Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Trắc nghiệm mô phôi (eduquiz)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.02 KB, 21 trang )

Mô phôi
Phần thi 1: Bài 1 Biểu mô, Mô liên kết
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
2. Đặc điểm của biểu mô tuyến:
 c. tạo thành ống và các nang tuyến.
 a. Tạo thành tuyến nội tiết hoặc ngoại tiết
 *d. Cả a,b,c đều đúng.
 b. Các tế bào có tính chất chế tiết
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
10. Dựa vào thành phần nào để phân loại mô liên kết thành, mơ liên kết chính thức, mơ sụn và mơ xương?
 *d. Chất căn bản liên kết
 c. Nguồn gốc phôi thai
 a. Các sợi liên kết
 b. Các tế bào liên kết
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
3. Không dựa vào các tiêu chí nào để phân loại biểu mơ:
 *a. Nguồn gốc phơi thai
 c. Hình dáng tế bào
 d. Chức năng biểu mô
 b. Số hàng tế bào
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
18. Tế bào nội mơ có đặc điểm
 *d. Chỉ có b và c đúng
 a. Hình đa diện dẹt, lót mặt ngồi mạch máu và mạch bạch huyết
 b. Liên kết với nhau bởi dải bịt hoặc chỉ chờm lên nhau; khả năng tái tạo mạnh
 c. Tạo hàng rào bảo vệ; thực hiện trao đổi chất giữa máu với tế bào mô
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
22. Tạo cốt bào có đặc điểm:
 b. Xếp thành hàng trên bề mặt các bè xương đang bị phá hủy để tạo xương mới
 c. hình đa diện có nhánh nối bào tương; tạo chất dạng xương rồi nhiễm calci hình thành chất căn
bản xương; một số trở thành tế bào xương


 *d. Chỉ có a và c đúng
 a. Xếp thành hàng trên bề mặt các bè xương đang hình thành
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
17. Tế bào trung mơ chưa biệt hóa đều khơng có đặc điểm nào?
 d. Có thể biệt hóa thành tế bào sụn và tế bào xương.


 *b. Khơng có ở cơ thể người trưởng thành
 a. Là các tế bào gốc đa năng, nhỏ, hình sao nối với nhau thành lưới
 c. Nhiều ở cơ thể phơi thai, có khả năng biệt hóa thành các loại tế bào liên kết khác
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
20. Hệ thống Havers đều có các đặc điểm sau, trừ một:
 d. Có chứa mạch máu và ít mơ liên kết
 *a. Có ở đầu xương dài, xương ngắn và xương dẹt
 b. Được hình thành từ sự tạo xương thứ phát
 c. Có dạng hình trụ gồm những lá xương sắp xếp đồng tâm
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
12. Loại tế bào nào khơng có khả năng di động trong mơ liên kết chính thức?
 b. Tế bào bụi ở phổi
 c. Bạch cầu đơn nhân lớn
 d. Bạch cầu hạt
 *a. Nguyên bào sợi – Tế bào sợi
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
5. Đặc điểm của sợi cacolagen:
 *d. Cả a,b,c đều đúng
 c. Bắt màu đỏ khi nhuộm bằng eosin
 b. Tạo thành bó, bắt chéo nhau
 a. Có nhiều ở gân và dây chằng
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
23. Đặc điểm của tủy tạo huyết

 c. Người trưởng thành có ở đầu xương dài
 b. Tạo ra các tế bào của dòng máu ở người trưởng thành
 *d. Cả a, b, c đều đúng
 a. Bản chất là mô liên kết
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
7. Đặc điểm nào đúng đối với biểu mô trụ giả tầng có lơng chuyển?
 a. Có nhiều hàng tế bào, hàng trên cùng là tế bào trụ có lơng chuyển.
 b. Chỉ có ở đường hơ hấp.
 d. Có 5 loại tế bào xếp thành nhiều lớp
 *c. Có nhiều loại tế bào và đều dựa trên 1 màng đáy.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
1. Đặc điểm không phải của biểu mơ phủ:
 d. Phủ mặt ngồi và mặt trong cơ thể
 *c. Có nhiều mạch máu


 a. Các biểu mô đều đứng trên màng đáy.
 b. Các tế bào nằm sát nhau.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
11. Đặc điểm nào không đúng đối với mô liên kết chính thức?
 b. Có khả năng tái tạo
 d. Có nhiều mạch máu
 *c. Có tinh phân cực rõ
 a. Chất gian bào phong phú
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
8. Tuyến nào là tuyến ngoại tiết ống-túi?
 c. Tuyến Lieberkuhn
 d. Tụy ngoại tiết
 *a. Tuyến tiền liệt
 b. Tuyến nước bọt

Câu hỏi 15: (1 đáp án)
16. Nếp gấp đáy (mê đạo đáy) phát triển nhiều nhất ở loại tế bào nào?
 c. Tế bào gan
 a. Tế bào hấp thu của biểu mô ruột non
 b. Tế bào nang tuyến giáp
 *d. Biểu mô ông lượn gần của thận
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
6. Biểu mô lát tầng khơng sứng hóa khác biểu mơ lát tầng sừng hóa ở đặc điểm:
 c. Khơng có mạch máu
 d. Có tính phân cực
 b. Có nhiều thể bán liên kết
 *a. Khơng có lớp hạt
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
4. Mặt bên tế bào biểu mơ khơng có cấu trúc sau :
 b. Mộng
 a. Giải bịt
 c. Thể bán liên kết
 *d. Chức năng biểu mô
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
13. Trong mơ liên kết chính thức, loại tế bào nào có nhiều lysosome(tiêu thể) nhất?
 a. Tương bào
 *c. Đại thực bào
 b. Dưỡng bào


 d. Tế bào sợi
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
14. Từng loại tế bào đều có chức năng tương ứng sau ngoại trừ:
 d. Đại thực bào: tổng hợp globulin miễn dịch
 b Dưỡng bào : tổng hợp heparin và histamin

 *a. Nguyên bào sợi: tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan
 c. Tế bào mỡ nâu: đốt cháy năng lượng từ mỡ trắng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
9. Tuyến nội tiết khác tuyến ngoại tiết:
 a. Liên hệ với mao mạch
 *c. Cả a,b đều đúng
 b. Khơng có phần bài xuất
 d. Cả a,b đều sai
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
21. Xương Havers xốp có đặc điểm cấu tạo:
 *d. Gồm các bè xương có hướng khác nhau và nối với nhau
 c. Gồm những lá xương xếp đồng tâm quanh ống tủy
 b. gồm những hệ thống Havers không hoàn chỉnh
 a. gồm những hệ thống Havers hoàn chỉnh
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
15. Mô xương của trẻ em và người lớn đều có đặc điểm sau, trừ một:
 *b. Ln có 2 dạng cốt hóa ngun phát và cốt hóa thứ phát
 d. Có thể liền xương sau gãy nếu được cố định tốt
 a. Luôn được sửa sang và tạo mới để thay thế
 c. Xương không dài và to thêm ở người lớn
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
19. Chọn câu sai khi so sánh mô sụn trong với mơ xương:
 d. Sụn trong có nhiều acid chondroitin sulfat
 a. Mơ sụn trong khơng có mạch máu
 b. Chất căn bản sụng không tạo thành các lá
 *c. Sụn trong có collagen týp I
Phần thi 2: Bài 2 Mô cơ, Mô thần kinh, Hệ thần kinh, Hệ tim mạch
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
23. Đặc điểm nào đúng với động mạch cơ?
 *d. Cả a, b, c đúng

 c. Lớp áo ngồi có mạch của mạch


 a. Nội mơ và màng đáy điển hình, màng chun trong có nhiều cửa sổ
 b. Áo giữa có nhiều lớp tế bào cơ trơn
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
13. Đặc điẻm của sợi trục ở nơron thần kinh:
 b. Mỗi nơrom chỉ có một sợi trục
 c. Dẫn luồng xing động thần kinh đi ra (Sợi ly tâm)
 *d. Cả a, b, c đều đúng
 a. Là một nhành xuất phát từ than có màng bào tương bọc bên ngoài
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
3. Khi cơ vân co dần đều thay đổi như thế nào?
 a. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại
 c. Chiều dài của lồng Krause không thay đổi
 d. Chiều dài của đĩa A ngắn lại
 *b. Đĩa I và vạch H ngắn lại
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
26. Cấu trúc nào khơng có mao mạch kín?
 c. Mơ liên kết của da
 *a. Tiểu cầu thận
 d. Mô cơ
 b. Mô thần kinh-dây thần kinh
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
14. Tế bào thần kinh đệm đều có đặc điểm sau, trừ một:
 *a. Có nguồn gốc từ ngoại bì da
 b. Có số lượng nhiều hơn nơron gấp 10 lần
 c. Có chức năng dinh dưỡng, bảo vệ và chống đỡ cho nơron
 d. Nằm trong khoảng gian bào giữa các nơron
Câu hỏi 6: (1 đáp án)

4. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào
 d. Tất cả đều sai
 c. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z
 b. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn
 *a. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngang của lưới nội bào trơn
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
12. Cấu trúc nào có nhiều túi synap chứa chất trung gian dẫn truyền thần kinh?
 c. Hậu synap
 *d. Tiền synap
 b. Thân nơron


 a. Thể Nissl
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
10. Trong nơron chất cấu tạo của thể Nissl là gì?
 *b. Lười nội bào hạt và ribosom tự do
 a. Lưới nội bào trơn và ribosom tự do
 d. Lysosome
 c. Bộ Golgi
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
7. Sợi cơ trơn có đặc điểm:
 a. Khơng có xơ actin và xơ myosin.
 b. Phía ngồi màng bào tương khơng có màng đáy
 *d. Khơng tạo thành sarcomere
 c. Tế bào có nhiều nhân ở trung tâm và được điều khiển bởi thần kinh tự chủ
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
8. Nhân của các tế bào cơ khơng có đặc điểm nào?
 a. Nhân nhiều nằm ở sợi cơ vân
 *d. Chỉ có a,b đúng
 c. Khơng có nhân ở sợi cơ trơn

 b. Nhân nằm ở giữa sợi cơ tim
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
6. Sợi cơ tim khác sợi cơ vân ở điểm nào?
 b. Không tạo sarcomere
 d. Không có vân ngang
 *c. Khơng có bộ ba (triad)
 a. Không chứa myoglobin
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
20. Loại nơron nào có nhiều nhất ở sừng trước tủy sống?
 a. Nơron cảm giác
 *c. Nơron vận động
 d. Tế bào Purkinje
 b. Nơron liên hiệp
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
25. Đặc điểm nào đúng đối với các mao mạch máu?
 b. Có van
 a. Có một đầu kin
 *d. Thường nối với nhau thành lưới
 c. Khơng bao giờ có tế bào ngoài mạc


Câu hỏi 14: (1 đáp án)
17. Dịch nào sau đây đều có các đặc điểm sau trừ, trừ một:
 b. Được liên tục tạo ra từ biểu mô đám rối màng mạch của các não thất
 a. Chứa đầy và lưu thông trong các não thất, khoang dưới nhện và ống trung tâm
 *c. Chứa nhiều protein, các ion Na+, K+, Cl-, hồng cầu và bạch cầu
 d. Giữ vai trò trao đổi chất và bảo vệ cơ học cho hệ thần kinh trung ương
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
2. Đơn vị co cơ vân và cơ tim được gọi là:
 c. Sợi cơ và tơ cơ

 d. Đĩa A và I
 *a. Sarcomere
 b. Xơ actin và xơ myosin
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
24.Tĩnh mạch khác với động mạch cùng tên bởi đặc điểm:
 c. Lớp áo ngoài của tĩnh mạch dây, có mạch nhiều của mạch
 b. Lớp áo trong có van ở các tĩnh mạch dưới tim
 *a. Tĩnh mạch có thành mỏng, lịng rộng
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
18. Cấu trúc nào bọc sát mặt ngoài của trục não – tủy
 d. Màng cứng
 c. Màng nhện
 *a. Màng mềm
 b. Màng xương
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
22. Đặc điểm cấu tạo nào đúng đối với động mạch chun?
 b. Khơng có tế bào cơ trơn ở lớp áo giữa
 c. Lớp áo ngoài dày hơn lớp áo giữa
 *a. Có nhiều mạch và thần kinh của mạch ở lớp áo ngồi
 d. Khơng có màng ngăn chun trong
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
19. Tế bào thần kinh đệm đều khơng có các chức năng sau:
 a. Tế bào ít nhánh: tạo bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng
 c. Tế bào đệm dạng biểu mô: chế tiết và hấp thu dịch não tủy
 *b. Tế bào sao: thực bào trong mô thần kinh
 d. Tế bào Schwann: tạo bao myelin của dây thần kinh ngoại vi
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
1. Sợi cơ vân đều khơng có bào quan phát triển nào sau đây?



 c. Lưới nội bào trơn
 *a. Lysosom
 b. Bộ Gôlgi
 d. Ty thể
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
5. Vạch bậc thang có đặc điểm
 d. Vị trí giữa đĩa A và đĩa I
 a. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ vân xếp tiếp giáp nhau
 *c. Là thể liên kết tại vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau
 b. Là cấu tạo thuộc hệ thống mô nút của tim
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
11. Cấu trúc nào dẫn truyền luồng thần kinh đến than nơron?
 *c. Sợi nhánh
 b. Sợi trục
 d. Dây thần kinh ngoại vi
 a. Synap trục-trục
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
16. Chất xám của thần kinh trung ương đều khơng có các thành phần sau:
 a. Thân nơron
 c. Tế bào thần kinh đệm
 d. Sọi thần kinh trần
 *b. Sợi thần kinh có myelin
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
15. Chất trắng của hệ thần kinh trung ương có đặc điểm:
 *c. Được cấu tạo chủ yếu bởi những sợi thần kinh có myelin
 a. Ln bao bọc bên ngồi để bảo vể chất xám
 b. Có chức năng bảo vệ mơ thần kinh
 d. Được cấu tạo chủ yếu bởi những sợi thần kinh trần
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
9. Loại nơron nào nhiều nhất trong chất xám trụ não tủy?

 b. Nơron 2 cực
 d. Nơron 1 cực
 c. Nơron 1 cực giá
 *a. Nơron đa cực
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
21. Đặc điểm nào không đúng đối với nội tâm mạc?
 d. Có mơ liên kết dưới nội tâm mạc


 a. Tương đương lớp áo trong của mạch máu
 b. Gồm nội mô và mô liên kết dưới nội mơ
 *c. Khơng có van
Phần thi 3: Bài 3 Hệ da, Hệ hô hấp, Hệ tạo huyết và miễn dịch
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
16. Tuần hoàn bạch huyết trong hạch đi theo thứ tự nào đúng?
 d. Xoang quanh nang -> Xoang tủy -> Xoang dưới vỏ
 b. Xoang dưới vỏ -> Xoang tủy -> Xoang quanh nang
 a. Xoang quanh nang -> Xoang dưới vỏ -> Xoang tủy
 *c. Xoang dưới vỏ -> Xoang quanh nang -> Xoang tủy
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
3. Đặc điểm nào đúng đối với biểu bì da?
 *a. Lớp sừng: chứa nhiều chất keratin
 c. Lớp đáy: chứa nhiều hạt eumelanin
 d. Lớp hạt: chứa nhiều hạt melanin
 b. Lớp gai: chứa nhiều hạt keratohyalin
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
14.Lympho B tập trung nhiều nhất ở cấu trúc nào của hạch bạch huyết?
 a. Dây nang
 *c. Nang bach huyết vùng vỏ
 d. Vùng cận vỏ

 b. Vùng tủy
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
7. Tiêm trong da khác với tiêm dưới da bởi đặc điểm
 d. Thử phản ứng của cơ thể với thuốc kháng sinh bằng cách tiêm vào hạ bì.
 b. Đứa một lượng vaccin vào trong chân bì
 *c. Đứa một lượng thuốc rất nhỏ hoặc vaccine vào trong biểu bì
 a. Đứa một lượng thuốc rất nhỏ vào trong hạ bì
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
13. Tuyến ức là nơi biệt hóa của loại tế bào nào?
 a. Lympho B
 d. Đại thực bào
 c. Tương bào
 *b. Lympho T
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
8. Sau khi trẻ ra đời cho đến tuổi trưởng thành, cơ quan nao còn tạo máu đa năng?
 *d. Tủy xương


 b. Hạch bạch huyết
 c. Lách
 a. Tuyến ức
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
15. Loại tế bào nào có nhiều nhất ở cùng cận vỏ của hạch bạch huyết
 b. Lympho b
 d. Tương bào
 *c. Lympho T
 a. Tế bào lưới
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
17. Cấu trúc nào thực hiện chức năng tạo lympho của lách?
 c. Xoang tĩnh mạch

 *d. Tủy trắng
 a. Bè xơ có các mạch máu
 b. Dây Billroth
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
19. Phế quản gian tiểu thùy khác tiểu phế quản ở đặc điểm nào?
 a. Có cơ Reissessen
 *b. Có lớp sụn trong và tuyến
 c. Là đường dẫn khí trong phổi
 d. Có động mạch phổi đi kèm
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
18. Đường dẫn khí ngồi phổi gồm các cấu trúc theo trình tự nào đúng?
 a. Họng – Thanh quản – Khí quản – Phế quản gốc – Phế quản thùy
 b. Khoang mũi – Thanh quản – Khí quản – Phế quản gốc – Phế quản thùy
 c. Khoang mũi – Họng – Thanh quản – Khí quản – Phế quản thùy
 *d. Khoang mũi – Họng – Thanh quản – Khí quản – Phế quản gốc
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
2. Phân bào nguyên nhiễm xảy ra nhiều nhất ở lớp nào biểu bì da?
 *b. Lớp đáy
 d. Lớp hạt
 c. Lớp bóng
 a. Lớp gai
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
5. Tuyến bã đều khơng có đặc điểm sau
 a. Nằm ở tầng chân bì
 *d. Có kiểu chế tiết bán hủy


 b. Tuyến túi nhiều nang có một ống bài xuất
 c. Gồm tế bào đáy và tế bào tuyến bã
Câu hỏi 13: (1 đáp án)

1. Chức năng nào không đúng đối với hệ da?
 b. Tổng hợp vitamin D
 *c. Dự trữ hồng cầu
 a. Tham gia điều hòa thân nhiệt
 d. Bài tiết
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
6. Ở biểu bì da, tế bào nào tạo nên thụ thể thần kinh cảm giác?
 d. Hắc tố bào
 b. Tế bào sừng
 a. Tế bào Langerhans
 *c. Tế bào Merkel
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
12. Nang bạch huyết có đặc điểm:
 c. Tập trung thành màng Payer hồi tràng, tạo vịng hạnh nhân Waldeyer vùng họng
 b. Có rải rác trong niêm mạc đường hơ hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
 a. Do các lympo bào tập trung thành khối hình cầu tựa trên nền mơ lưới
 *d. Cả a, b, c đúng
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
11. Đặc điểm nào không đúng đối với tủy tạo huyết?
 d. Là cơ quan tạo huyết trung ương
 *a. Chỉ tạo máu ở thời kì phơi thai
 c. Có các khoang tạo máu và hệ thống xoang mạch phong phú
 b. Tạo ra dòng hồng cầu, dòng bạch cầu và dòng tiểu cầu
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
4. Tuyến mồ hơi đều khơng có đặc điểm sau:
 a. Nằm ở chân bì và hạ bì
 b. Hầu hết có kiểu chế tiết toàn vẹn
 *c. Tuyến ống chia nhánh cong
 d. Có tế bào cơ-biểu mơ
Câu hỏi 18: (1 đáp án)

20. Loại tế bào nào ở phơi có chức năng thực bào
 d. Phế bào I
 *b. Tế bào bụi
 a. Phế bào II


 c. tế bào Clara
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
10.Hệ tạo huyết và miễn dịch đều khơng có đặc điểm chung nào
 *b. Có hệ thống mao mạch kín phong phú
 c. Có tế bào máu thuộc các dịng và các thế hệ khác nhau
 a. Có mơ lưới (mơ võng) để nâng đỡ và kích thích các tế bào máu biệt hóa
 d. Có tương bào và đại thực bào
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
9. Ở người trưởng, các cơ quan nào không tạo ra lympo bào?
 b. Nang bạch huyết và hạch bạch huyết
 d. Lách
 a. Tuyến ức
 *c. Tủy xương
Phần thi 4: Bài 4 Hệ nội tiết, hệ tiết niệu
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
8. Lớp bó của thượng thận vỏ chế tiết loại hormon nào?
 *c. Corticoid đường
 d. Adrenalin
 a. Corticoid khoáng
 b. Aldosteron
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
1. Dựa vào tiêu chí nào để phân loại tuyến nội tiết?
 a. Nguồn gốc 3 lá phơi ( ngoại bì, trung bì, nội bì)
 c. Chức năng (nội tiết, cận tiết, tự tiết)

 *d. Cả a, b, c đúng
 b. Cấu tạo (lưới, túi, tàn mát)
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
10. Quá trình sinh tinh trùng gồm các thời kì
 *d. Cả a, b, c đúng
 b. Thời kì phân bào giảm nhiễm
 c. Thời kì tạo tinh trùng
 a. Thời kì tạo tinh bào
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
5. Tế bào C nang tuyến giáp đều có đặc điểm sau, trừ một:
 d. Cực ngọn không tiếp xúc với chất keo
 *c. Chế tiết calcitonin làm tăng calci máu
 b. Chế tiết calcitonin làm giảm calci máu


 a. Còn gọi là tế bào cận nang
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
21. Tuyến hồng thể đều khơng có đặc điểm sau :
 d. Nếu trứng không thụ tinh, hồng thể chỉ tồn tại 10 ngày
 *b. Được hình thành từ kì hành kinh
 a. Chế tiết estrogen và progesterone
 c. Hình thành và phát triển chịu tác động của hormon LH tuyến yên
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
16. Tế bào nào của dịng tinh có n thể nhiễm sắc
 d. Tinh nguyên bào chủng
 a. Tinh nguyên bào
 c. Tiểu tinh trùng
 *b. Tinh bào
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
25. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận được gọi là

 c. Thùy thận
 b. Tiểu cầu thận
 *a. Ông sinh niệu (nephron)
 d. Tháp thận
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
15. Hormon nào kích thích phóng nỗn
 c. GH
 *d. LH
 a. FSH
 b. LTH
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
19.Loại tế bào nào của dịng nỗn có ở buồng trứng trẻ em gái trước tuổi dậy thì?
 c. Noãn bào II
 a. Noãn nguyên bào
 d. Noãn chín
 *b. Nỗn bào I
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
12. Thượng thận tủy đều khơng có đặc điểm nào?
 b. Nằm ở trung tâm của tuyến thượng thận
 *c. Chế tiết hormon androgen
 a. Tuyến nội tiết kiểu lưới
 d. Chế tiết hormon adrenalin


Câu hỏi 11: (1 đáp án)
23. Tuyến tiền liệt không có các đặc điểm nào?
 d. Là tập hợp các tuyến ống-túi xếp thành 3 lớp đồng tâm quang niệu đạo….
 c. Là tuyến nội tiết chế tiết prostaglandin làm tăng chuyển động của tinh trùng….
 a. Chế tiết dịch tiền liệt (chiếm 1/3 thể tích trong tinh dịch sau phóng tinh)
 *b. Lịng tuyến chứa các kết thể tiền liệt

Câu hỏi 12: (1 đáp án)
14. Ở nội mạc tử cung, cấu trúc nào biến đổi nhiều nhất theo chu kì kinh nguyệt?
 a. Lớp biểu mơ
 b. Lớp sâu
 d. Lớp cơ
 *c. Lớp chức năng
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
11. Lớp dưới vỏ thượng thận vỏ có đặc điểm :
 b. Cấu trúc tuyến kiểu lưới
 a. Chế tiết androgen
 d. Cả a và b sai
 *c. Cả a và b đúng
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
17. Khả năng sinh sản ở nam giới là không giới hạn vì:
 *c. Cả a và b đúng
 a. Từ tuổi dậy thì trở đi, trong tinh hồn ln tồn tại tế bào gốc tinh nguyên bào A
 b. Kể từ tuổi dậy thì, các hormon hướng sinh dục của tuyến yên được chế tiết liên tục trong suốt
cuộc đời còn lại
 d. Cả a và b sai
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
9. Tế bào Sertoll đều khơng có các chức năng nào:
 a. Tham gia cấu tạo hàng rào máu- tinh hồn
 d. Tham gia điều tiết q trình sinh tinh
 c. Vận chuyển và phóng thích các tế bào dịng tinh
 *b. Điều hịa hoạt động của mơ kẽ tinh hoàn
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
24. Cấu trúc nào thuộc vùng túy của thận?
 c. Tiểu cầu thận
 a. Mê đạo
 d. Ống gần, ống xa và ống góp

 *b. Tháp Malpighi


Câu hỏi 17: (1 đáp án)
22. Quan hệ giữa vùng dưới đồi (hypothalamus) và tuyến yên có đặc điểm:
 *d. Cả a, b, c đúng
 c. Vùng dưới đồi chế tiết yếu tố giải phóng và ức chế điều hịa hoạt động tuyến yên
 a. Liên hệ chặt chẽ với nhau cả về tuần hoàn, thần kinh và chế tiết
 b. Quan hệ về tuần hồn được thơng qua hê thống cửa tĩnh mạch
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
13. Tế bào nào không thuộc biểu mô tinh?
 b. Tinh bào
 *d. Tế bào Leydig
 a. Tế bào Sertoli
 c. Tinh nguyên bào
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
2. Các loại tế bào và các phần của tuyến yên đều có các chứ năng sau trừ một
 c. Tế bào ưa base chế tiết 2 hormon: kích nang trứng (FSH) và hồng thể bào (LH)
 *b. Phần trung gian tuyến yên chế tiết 2 hormon: adrenalin và noradrenalin
 d. Thùy sau tuyến yên chế tiết 2 hormon: vasopressin và oxytocin
 a. Tế bào ưa acid chế tiết 2 hormon: tăng trưởng (GH) và prolactin (LTH)
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
18. Khả năng sinh sản ở nữ giới có giới hạn vì
 *c. Cả a và b đúng
 d. Cả a và b sai
 b. Sau tuổi mãn kinh, nồng độn các hormon sinh dục nữ cịn ở mức cao nhưng khơng có hiện
tượng phóng nỗn
 a. Từ tuổi dậy thì trở đi số lượng nỗn ngun bào ngày càng giảm và khơng còn sau tuổi mãn
kinh
Câu hỏi 21: (1 đáp án)

6. Tuyến nội tuyết cận giáp có cấu tạo
 b. Kiểu túi
 d. Kiểu tản mát
 *a. Kiểu lưới
 c. Kiểu chum nho
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
3. Các tế bào kỵ màu của thùy trước tuyến yên có đặc điểm
 a. Chiếm 10% tổng số tế bào và là nguồn gốc của 2 loại tế bào ưa acid và ưa base
 *d. Cả a và b sai
 b. Không bắt màu thuốc nhuộm thơng thường và bào tương có các hạt trung tính


 c. Cả a và b đúng
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
7. Thượng thận vỏ có đặc điểm
 a. Là tuyến nội tiết loại túi
 d. Chịu điều hòa bởi hormon GH
 *b. Chịu điều hòa bởi hormon ACTH
 c. là tuyến nội tiết kiểu tản mát
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
20. Nang trứng có hốc chứa nỗn bào nào?
 b. Noãn nguyên bào
 d. Noãn chin
 *a. Noãn bào I
 c. Noãn bào II
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
4. Thùy sau tuyến n đều khơng có cấu trúc nào?
 b. tế bào thần kinh đệm
 c. thể Herring
 *d. Mao mạch máu

 a. thân nơron chế tiết
Phần thi 5: Bài 5 Hệ tiêu hóa
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
2. Tầng niêm mạc ruột đều khơng có cấu trúc nào?
 *d. Đám rối thần kinh Meissner
 a. Biểu mô
 c. Cơ niêm
 b. Lớp đệm
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
3. Loại tuyến nào khơng có ở lớp đệm của niêm mạc ống tiêu hóa?
 b. Tuyến Lieberkuhn
 d. Tuyến Brunner
 a. Tuyến dạ dày vị
 *c. Tuyến thực quản chính thức
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
4. Cấu trúc nào không có ở tá tràng?
 b. Tuyến Brunner
 a. Tuyến Lieberkuhn
 c. Nhung mao


 *d . Màng Peyer
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
5. Tiểu đào Langerhans điều chế tiết các hormon sau, trừ một:
 *d. Adrenalin
 b. Insulin
 c. Somatostatin
 a. Glucagon
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
7. Cấu trúc nào là đơn vị cấu tạo và chức năng của gan?

 *b. Tiểu thùy gan
 d. Khoang cửa
 a. Tế bào gan
 c. Bè Remak
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
6. Tụy ngoại tiét có kiểu cấu tạo nào?
 *c. Tuyến túi dạng chum nho
 b. Tuyến túi đơn giản
 d. Tuyến ống chia nhánh
 a. Tuyến ống túi
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
1. Ống tiêu hóa chính thức gồm các tầng áo mơ lần lượt nào đúng?
 d. Tầng vỏ ngoài – Tầng cơ – Tầng dưới niêm mạc – Tầng niêm mạc
 *b. Tầng niêm mạc – Tầng dưới niêm mạc – Tầng cơ – Tầng vỏ ngồi
 c. Tầng biểu mơ – Tầng dưới niêm mạc – Tầng cơ – Tầng vỏ ngoài
 a. Tầng niêm mạc – Tầng cơ niêm – Tầng dưới niêm mạc – Tầng vỏ ngoài
Phần thi 6: Bài 6 Hệ sinh dục nam, nữ
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
9. Trường hợp nào có thể gọi là nhau tiền đạo?
 a. Nhau bám tháp
 b. Nhau bám mép
 *d. Cả a, b, c đúng
 c. Nhau tiền đạo trung tâm
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
13. Sinh đôi cùng trứng khác với sinh đôi khác trứng bởi:
 a. Hai trẻ cùng giới và giống nhau ở mức độ anh-em ruột
 *c. Hai trẻ cùng giới và giống nhau in đúc
 b. Hai trẻ giống nhau in đúc nhưng có thể khác giới



 d. Chỉ a và b đúng
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
31. Tinh trùng vượt qua được lớp tế bào nang và màng trong suốt là nhờ:
 b. Men hyaluronidase phân hủy tếbào nang và các men thể cực đầu phân hủy màng trong suôt
 a. Các men từ hạt vỏ của nỗn được phóng thích
 *d. Chỉ có b và c đúng
 c. Các thụ thể có ở màng đầu tinh trùng (SEDI) và màng trong suốt (ZP3)
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
19. Kỳ trước kính đều có các đặc điểm, trừ một:
 *b. Hồng thể chuẩn bị hình thành……
 a. Nội mạc tử cung tiếp tục dầy lên nhờ estrogen và progesterone
 d. Các mạch máu xoắn lại và xung huyết
 c. Các tuyến tử cung dài ra, cong queo và chứa đầy chất tiết
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
16. Dị tật bẩm sinh có đặc điểm:
 a. Là những bất thường về cấu trúc hoặc chức năng xảy ra trong giai đoạn phôi thai
 c. Bao giờ cũng xuất hiện nhiều dị tật
 b. Biểu hiện ở mức độ đại thể hoặc vi thể, dưới dạn nhẹ hoặc nặng
 *d. Chỉ a và b đúng
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
17. Tế bào nào không thuộc tế bào dòng tinh?
 a. Tế bào Sertoli
 b. Tinh nguyên bào
 *d. Tiền tinh trùng
 c. Tinh bào
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
2. Vào ngày thứ 6 sau thụ tinh, phôi đang ở giai đoạn:
 d. Phôi vị
 *c. Phôi nang
 a. Phôi dâu

 b. Phôi 2 lá
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
3. Phôi bắt đầu làm tổ trong nội tâm mạc tử cung ở giai đoạn nào?
 a. Phôi dâu
 d. Phôi vị
 c. Hợp tử
 *b. Phôi nang


Câu hỏi 9: (1 đáp án)
1. Sau khi rụng trứng, nỗn di chuyển đến 1/3 ngồi vịi trứng là do:
 b. Sự chuyển động các long ở cực ngọn tế bào biểu mơ vịi trứng
 a. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng theo kiểu nhu động
 *d. Cả a, b, c đúng
 c. Dịch lỏng từ buồng trứng chảy vào vịi trứng sau khi nỗn thốt nang
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
6. Đĩa phôi 3 lá bao gồm:
 c. Nội bì
 a. Ngoại bì
 b. Trung bì
 *d. Cả a, b, c đúng
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
12. Dây rốn của thai nhi thường có chiều dài bao nhiêu?
 d. Chỉ b và c đúng
 *a. Từ 50-55 cm
 c. Từ 61-65 cm
 b. Từ 56-60 cm
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
18. Tiền tinh trùng biệt hóa tạo tinh trùng đều có các hiện tượng sau, trừ một:
 d. Tạo bao ty thể

 b. Biến đổi tiêu thể trung tâm tạo dây trục
 *a. Phân bào giảm nhiễm
 c. Biến đổi bộ Golgi tạo túi cực đầu
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
20. Tế bào rụng có đặc điểm:
 *c. Nằm sát nhau và trương to do tích lũy glycogen
 a. Có nguồn gốc từ các tế bào biểu mơ tuyến tử cung
 b. Xuất hiện vào kì sau kinh
 d. Có chức năng chế tiết progesterone
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
21. Tinh trùng được “tạo khả năng” xâm nhập vào nỗn là vì:
 c. Màng tế bào đầu tinh trùng tăng tính thấm đối với ion calci
 *d. Cả a, b, c đúng
 a. Mất lớp glycoprotein bao phủ đầu tinh trùng do chất tiết đường sinh dục nữ
 b. Màng tế bào đầu tinh trùng mỏng dần do một số phân tử protein bị loại bỏ
Câu hỏi 15: (1 đáp án)


11. Vào tuần thứ 20 của thai, hàng rào nhau thai gồm những cấu trúc nào?
 a. Nội mô và màng đáy của mao mạch gai nhau
 c. Lá nôi tế bào và lá nuôi hợp bào
 b. Mô đệm gai nhau
 *d. Cả a, b, c đúng
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
10. Trong q trình phát triển phơi thai, nước ối có vai trị:
 c. Giúp thai di chuyển tự do để hệ cơ-xương phát triển
 a. Giúp thai tránh các tác động từ bên ngoài
 *d. Cả a, b, c đúng
 b. Ngăn khơng cho thai dính vào màng ối
Câu hỏi 17: (1 đáp án)

4. Phôi thường làm tổ ở vị trí nào?
 d. Cả a, b, c đúng
 a. Mặt sau của thân tử cung
 *c. Mặt trước của đáy tử cung
 b. Mặt trước của thân tử cung
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
8. Bánh nhau có đặc điểm
 c. Được hình thành từ phần nhau mẹ và phần nhau con
 a. Là cơ quan liên lạc giữa mẹ và con
 *d. Cả a, b, c đúng
 b. Đảm nhiệm chức năng hô hấp, dinh dưỡng, bài tiết và bảo vệ cho phôi thai
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
14. Đặc điểm nào không đúng đối với sinh đơi cùng trứng?
 a. Do một nỗn thụ tinh với một tinh trùng
 b. Cùng chất liệu di truyền
 c. Đặc điểm sinh học như nhau
 *d. Có thể khác giới
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
30. Quá trình thụ tinh diễn ra theo trình tự 4 giai đoạn nào là đúng?
 d. Phản ứng vỏ của noãn - Phản ứng thể cực đầu của tinh trùng - Xâm nhập -Hòa nhập
 c. Phản ứng thể cực đầu của tinh trùng - Xâm nhập - Phản ứng vỏ của nỗn -Hịa nhập
 a. Xâm nhập - Phản ứng thể cực đầu của tinh trùng - Phản ứng vỏ của nỗn -Hịa nhập
 *b. Phản ứng thể cực đầu của tinh trùng - Phản ứng vỏ của nỗn-Xâm nhập -Hịa nhập
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
15. Đặc điểm nào không đúng đối với sinh đôi khác trứng?



×