TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG- EM4412
Tuần số
1
KHÁI QUÁT VỀ SẢN PHẨM
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
Bộ môn Quản lý công nghiệp, e-mail:
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Tên học phần : Quản trị chất lượng
Mã số: EM4412
Khối lượng: 2 TC (2-1-0-4)
Tài liệu tham khảo:
Bài giảng môn học
Quản trị chất lượng, Nguyễn Đình Phan và Đặng Ngọc Sự, NXB ĐH KTQD,
2012
Evans, J. R., & Lindsay, W. M. (2013). Managing for quality and performance
excellence. Cengage Learning.
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
2
CÁCH ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC
Cách tính điểm mơn học: điểm quá trình 50%, điểm thi cuối kỳ
50%
Điểm quá trình:
• Điểm dự lớp: 10%
• Điểm bài tập cá nhân (trắc nghiệm trên LMS): 20%
• Điểm bài tập nhóm/thi giữa kỳ: 20%
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
3
CÁC CHƯƠNG CỦA MÔN HỌC
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về chất lượng
Chương 2: Quản trị chất lượng
Chương 3: Tập trung vào khách hàng
Chương 4: Tập trung vào nhân lực
Chương 5: Tập trung vào quá trình
Chương 6: Các công cụ quản trị chất lượng
Chương 7: Hệ thống Quản trị chất lượng
EM4412-Quản trị chất lượng
4
Bài 1
4
MỤC TIÊU BÀI 1- KHÁI QUÁT SẢN PHẨM
Giúp sinh viên hiểu được định nghĩa sản phẩm, cấu tạo và thuộc
tính của sản phẩm
Giúp sinh viên nhận biết được khách hàng và vai trò của khách hàng
Bài 1
5
NỘI DUNG BÀI 1:
1.1
Giới thiệu chung về sản phẩm
1.2
Giới thiệu chung về khách hàng
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
6
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
Định nghĩa sản phẩm
“Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các quá trình” (ISO 9000: 2007)
Các quá trình: Các hoạt động sản xuất làm biến đổi
tính chất lý hóa của vật chất và gia tăng giá trị của sản
phẩm, dịch vụ (VD: sản xuất, lắp ráp, vận chuyển)
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
7
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
8
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
Đầu vào
Đầu ra
Quá trình
-SP (hồn chỉnh/dở dang
•4M
• 1I
• SX SP
• Lắp ráp
• Vận chuyển
• ……..
-Dịch vụ
-Kiến thức; kinh nghiệm
-Chất thải; phế liệu
Phản hồi
Thông tin về sản phẩm
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
9
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
Sản phẩm không chỉ là hàng hóa trao đổi/mua bán trên thị trường mà
còn là kết quả của các hoạt động hay quá trình
Sản phẩm được tạo ra từ mọi hoạt động bao gồm từ những hoạt động
sản xuất ra sản phẩm vật chất cụ thể và các dịch vụ
Bất kỳ một yếu tố vật chất hoặc một hoạt động do tổ chức tạo ra nhằm
đáp ứng yêu cầu bên trong và bên ngoài tổ chức đều được gọi là sản
phẩm
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
10
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
Cấu tạo sản phẩm
Phần cứng: thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện dưới một hình thức cụ thể,
rõ ràng, phản ánh giá trị sử dụng khác nhau như: chức năng; công dụng kỹ
thuật và kinh tế của sản phẩm
Phần mềm: các dịch vụ đi kèm (thông tin, dịch vụ,…) Tăng tính cạnh tranh
của sản phẩm
EM4412-Quản trị chất lượng
Chương 4
11
1.1. Giới thiệu chung về sản phẩm
Các thuộc tính của sản phẩm
Đặc tính kỹ thuật: cơng
dụng, chức năng của SP,
Tuổi thọ: khả năng làm
việc bình thường của SP
thơng số kỹ thuật
Độ tin cậy: Mức độ hoạt
động ổn định của SP
EM4412-Quản trị chất lượng
Độ an toàn: sự an
toàn trong sử dụng,
vận hành sản phẩm
với SK con người và
MT
Bài 1
12
Các thuộc tính của SP
Tính tiện dụng: Tính sẵn có, dễ vận chuyển, bảo quản, sử dụng, thay thế
Tính kinh tế: Mức độ tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Tính thẩm mỹ: Hình thức, kiểu dáng, màu sắc, tính thời trang
Tính vơ hình: Tên; nhãn hiệu, uy tín của SP, dịch vụ đi kèm
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
13
Ví dụ về cấu tạo và các thuộc tính của ô tô
Sản phẩm ô tô gồm phần cứng (xăm, lốp, ...) phần mềm ( phần mềm kiểm soát động cơ, sổ
tay lái xe...), vật liệu chế biến (nhiên liệu, dung dịch làm nguội...) và dịch vụ (lời giải thích
vận hành ...)
o Các thuộc tính về cơng dụng: phương tiện đi lại, sự tiện lợi, tiện nghi, khả năng vận tải
hàng hố...
o Các thuộc tính về kinh tế - kỹ thuật: các đặc tính của động cơ, các thơng số cụ thể, trình
độ cơng nghệ, cơng suất, tốc độ, độ tiêu hao nhiên liệu.
o Các thuộc tính về sinh thái: sự ô nhiễm môi trường sinh thái (khói, ồn).
o Các thuộc tính về thẩm mỹ và thụ cảm: kết cấu, kiểu dáng, màu sắc, tính hiện đại, sự
sành điệu, cảm giác sang trọng, tính gợi cảm, mức độ thoả mãn.
o Các thuộc tính về kinh tế - xã hội: đắt, rẻ, sự thích hợp với đại đa số người lao động
trong xã hội.
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
14
1.2. Giới thiệu chung về khách hàng
Định nghĩa về khách hàng
Khách hàng là cá nhân hoặc tổ chức có thể hoặc hiện tại nhận một sản
phẩm/dịch vụ, chúng nhằm mục đích hay theo yêu cầu của cá nhân hoặc
tổ chức đó (ISO 9001-2015)
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
15
1.2. Giới thiệu chung về khách hàng
Phân loại khách hàng
Theo chuỗi khách hàng:
- Khách hàng bên ngoài
- Khách hàng nội bộ
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
16
1.2. Giới thiệu chung về khách hàng
Khách hàng không chỉ là người mua sản phẩm ngoài thị trường mà còn là người
làm ở giai đoạn sản xuất kế tiếp trong quy trình cung ứng, sản xuất, phân phối.
Mỗi thành viên trong công ty vừa là “người cung ứng” vừa là “người tiêu
dùng/khách hàng” của thành viên khác trong công ty.
Hãy đối xử với người làm ở giai đoạn kế tiếp như là khách hàng vì họ cũng chính
là “khách hàng” của mình.
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
17
Vậy khách hàng là ai?
Khách
hàng
Khách
hàng
Khách
hàng
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
18
1.2. Giới thiệu chung về khách hàng
Phân loại khách hàng
Theo mục đích sử dụng
- KH mua về chế biến
Theo thời điểm sử dụng
- KH quá khứ
Theo thời điểm sử
dụng
- KH bản địa/ địa phương
- KH mua về để bán
- KH hiện tại
- Người tiêu dùng
- KH tương lai
EM4412-Quản trị chất lượng
- KH trong nước
- KH quốc tế
Bài 1
19
1.2. Giới thiệu chung về khách hàng
Phân loại khách hàng
Theo đặc điểm của KH
Theo tần suất mua hàng
Theo tầm quan trọng
- KH cá nhân
- KH một lần
- KH sống cịn
- KH có lợi
- KH nhóm
- KH thường xuyên
- KH tổ chức
- KH trung thành
EM4412-Quản trị chất lượng
Bài 1
20