có các thanh công c riêng c a nó cho phép truy c pừ ử ổ ụ ủ ậ
nhanh n các nhi m v thông d ng. Có m t s c a s có h n m t thanhđế ệ ụ ụ ộ ố ử ổ ơ ộ
công c .ụ
Hình 1-2: Thanh công c v i tr giúp ch d n công c ụ ớ ợ ỉ ẫ ụ{ToolTip Help}
1.4 Thanh tình trạng {Status Bar}
Thanh tình tr ng {status bar} n m áy c a t ng c a s SPSS cung c p cácạ ằ ởđ ủ ừ ử ổ ấ
thông tin d i ây:ướ đ
Command status {Tình tr ng l nhạ ệ }. i v i t ng l nh ho c th t c m b n ch y,Đố ớ ừ ệ ặ ủ ụ à ạ ạ
m t s m các i t ng/tr ng h p {case} ch ra s l ng các i t ngộ ố đế đố ượ ườ ợ ỉ ố ượ đố ượ
c x lý. i v i các th t c òi h i ph i x lý l p, s l n l p c thđượ ử Đố ớ ủ ụ đ ỏ ả ử ặ ố ầ ặ đượ ể
hi n.ệ
Filter status {Tình tr ng l c}ạ ọ . N u b n ch n m t m u ng u nhiên ho c m t t pế ạ ọ ộ ẫ ẫ ặ ộ ậ
h p ph các i t ng phân tích, thông tin Filter on ch ra r ng m t v iợ ụ đố ượ để ỉ ằ ộ à
nhóm i t ng n o ó ang c l c v không ph i m i i t ng trongđố ượ à đ đ đượ ọ à ả ọ đố ượ
t p tin d li u c a v o phân tích.ệ ữ ệ đượ đư à
Weight status {Tình tr ng gia quy n}ạ ề . Thông tin Weight on ch ra r ng m t bi n giaỉ ằ ộ ế
quy n ang c s d ng gia quy n các i t ng cho phân tích.ề đ đượ ử ụ để ề đố ượ
Split status {Tình tr ng chia tách}ạ . Thông tin Split on ch ra r ng file d li u angỉ ằ ữ ệ đ
c chia tách th nh m t s nhóm phân tích, c d a v o các tr s c ađượ à ộ ố để đượ ự à ị ố ủ
m t ho c m t s bi n l p nhóm/phân t .ộ ặ ộ ố ế ậ ổ
3
1.5 Hộp thoại {Dialogue box}
H u h t các l a ch n menu m ra các h p tho i. B n s d ng h p tho i ầ ế ự ọ ở ộ ạ ạ ử ụ ộ ạ để
l a ch n các bi n v các tu ch n cho phân tíchự ọ ế à ỳ ọ
T ng h p tho i chính cho các th t c th ng kê v th có m t s các bừ ộ ạ ủ ụ ố à đồ ị ộ ố ộ
ph n c b nậ ơ ả
Danh sách bi n ngu nế ồ . M t danh sách các bi n trong file d li u l m vi c. Ch cóộ ế ữ ệ à ệ ỉ
các lo i bi n c phép b i các th t c c ch n m i c th hi n trongạ ế đượ ở ủ ụ đượ ọ ớ đượ ể ệ
danh sách ngu n. Vi c ding các bi n chu i d ng ng n hay d i b h n chồ ệ ế ỗ ạ ắ à ị ạ ế
b i r t nhi u th t c.ở ấ ề ủ ụ
Danh sách (ho c các danh sách) bi n íchặ ế đ . M t ho c m t v i danh sách th hi n cácộ ặ ộ à ể ệ
bi n b n v a ch n cho phân tích, ch ng h n nh danh sách bi n c l p vế ạ ừ ọ ẳ ạ ư ế độ ậ à
ph thu c.ụ ộ
Nút n i u khi n {Command pushbutton}ấ đề ể . Các nút ch d n ch ng trình th c hi nỉ ẫ ươ ự ệ
m t tác v , ch ng h n nh ch y m t th t c, th hi n ph n thông tin Trộ ụ ẳ ạ ư ạ ộ ủ ụ ể ệ ầ ợ
giúp, ho c m ra m t h p tho i con ti n h nh các l a ch n c th bặ ở ộ ộ ạ để ế à ự ọ ụ ể ổ
sung.
có c thông tin v các nút i u khi n trong m t h p tho i, nh p chu tĐể đượ ề đề ể ộ ộ ạ ắ ộ
ph i lên nút ó.ả đ
Hình 1-5: Các b ph n i u khi n h p tho iộ ậ đề ể ộ ạ
Các núm
nhấn hộp
thoại phụ
Các núm
nhấn câu
lệnh
Danh sách
biến đích
Danh sách biến
nguồn
4
1.5.1 Tên biến và nhãn biến trong các danh sách của hộp thoại
B n có th th hi n ho c l tên bi n ho c l nhãn bi n trong danh sách c aạ ể ể ệ ặ à ế ặ à ế ủ
h p tho i. Do tên bi n b h n ch b i 8 ký t , nhãn bi n th ng cung c pộ ạ ế ị ạ ế ở ự ế ườ ấ
nhi u thông tin mô t bi n h n.ề ả ế ơ
i u khi n s th hi n tên bi n hay nhãn bi n trong danh sách c aĐể đề ể ự ể ệ ế ế ủ
h p tho i, trong Options trong menu Edit b t k lo i c a s n o c aộ ạ ở ấ ỳ ạ ử ổ à ủ
SPSS.
nh ngh a ho c ch nh s a nhãn bi n, hãy nh p úp tên bi n trong c aĐểđị ĩ ặ ỉ ử ế ắ đ ế ử
s Data Editor v sau ó nh p Labels.ổ à đ ắ
i v i d li u nh p t các ngu n c s d li u, tên các tr ng c sĐố ớ ữ ệ ậ ừ ồ ơ ở ữ ệ ườ đượ ử
d ng l m nhãn bi n.ụ à ế
i v i nhãn bi n quá d i, ch con tr lên nhãn trong danh sách xemĐố ớ ế à ỉ ỏ để
to n b nhãn bi n ó.à ộ ế đ
N u không có nhãn bi n n o c xác nh thì tên bi n s c thế ế à đượ đị ế ẽ đượ ể
hi n.ệ
Hình 1-6: Các nhãn bi n c th hi n trong m t h p tho i ế đượ ể ệ ộ ộ ạ
5
1.5.2 Các nút trong hộp thoại
Có 5 nút nh n tiêu chu n trong h u h t các h p tho i:ấ ẩ ầ ế ộ ạ
OK. Ch y th t c. Sau khi b n ch n các bi n nghiên c u v ch n b t kạ ủ ụ ạ ọ ế ứ à ọ ấ ỳ
các tu ch n b sung n o, nh p OK ch y th t c. i u n y c ng ngỳ ọ ổ à ắ để ạ ủ ụ Đề à ũ đồ
th i óng h p tho i l i.ờ đ ộ ạ ạ
Paste. T o cú pháp câu l nh t các l a ch n trong h p tho i v dán cúạ ệ ừ ự ọ ộ ạ à
pháp v o m t c a s cú pháp. Sau ó b n có tu bi n các câu l nh v ià ộ ử ổ đ ạ ỳ ế ệ ớ
các c tính b sung không có s n trong h p tho i.đặ ổ ẵ ộ ạ
Reset. B ch n b t k bi n n o trong danh sách các bi n c ch n vỏ ọ ấ ỳ ế à ế đượ ọ à
thi t l p m c nh cho m i tu ch n trong h p tho i v b t k h p tho iế ậ ặ đị ọ ỳ ọ ộ ạ à ấ ỳ ộ ạ
ph n o.ụ à
Cancel. Xoá b b t k thay i n o trong thi t l p h p tho i k t l n cu iỏ ấ ỳ đổ à ế ậ ộ ạ ể ừ ầ ố
nó c m ra v óng h p tho i l i. Trong m i l n l m vi c v i đượ ở à đ ộ ạ ạ ỗ ầ à ệ ớ SPSS
các thi t l p trong h p tho i l luôn t n t i cho n khi b n thoát kh iế ậ ộ ạ à ồ ạ đế ạ ỏ
SPSS. M t h p tho i duy trì m i thi t l p m b n ch n cho n khi b nộ ộ ạ ọ ế ậ à ạ ọ đế ạ
thi t l p l i. .ế ậ ạ
Help. Núm n y cho b n c a s tr giúp d ng chu n c a hãng Microsoftà ạ ử ổ ợ ạ ẩ ủ
bao g m các thông tin v h p tho i hi n t i. B n c ng có th nh n cồ ề ộ ạ ệ ạ ạ ũ ể ậ đượ
các tr giúp trong các núm i u khi n riêng trong t ng h p tho i b ngợ đề ể ừ ộ ạ ằ
cách nh p chu t ph i lên nó.ắ ộ ả
1.5.3 Hộp thoại phụ
Do h u h t các th t c u cung c p m t s uy n chuy n l n, không ph iầ ế ủ ụ đề ấ ộ ự ể ể ớ ả
m i l a ch n u có th c bao h m ch trong m t h p tho i. H p tho iọ ự ọ đề ể đượ à ỉ ộ ộ ạ ộ ạ
chính bao g m các thông tin t i thi u òi h i ch y m t th t c. Các thi tồ ố ể đ ỏ để ạ ộ ủ ụ ế
l p b sung c th c hi n trong các h p tho i ph .ậ ổ đượ ự ệ ộ ạ ụ
Trong h p tho i chính, núm nh n v i ba d u ch m ( ) ng sau tên c a nóộ ạ ấ ớ ấ ấ … đằ ủ
ch ra r ng m t h p tho i ph s c xu t hi n n u b n nh n chu t v o nó.ỉ ằ ộ ộ ạ ụ ẽđượ ấ ệ ế ạ ấ ộ à
1.5.4 Lựa chọn biến
l a ch n m t bi n, b n ch n gi n nh p chu t v o nó trong danh sáchĐể ự ọ ộ ế ạ ỉ đơ ả ắ ộ à
các bi n ngu n v nh p núm m i tên ph i n m bên c nh danh sách cácế ồ à ắ ũ ả ằ ạ
bi n ngu n. N u ch có m t danh sách các bi n ngu n, b n có th nh p úpế ồ ế ỉ ộ ế ồ ạ ể ắ đ
các bi n n chuy n chúng t danh sách ngu n sang danh sách t i.ế đơ để ể ừ ồ ớ
6
B n có th ch n nhi u bi n m t lúc:ạ ể ọ ề ế ộ
ch n nhi u bi n n m k nhau liên t c trong danh sách các bi nĐể ọ ề ế ằ ề ụ ế
ngu n, nh p v o bi n u tiên v gi phím Shift v nh p v o bi n cu iồ ắ à ế đầ à ữ à ắ à ế ố
cùng.
ch n các bi n không n m k nhau liên t c (n m cách quãng) trongĐể ọ ế ằ ề ụ ằ
danh sách các bi n ngu n, hãy s d ng ph ng pháp nh p+Ctrl. Ch nế ồ ử ụ ươ ắ ọ
bi n u tiên, sau ó gi phím Ctrl v nh p bi n ti p theo, v c th ti pế đầ đ ữ à ắ ế ế à ứ ế ế
t c cho n bi n cu i cùng.ụ đế ế ố
ch n m i bi n trong danh sách, nh n Ctrl+AĐể ọ ọ ế ấ
Hình 1-7: L a ch n nhi u bi n v i k thu t Shif t cùng v i nh p chu tự ọ ề ế ớ ỹ ậ ớ ắ ộ
Hình 1-8: Ch n nhi u bi n k ti p nhau v i k thu t Ctrl cùng v i nh p chu tọ ề ế ế ế ớ ỹ ậ ớ ắ ộ
7
có c thông tin v m t bi n trong m t danh sách trong m t h p tho i Để đượ ề ộ ế ộ ộ ộ ạ
Nh p chu t trái lên m t bi n trong m t danh sách ch n nóắ ộ ộ ế ộ để ọ
Nh p chu t ph i b t k n i n o trong danh sáchắ ộ ả ấ ể ơ à
Ch n Variable Information trong menu pop-upọ
Hình 1-9: Xem thông tin v bi n dùng phím chu t ph iề ế ộ ả
nh n c thông tin v núm i u khi n trong h p tho iĐể ậ đượ ề đề ể ộ ạ
Nh p chu t trái lên núm b n mu n bi tắ ộ ạ ố ế
Ch n What’s This? Trong menu pop-up.ọ
8
M t c a s pop-up th hi n thông tin v núm i u khi n.ộ ử ổ ể ệ ề đề ể
Hình 1-10: Tr giúp d ng What s This? pop-up b ng cách nh p phímợ ạ “ ’ ” ằ ắ
ph i chu t ả ộ
9
2 BàI 2: Mở Các tệp tin dữ liệu
Các file d li u có các nh d ng khác nhau, v ph n m m n y c thi tữ ệ đị ạ à ầ ề à đượ ế
k qu n lý chúng, bao g m:ếđể ả ồ
Các b ng tính worksheet c l p trong Execl ho c Lotusả đượ ậ ặ
C s d li u c l p d i nh d ng dBASE v SQLơ ở ữ ệ đượ ậ ướ đị ạ à
Các file d ng text ASCII v i ki u Tab-deliminatedạ ớ ể
Các file trong nh d ng SPSS c l p trong các h i u h nh khácđị ạ đượ ậ ệđề à
Các file d li u SYSTATữ ệ
2.1 Khởi động SPSS
Trên m n hình desktop c a Widows nh p v op bi u t ngà ủ ắ à ể ượ
Ho c m phím ặ ở Start, All programs, SPSS for WIndows, SPSS 12.0.1 for Windows
S xu t hi n c a s SPSS Data Editor v m t h p tho i nh sau:ẽ ấ ệ ử ổ à ộ ộ ạ ư
10
Run the tutorial: Ch y ch ngạ ươ
trình tr giúpợ
Type in data: Nh p d li u m iậ ữ ệ ớ
Run an existing query: Ch y m t truyạ ộ
v n d li u ã có s nấ ữ ệ đ ẵ
Create new query using Database Wizard:
L p m t truy v n d li u s d ngậ ộ ấ ữ ệ ử ụ
Database Wizard
Open an existing data source: M fileở
d li u ã có s nữ ệ đ ẵ
(Chú ý: H p tho i n y ch xu tộ ạ à ỉ ấ
hi n m t l n khi b n kh i ngệ ộ ầ ạ ở độ
SPSS)
2.2 Mở một file
N u ã có s n m t file d li u, b n có th m nó b ng l a ch n ế đ ẵ ộ ữ ệ ạ ể ở ằ ự ọ Open an
existing data source v nh p v o à ă à More Files;
N u ang trong c a s SPSS Data Editor:ế đ ở ử ổ
T thanh menu ch nừ ọ
File
Open
Data…
Trong h p tho i ộ ạ Open File, ch n file m b n mu n mọ à ạ ố ở
Nh p ắ Open
Bên c nh các file c l u d i nh d ng c a SPSS, b n có th m các fileạ đượ ư ướ đị ạ ủ ạ ể ở
có nh d ng c a Excel, Lotus, dBASE, tab-deliminated m không c n ph iđị ạ ủ à ầ ả
chuy n i chúng sang m t nh d ng trung gian ho c nh p các thông tinể đổ ộ đị ạ ặ ậ
nh ngh a d li uđị ĩ ữ ệ
m m t t p tin {file} ExcelĐể ở ộ ệ
T i c a s SPSS Data Editor, t thanh menu ch nạ ử ổ ừ ọ
11
File
Open
Data…
Trong h p tho i ộ ạ Open File, ch n file m b n mu n mọ à ạ ố ở
Nh p ắ Open
Trong h p tho i Open File, ộ ạ ch n nn i l u gi fileọ ơ ư ữ (Look in); ch n lo i fileọ ạ (Files of
type) v sau ó ch n tên fileà đ ọ (File name)
H p tho i Opening Excel Data Source xu t hi n ộ ạ ấ ệ
Hãy ch n Worksheet m b n nh m ( i v i file có nhi u h n m tọ à ạ đị ở đố ớ ề ơ ộ
worksheet).
12
13
3 BàI 3: Cửa sổ Data Editor
C a s Data Editor cung c p m t ph ng pháp gi ng nh b ng tính, thu nử ổ ấ ộ ươ ố ư ả ậ
ti n l p v hi u ính các file d li u. C a s Data Editor t ng m khiệ để ậ à ệ đ ữ ệ ử ổ ựđộ ở
b n b t u kh i ng ạ ắ đầ ở độ SPSS.
C a s Data Editor cung c p hai lo i b ng xem d li u:ử ổ ấ ạ ả ữ ệ
Data view. Th hi n tr s d li u th c ho c các nhãn tr s c xác nhể ệ ị ố ữ ệ ự ặ ị ốđượ đị
Variable view. Th hi n các thông tin nh ngh a v bi n, bao g m các nhãnể ệ đị ĩ ề ế ồ
bi n v nhãn tr s bi n c xác nh, lo i d li u (ví d nh d ng chu i,ế à ị ố ế đượ đị ạ ữ ệ ụ ư ạ ỗ
d ng ng y tháng, v d ng s ), thang o ( nh danh, nh h ng, ho c t l ),ạ à à ạ ố đ đị đị ạ ặ ỷ ệ
v các tr s khuy t thi u do ng i à ị ố ế ế ườ
Trong c hai b ng, b n có th b sung, v xoá các thông tin c l u ch aả ả ạ ể ổ à đượ ư ứ
trong file d li u.ữ ệ
3.1 Data View
Hình 5-1: Data view
R t nhi u thu c tính c a Data View c ng gi ng nh nh ng gì c tìmấ ề ộ ủ ũ ố ư ữ đượ
th y trong các ph n m m s d ng b ng tính, (ví d nh Excel). Tuy nhiênấ ầ ề ử ụ ả ụ ư
c ng có m t s s khác bi t quan tr ng:ũ ộ ố ự ệ ọ
14
Các h ng l các b n ghi/ i t ng/tr ng h p {case}. T ng h ng aà à ả đố ượ ườ ợ ừ à đị
di n cho m t i t ng ho c m t quan sát. Ví d t ng ng i tr l i iệ ộ đố ượ ặ ộ ụ ừ ườ ả ờ đố
v i m t b ng h i/phi u i u tra l m t i t ng.ớ ộ ả ỏ ế đ ề à ộ đố ượ
Các c t l các bi n. T ng c t i di n cho m t bi n ho c thu c tínhộ à ế ừ ộ đạ ệ ộ ế ặ ộ
c o c. Ví d t ng m c trong m t b ng h i l m t bi n.đượ đ đạ ụ ừ ụ ộ ả ỏ à ộ ế
Các ô ch a các tr s . T ng ô ch a m t tr s c a m t bi n cho m t iứ ị ố ừ ứ ộ ị ố ủ ộ ế ộ đố
t ng. Ô l s k t h p c a i t ng v bi n. Các ô ch ch a các tr sượ à ự ế ợ ủ đố ượ à ế ỉ ứ ị ố
bi n. Không gi ng nh các ph n m m s d ng b ng tính, các ô trongế ố ư ầ ề ử ụ ả
Data Editor không th ch a ng các công th c.ể ứ đự ứ
File d li u có hình ch nh t. Hai h ng c a file d li u c xác nhữ ệ ữ ậ ướ ủ ữ ệ đượ đị
b i s l ng các i t ng v s l ng các bi n. B n có th nh p d li uở ố ượ đố ượ à ố ượ ế ạ ể ậ ữ ệ
trong b t k ô n o. N u b n nh p d li u v o m t ô n m bên ngo i cácấ ể à ế ạ ậ ữ ệ à ộ ằ à
ng biên c a file d li u c xác nh, hình ch nh t d li u s cđườ ủ ữ ệ đượ đị ữ ậ ữ ệ ẽđượ
m r ng bao g m b t k m i h ng v m i c t n m gi a ô ó v cácở ộ để ồ ấ ỳ ọ à à ọ ộ ằ ữ đ à
ng biên c a file. Không có các ô “tr ng r ng” trong các ng biênđườ ủ ố ỗ đườ
c a file d li u. i v i các bi n d ng s , các ô r ng c chuy n th nhủ ữ ệ Đố ớ ế ạ ố ỗ đượ ể à
tr s khuy t thi u h th ng. i v i các bi n d ng chu i, m t d u cáchị ố ế ế ệ ố Đố ớ ế ạ ỗ ộ ấ
v n c coi l m t tr s .ẫ đượ à ộ ị ố
3.2 Variable View
Hình 5-2: C a s Variable Viewử ổ
B ng Variable View ch a ng các thông tin v các thu c tính c a t ngả ứ đự ề ộ ủ ừ
bi n trong file d li u. Trong m t b ng Data view:ế ữ ệ ộ ả
15
Các h ng l các bi n.à à ế
Các c t l các thu c tính c a bi nộ à ộ ủ ế
B n có th b sung ho c xoá các bi n v thay i thu c tính c a các bi n,ạ ể ổ ặ ế à đổ ộ ủ ế
bao g m:ồ
Tên bi n {Name}ế
Lo i d li u {Type}ạ ữ ệ
S l ng con s ho c ch {With}ố ượ ố ặ ữ
S l ng ch s th p phân {Decimals}ố ượ ữ ố ậ
Mô t bi n/nhãn bi n {Lable} v nhãn tr s bi n {Values}ả ế ế à ị ố ế
Các tr s khuy t thi u do ng i s d ng thi t l p {Missing}ị ố ế ế ườ ử ụ ế ậ
r ng c a c t {Width}Độ ộ ủ ộ
C n l {Align}ă ề
Thang o {Measure}đ
th hi n ho c nh ngh a các thu c tính c a bi nĐể ể ệ ặ đị ĩ ộ ủ ế
L m cho c a s Data Editor tr th nh c a s ho t ngà ử ổ ở à ử ổ ạ độ
Nh p úp m t tên bi n nh c a c t trong b ng Data View, ho c nh pắ đ ộ ế ở đỉ ủ ộ ả ặ ắ
b ng Variable View.ả
nh ngh a m t bi n m i, nh p m t tên bi n trong b t k h ng r ngĐể đị ĩ ộ ế ớ ậ ộ ế ấ ỳ à ỗ
n oà
Ch n thu c tính m b n mu n nh ngh a ho c hi u ch nh.ọ ộ à ạ ố đị ĩ ặ ệ ỉ
3.2.1 Tên biến
Các qui t c d i ây c áp d ng cho tên bi n:ắ ướ đ đượ ụ ế
Tên ph i b t u b ng m t ch . Các ký t còn l i có th l b t k chả ắ đầ ằ ộ ữ ự ạ ể à ấ ỳ ữ
n o, b t k s n o, ho c các bi u t ng nh @, #, _, ho c $.à ấ ỳ ố à ặ ể ượ ư ặ
Tên bi n không c k t thúc b ng m t d u ch m.ế đượ ế ằ ộ ấ ấ
16
Tránh dùng các tên bi n m k t thúc v i m t d u g ch d i c n (ế à ế ớ ộ ấ ạ ướ ầ để
tránh xung t v i các bi n c t ng l p b i m t v i th t c)độ ớ ế đượ ựđộ ậ ở ộ à ủ ụ
d i c a tên bi n không v t quá 8 ký t .Độ à ủ ế ượ ự
D u cách v các ký t c bi t (ví d nh !, ?, ‘, v *) không c sấ à ự đặ ệ ụ ư à đượ ử
d ngụ
T ng tên bi n ph i n chi c/duy nh t; không c phép trùng l p.ừ ế ả đơ ế ấ đượ ặ
Không c dùng ch hoa t tên bi n. Các tên NEWVAR, NewVar,đượ ữ để đặ ế
v newvar c xem l gi ng nhau.à đượ à ố
3.2.2 Các thang đo
B n có th xác nh thang o d i d ng t l (d li u d ng s trên m tạ ể đị đ ướ ạ ỷ ệ ữ ệ ạ ố ộ
thang ó kho ng ho c thang o t l ), th b c ho c nh danh. D li uđ ả ặ đ ỷ ệ ứ ậ ặ đị ữ ệ
nh danh ho c th b c có th có d ng chu i (ch a, b, c ) ho c d ng s .đị ặ ứ ậ ể ạ ỗ ữ … ặ ạ ố
3.2.3 Loại biến
Variable Type xác nh lo i d li u i v i t ng bi n. Theo m c nh, m iđị ạ ữ ệ đố ớ ừ ế ặ đị ọ
bi n m i c gi s l d ng s . B n s d ng Define Variable thay iế ớ đượ ả ử à ạ ố ạ ử ụ để đổ
lo i d li u. N i dung c a h p tho i Variable Type ph thu c v o lo i dạ ữ ệ ộ ủ ộ ạ ụ ộ à ạ ữ
li u ã c thu th p. i v i m t s lo i d li u, có nh ng ô cho r ngệ đ đượ ậ Đố ớ ộ ố ạ ữ ệ ữ độ ộ
v s th p phân (Xem ví d Hình 5-4); i v i lo i khác b n ch n gi nà ố ậ ụ đố ớ ạ ạ ỉ đơ ả
ch n m t nh d ng t m t danh sách cu n (xem ví d hình 5.4b) các lo iọ ộ đị ạ ừ ộ ố ụ ạ
d li u cho tr c.ữ ệ ướ
Hình 5-4: H p tho i Variable Typeộ ạ
Các lo i d li u l d ng s {numeric}, d u ph i {comma}, d u ch m.ạ ữ ệ à ạ ố ấ ả ấ ấ
{dot}, ghi chú khoa h c {Scientific notation}, ng y tháng {Date}, ô-laọ à đ
{Dollar}, ti n tu bi n {custom currency} v chu i {string}.ề ỳ ế à ỗ
17
Hình 5-4: H p tho i Variable Type v i d ng d li u l ng y thángộ ạ ớ ạ ữ ệ à à
nh ngh a lo i d li uĐểđị ĩ ạ ữ ệ
Nh p núm trong ô Type i v i bi n b n mu n nh ngh aắ đố ớ ế ạ ố đị ĩ
Ch n lo i d li u trong h p tho i Data Type.ọ ạ ữ ệ ộ ạ
3.2.4 Nhãn biến {Variable Labels}
Do tên bi n ch có th d i 8 ký t , các nhãn bi n có th d i n 256 ký t ,ế ỉ ể à ự ế ể à đế ự
v nh ng nhãn mô t n y c th hi n trong các k t xu t.à ữ ả à đượ ể ệ ế ấ
3.2.5 Nhãn trị số của biến {Value Labels}
B n có th ch nh các nhãn mô t i v i t ng tr s c a bi n. i u n y c cạ ể ỉ đị ảđố ớ ừ ị ố ủ ế Đề à ự
k h u ích n u d li u c a b n s d ng các mã d ng s i di n cho cácỳ ữ ế ữ ệ ủ ạ ử ụ ạ ốđểđạ ệ
nhóm/t không ph i d ng s (ví d mã 1 v 2 cho nam v n ). Nhã tr sổ ả ạ ố ụ à à ữ ị ố
c a bi n có th d i n 60 ký t . Nhãn tr s c a bi n không có s n i v iủ ế ể à đế ự ị ố ủ ế ẵ đố ớ
các bi n d ng chu i d i (các bi n d ng chu i d i h n 8 ký t ).ế ạ ỗ à ế ạ ỗ à ơ ự
Hình 5-5: H p tho i Value Labelsộ ạ
18
nh ngh a nhãn tr s c a d li uĐểđị ĩ ị ố ủ ữ ệ
Nh p núm trong ô Values i v i bi n b n mu n nh ngh aắ đố ớ ế ạ ố đị ĩ
i v i t ng tr s , nh p tr s v nh p m t nhãnĐố ớ ừ ị ố ậ ị ố à ậ ộ
Nh p Add nh p nhãn tr s .ắ để ậ ị ố
3.2.6 Trị số khuyết thiếu {Missing Value}
Missng Value nh ngh a các tr s nh l đị ĩ ị ố ư à khuy t thi u c a ng i sế ế – ủ ườ ử
d ngụ . Thông th ng chúng ta mu n bi t t i sao thông tin l i b khuy tườ ố ế ạ ạ ị ế
thi u. Ví d b n có th phân bi t gi a tr s khuy t thi u do m t i t ngế ụ ạ ể ệ ữ ị ố ế ế ộ đố ượ
i u tra t ch i tr l i m t câu h i v tr s khuy t thi u do câu h i óđề ừ ố ả ờ ộ ỏ à ị ố ế ế ỏ đ
không áp d ng i v i ng i n y. Các tr s c ch nh l khuy t thi uụ đố ớ ườ à ị ố đượ ỉ đị à ế ế
c a ng i s d ng c ánh d u c ủ ườ ử ụ đượ đ ấ để đượ SPSS i x c bi t trong h uđố ử đặ ệ ầ
h t các tính toán.ế
B n có th nh p n 3 tr s khuy t thi u riêng bi t, m t ph m viạ ể ậ đế ị ố ế ế ệ ộ ạ
kho ng cách tr s khuy t thi u ho c m t ph m vi c ng v i m t tr sả ị ố ế ế ặ ộ ạ ộ ớ ộ ị ố
khuy t thi u riêng bi t.ế ế ệ
Các ph m vi có th c ch nh cho các bi n d ng sạ ểđượ ỉ đị ế ạ ố
B n không th nh ngh a tr s khuy t thi u cho các bi n d ng chu i d iạ ểđị ĩ ị ố ế ế ế ạ ỗ à
(h n 8 ký t )ơ ự
Các tr s khuy t thi u i v i bi n d ng chu iị ố ế ế đố ớ ế ạ ỗ. M i d li u d ng chu i, bao g m c trọ ữ ệ ạ ỗ ồ ả ị
s r ng, c chuy n i th nh các tr s bình th ng (không ph i l khuy tố ỗ đượ ể đổ à ị ố ườ ả à ế
thi u) tr phi b n nh ngh a chúng m t cách tr c ti p nh l các tr sế ừ ạ đị ĩ ộ ự ế ư à ị ố
khuy t thi u. nh ngh a tr s r ng nh l tr s khuy t thi u i v i bi nế ế Đểđị ĩ ị ố ỗ ư à ị ố ế ế đố ớ ế
d ng chu i, hãy nh p m t d u cách v o m t trong nh ng tr ng i v iạ ỗ ậ ộ ấ à ộ ữ ườ đố ớ
Discrete missing values.
Hình 5-6: H p tho i Missing Valuesộ ạ
19
nh ngh a các tr s khuy t thi u cho m t bi nĐểđị ĩ ị ố ế ế ộ ế
Nh p núm trong ô Missing i v i bi n b n mu n nh ngh aắ đố ớ ế ạ ố đị ĩ
Nh p các tr s hay các ph m vi/kho ng i di n cho tr s khuy t thi u.ậ ị ố ạ ả đạ ệ ị ố ế ế
áp d ng các thu c tính nh ngh a bi n cho các bi n khácụ ộ đị ĩ ế ế
M t khi b n ã nh ngh a các thu c tính cho m t bi n, b n có th sao chépộ ạ đ đị ĩ ộ ộ ế ạ ể
m t ho c m t s thu c tính v áp d ng chúng cho m t ho c m t s bi nộ ặ ộ ố ộ à ụ ộ ặ ộ ố ế
khác.
áp d ng các thu c tính nh ngh a bi n cho các bi n khácĐể ụ ộ đị ĩ ế ế
Trong b ng Variable View, ch n ô ho c các ô có thu c tính ã c nhả ọ ặ ộ đ đượ đị
ngh a m b n mu n áp d ng cho các bi n khácĩ à ạ ố ụ ế
T thanh menu ch nừ ọ
Edit
Copy
Ch n ô (ho c các ô) m b n mu n áp d ng thu c tính. B n có th ch nọ ặ à ạ ố ụ ộ ạ ể ọ
nhi u bi n.ề ế
T thanh menu ch nừ ọ
Edit
Paste
N u b n sao chép thu c tính cho các h ng r ng, các bi n m i c l p v i v i các thu c tínhế ạ ộ à ỗ ế ớ đượ ậ ớ ớ ộ
m c nh cho t t c nh ng không ph i m c nh cho nh ng thu c tính c ch n.ặ đị ấ ả ư ả ặ đị ữ ộ đượ ọ
20
3.3 Nhập dữ liệu
B n có th nh p d li u tr c ti p t b ng Data View trong c a s Data Editor. B n có th nh pạ ể ậ ữ ệ ự ế ừ ả ử ổ ạ ể ậ
d li u theo b t k tr t t n o. B n có th nh p d li u theo i t ng ho c theo bi n, ho c theoữ ệ ấ ỳ ậ ự à ạ ể ậ ữ ệ đố ượ ặ ế ặ
khu v c c ch n, ho c theo t ng ôự đượ ọ ặ ừ
Ô ho t ng (ô con tr ) luôn c l m sángạ độ ỏ đượ à
Tên bi n v s c a h ng c a ô ho t ng c th hi n góc cao bênế à ố ủ à ủ ạ độ đượ ể ệ ở
trái c a c a s Data Editor. ủ ử ổ
Khi b n ch n m t ô v nh p m t tr s thì nó s c th hi n khoangạ ọ ộ à ậ ộ ị ố ẽđượ ể ệ ở
hi u ính d li u n m trên c a Data Editorệ đ ữ ệ ằ ở ủ
Các tr s không c ghi cho n khi b n nh n Enter ho c ch n ô khácị ố đượ đế ạ ấ ặ ọ
nh p b t k gì khác m t d li u d ng s , tr c h t ph i nh ngh aĐể ậ ấ ỳ ộ ữ ệ ạ ố ướ ế ả đị ĩ
lo i d li u.ạ ữ ệ
N u b n nh p m t tr s v o m t c t r ng, Data Editor t ng t o ra m t bi nế ạ ậ ộ ị ố à ộ ộ ỗ ựđộ ạ ộ ế
m i v ch nh m t tên bi n.ớ à ỉ đị ộ ế
Hình 5-7: File d li u l m vi c trong Data Viewữ ệ à ệ
nh p d li u d ng sĐể ậ ữ ệ ạ ố
21
Tên biến Khoang hiệu đính dữ liệu
Ô hoạt động
Số của hàng
Ch n m t ô trong b ng DataViewọ ộ ả
Nh p tr s . Tr s n y c th hi n trong khoang hi u ính d li u nhậ ị ố ị ố à đượ ể ệ ệ đ ữ ệ ở đỉ
c a Data Editor ủ
Nh n ấ Enter ho c ch n m t ô khác ghi tr s n y.ặ ọ ộ để ị ố à
nh p d li u không ph i d ng sĐể ậ ữ ệ ả ạ ố
Nh p úp m t tên bi n nh c a c t trong b ng Data View ho c nh p b ngắ đ ộ ế ởđỉ ủ ộ ả ặ ắ ả
Variable View
Nh p núm trong ô Type i v i bi n n yắ đố ớ ế à
Ch n lo i d li u trong h p tho i Variable Type.ọ ạ ữ ệ ộ ạ
Nh p ắ OK
Nh p úp s c a h ng ho c nh p b ng Data Viewắ đ ố ủ à ặ ắ ả
Nh p d li u trong h ng i v i bi n v a m i c nh ngh a. ậ ữ ệ à đố ớ ế ừ ớ đượ đị ĩ
s d ng nhãn c a tr s khi nh p d li u Để ử ụ ủ ị ố ậ ữ ệ
N u nhãn tr s không xu t hi n trong b ng Data View, t thanh menu ch nế ị ố ấ ệ ả ừ ọ
View
Value Labels
Nh p lên ô m trong ó b n mu n nh p tr sắ à đ ạ ố ậ ị ố
Ch n m t nhãn tr s t danh sách m xu ngọ ộ ị ố ừ ở ố
Tr s c nh p v o v nhãn tr s c th hi n trong ô.ị ốđượ ậ à à ị ốđượ ể ệ
Chú ý: i u n y ch l m vi c n u b n ã nh ngh a nhãn tr s c a bi n.Đề à ỉ à ệ ế ạ đ đị ĩ ị ố ủ ế
Các gi i h n v tr s c a d li uớ ạ ề ị ố ủ ữ ệ
Lo i bi n v r ng c a d li u c thi t l p s qui nh lo i d li u cóạ ế à độ ộ ủ ữ ệ đượ ế ậ ẽ đị ạ ữ ệ
th nh p v o ô trong Data View.ể ậ à
N u b n gõ m t ký t không c ch p nh n b i lo i bi n, Data Editorế ạ ộ ự đượ ấ ậ ở ạ ế
s phát ra ti ng kêu bíp v không nh p ký t v o.ẽ ế à ậ ự à
V i các bi n d ng chu i, các ký t n m ngo i r ng c nh ngh a sớ ế ạ ỗ ự ằ à độ ộ đượ đị ĩ ẽ
không c ch p nh n.đượ ấ ậ
22
V i các bi n d ng s , các tr s nguyên v t quá r ng v n có th cớ ế ạ ố ị ố ượ độ ộ ẫ ểđượ
nh p v o, nh ng Data Editor th hi n ho c l chú gi i khoa h c ho c lậ à ư ể ệ ặ à ả ọ ặ à
các d u hoa th trong ô ch ra r ng tr s n y r ng h n r ng cấ ị để ỉ ằ ị ố à ộ ơ độ ộ đượ
nh ngh a. th hi n tr s trong ô, thay i r ng c a bi n. (đị ĩ Để ể ệ ị ố đổ độ ộ ủ ế Chú ý:
Thay i rang c a c t không nh h ng n r ng c a bi n.)đổ độ ủ ộ ả ưở đế độ ộ ủ ế
3.4 Hiệu đính dữ liệu trong bảng Data View
V i Data Editor, b n có th hi u ính tr s c a d li u trong b ng Dataớ ạ ể ệ đ ị ố ủ ữ ệ ả
View theo nhi u cách. B n có th :ề ạ ể
Thay i tr s c a d li uđổ ị ố ủ ữ ệ
C t, sao chép, v dán các tr s c a d li uắ à ị ố ủ ữ ệ
Thêm v o ho c xoá các i t ngà ặ đố ượ
Thêm v o ho c xoá các bi nà ặ ế
Thay i tr t t c a các bi nđổ ậ ự ủ ế
thay th ho c hi u ính m t tr s c a d li uĐể ế ặ ệ đ ộ ị ố ủ ữ ệ
xoá tr s c v nh p m t tr s m i:Để ị ố ũ à ậ ộ ị ố ớ
Trong b ng Data View, nh p úp v o ô. Tr s c th hi n trongả ắ đ à ị ố đượ ể ệ
khoang hi u ính d li u.ệ đ ữ ệ
Hi u ính tr s tr c ti p t ô ho c trong khoang hi u ính d li u.ệ đ ị ố ự ế ừ ặ ệ đ ữ ệ
Nh n Enter (ho c chuy n sang ô khác) ghi tr s m i.ấ ặ ể để ị ố ớ
3.4.1 Cắt, sao chép và dán các trị số của dữ liệu
B n có th c t, sao chép v dán các tr s c a t ng ô ho c m t nhóm các trạ ể ắ à ị ố ủ ừ ặ ộ ị
s trong Data Editor. B n có th :ố ạ ể
Chuy n ho c sao chép tr s c a m t ô sang m t ô khác.ể ặ ị ố ủ ộ ộ
Chuy n ho c sao chép tr s c a m t ô sang m t nhóm các ô.ể ặ ị ố ủ ộ ộ
Chuy n ho c sao chép tr s c a m t i t ng sang cho m t nhóm cácể ặ ị ố ủ ộ đố ượ ộ
i t ng.đố ượ
Chuy n ho c sao chép tr s c a m t bi n sang cho m t nhóm các bi n.ể ặ ị ố ủ ộ ế ộ ế
23