Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chương 3 môn kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.21 KB, 17 trang )

The image part with relationship ID rId2 was not found in the file.

CHƯƠNG KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU
VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ
GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

A. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

I. Nội dung

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC



1


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

1. Khái niệm
Nguyên vật liệu là những đối tượng lao động
tham gia trực tiếp vào quá trình chế tạo ra sản
phẩm
Đặc điểm
- Thay đổi hình thái vật chất khi tham gia vào quá
trình SXKD
- Tham gia vào 1 chu kỳ SXKD, toàn bộ giá trị
NVL được chuyển hết vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh

ip ID
rId14 was
not found
in the file.

2. Đặc điểm
- Thay đổi hình thái vật chất khi tham gia vào quá
trình SXKD
- Tham gia vào 1 chu kỳ SXKD, toàn bộ giá trị
NVL được chuyển hết vào chi phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.

KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

II. Phân loại và đánh giá
1. Phân loại
2. Đánh giá

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

2



The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

1. Phân loại
Căn cứ vào vai trò và tác dụng của vật liệu:
- Nguyên vật liệu chính
- Vật liệu phụ
- Nhiên liệu
- Phụ tùng thay thế
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản
- Phế liệu
- Vật liệu khác,…

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found

in the file.

2. Đánh giá
2.1 Giá nhập kho
2.2 Giá xuất kho

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

2.1 Giá nhập kho
S
T
T

NGUỒN HÌNH
THÀNH

GIÁ THỰC TẾ NHẬP KHO

1 Mua ngoài

Giá mua + các khoản thuế

khơng được hồn lại – Chi
CKTM, Giảm giá
phí
2 Tự chế biến, gia Giá thực tế xuất đi chế liên
biến + Chi phí chế biến, quan
cơng
(Vận
gia cơng
chuyển,
3 Nhận vốn góp
Giá ghi trong biên bản góp bốc
vốn
dỡ,…)
4 Được biếu tặng

Giá thị
đương

trường

tương

KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

3


The
image
part with

relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, có tài liệu sau:
1. Nhập khẩu 1.000 kg vật liệu, giá nhập khẩu 200.000 đ/kg,
thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Chi
phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 1.100.000, trong đó
thuế GTGT 100.000. Chi phí bốc dỡ vật liệu nhập kho
2.000.000.
2. Mua 100 kg vật liệu theo giá chưa thuế GTGT 10% ghi trên
hợp đồng là 250.000 đ/kg, ngay khi mua DN phát hiện vật
liệu không đúng hợp đồng nên được người bán giảm giá
chưa thuế 20.000 đ/kg. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập
kho chi bằng tiền mặt 1.210.000, trong đó thuế GTGT 10%
3. Nhập lại kho 100 kg vật liệu đã gia công xong, biết rằng giá
xuất mang đi gia cơng 234.000 đ/kg, chi phí gia cơng
5.500.000 đ, trong đó thuế GTGT 10%.
u cầu: Tính giá nhập kho của 1 kg vật liệu
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID

rId14 was
not found
in the file.

2.2 Giá xuất kho
Sử dụng 3 phương pháp
- Nhập trước xuất trước (FIFO)
- Bình qn gia quyền
- Thực tế đích danh

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

2.2 Giá xuất kho
Bình quân gia quyền cố định (cuối kỳ)
Giá trị
VL
xuất
trong
kỳ

=


Giá trị VL
tồn đầu kỳ
Số lượng VL
tồn đầu kỳ

Số
lượng
x VL
Số lượng VL
xuất
nhập trong kỳ
trong kỳ
Giá trị VL

+ nhập trong kỳ
+

Đơn giá bình qn
Bình qn gia quyền di động (liên hồn):
Tương tự BQGQ cố định nhưng phải tính lại đơn
giá bình qn sau mỗi lần nhập vật liệu
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

4


The
image
part with

relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Doanh nghiệp THÀNH ĐẠT. Trong tháng 09, có tài liệu về vật liệu A như sau:
 Số dư đầu tháng
- TK 152: 24.000.000 đ (Chi tiết: 1.200 kg x 20.000 đ/kg )
 Tình hình trong tháng:
- Ngày 01/09: Nhập kho 600 kg x 23.000 đ/kg
- Ngày 05/09: Xuất kho 1.200 kg
- Ngày 15/09: Nhập kho 400 kg x 22.000 đ/kg
- Ngày 22/09: Nhập kho 300 kg x 24.000 đ/kg
- Ngày 30/09: Xuất kho 400 kg
Tài liệu bổ sung (Dùng cho phương pháp thực tế đích danh)
- Trong 1.200kg vật liệu xuất ngày 05/09 đều là số tồn đầu kỳ.
- Trong 400 kg vật liệu xuất ngày 30/09 đều là số vật liệu nhập ngày 15/09.
Yêu cầu:
Tính giá xuất kho vật liệu A theo các phương pháp
1. Nhập trước xuất trước (FIFO)
2. Bình quân gia quyền (cố định và liên hồn)
3. Thực tế đích danh
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID

rId14 was
not found
in the file.

III. Phương pháp kế toán
1. Chứng từ sử dụng
2. Tài khoản sử dụng
3. Các trường hợp kế tốn

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

1. Chứng từ sử dụng
-

Phiếu nhập kho
Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hố
Phiếu xuất kho
Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Hoá đơn GTGT, Phiếu chi,…


KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

5


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

2. Tài khoản sử dụng
TK 151 “Hàng mua đang đi đường”
Phản ánh trị giá các loại vật tư,hàng hố mua
ngồi, đã thuộc quyền sỡ hữu của doanh nghiệp
nhưng chưa nhập kho
TK 151 “Hàng mua đang đi đường”
• Trị giá vật tư, hàng hố đã • Trị giá hàng mua đang đi
mua, đang đi đường
đường đã về nhập kho,
chuyển bán thẳng

Trị giá vật tư, hàng hố đã
mua cịn đang đi đường.
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The

image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Tài khoản sử dụng
TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”
Phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến
động của các loại vật liệu trong kho của DN.
TK 152 “Nguyên
• Trị giá thực tế NVL nhập •
kho
• Trị giá NVL phát hiện •
thừa khi kiểm kê


liệu, vật liệu”
Trị giá thực tế NVL xuất
kho
Trị giá NVL phát hiện
thiếu khi kiểm kê
CKTM, giảm giá được
hưởng.

Trị giá thực tế của NVL
tồn kho cuối kỳ
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

3. Các trường hợp kế tốn

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

6


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

a. Mua ngoài nhập kho
Giá mua VL
Nợ 152: Giá mua chưa thuế GTGT
Nợ 133: Thuế GTGT

Có 111,112,331: Giá thanh tốn
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ:
Nợ 152: Chi phí liên quan (chưa thuế GTGT)
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111,112,331,…Giá thanh tốn

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ:
1. Mua 200 kg vật liệu chính, giá chưa thuế
300.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.
Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho chi
bằng tiền mặt 1.100.000, trong đó thuế GTGT
100.000.
2. Mua 100 lít vật liệu phụ nhập kho, thanh tốn
bằng TGNH 2.100.000, trong đó thuế GTGT
5%.

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The

image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

b. Nhập khẩu vật liệu
- Giá mua vật liệu nhập khẩu
Nơ 152: Gía nhập khẩu
Có 331
- Thuế khơng được hồn lại (NK, TTĐB)
Nợ 152 :
Có 333(3): Thuế nhập khẩu
Có 333(2): Thuế TTĐB
- Thuế được hồn lại (Thuế GTGT hàng nhập khẩu)
Nợ 133:
Có 333(12)
- Chi phí liên quan (vận chuyển, bốc dỡ)
Nợ 152
Có 111,112,331,….
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

7


The
image
part with

relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ:
1. Nhập khẩu 1.000 kg vật liệu, giá nhập khẩu
100.000 đ/kg, thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT
hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận chuyển vật
liệu về nhập kho chi bằng TM 2.200.000, trong
đó, thuế GTGT 200.000.
2. Dùng TGNH nộp các loại thuế ở nghiệp vụ 1.
3. Dùng TGNH thanh toán cho người bán ở
nghiệp vụ 1.

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

c. Mua vật liệu được hưởng chiết khấu thanh tốn
Nợ 111, 112, …
Có 515


KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
1. Ngày 1/10, mua vật liệu của Cơng ty A, chưa
thanh tốn theo giá chưa thuế 600.000.000,
thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, thời hạn
thanh toán là 30 ngày. Tuy nhiên, nếu bên mua
thanh tốn trong thời hạn 3 ngày thì sẽ được
hưởng chiết khấu thanh toán theo tỷ lệ 1% trên
giá chưa thuế.
2. Ngày 3/10, doanh nghiệp chuyển khoản thanh
tốn tồn bộ cho Cty A. Sau đó, Cty A đã chi
tiền mặt chiết khấu thanh tốn cho doanh
nghiệp.

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

8



d. Mua vật liệu được Giảm giá , Chiết khấu thương mại
hoặc trả lại vật liệu đã mua cho người bán.
The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Nợ 111,112,331: Giá thanh tốn
Có 152: Giá chưa thuế
Có 133: Thuế GTGT

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
1. Mua 100 kg vật liệu A và 100 kg vật liệu B nhập
kho, chưa thanh toán theo giá chưa thuế 200.000
đ/kg A và 600.000 đ/kg B, thuế GTGT 10%.

2. Phát hiện trong số vật liệu mua ở nghiệp vụ 1 có 10
kg A và 15 kg B sai quy cách:
- VL A sai quy cách: trả lại người bán
- VL B sai quy cách: người bán giảm giá 30%
3. Mua 100 kg vật liệu B, giá chưa thuế GTGT 10%
ghi trên hợp đồng 350.000 đ/kg, do VL không đúng
quy cách nên người bán đã giảm giá 30% ngay khi
mua, doanh nghiệp đã nhập kho và chuyển khoản
thanh tốn.
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

e. Nhận vốn góp bằng vật liệu
Nợ 152:
Có 411: Giá được đánh giá lại

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

9


The

image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

f. Mua vật liệu về sử dụng ngay cho SXKD
Nợ 621, 627, 641, 642, …: Giá chưa thuế
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111,112,331: Giá thanh tốn

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
Mua 100 kg vật liệu chính theo giá chưa thuế
500.000 đ/kg, thuế GTGT 5%, chưa thanh toán,
số vật liệu trên được đưa ngay vào sản xuất sản
phẩm (không nhập kho). Chi phí vận chuyển vật
liệu về doanh nghiệp chi bằng tiền mặt

1.100.000, trong đó thuế GTGT 10%.

KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

g. Xuất vật liệu cho sản xuất kinh doanh
Nợ 621: Dùng trực tiếp SX
Nợ 627: Dùng quản lý SX
Nợ 641: Dùng cho bán hàng
Nợ 642: Dùng cho QLDN
Có 152: Giá xuất kho

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

10


The
image
part with
relationsh
ip ID

rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
Doanh nghiệp tính giá xuất kho theo PP FIFO
- Số dư đầu kỳ: TK 152: 32.000.000 (100 kg x
320.000 đ/kg).
1. Nhận vốn góp bằng 200 kg vật liệu, giá được
hội đồng định giá 280.000 đ/kg.
2. Xuất kho 10 kg dùng cho quản lý phân xưởng.
3. Xuất kho 100 kg dùng cho sản xuất sản phẩm.

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

h. Xuất vật liệu mang đi góp vốn
Nợ 811: Lỗ (nếu có)
Nợ 221, 222, 228: Giá được đánh giá lại
Có 152: Giá xuất kho
Có 711: Lãi (nếu có)


KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
Xuất kho 1.000 kg vật liệu mang đi góp vốn
vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, giá xuất kho
300.000 đ/kg, giá được hội đồng đánh giá lại:
TH1: 305.000 đ/kg
TH2: 298.000.000 đ/1.000kg

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

11


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found

in the file.

B. KẾ TỐN CƠNG CỤ DỤNG CỤ

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

1. Khái niệm
Công cụ dụng cụ là những tư liệu lao động
không đủ tiêu chuẩn trở thành TSCĐ

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.


2. Đặc điểm
- Giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến
lúc hư hỏng.
- Tham gia vào 1 hoặc nhiều chu kỳ SXKD

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

12


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

3. Phân loại
- Công cụ loại phân bổ 1 lần
- Công cụ loại phân bổ nhiều lần

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID

rId14 was
not found
in the file.

4. Đánh giá
- Nhập kho: theo giá thực tế
- Xuất kho: Theo 1 trong các phương pháp FIFO,
Bình qn gia quyền, Thực tế đích danh

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

II. Phương pháp kế toán
1. Chứng từ sử dụng
2. Tài khoản sử dụng
3. Các trường hợp kế tốn

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

13



The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

1. Chứng từ sử dụng
-

Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ công cụ dụng cụ
Hố đơn, Phiếu chi,…

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

2. Tài khoản sử dụng (TK 153 “Cơng cụ, dụng cụ”)


Phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến động
tăng giảm các loại cơng cụ dụng cụ của doanh
nghiệp
TK 153 “Cơng cụ, dụng cụ”
• Trị giá thực tế CCDC • Trị giá thực tế CCDC
nhập kho
xuất kho
• Trị giá CCDC phát hiện • Trị giá CCDC phát hiện
thừa khi kiểm kê
thiếu khi kiểm kê
• CKTM, giảm giá được
hưởng ,trả lại CCDC
cho người bán.
Trị giá thực tế của
CCDC tồn kho.
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

3. Các trường hợp kế toán

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC


14


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

a. Mua ngoài nhập kho
- Giá mua:
Nợ 153: Giá mua chưa thuế GTGT
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111, 112, 331: Giá thanh tốn
- Chi phí vận chuyển
Nợ 153
No 133
Có 111, 112, 331,…

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was

not found
in the file.

Ví dụ:
1. Mua 10 cái công cụ theo giá chưa thuế 600.000
đ/cái, thuế GTGT 5%, chưa thanh tốn. CP vận
chuyển cơng cụ về nhập kho chi bằng tiền tạm
ứng 1.100.000 đ, trong đó, thuế GTGT 100.000
2. Mua 5 cái công cụ nhập kho, thanh tốn bằng
TGNH 31.500.000, trong đó thuế GTGT 10%

KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

b. Xuất kho CCDC
- Đối với loại phân bổ 1 lần
Nợ 627,641,642
Có 153: Gía xuất kho
- Đối với loại phân bổ nhiều lần
Nợ 242
Có 153 : Gía xuất kho
Định kỳ phân bổ

Giá trị cơng cụ
Nợ 627,641,642:
Số lần phân bổ
Có 242

KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

15


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ:
DN tính giá xuất kho theo PP FIFO, trong
tháng 3 có tài liệu sau:
- Số dư đầu kỳ TK 153: 18.000.000 (CC A: 2 cái x
6.000.000, CC B: 5 cái x 1.200.000)
1. Mua nhập kho, chưa thanh tốn 2 cái cơng cụ
A và 10 cái công cụ B theo giá chưa thuế
GTGT 10% là 6.200.000 đ/cái A và 1.100.000
đ/cái B.
2. Xuất kho 6 cái B dùng cho phân xưởng (loại
phân bổ 1 lần)

3. Xuất kho 1 cái A dùng cho Bán hàng (Phân bổ
trong 3 tháng)
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

c. Báo hỏng CCDC
Nợ 152, 111, 138: Giá tri thu hồi
Nợ 627,641,642:
Có 242: Giá trị cịn lại

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ

Trong tháng 9, DN có tài liệu sau:
1. Bộ phận sản xuất báo hỏng 1 cơng cụ có giá
thực tế khi xuất dùng 3.000.000, thuộc loại
phân bổ 3 tháng, đã phân bổ được 1 tháng, bắt
nhân viên làm hỏng bồi thường 1.800.000
2. Bộ phận bán hàng báo hỏng 1 cơng cụ có giá
thực tế khi xuất dùng 6.000.000, thuộc loại
phân bổ trong 6 tháng, trừ lương nhân viên làm
hỏng 2.500.000. Biết rằng công cụ được xuất
dùng ở tháng 6

KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

16


The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

d. Mua ngoài CCDC về sử dụng ngay
Đối với CCDC phân bổ 1 lần
Nợ 627, 641, 642: Giá mua chưa thuế
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111, 112, 331: Giá thanh toán

Đối với CCDC phân bổ nhiều lần
Nợ 242: Giá mua chưa thuế
Nợ 133: Thuế GTGT
Có 111, 112, 331: Giá thanh toán
Định kỳ, phân bổ
Nợ 627,641,642: Giá trị CCDC / số lần phân bổ
Có 242
KẾ TỐN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

The
image
part with
relationsh
ip ID
rId14 was
not found
in the file.

Ví dụ
1. Mua 4 cái công cụ về sử dụng ngay cho phân
xưởng, giá chưa thuế 600.000 đ/cái, thuế
GTGT 10%, thanh tốn bằng tiền mặt. (Cơng
cụ thuộc loại phân bổ 1 lần)
2. Mua 1 cái công cụ về sử dụng ngay cho bán
hàng, thanh tốn bằng TGNH 11.000.000, trong
đó thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi
bằng TM 1.100.000, trong đó thuế GTGT
100.000 (Công cụ thuộc loại phân bổ trong 10
tháng)


KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ - GV: LÊ PHAN VĨNH LỘC

17



×