CHƯƠNG 8:
DẪN XUẤT HALOGEN CỦA
HYDROCARBON
8.1. GIỚI THIỆU CHUNG
8.2. DANH PHÁP IUPAC
8.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
8.4. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
8.5. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1
8.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Dẫn xuất halogen là những hợp chất có cơng thức R-X (trong đó R- là những
nhóm alkyl) và Ar-X ( Ar- là nhóm aryl).
BrCH2CH2Br
(CH3)3C-Cl
C6H5Br
8.2. DANH PHÁP
Tên gọi thông thường (đối với dẫn xuất đơn giản):
Gốc alkyl + halide (Halogenua)
CH3 CH2 CH2 CH2 Br n-butyl brommide (n-butyl bromua)
(CH3 ) 2 CH CH2 Cl
C6 H5 CH2 Cl
Isobutyl chloride
benzyl chloride
2
Tên IUPAC
Halogen được xem là nhóm thế: cloro, floro, bromo, …
Chọn mạch dài nhất làm mạch chính
Đánh số sao cho tổng chỉ số các nhóm thế nhỏ nhất, bất kể là halo hay alkyl
Có nhiều nhóm thế khác nhau thì xếp theo alphabetical
Nếu mạch chính có thể đánh số từ 2 đầu, ưu tiên nhóm đứng trước theo thứ
tự alphabetical
CH 3
CH 3
CH 3 CH 2 C CH 2 CH CH 3
Br
CH 3Cl
CH 3 C C CH 3
Br CH 3
3
8.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
Halogen hoá trực tiếp hydrocarbon dưới tác dụng ánh sáng, nhiệt,…
C6H5CH3
Cl2, 100oC, as
CH2=CH-CH3
CH4
Cl2, as
Cl2, 6000C
CH3Cl
C6H5CH2Cl
CH2=CH-CH2Cl
Cl2, as
CH2Cl2
Cl2, as
CHCl3
Cl2, as
CCl4
Cộng hợp halogenua, hydrohalogenua vào hydrocarbon không no
CH2=CH2
Cl2/CCl4
CH2Cl-CH2Cl
4
Từ rượu:
Tác nhân HX
CH3 CH2 OH HCl ZnCl
2 CH3 CH2 Cl H 2O
Phản ứng thường thuận nghịch, hiệu suất thấp
Để tăng hiệu suất phản ứngdùng xúc tác (H2SO4, ZnCl2,…), nhiệt độ, nồng
độ HX cao, loại nước ra khỏi thiết bị phản ứng,..
Khả năng thế: Ancol b3>b2>b1
Tác nhân PX3, PX5, SOCl2
R OH PCl3 Piridin
R Cl H3PO3
R OH PCl5 Piridin
R Cl POCl3 HCl
R OH SOCl2 Piridin
R Cl SO2 HCl
Thionyl chloride
5
8.4. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Nhiệt độ sơi cao hơn các ankan tương ứng
Nhiệt độ sôi tăng khi nguyên tử lượng của dẫn xuất halogen
tăng lên: dẫn xuất F
Phân tử ankylhalogenua phân cực nhưng khơng hồ tan trong
nước (có thể do khơng có khả năng tạo liên kết hydro) nhưng
hồ tan tốt trong dung môi hữu cơ
Các dẫn xuất iod, brom và polyclo có tỷ trọng lớn hơn nước
6
8.5. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Dẫn xuất halogen là một trong những loại dẫn xuất hoạt động hóa
học mạnh, khả năng hoạt động phụ thuộc độ phân cực liên kết CX
H
R C X
H
Chiều dài Độ bền liên kết
liên kết (Ao)
(Kcal/mol)
F
Cl
Br
I
C-F
1.39
115
C-Cl
1.78
85
C-Br
1.94
71
C-I
2.15
58
EC-F > EC-Cl > EC-Br > EC-I liên kết C-I dễ tách nhất
7
Phản ứng thế ái nhân
R X Y R Y X
Phản ứng thủy phân
R X HO R OH X
CH3 CH2 CH2 Br HO NaOH
(KOH)
CH3 CH2 CH2 OH HBr
Các alkyl halogenua dễ thủy phân trong môi trường kiềm
Phản ứng thuận nghịch nồng độ NaOH (hoặc KOH), trung
hòa acid HX tách ra hạn chế phản ứng nghịch
8
R-X tham gia phản ứng thế với nhiều tác nhân khác nhau
sp: ether, ester, amine, nitrile, ankyne, …
R X R' O R OR' X
R X R' COO R' COOR X
R X CN R CN X
R X R'C C R'C C R X
R X R' NH 2 R' NHR HX
R X SH R SH X
9
Phản ứng tách loại
-C-C-
KOH/ancol
-C=C-
to
H X
KOCH2CH3
CH3CH2OH, 70oC
(29%)
(71%)
Gốc R có bậc càng cao, hay base càng mạnhtách loại càng chiếm ưu thế
CH 3
CH 3
C 2 H 5 O , t o cao
CH 3 C Br H 2 C C
CH 3
CH 3
tothường
CH3 CH2 CH2 Br C2 H5O-
CH3 CH2 CH2 O C2 H5
10
Phản ứng với kim loại
Tác dụng với kim loại mạnh Na, Li
2CH3 CH2 Br Na CH3 CH2 CH2 CH3 NaBr
Tác dụng với kẽm
2CH3 CH2 Br 2Zn (CH3 CH2 ) 2 Zn ZnBr2
Tác dụng với magie trong ether khan
khan
CH3 CH2 Br Mg ether
CH3 CH2 Mg Br
Hợp chất cơ magie
11
HỢP CHẤT CƠ MAGIE
khan
R X Mg ether
R Mg X
δ
C: 2,5
Mg: 1,2
Br: 2,8;
Cl: 3
δ
C Mg X
Liên kết phân cực mạnh, C mang điện tích âmtính
ái nhân rất mạnh, rất hoạt động hóa học
12
Phản ứng với hydro linh động
CH3 CH2 Mg Br HOH CH3 CH3 HO MgBr
CH3 CH2 Mg Br ROH CH3 CH3 RO MgBr
CH3 CH2 Mg Br RNH2 CH3 CH3 RNH MgBr
CH3 CH2 Mg Br RCOOH CH3 CH3 RCOO MgBr
CH3 CH2 Mg Br RC CH CH3 CH3 RC C MgBr
13
Phản ứng với carbonyl
C2 H5
-
CH 3 C H 2 M g Br H 3C C O CH 3 C OMgBr
H
C2H5
H
H2O/H+
CH 3 C OH HO MgBr
H
Phản ứng với HCHO ancol bậc 1
Phản ứng với andehyde ancol bậc 2
Phản ứng với ketone ancol bậc 3
14
Phản ứng với CO2acid carboxylic
-
'
'
CH 3 C H 2 M g Br O C O
C 2 H 5 C O MgBr
O
H2O/H+
C2 H5COOH HO MgBr
Phản ứng với nitril
-
R C N MgBr
CH 3 C H 2 M g Br R C N
H2O/H+
C2 H5
H 2 O/H
R C N H R C O
C2 H5
C2 H5
15
Phản ứng với dẫn xuất của acid carboxylic
C2 H5
-
CH 3 C H 2 M g Br CH 3 C O
CH 3 C O MgBr
Cl
C2H5
CH 3 C O
-HCl
H2
O/H+
Cl
C2H5
CH 3 C OH
Cl
16
Phản ứng với ester
C2H5
-
CH 3 C H 2 M g Br CH 3 C O
CH 3 C O MgBr
OCH 3
OCH 3
H2O/H+
C2H5
CH 3 C OH
C2H5
1.C2 H5 MgBr
2. H2O/H+
C2H5
C2H5
CH 3 C O
CH 3 C OH
- CH3OH
OCH 3
17
Phản ứng với oxide
δ-
δ
CH 3 C H 2 M g Br CH 2 CH 2
O
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 O MgBr
H2O/H+
CH3 CH 2 CH2 CH2 OH
Phản ứng với halogen
R Mg X X 2
R X MgX 2
R Mg X R' X
R R'MgX 2
18
CHƯƠNG 9:
DẪN XUẤT HYDROXY CỦA HYDROCARBON
9.1. ALCOHOL
9.2. PHENOL
9.3. ETHER
19
9.1. ALCOHOL
9.1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Ancol (hay rượu) là những hợp chất có cơng thức R-OH trong đó R- là của
nhóm ankyl, ankenyl, ankinyl, cycloankyl…
Ancol đơn chức, đa chức
Mỗi ngtử C chỉ có khả năng liên kết bền với 1 nhóm OH,>1 nhóm OHkhơng
bền, OH liên kết với C=C cũng khơng bềnaldehyde, ketone, acid
CH3CH(OH)2 CH3CHO H 2O
CH3C(OH)2 CH3 CH3COCH3 H 2O
CH3C(OH)3 CH3COOH H 2O
CH2 CH - OH CH3CHO
20