Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Co so du lieu co3021 thi cuoi ky f1 20221223 14g00 answer cuuduongthancong com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.67 KB, 15 trang )

Giảng viên ra đề:

(Ngày ra đề)

16/12/2022

(Chữ ký và Họ tên)

(Ngày duyệt đề)

Người phê duyệt:
(Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

(phần phía trên cần che đi khi in sao đề thi)

THI CUỐI KỲ
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH

Ghi chú:

Học kỳ/năm học
Ngày thi

Mơn học

Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu

Mã môn học
Thời lượng


CO3021
100 phút

Mã đề

1 2022-2023
23/12/2022

F1

- Được tham khảo tài liệu theo quy định trong 2 tờ giấy A4.
- Đề thi gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm và 03 câu hỏi tự luận trong 11 trang.
- Làm bài trên phần Bài làm của đề thi từ trang 12 đến trang 16.

Phần 1. (5 điểm) Trắc nghiệm
Sinh viên chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi và trả lời vào phần trả lời trắc nghiệm ở
phần Bài làm.
Câu 1. (L.O.1) Ví dụ nào dưới đây câu lệnh do quản trị viên (database administrator, DBA) thực
hiện trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu (database management system, DBMS)?
A. UPDATE employee SET bdate = '1992/12/12' WHERE ssn = '123456789';
B. SELECT * FROM employee WHERE address LIKE '%Houston%';
C. ALTER TABLE employee ADD (jobtype VARCHAR(50) DEFAULT 'employee');
D. COMMIT;
Câu 2. (L.O.1) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu thực hiện chức năng chính nào sau đây?
A. Xử lý truy vấn của các người dùng cuối và chương trình ứng dụng
B. Xử lý chương trình của các ứng dụng chạy trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Xử lý tương tranh của các ứng dụng chạy trên cùng hệ điều hành
D. Phục hồi dữ liệu của các ứng dụng khi ứng dụng gặp sự cố trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 3. (L.O.1) Trong hệ thống thương mại điện tử, nhiều khách hàng mua hàng và thanh toán giỏ
hàng đồng thời với lúc nhân viên bán hàng cập nhật chi tiết sản phẩm trên hệ thống. Các thay đổi

trên cơ sở dữ liệu của hệ thống này luôn được nhất quán là do hỗ trợ của mô-đun nào trong DBMS?
A. Query compiler
C. Concurrency control
B. Logging and recovery
D. Buffer manager
Câu 4. (L.O.2) Cho câu lệnh sau trên tập tin dữ liệu employee. Biết rằng câu lệnh này được thực thi
thường xuyên với các giá trị nhập @ssn. Cấu trúc tập tin nào phù hợp cho ngữ cảnh sử dụng này?
SELECT *
FROM employee
WHERE ssn = @ssn;
1 / Mã đề: F1


A. Cấu trúc tập tin băm với trường băm là ssn.
B. Cấu trúc tập tin khơng có thứ tự.
C. Cấu trúc tập tin có thứ tự với trường sắp thứ tự là ssn.
D. Cấu trúc tập tin băm với trường băm là ssn hoặc tập tin có thứ tự với trường sắp thứ tự là ssn.
Câu 5. (L.O.2) Cho tập tin employee có 25000 bản ghi với kích thước mỗi bản ghi là 98 byte. Biết
rằng kích thước khối B = 512 byte, kích thước con trỏ khối PB = 6 byte. Tập tin này cần bao nhiêu
khối để lưu trữ các bản ghi ở dạng phủ (spanned) với cấp phát dạng liên kết (linked allocation)?
A. 5000 khối
B. 4842 khối
C. 4786 khối
D. 4785 khối
Câu 6. (L.O.2) Cho tập tin employee có 15000 bản ghi với hệ số phân khối là 5 bản ghi/khối dùng tổ
chức bản ghi dạng không phủ (unspanned) với cấp phát liên tục (contiguous allocation) trên đĩa
cứng. Nếu dùng kỹ thuật bộ đệm đơi để đọc tồn bộ tập tin thì tiết kiệm được bao nhiêu lần thời gian
tìm kiếm và độ trễ quay?
A. 0
B. 1

C. 2999
D. 3000
Câu 7. (L.O.2) Cho tập tin dữ liệu employee có ssn là khóa chính. Tập tin này cũng có chỉ mục sơ
cấp trên ssn. Phát biểu nào ĐÚNG về tập tin này?
A. Tập tin này có thể có các chỉ mục cụm và thứ cấp trên các trường dữ liệu khác.
B. Tập tin này có thể là tập tin băm với trường băm là trường khơng khóa.
C. Các bản ghi trong tập tin này chỉ có thể được tìm kiếm với các điều kiện có thứ tự trên trường ssn.
D. Các bản ghi trong tập tin này được sắp thứ tự theo các giá trị của trường ssn.
Câu 8. (L.O.2) Chọn phát biểu ĐÚNG về các loại chỉ mục.
A. Chỉ mục sơ cấp có thể là chỉ mục dày hoặc chỉ mục thưa tùy vào việc dùng neo khối hay khơng.
B. Số mục chỉ mục có thể được xác định tự động tùy vào đặc điểm của tập tin dữ liệu và trường được
chỉ mục.
C. Chỉ mục đa mức trên khóa chính của tập tin được định nghĩa từ các chỉ mục đơn mức trên các
trường dữ liệu khác của tập tin.
D. Cấu trúc băm có thể được dùng thay cho B+-tree/B-tree để định nghĩa chỉ mục đa mức động.
Câu 9. (L.O.3) Trình tự xử lý truy vấn trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nào sau đây ĐÚNG?
(i). Sinh mã
(ii). Biến đổi câu truy vấn thành cây truy vấn
(iii). Thực thi để tạo kết quả truy vấn
(iv). Phân tích từ vựng, phân tích cú pháp, và xử lý ngữ nghĩa
(v). Tối ưu hóa truy vấn
A. (ii); (iv); (i); (v); (iii)
B. (i); (ii); (v); (iv); (iii)

C. (v); (iv), (i); (ii); (iii)
D. (iv); (ii); (v); (i); (iii)
2 / Mã đề: F1


Câu 10. (L.O.3) Cho lược đồ cơ sở dữ liệu với tập tin employee và department. Cho câu truy vấn

trên cơ sở dữ liệu này, xác định cây truy vấn tương đương câu truy vấn này?
Lược đồ:
employee (ssn, fname, lname, address, bdate, salary, super_ssn, dno),
department (dnumber, dname, mgr_ssn, mgr_date),
với ssn là khóa chính của employee, dnumber là khóa chính của department, và dno là khóa ngoại
của employee tham chiếu đến dnumber của department.
Câu truy vấn:

B.

SELECT ssn, fname, lname
FROM employee, department
WHERE dno = dnumber AND
bdate > '1992/12/12' AND dname = 'Research';
A.

C.

D.

Câu

A,

B,



C


đều

đúng.

Câu 11. (L.O.3) Cho tập tin dữ liệu employee và câu truy vấn trên tập tin này. Biết rằng có chỉ mục
thứ cấp trên ssn, chỉ mục cụm trên salary, và chỉ mục thứ cấp trên dno. Phương pháp tìm kiếm nào
có thể được dùng để xử lý cho câu truy vấn này?
Lược đồ: employee (ssn, fname, lname, address, bdate, salary, super_ssn, dno),
Câu truy vấn:
SELECT *
FROM employee

A. Tìm kiếm nhị phân trên dno
B. Tìm kiếm thơng qua chỉ mục thứ cấp của ssn
C. Tìm kiếm thơng qua chỉ mục thứ cấp của dno
D. Tìm kiếm nhị phân trên salary

WHERE dno > 5;
Câu 12. (L.O.3) Cho tập tin employee với lược đồ như sau. Giả sử rằng tập tin employee có chỉ mục
cụm trên salary và chỉ mục thứ cấp trên dno. Câu truy vấn này có thể được xử lý bằng cách nào?
3 / Mã đề: F1


Lược đồ: employee (ssn, fname, lname, address, bdate, salary, super_ssn, dno),
Câu truy vấn:
SELECT *
FROM employee
ORDER BY ssn;
A. Sắp thứ tự ngoại tập tin theo các giá trị ssn rồi trả về các bản ghi thứ tự theo ssn
B. Truy cập thông qua chỉ mục trên salary rồi trả về các bản ghi thứ tự theo ssn

C. Truy cập thông qua chỉ mục trên dno rồi trả về các bản ghi thứ tự theo ssn
D. Chưa đủ chi tiết để xác định cách xử lý cho câu truy vấn đã cho.
Câu 13. (L.O.3) Chi phí được ước lượng trong tối ưu hóa truy vấn dựa trên chi phí là chi phí gì?
A. Chi phí biến đổi câu truy vấn thành cây truy vấn
B. Chi phí truy đạt khối khi cây truy vấn tương đương của câu truy vấn được thực thi
C. Chi phí truy đạt các tập tin dữ liệu tương ứng các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được dùng
trong câu truy vấn khi sinh mã cho kế hoạch thực thi
D. Tổng chi phí của tồn bộ q trình xử lý truy vấn
Câu 14. (L.O.3) Trong tối ưu hóa dựa trên quy tắc (rule-based optimization), cây truy vấn tối ưu
thiếu thơng tin gì?
A. Phương pháp cụ thể thực thi cho mỗi phép tốn trên cây
B. Trình tự thực thi các phép tốn trên cây
C. Trình tự truy đạt các tập tin dữ liệu tương ứng với các bảng dữ liệu được dùng trong cây
D. Câu A, B, và C đều đúng.
Câu 15. (L.O.3) Cho tập tin employee với lược đồ và thông tin thống kê như sau. Biết rằng có chỉ
mục thứ cấp trên khóa chính ssn, chỉ mục cụm trên dno, và chỉ mục thứ cấp trên salary. Sử dụng tối
ưu hóa dựa trên chi phí, xác định phương pháp tìm kiếm được dùng cho kế hoạch thực thi của câu
truy vấn sau?
Lược đồ: employee (ssn, fname, lname, address, bdate, salary, super_ssn, dno),
Câu truy vấn:
SELECT *
FROM employee
WHERE dno > 5;
Thông tin thống kê:
- Số bản ghi: r = 24,000 bản ghi
4 / Mã đề: F1


- Số khối: b = 8,000 khối
- Trường dno có 200 giá trị phân biệt với phân bố đều.

- Cấu trúc chỉ mục B+-tree được dùng cho tất cả các chỉ mục như sau:
+ Chỉ mục thứ cấp trên ssn: xssn = 3, bI1 = 1,000, sssn = 1
+ Chỉ mục cụm trên dno: xdno = 2, bI1 = 4, sdno = 120
+ Chỉ mục thứ cấp trên salary: xsalary = 3, bI1 = 750, ssalary = 20
A. Tìm kiếm tuyến tính trên các khối dữ liệu
B. Tìm kiếm nhị phân trên dno

C. Tìm kiếm thơng qua chỉ mục cụm trên dno
D. Câu A, B, và C đều đúng.

Câu 16. (L.O.3) Cho hai tập tin về sinh viên (Student) và khoa (Faculty) với lược đồ và thông tin
thống kê sau; trong đó, SID là khóa chính của Student, FID là khóa chính của Faculty, và FacultyID
là khóa ngoại của Student tham chiếu đến FID của Faculty. Xác định phương pháp kết với tối ưu hóa
dựa trên chi phí cho câu truy vấn sau. Biết rằng hệ số phân khối cho kết quả kết là 2 bản ghi/khối và
vùng đệm trong bộ nhớ chính gồm 3 khối.
Student (SID, Fname, Lname, Bdate, Gender, Hometown, Contact, EntranceYear, FacultyID)
Faculty(FID, Fname, Location, EstablishedYear)
Thông tin thống kê:
Tập tin Student có:

Tập tin Faculty có:

- rS = 45000 bản ghi

- rF = 18 bản ghi

- bS = 15000 khối

- bF = 5 khối


- bfrS = 3 b

×