Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Trắc nghiệm Mô phôi học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 22 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔ HỌC
(Số đơn vò học trình: 2/1)
Thời gian thi: 90 phút
Số câu hỏi/đề: 90 câu
I. 20 câu
II. 10 câu
III. 20 câu
IV. 20 câu
V. 10 câu
VI. 10 hình
GV. Nguyễn Thò Hải Yến – Bộ môn Sinh học Khoa Khoa học Tự nhiên và
Xã hội
I. Câu hỏi chọn một phương án trả lời ĐÚNG NHẤT:
1. Liên kết vòng bòt :
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin
E. Tất cả đều sai
2. Thể liên kết :
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
E. Tất cả đều sai
3. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có các đặc điểm là :
A. Nhân bắt màu baz
B. Bào tương bắt màu acid
C. Bộ Golgi kém phát triển
D. Ti thể phát triển
E. Tất cả đều sai


4. Thể liên kết là cấu trúc liên kết :
A. Giữa 2 tế bào biểu mô
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết
C. Giữa 2 nơron
D. Giữa các bào quan
E. Tất cả đều sai
5. Biểu mô lát đơn :
A. Có ở thành khoang thiên nhiên
B. Có ở thành khoang cơ thể
C. Có ở nơi hặp nhiều ma sát
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết
E. Tất cả đều sai
6. Biểu mô ở khí quản là :
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu nô lát tầng
D. Biểumô trung gian giả tầng
E. Tất cả đều sai
7. Biểu mô thực quản là :
A. Biểu mô trụ giả tầng
B. Biểu mô lát tầng không sừng
C. Biểu mô lát tầng có sừng
D. Biểu mô trung gian giả tầng
E. Tất cả đều sai
8. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hoá còn có thể gặp ở :
A. Giác mạc
B. Cổ tử cung
C. Thực quản
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai

9. Biểu mô lát tầng không sừng hoá khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ :
A. Có nhiều thể liên kết
B. Có màng đáy dày
C. Không có lớp hạt
D. Không có mạch máu
E. Không phân cực
10. Biểu mô trụ đơn :
A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C. Không có tính phân cực
D. Kém khả năng sinh sản
E. Tất cả đều sai
11. Tế bào đáy :
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản
B. Có nhiều ở khí quản
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn
D. Có khả năng chế tiết mạnh
E. Có khả năng tổng hợp melanin
12. Lớp gai :
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì
B. Còn gọi là lớp sinh sản
C. Còn gọi là lớp hạt
D. Không có siêu sợi trương lực
E. Có nhiều liên kết vòng bòt
13. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu :
A. ng đơn
B. ng chia nhánh
C. Túi đơn
D. Túi phức tạp
E. ng – túi

14. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu :
A. Túi đơn
B. Túi phức tạp
C. ng đơn thẳng
D. ng – túi
E. Tất cả đều sai
15. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là :
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu sợi actin
E. Siêu sợi myosin
16. Ở biểu mô trụ giả tầng :
A. Tất cả nhân nằm cùng hàng
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi
E. Tất cả đều đúng
17. Tế bào có kích thước 15–20 micron chứa nhiều lysosom là :
A. Tương bào
B. Đại thực bào
C. Tế bào mỡ
D. Tế bào sợi
E. Tất cả đều sai
18. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạch nhất, đó là :
A. Nguyên bào sợi
B. Tế bào có nguồn gốc mono bào
C. Tế bào nội mô
D. Tế bào sắc tố
E. Tế bào mỡ

19. Trong mô liên kết tế bào có thể biến thành tế bào sụn là :
A. Tế bào nội mô
B. Masto bào
C. Tương bào
D. Đại thực bào
E. Tất cả đều sai
20. Trong các khả năng biệt hoá tế bào dưới đây có một là sai :
A. Nguyên bào sợi Tế bào nhân khổng lồ
B. Bạcch cầu ưa baz Masto bào
C. Mono bào Đạo thực bào
D. Lympho bào Tương bào
E. Mono bào Hủy cốt bào
21. Tương bào có nguồn gốc từ :
A. Chu bào
B. Đại bào
C. Đại thực bào
D. Lympho T
E. Tất cả đều sai
22. Kháng thể được tổng hợp ở :
A. Nguyên bào sợi
B. Tương bào
C. Lympho bào B
D. Masto bào
E. Chu bào
23. Loại tế bào chòu trách nhiệm chính trong việc tạo và duy trì chất gian
bào mô liên kết là:
A. Tế bào nội mô
B. Mono bào
C. Nguyên bào sợi
D. Lympho bào

E. Đại thực bào
24. Phân tử collagen được tổng hợp bởi :
A. Đại thực bào
B. Masto bào
C. Tế bào nội mô
D. Tương bào
E. Tất cả đều sai
25. Trong mô liên kết, tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu ưa baz là :
A. Tế bào sợi
B. Tương bào
C. Masto bào
D. Chu bào
E. Tất cả đều sai
26. Masto bào có đặc điểm cấui tạo là :
A. Không có thụ thể bề mặt
B. Không có ty thể
C. Nhiều không bào thực bào
D. Nhiều hạt ưa baz dò sắc
E. Nhân thoái hoá
27. Chức năng điều hoá nội mô tại chỗ và kiểm soát kích thước mạch chủ
yếu được thực hiện bởi :
A. Đại thực bào
B. Tế bào nội mô
C. Masto bào
D. Tương bào
E. Chu bào
28. Procollagen được hình thành trong tế bào sợi là phân tử :
A. Có một chuỗi alpha
B. Có 2 chuỗi alpha
C. Có 3 chuỗi alpha

D. Protein cầu
E. Có cấu tạo giống chuỗi F – actin
29. Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm :
A. Chất căn bản chứa collagen
B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi
C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi
D. Không có mạch máu
E. Không có chức năng chống đỡ
30. Tế bào sụn có thể fdễ dàng phân biệt được với bất kỳ loại tế bào nào
khác nhờ vào :
A. Kích thước
B. Hình dạng
C. Vò trí
D. Bào tương có glycogen
E. Tất cả đều sai
31. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là:
A. Cốt bào
B. Tạo cốt bào
C. Hủy cốt bào
D. Nguyên bào sợi màng xương
E. Tế bào tủy xương
32. Hệ thống Havers:
A. Là đơn vò cấu tạo của xương Havers xốp
B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương
C. Nằm ở lớp giữa thân xương
D. Nằm ở lớp trong thân xương
E. Là đơn vò cấu tạo của xương ngắn
33. Xương ngắn có cấu tạo giống với:
A. Xương Havers đặc
B. Xương Havers xốp

C. Xương dẹt
D. Xương cốt mạc
E. Xương trong sụn
34. Tế bào có khả năng chuyển hóa calci mạnh nhất là:
A. Hủy cốt bào
B. Cốt bào
C. Tạo cốt bào
D. Tế bào nhân khổng lồ
E. Tế bào nội mô
35. Chọn khả năng biệt hóa đúng nhất:
A. Mono bào  Cốt bào
B. Tạo cốt bào  Hủy cốt bào
C. Cốt bào  Hủy cốt bào
D. Mono bào  Hủy cốt bào
E. Tế bào sụn  Tế bào xương
36. Xương trong sụn được hình thành do:
A. Cốt bào
B. Hủy cốt bào
C. Màng xương
D. Tế bào sụn
E. Tất cả đều sai
37. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất hiện:
A. Bệnh còi xương
B. Bệnh Scocbut
C. Bệnh xốp xương
D. Bệnh loãng xương
E. Bệnh khớp
38. Lympho bào B:
A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức

C. Đảm nhiệm miễn dòch thể dòch
D. Sẽ biệt hoá thành masto bào
E. Tất cả đều sai
39. Lympho bào T:
A. Là tế bào phụ thuộc tuyến giáp
B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt
C. Đảm nhiệm miễn dòch thể dòch
D. Đảm nhiệm miễn dòch qua trung gian tế bào
E. Tất cả đều sai
40. Bạch huyết khác máu ở chỗ:
A. Không có lympho bào T
B. Không có lympho bào B
C. Không có bạch cầu hạt
D. Có tỷ lệ vượt trội globulin
E. Tỷ lệ protein cao hơn so với huyết tương
41. Sự tạo huyết phôi thai:
A. Xảy ra đầu tiên ở gan
B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương
C. Xảy ra đầu tiên ở lách
D. Đưa đến sự hình thành mô máu
E. Bắt đầu vào tuần lễ thứ 10
42. Dòng lympho bào:
A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy
B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào
C. Chỉ xảy ra sau sanh
D. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết
E. Tất cả đều sai
43. Trong tiểu cầu các chất có chức năng đông máu khu trú ở:
A. Ống siêu vi
B. Màng tế bào

C. Hạt anpha
D. Ty thể
E. Ribosome
44 Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa base
C. Bạch cầu ưa acid
D. Lympho bào
E. Mono bào
45. Trước lúc sanh, dạng hemoglobin chiếm tỷ lệ cao nhất là:
A. Hb A
1
B. Hb A
2
C. Hb F
D. Hb B
E. Hb S
46. Nhóm máu ABO được quy đònh bởi:
A. Kích thước hồng cầu
B. Số lượng Hb
C. Kháng nguyên bề mặt lympho bào
D. Tất cả đều sai
47. Hệ thống ABO có liên quan với:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Tiểu cầu
D. Lympho bào
48. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học:
A. carbohydrate
B. Protein

C. Lipid
D. Acid nucleic
E. Tất cả đều sai
49. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng:
A. 20 ngày
B. 12 ngày
C. 4 tuần
D. 4 tháng
E. 1 năm
50. Trong bạch huyết:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Môn bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu/mm
3
E. Không có bất kỳ một enzyme nào
II. Trong các phương án trả lời có MỘT PHƯƠNG ÁN SAI:
51. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây:
A. Là cấu trúc giàu keratin
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×