Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Excel 2007 căn bản 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 12 trang )

1





BÀI 32 NGÀY 17.6.2010 ÚTBỈNH SOẠN THEO KS NGUYỄN ĐÌNH TỀ

TẤT CẢ NỘI DUNG SAU ĐÂY CÁC BẠN ĐÃ HỌC QUA NHƯNG ÚT BỈNH XÉT
THẤY CẦN VIẾT LẠI ĐỂ HỆ THỐNG HÓA CHÚNG CHO CÓ CĂN BẢN NHẤT LÀ
MỤC ĐÍCH PHỤC VỤ CHO CÁC EM TỰ HỌC CÓ TÀI LIỆU LÝ THUYẾT RÕ
RÀNG – CHI TIẾT - DỄ HIỂU . CHƯƠNG TRÌNH EXCEL 2007 RẤT TUYỆT VỜI
, NÓ CUNG ỨNG CHO CÁC BẠN CÁC CÔNG CỤ HOÀN HẢO KHI BẠN CẦN
TÍNH TOÁN TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY . CHÍNH VÌ LÝ DO ĐÓ ÚT BỈNH
ĐÃ BỎ CÔNG SỨC VIẾT LẠI TỈ MĨ VÀ CỐ TRÌNH BÀY ĐẸP ĐỂ “ DỤ CÁC EM
NHỎ VIỆT NAM HIẾU HỌC “ . HỌC LẦN 1 : HIỂU 50% - HỌC LẦN 2 : HIỂU
70% . VẬY LÀ TỐT RỒI .” TÔI LÀ NGƯỜI VIỆT NAM “ .

I. TẬP BẢNG TÍNH MỚI

1. TÌM HIỂU : Ô - CỘT – HÀNG - BẢNG TÍNH :

























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2

 Các Ô ( Cells ) : 1 Bảng Tính là Tập Hợp các Ô . Mỗi Ô là 1 Hình Chữ Nhật
được giới hạn bằng các Đường Kẻ ( Gridlines ) . Chiều rộng mặc định của
mỗi Ô là 9 Ký Tự - Tối đa là 32.767 Ký tự , Ký số . Mỗi Ô được xác định bằng
địa chỉ Ô theo quy định : “ Ký hiệu Cột trước , Ký hiệu Hàng sau “ . Ví dụ A1 :
Cột A – Hàng 1 .
 Các Cột
( Column ) : Tập hợp các Ô theo chiều dọc đứng gọi là CỘT . Mỗi
Bảng Tính có 256 Cột , đánh số từ Trái sang Phải là A đến IV .
 Các HÀNG
( Row ) : Tập hợp các Ô theo chiều ngang gọi là HÀNG . Mỗi Bảng
Tính có 65.536 Hàng , đánh số từ 1 đến 65.536 . Khoảng cách Hàng có thể
thay đổi từ 0 đến 409 , mặc định là 12.75 pixels ( Chấm điểm ) .


















 Tóm lại : Mỗi Bảng Tính có 16.777.216 Ô ( 65.536 Hàng X 256 Cột =
16.777.216 Ô ) .
 SHEET : Muốn mở Bảng Tính mới trong cùng Tập Bảng Tính , bạn nhấp vào
từng Sheet 1 – Sheet 2 – Sheet 3 … Sheet N trên Thẻ Sheet ở đáy Bảng Tính
Ngoài 3 Bảng Tính trong Tập Bảng Tính hiện hành , bạn có thể mở thêm các
Bảng Tính khác ( Tối đa 255 Bảng Tính ) bằng cách vào : Insert > Worksheet


2. MỞ THÊM 1 TẬP BẢNG TÍNH :

Mở thêm 1 Tập Bảng Tính mới trên cùng một màn hình :

Mở thêm 1 Tập Bảng Tính ( trong Tập Bảng Tính bạn sẽ mở nhiều Bảng Tính

bằng cách nhấp SHEETS đáy Bảng ) . Có nghĩa là bạn đã có 1 Tập Bảng Tính và
muốn mở thêm 1 Tập Bảng Tính nửa . Có nhiều cách mở như sau :
Nút Office > New > Create .
 Nút Office > New > Installed Templates > Chọn 1 Template > Create .
 Nút Office > Open > Đến 1 Tập Bảng Tính đã lưu trong Ổ Cứng .

Tăng thêm Số Bảng Tính ( Từ 4 đến 255 Bảng Tính ) trong 1 Tập Bảng
Tính bằng cách thực hiện như sau :

o Nhấp Nút Customize Quick Access Toolbar > Chọn More Commands > Chọn
Popular > Tăng số lượng Sheet lên trong Hàng Include This Many Sheets
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3







































 Hoặc nhấp lên nút Insert Worksheet ( Shift+F11 ) để tăng từng Sheet .
Nhấp Phải lên Sheet > Hiện ra Menu con > Bạn có thể chọn : Insert – Delete
– Rename – Move or Copy …














Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4


3.

LỰA CÁC Ô - CỘT – HÀNG TRONG BẢNG TÍNH :

 Lựa 1 Ô :
Nhấp chuột vào Ô muốn lựa , Ô vừa chọn gọi là Ô hoạt động .
 Lựa 1 Vùng ( 1 Khối ) các Ô liền nhau
:
Nhấp chuột vào Ô đầu tiên > Rê đến Ô cuối đáy Phải > Vùng lựa đã đổi màu
















 Lựa 1 Vùng ( 1 Khối ) các Ô không liền nhau
:

Lựa Khối đầu tiên các bước giống trên > Giữ Phím Ctrl và rê chọn các Khối
khác .




















 Lựa 1 hoặc nhiều Cột
:

o Lựa Cột nào thì nhấp vào Tiêu Đề của Cột đó .
o Lựa nhiều Cột liền nhau : Nhấp Tiêu Đề Cột đầu > Rê lên các Tiêu Đề
các Cột kế tiếp .
o Lựa nhiều Cột không liền nhau : Giữ Ctrl và nhấp Tiêu Đề từng Cột .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5













 Lựa 1 hoặc nhiều Hàng
:

o Muốn lựa Hàng nào thì nhấp vào Tiêu Đề của Hàng ấy .
o Lựa nhiều Hàng : Nhấp chọn Tiêu đề Hàng đầu và Rê lên các Tiêu Đề
Hàng kế tiếp .

o Lựa các Hàng không liền nhau : Giữ Ctrl và nhấp vào Tiêu Đề của từng
Hàng .






















4. DI CHUYỂN TRONG BẢNG TÍNH :

 Bằng Bàn Phím :

o Lên hoặc xuống 1 Hàng : Các Phím Mủi tên Lên hay Xuống .
o Sang Phải hoặc Trái 1 Ô : Các Phím Mủi Tên Phải – Trái .

o Sang Phải 1 Màn Hình : Phím Tab .
o Sang Trái 1 Màn Hình : Phím Shift+Tab .
o Lên Màn Hình khuất phía trên : Phím PgUp .
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6

o Xuống Màn Hình khuất phía dưới : Phím PgDown.
o Trở về Ô đầu tiên A1 : Phím Home .
o Trở về Ô đầu tiên của Hàng : Phím Ctrl+Home.
o Đến Ô cuối cùng của Hàng : Phím Ctrl+End.
o Chuyển tới Bảng Tính bên Phải (Right Sheet ) : Phím Ctrl+PdDown.
o Chuyển về Bảng Tính bên Trái ( (Left Sheet ) : Phím Ctrl+PgUp .
o Di chuyển xuống Ô dưới trong vùng lựa : Phím Enter.
o Di chuyển lên Ô trên trong vùng lựa : Phím Shift+ Enter.
o Di chuyển tới 1 Ô chỉ định : Phím F5.

 Bằng Chuột
:

o Di chuyển đến 1 Ô bất kỳ trong Bảng Tính : Nhấp Chuột vào Ô cần di
chuyển > Ô đó sẽ đổi màu .
o Hiển thị phần Bảng Tính bị che khuất : Nhấp chuột vào Nút Lên hay
xuống của Thanh Cuộn Đứng hoặc ngang hoặc Rê thanh cuộn cho nhanh

 Bằng Hộp Tên :

Nằm bên Trái Thanh Công Thức , bạn dùng Hộp này để di chuyển đến bất kỳ Ô
trong Bảng Tính .
























 Bằng Lệnh GO TO
:

Bạn có thể dùng Lệnh GO TO để di chuyển một Ô bất kỳ trong Bảng Tính : Nhấp
Phím F5 hoặc Ctrl+G hoặc Tab Home > Editing> Find&Select > Chọn Go To .





Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
7





















II.CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA EXCEL

1. LIỆU KIỂU NHÃN ( LABEL ) - CHUỔI KÝ TỰ ( STRING ) :

Dữ liệu dạng Nhãn / Chuổi là những ký tự từ Aa đến Zz và các Ký hiệu có trên Bàn

Phím nói riêng và trong Bộ Mã ASCII nói chung .

2. Dữ liệu Kiểu NGÀY ( DATE ) :

Dữ liệu Kiểu NGÀY bao gồm : Ngày , tháng , năm , giờ , phút , giây . Hình thức thể
hiện tùy thuộc vào Khuôn Dạng ( Format ) đẽ lựa chọn trước đó bằng các bước sau
đây :

Home > Cells > Xổ xuống của Format > Format Cells > HT Format
Cells hiện ra , Tab Number , cột Category chọn Date > Trong Hộp Type
chọn dạng thể hiện > Ok > Enter . Hoặc nhấp Nút mở rộng của
NUMBER – Nút Font – Nút Aligment .

Khi bạn đã chọn 1 Kiểu thì khi nhập liệu phải áp dụng đúng kiểu đó thì Excel mới
hiểu được và sẽ ra kết quả đúng cho bạn nếu bạn nhập kiểu khác nó sẽ không hiểu
và không ra kết quả

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
8



























3. Dữ liệu Kiểu SỐ (VALUE) :

Dữ liệu Dạng SỐ bao gồm từ 0 đến 9 , các SỐ ÂM và THẬP PHÂN . Nhấp nút mở
rộng của NUMBER > Tab Number > Trong Category chọn NUMBER .
 Trong Decimal Places chọn bao nhiêu SỐ LẺ
 Nhấp chọn Use 1000 Separator để phân cách số Hàng Ngàn , Hàng Triệu
bằng dấu phẩy .
 Trong Negative Numbers : Chọn 1 trong 4 dạng thể hiện số Âm .




















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
9


4. Dữ liệu CÔNG THỨC ( FORMULAR ):

Dữ liệu dạng CÔNG THỨC bao gồm dấu = tiếp theo sau là các :
 HẰNG SỐ ( Trị số ) .
 BIẾN ( Địa chỉ Ô ) .
 Các HÀM .
 Kết hợp với các Toán Tử ( Số học , luận lý , quan hệ … )
Ví dụ
:

 Cộng 2 giá trị với nhau : =15+20
 Cộng giá trị của 2 Ô với nhau : =A1+B1

 Cộng trị số (Hằng) cùng giá trị của 2 Ô : =15+A1+B1
 Tính Tổng các Ô từ A1 đến A10 bằng Hàm SUN : =SUM(A1:A10)
 Công thức kết hợp giữa Hàm IF và toán tử quan hệ :
=IF(A1>15,”Đúng”,”Sai”)


















BÀI TẬP CƠ BẢN 17
Download Bài Mẫu :
BaiTapCoBan_17.rar (5.46 MB) :



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

10



1. Tớnh im Trung Bỡnh (TB) bit rng Mụn Excel nhõn h s 2 .
Cụng thc : =(C3+D3+E3*2)/4 . KQ : 5,75

2. Chốn thờm Ct im Thờm bờn Trỏi Ct Kt Qu . in vo Ct im Thờm da
vo Ký T u ca Mó Dũ trong Bng im Thờm .
Cụng thc : =VLOOKUP(LEFT(A3;1);$A$14:$B$16;2;0) . KQ : 0,5

3. Tng im = im Trung Bỡnh + im Thờm .
Cụng thc : =F3+G3 . KQ : 6,25


4. Xỏc nh Ct Kt Qu bit TB >= 5 v khụng cú mụn no di 5 im .
Cụng thc :
=IF(AND(C3>=5;D3>=5;E3>=5;F3>=5);"u";"Rt")
=IF(AND(C3>=5;D3>=5;E3>=5;F3>=5);"ẹaọu";"Rụựt")
KQ : Rt

5. Xp loi : Nu TB >=8 xp Gii
Nu 8 >TB>=6 xp Gii
Nu 6 >TB>=Trung Bỡnh
Nu 5 >TB xp Yu
Cụng thc :
=IF(F3>=8;"Gii";IF(F3>=6;"Khỏ";IF(F3>=5;"Trung Bỡnh";"Yu"))) .
=IF(F4>=8;"Gioỷi";IF(F4>=6;"Khaự";IF(F4>=5;"Trung Bỡnh";"Yeỏu")))
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

11

KQ : Trung Bình .

6. Số thí sinh đậu :
Công thức :
=COUNTIF($I$3:$I$10;"đậu")
=COUNTIF($I$3:$I$10;"ñaäu")
KQ : 4

7. Số thí sinh rớt :
Công thức :
=COUNTIF($I$3:$I$10;"rớt")
=COUNTIF($I$3:$I$10;"rôùt")
KQ : 4

8. Số thí sinh có Điểm Trung Bình > 8
Công thức : =COUNTIF(F3:F10;">8")
KQ : 1

9. Điểm Trung Bình thấp nhất :
Công thức : =MIN(F3:F10)
KQ : 5

10. Người có điểm trung bình cao nhất :
Công thức : =MAX(F3:F10)
KQ : 8,75

11. Người có Điểm Trung Bình cao nhất :
Công thức : =MAX(F3:F10)

KQ : 8,75

Phần còn lại ở dưới khá phức tạp nên không có ghi vào .

BÀI TẬP CƠ BẢN 21
Download Bài Mẫu :
BaiTapCoBan_21.rar (710 KB) :
















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
12


1. Tính tổng số ngày :
Công thức : =C4-B4

Kết quả : 15
2. Số tuần :
Công thức : =INT((C4-B4)/7)&"Tuần"
Kết quả : 2 tuần
Và ngày :
Công thức : =MOD(C4-B4;7)&" Ngày"
Kết quả : 1 ngày
3. Thành tiền :
Công thức : =D4*B6*E4*16000
Kết quả : 9.360.000.000


NGÀY 17.6.2010 :

32.EXCEL 2007 : BÀI TẬP CƠ BẢN 1 .
<img src=
[img]





BÀI TẬP CƠ BẢN 17
Download Bài Mẫu :
BaiTapCoBan_17.rar (5.46 MB) :

BÀI TẬP CƠ BẢN 21
Download Bài Mẫu :
BaiTapCoBan_21.rar (710 KB) :






















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×