CHƯƠNG 7: THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP
Câu 1: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Y năm N như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 7
Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng)
2700
3000
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu
5200
6800
đồng)
Lợi nhuận của doanh nghiệp Y tháng 7, tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 2500 và 3800
B. 1400 và 1645
C. 500 và 800
D. 900 và 1000
Tháng Tháng
Chỉ tiêu
7
8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu
2700
3000
đồng) (∑ zq )
2. Tổng doanh thu tiêu thụ
5200
6800
(triệu đồng) ∑ pq
Ln = ∑ pq−∑ zq
2500
3800
Câu 2: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp A tháng 8 năm N như sau:
Hàng hoá
Giá bán đơn vị (nghìn đồng)
Sản lượng (sản phẩm)
X
16
8000
Y
20
9200
Tổng doanh thu của doanh nghiệp A tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: nghìn đồng)
A. 512000
B. 129000
C. 208000
D. 312000
Hàng hố
Giá bán đơn vị
(nghìn đồng) (p)
Sản lượng (sản
phẩm) (q)
X
Y
16
20
8000
9200
Tổng
Doanh thu
(pq)
128000
184000
312000
Câu 3: Có số liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp X tháng 9, tháng 10 năm N như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ
8200
9000
đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu (%)
7
7.5
Lợi nhuận của doanh nghiệp X tháng 9, tháng 10 năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 480 và 328
B. 574 và 675
C. 320 và 333
D. 620 và 625
Chỉ tiêu
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ
đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu
(%)
( 2 ) X (1)
Ln =
100
Tháng
9
Tháng
10
8200
9000
7
7.5
574
675
Câu 4: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau:
Hàng hoá
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
X
2490
5000
Y
3000
7800
Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 5490
B. 6320
C. 7000
D. 5600
Chi phí Doanh
sản
thu tiêu
xuất
thụ
(triệu
(triệu
đồng)
đồng)
Hàng hố
X
Y
Tổng
2490
3000
5490
5000
7800
12800
Câu 5: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau:
Hàng hố
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
X
2490
5000
Y
3000
7800
Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 14900
B. 15600
C. 12800
D. 12800
Câu 6: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp B tháng 8 năm N như sau:
Hàng hố
Chi phí sản xuất (triệu đồng) Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
X
2490
5000
Y
3000
7800
Lợi nhuận của doanh nghiệp B tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng)
A. 7310
B. 6000
C. 6200
D. 5100
12800 – 5490 = 7310
Câu 7: Tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp H năm 2020 là 6000 tỷ đồng. Năm 2021 so
với năm 2020, tốc độ phát triển của tổng doanh thu tiêu thụ là 101%. Tổng doanh thu tiêu thụ
của doanh nghiệp H năm 2021: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 8000
B. 8700
C. 6200
D. 6060
∑ p1 q1 = 1.01 lần
∑ p 0 q0
∑ p1 q 1= 6000 x 1.01 = 6060
Câu 8: Lợi nhuận của doanh nghiệp K năm 2021 là 945 tỷ đồng, tăng 5% so với năm 2020. Lợi
nhuận của doanh nghiệp K năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 750
B. 610
C. 900
D. 820
ln 1
= 1.05
ln 0
945
ln 0=
= 900
1.05
Câu 9: Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Q năm 2021 là 6900 tỷ đồng, giảm 8% so với
năm 2020. Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Q năm 2020: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 15145.28
B. 15000
C. 13430.72
D. 7500
∑ z 1 q 1 = 0.94 lần
∑ z0 q 0
6900
∑ z 0 q 0= 0.92 = 7500
Câu 10: Tổng doanh thu tiêu thụ năm 2020 và năm 2021 của doanh nghiệp S lần lượt là 6200 và
7130 tỷ đồng. Tốc độ phát triển về tổng doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp S năm 2021 so với
năm 2020:
A. tăng 5%
B. tăng 19%
C. 14%
D. 115%
∑ p1 q1 = 7130 =¿1.15 lần =115%
∑ p 0 q0 6200
Câu 11: Trong tháng 9, doanh thu của doanh nghiệp A đạt 1648 tỷ đồng, tăng 3% so với kế
hoạch. Doanh thu của doanh nghiệp A theo kế hoạch ( gốc)
A. 1300 tỷ đồng
B. 1600 tỷ đồng
C. 800 tỷ đồng
D. 140 %
∑ p1 q1 = 1.03 lần
∑ p k qk
1648
= 1600
1.03
Câu 12: Trong tháng 9, doanh thu theo kế hoạch của doanh nghiệp A đạt 1500 tỷ đồng. Thực tế,
doanh thu của doanh nghiệp A tăng 25% so với kế hoạch. Doanh thu của doanh nghiệp A thực tế
trong tháng 9:
A. 1875 tỷ đồng
B. 1602 tỷ đồng
C.1440 tỷ đồng
D. 160 %
∑ p1 q1 = 1.25 lần
∑ p k qk
∑ p k q k=
∑ p1 q 1= 1500 x 1.25 =1875
Câu 13: Trong tháng 10, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 4.94 tỷ đồng, giảm 5% so với kế
hoạch. Lợi nhuận của doanh nghiệp A theo kế hoạch trong tháng 10:
A. 6.5 tỷ đồng
B. 1.9 tỷ đồng
C. 2.2 tỷ đồng
D. 5.2 tỷ đồng
ln 1
= 0.95
ln k
4.94
ln k=
= 5.2
0.95
Câu 14: Trong tháng 10, Doanh nghiệp A có doanh thu là 14 tỷ đồng; chi phí sản xuất kinh
doanh là 12.5 tỷ đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp A trong tháng 10:
A. Tăng 1.4 tỷ đồng
B. 1.5 tỷ đồng
C. 6 tỷ đồng
D. 2 tỷ đồng
14 – 12.5 = 1.5
Câu 15: Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ………: Năm 2020, lợi nhuận của doanh
nghiệp A là 6 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A …….tỷ đồng, giảm 3.2% so
với năm 2020.
A. 5.808
B. 6.32
D. tăng 3.1%
D. 109.2
ln 1
= 0.968
ln 0
ln 1 = 6 x 0.968 = 5.808
Câu 16: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Y năm N như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 7
Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng)
2400
1800
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
2880
2088
Hiệu suất chi phí sản xuất của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8 năm N: (Đơn vị tính: triệu
đồng/triệu đồng)
A. 1.6 và 1.3
B. 1.15 và 1.22
C. 1.23 và 1.26
D. 1.2 và 1.16
Chỉ tiêu
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu
đồng) ∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu
đồng) ∑ pq
∑ pq
Hz =
∑ zq
Tháng
7
Tháng
8
2400
1800
2880
2088
1.2
1.16
Câu 17: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp T năm N như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 7
Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng)
2080
2640
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
5200
4800
Chi phí cho một đơn vị giá trị hàng hố của doanh nghiệp T của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8
năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng)
A. 0.35 và 0.26
B. 0.4 và 0.55
C. 0.6 và 0.38
D. 0.7 và 0.62
Chỉ tiêu
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu
đồng)∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu
đồng)∑ pq
∑ zq
Cz =
∑ pq
Tháng
7
Tháng
8
2080
2640
5200
4800
0.4
0.55
Câu 18: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp T năm N như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 7
Tháng 8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu đồng)
3000
3290
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu đồng)
3360
3750.6
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất doanh nghiệp T của doanh nghiệp tháng 7 và tháng 8
năm N: (Đơn vị tính: triệu đồng/triệu đồng)
A. 0.17 và 0.22
B. 0.23 và 0.41
C. 0.12 và 0.14
D. 0.2 và 0.7
Tháng Tháng
Chỉ tiêu
7
8
1. Tổng chi phí sản xuất (triệu
3000
3290
đồng)∑ zq
2. Tổng doanh thu tiêu thụ (triệu
3360
3750.6
đồng)∑ pq
Ln = ∑ pq - ∑ zq
360
460.6
ln
Dz =
∑ zq
0.12
0.14
Câu 19: Tổng doanh thu của doanh nghiệp E năm 2021 là 4000 tỷ đồng, trong đó lợi nhuận
chiếm 15%. Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí sản xuất của doanh nghiệp E năm 2021: (Đơn vị tính:
tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.1352
B. 0.1765
C. 0.4187
D. 0.6124
Ln = 15% x 4000 = 600
∑ zq = 4000 – 600 = 3400
ln
600
=
= 0.1765
zq
3400
∑
Câu 20: Năm 2020, doanh nghiệp X chi ra 1 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 0.15 triệu đồng
lợi nhuận. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 6200 triệu đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp
năm 2020: (triệu đồng)
A. 930
B. 2023
C. 1000
D. 2300
ln
Dz =
= 0.15
∑ zq
Ln = 6200 x 0.15 = 930
Dz =
Câu 21: Năm 2021, Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 8000 triệu đồng. Doanh thu của doanh
nghiệp năm 2021: (triệu đồng)
A. 5
B. 6429
C. 7830
D. 8960
Hz =
∑ pq = 1.12
∑ zq
∑ pq = 1.12 x 8000 = 8960
Câu 22: Năm 2020, doanh nghiệp H chi ra 0.75 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 1 triệu đồng
doanh thu. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 6000 triệu đồng. Doanh thu của doanh nghiệp
năm 2020: (triệu đồng)
A. 4000
B. 8000
C. 5000
D. 7000
∑ zq = 0.75
Cz =
∑ pq
6000
∑ pq = 0.75 =8000
Câu 23: Năm N, doanh nghiệp X chi ra 1 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 0.3 triệu đồng lợi
nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp là 1380 triệu đồng. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm
N: (triệu đồng)
A. 4600
B. 7500
C. 5200
D. 1700
ln
= 0.3
∑ zq
1380
Ln =
= 4600
0.3
Dz =
Câu 24: Năm 2020, doanh nghiệp X chi ra 0.62 triệu đồng chi phí sản xuất thu được 1 triệu đồng
doanh thu. Doanh thu của doanh nghiệp là 32000 triệu đồng. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
X năm 2020: (triệu đồng)
A. 15200
B. 19840
C. 23980
D. 16389
Cz =
∑ zq = 0.62
∑ pq
∑ zq = 0.62 x 32000=19840
Câu 25: Năm N, doanh nghiệp X có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Tháng 9
Tháng 10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
8000
7800
2. % lợi nhuận trong doanh thu tiêu thụ (%)
25
30
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất của doanh nghiệp tháng 9 và tháng 10 năm N: (Đơn
vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.4706 và 0.5385
B. 0.6235 và 0.7689
C. 1.35 và 1.42
D. 0.3333 và 0.4286
Tháng Tháng
Chỉ tiêu
9
10
1. Tổng doanh thu tiêu thụ (tỷ
8000
7800
đồng)
2. % lợi nhuận trong doanh thu
25
30
tiêu thụ (%)
Ln
2000
2340
∑ zq = ∑ pq - Ln
6000
5460
0.3333
0.4286
Dz =
ln
∑ zq
Câu 26: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng)
2600
2500
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh
0.12
0.14
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Lợi nhuận của doanh nghiệp H quý I và quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 312 và 350
B. 490 và 400
C. 340 và 320
D. 100 và 120
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh
2600
2500
(tỷ đồng) ∑ zq
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/
0.12
0.14
ln
tỷ đồng) D z =
∑ zq
Ln = ∑ zq x D z
312
350
Câu 27: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý II
Quý III
1. Lợi nhuận (tỷ đồng)
1200
936
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh
0.24
0.18
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp H quý II và quý III năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 4000 và 4230
B. 5000 và 5200
C. 5800 và 6000
D. 1200 và 1700
Chỉ tiêu
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) Ln
2.Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/
ln
tỷ đồng) D z =
∑ zq
ln
∑ zq = Dz
Quý II
1200
Quý III
936
0.24
0.18
5000
5200
Câu 28: Năm N, doanh nghiệp GT có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý III
Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
5040
4880
2. Hiệu suất chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/
1.2
1.22
tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp GT quý III và quý IV năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng)
A. 2400 và 200
B. 3089 và 3000
C. 4200 và 4000
D. 3800 và 6000
Chỉ tiêu
Quý III
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
5040
∑ pq
2. Hiệu suất chi phí sản xuất kinh
doanh (tỷ đồng/tỷ đồng) H z =
1.2
∑ pq
∑ zq
pq
∑ zq = ∑H
z
4200
Quý IV
4880
1.22
4000
Câu 29: Năm N, doanh nghiệp VT có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý III
Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
8000
7800
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá (tỷ
0.75
0.7
đồng/tỷ đồng)
Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp VT quý III và quý IV năm N: (Đơn vị tính: tỷ
đồng)
A. 7000 và 6500
B. 6000 và 5460
C. 5000 và 5200
D. 3700 và 4700
Chỉ tiêu
Quý III Quý IV
1. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
8000
7800
∑ pq
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị
hàng hoá (tỷ đồng/tỷ đồng)C z =
0.75
0.7
∑ zq
∑ pq
∑ zq = ∑ pq x C z
6000
5460
Câu 30: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng)
560
550.8
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá (tỷ
0.7
0.68
đồng/tỷ đồng)
Doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp HM quý I và quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
A. 800 và 810
B. 670 và 500
C. 1000 và 1100
D. 820 và 450
Chỉ tiêu
1. Chi phí sản xuất kinh doanh
(tỷ đồng)∑ zq
2. Chi phí cho 1 đơn vị giá trị
hàng hố (tỷ đồng/tỷ đồng)C z =
∑ zq
Quý I
Quý II
560
550.8
0.7
0.68
∑ pq
zq
∑ pq = ∑C
800
z
810
Câu 31: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Tốc độ phát triển quý II
so với quý I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
700
102
đồng)
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
1000
98
Hiệu suất chi phí sản xuất của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 1.2211
B. 1.3725
C. 1.1894
D. 1.4512
Chỉ tiêu
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
đồng)
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
∑ pq
Hz =
∑ zq
Quý I
Tốc độ phát triển
quý II so với quý
I (%)
700
102
1000
98
Quý II
714
980
1.3725
Câu 32: Năm N, doanh nghiệp HM có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Tốc độ phát triển quý II
so với quý I (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
700
102
đồng)
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
1000
98
Chi phí cho 1 đơn vị giá trị hàng hoá của doanh nghiệp quý II năm N: (Đơn vị tính: tỷ đồng/tỷ
đồng)
A. 1.0128
B. 0.5978
C. 0.6622
D. 0.7286
Chỉ tiêu
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
đồng)
2. Doanh thu tiêu thụ (tỷ đồng)
∑ zq
Cz =
∑ pq
Quý I
Tốc độ phát triển
quý II so với quý
I (%)
700
102
1000
98
Quý II
714
980
0.7286
Câu 33: Năm N, doanh nghiệp Q có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý II
Tốc độ phát triển quý
III so với quý II (%)
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
600
102
đồng)
2. Lợi nhuận (tỷ đồng)
100
105
Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý III năm N: (Đơn vị
tính: tỷ đồng/tỷ đồng)
A. 0.1716
B. 0.1934
C. 0.2698
D. 0.3498
Chỉ tiêu
Quý II
Tốc độ phát triển
quý III so với
quý II (%)
Quý III
1. Chi phí sản xuất kinh doanh
(tỷ đồng)∑ zq
2. Lợi nhuận (tỷ đồng)Ln
600
102
100
105
612
105
Dz =
ln
∑ zq
0.1716
Câu 34: Năm N, doanh nghiệp H có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý II
Quý III
1. Chi phí sản xuất kinh doanh (tỷ
1200
1000
đồng)
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí
0.15
0.2
sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Tốc độ phát triển về lợi nhuận của doanh nghiệp quý III so với quý II năm N: (Đơn vị tính: %)
A. 122.51
B. 131.2
C. 123.11
D. 111.11
Chỉ tiêu
Quý II Quý III
1. Chi phí sản xuất kinh doanh
1200
1000
(tỷ đồng)∑ zq
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ
0.15
0.2
ln
đồng/tỷ đồng) D z =
∑ zq
Ln = D z x ∑ zq
180
200
1.11111
1
Câu 35: Năm N, doanh nghiệp GG có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh như sau:
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1. Lợi nhuận (tỷ đồng)
300
360
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi phí
0.15
0.2
sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/tỷ đồng)
Tốc độ phát triển về chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quý II so với quý I năm N:
(Đơn vị tính: %)
A. 89
B. 101
C. 90
D. 55
Chỉ tiêu
Quý I
Quý II
1. Lợi nhuận (tỷ đồng) Ln
300
360
2. Tỷ suất lợi nhuận tính trên chi
phí sản xuất kinh doanh (tỷ đồng/
0.15
0.12
ln
D
tỷ đồng) z =
∑ zq
ln
∑ zq = Dz
180
Câu 36: Có số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh tại một đại lý kinh doanh X như sau:
SP
Tháng 10
Tháng 11
Tổng doanh thu
Chi phí sản xuất
Tổng doanh thu
Chi phí sản xuất
(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)
(triệu đồng)
A
1500
900
2000
1500
B
1200
750
1900
1200
Sp
A
B
Tổng
Chỉ tiêu
Doanh thu∑ pq
Chi phí sx∑ zq
∑ pq
Hz =
∑ zq
LN
ln
Dz =
∑ zq
∑ zq
Cz =
∑ pq
Tháng 10
Tổng doanh thu
Chi phí sản xuất
(triệu đồng)
(triệu đồng)
1500
900
1200
750
2700
1650
ĐVT
Trđ
Trđ
Trđ/trđ
Trđ
Trđ/trđ
Tháng 11
Tổng doanh thu
Chi phí sản xuất
(triệu đồng)
(triệu đồng)
2000
1500
1900
1200
3900
2700
T10
T11
2700
1650
3900
2700
1.6364
1.4444
1050
1200
0.6364
0.4444
0.61111
0.6923
Trđ/trđ
1. Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh của đại lý trong tháng 10 (lần):
A. 1.8892
B. 1.2365
C. 1.6364
D. 500
2. Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất kinh doanh của đại lý trong tháng 11 (lần):
A. 1.4444
B. 1.9734
C. 540
D. 120
3. Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 10 (triệu
đồng/ triệu đồng):
A. 0.7823
B. 0.6364
C. 500
D. 198
4.Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 11 (triệu
đồng/ triệu đồng):
A. 1.5984
B. 178
C. 120
D. 0.4444
5.Chi phí sản xuất cho một đơn vị giá trị hàng hóa của đại lý trên trong tháng 10 (triệu đồng/
triệu đồng)
A. 5.2972
B. 0.6111
C. 0.9238
D. 0.1298
6. Chi phí sản xuất cho một đơn vị giá trị hàng hóa của đại lý trên trong tháng 11 (triệu đồng/
triệu đồng)
A. 0.6923
B. 670
C. 0.1298
D. 0.2134
Câu 37: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 120 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 270 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A tăng 2% so với năm 2020 và
chi phí sản xuất của doanh nghiệp là 290 tỷ đồng. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2021 (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 1
B. 0.528
C. 4
D. 0.4221
ln 1
= 1.02
ln 0
ln 1 = 120 x 1.02 =122.4
ln
122.4
Dz =
=
=0.4221
zq
290
∑
Câu 38: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 80 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 170 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 70 tỷ đồng; chi phí sản
xuất của doanh nghiệp giảm 1.2% so với năm 2020. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm
2021 (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 99.43
B. 0.5409
C. 0.4168
D. 0.0498
∑ z 1 q 1 = 0.988
∑ z0 q 0
∑ z 1 q1= 0.988x 170 = 167.96
ln
70
Dz =
=
=0.4168
∑ zq 167.96
Câu 39: Năm 2020, lợi nhuận của doanh nghiệp A là 90 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh
nghiệp A là 210 tỷ đồng. Năm 2021, lợi nhuận của doanh nghiệp A tăng 5 tỷ đồng so với năm
2020; chi phí sản xuất của doanh nghiệp 250. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2021
(triệu đồng/ triệu đồng)
A. 0.38
B. 0.2980
C. 0.0321
D. 1.2876
ln 1 = 90 + 5 = 95
ln
95
Dz =
=
=0.38
∑ zq 250
Câu 40: Chọn phương án trả lời đúng để điền vào ………….: Năm 2020, lợi nhuận của
doanh nghiệp A là 80 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh nghiệp A là 210 tỷ đồng. Năm 2021,
lợi nhuận của doanh nghiệp A là 120 tỷ đồng; chi phí sản xuất của doanh nghiệp 220 tỷ đồng.
Năm 2021, doanh nghiệp A có hoạt động sản xuất kinh doanh …………so với năm 2020:
A. Kém hiệu quả hơn
B. Hiệu quả hơn
C. Tăng quy mô sản xuất
D. Giảm quy mô sản xuất
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2020
Năm 2021
Ln
Tỷ đ
80
120
Tỷ đ
210
220
Tổng CPSX ∑ zq
ln
Tỷ đ/ Tỷ đ
Dz =
0.381
0.5455
∑ zq
Câu 41: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
Năm 2021
1. Tổng doanh thu
Tỷ đồng
510
500
2. Tổng chi phí
Tỷ đồng
390
400
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2021: (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 1.32
B. 1.21
C. 0.88
D. 0.25
Chỉ tiêu
1. Tổng doanh thu
2. Tổng chi phí
Ln
ln
Dz =
∑ zq
Đơn vị
tính
Tỷ
đồng
Tỷ
đồng
Tỷ
đồng
Năm 2020
Năm
2021
510
500
390
400
120
100
0.3077
0.25
Câu 42: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
Năm 2021
1. Tổng doanh thu
Tỷ đồng
80
100
2. % lợi nhuận trong
%
10
12
doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2020: (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 0.8923
B. 0.1111
C. 2.6907
D. 4.32
Đơn vị
Năm
Chỉ tiêu
Năm 2020
tính
2021
Tỷ
1. Tổng doanh thu
80
100
đồng
2. % lợi nhuận trong doanh thu
%
10
12
Tỷ
Ln
8
12
đồng
∑ zq
72
88
ln
Dz =
∑ zq
0.1111
0.1364
Câu 43: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau:
Năm 2021 so với
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2020
năm 2020 (lần)
1. Tổng chi phí sản
Tỷ đồng
170
1.02
xuất
2. Lợi nhuận
Tỷ đồng
50
1.04
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2021 (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 32
B. 1.435
C. 0.2999
D. 0.8290
Chỉ tiêu
1. Tổng chi phí sản xuất
2. Lợi nhuận
Đơn vị
tính
Tỷ
đồng
Tỷ
đồng
ln
Dz =
∑ zq
Năm 2020
Năm
2021
so với
năm
2020
(lần)
170
1.02
50
1.04
0.2941
Năm
2021
173.4
52
0.2999
Câu 44: Có số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh tại 1 doanh nghiệp như sau:
Năm 2021 so với
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2021
năm 2020 (lần)
1. Tổng chi phí sản
Tỷ đồng
56.56
1.01
xuất
2. Lợi nhuận
Tỷ đồng
10.2
1.02
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của doanh nghiệp năm 2020:
A. 0.45
B. 0.8723
C. 12
D. 0.1785
Chỉ tiêu
1. Tổng chi phí sản xuất
2. Lợi nhuận
Dz =
ln
∑ zq
Đơn vị
tính
Tỷ
đồng
Tỷ
đồng
Năm 2021
Năm 2021 so với
năm 2020 (lần)
56.56
1.01
10.2
1.02
0.1803
Năm
2020
56
10
0.1785
Câu 45: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như
sau:
Sản
Tổng chi phí sản
Tổng doanh thu tiêu
phẩm
xuất
thụ
(triệu đồng)
(triệu đồng)
A
230
280
B
300
380
Tỷ suất lợi nhuận tính theo chi phí sản xuất của sản phẩm B (triệu đồng/ triệu đồng)
A. 0.2667
B. 0.6249
C. 20
D. 34
Sản phẩm
Tổng chi phí sản xuất
(triệu đồng)
Tổng doanh thu
tiêu thụ
(triệu đồng)
230
300
280
380
A
B
Lợi
nhuận
Trđ
50
80
Dz =
ln
∑ zq
0.2174
0.2667
Câu 46: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như
sau:
Sản
Tổng chi phí sản xuất (triệu
Lợi nhuận (triệu
phẩm
đồng)
đồng)
A
800
210
B
980
240
Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ……………..:
Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh A….......... so với sản xuất kinh doanh B:
A. Không hiệu quả
B. Hiệu quả thấp hơn
C. Hiệu quả như nhau
D. Hiệu quả hơn
Sản
phẩm
A
B
Tổng chi phí sản xuất
(triệu đồng)
Lợi nhuận
(triệu đồng)
800
980
210
240
Dz =
ln
∑ zq
0.2625
0.2449
Câu 47: Năm 2020, chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A là 500 tỷ đồng. Năm 2021,
Lợi nhuận của doanh nghiệp A là 150 tỷ đồng; Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
tăng 2.5% so với năm 2020. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp A năm 2021: (đơn vị tính: triệu
đồng/ triệu đồng)
A. 108.6750
B. 0.2927
C. 103.5
D. 3.6750
∑ z 1 q 1 = 1.025
∑ z0 q 0
∑ z 1 q1= 1.025 x 500 = 512.5
Dz =
ln
150
=
= 0.2927
zq
512.5
∑
Câu 48: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như
sau:
Tổng chi phí sản
Tổng doanh thu tiêu
Sản
xuất
thụ
phẩm
(triệu đồng)
(triệu đồng)
A
240
520
B
300
600
Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ……………..:
Đối với sản phẩm B, để tạo ra được 1 triệu đồng về doanh thu tiêu thụ, doanh nghiệp cần phải
chi ra …………triệu đồng chi phí sản xuất.
A. 20
B. 0.4987
C. 0.5
D. 10
Sản phẩm
A
B
Tổng chi phí sản xuất
(triệu đồng)∑ zq
Tổng doanh thu tiêu
thụ
(triệu đồng)∑ pq
240
300
520
600
Cz =
∑ zq
∑ pq
0.4615
0.5
Câu 49: Có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp trong tháng 10 như
sau:
Tổng chi phí sản
Tổng doanh thu tiêu
Sản
xuất
thụ
phẩm
(triệu đồng)
(triệu đồng)
A
240
520
B
300
600
Chọn phương án trả lời ĐÚNG để điền vào ……………..:
Đối với sản phẩm A, khi doanh nghiệp bỏ ra 1 triệu đồng để thực hiện sản xuất, doanh nghiệp sẽ
thu được …………… triệu đồng từ hoạt động tiêu thụ sản phẩm này.
A. 0.5
B. 0.2390
C. 2.1667
D. 3.1287
Hz =
Tổng chi
Tổng
phí sản
doanh thu ∑ pq
Sản phẩm
xuất
tiêu thụ
∑ zq
(triệu
(triệu