CHƯƠNG 13:
CÁC HỢP CHẤT DỊ VÒNG
Dị vòng
Là những hợp chất trong mạch vòng của nó ngồi ngun tử carbon cịn có một hay
nhiều ngun tử không phải là carbon (N, O, S, P…).
N, O, S, P…là những nguyên tử dị tố/dị tử/dị nguyên tử
Hemoglobin (huyết cầu tố)
Phân loại hợp chất dị vịng
Theo kích thước của vòng: Dị vòng 3, 4, 5 6, 7 cạnh
Theo kiểu dị nguyên tố: dị vòng chứa O, N, S
Theo số dị tử: vòng một, hai, ba, bốn dị tử
Theo số vòng: đơn vòng, đa vòng
Theo mức độ bão hịa: dị vịng no,
khơng no, thơm
Các hợp chất dị vòng 5 cạnh
Pyrrole, Furan, and Thiophene
Có 3 cặp e nên là hợp chất thơm, dị
tử đóng góp 2e khơng phân chia hoặc
khơng đóng góp e trong hệ liên hợp π
(4n + 2) π
Đồng phân cấu dạng (Giống HC vòng)
Các phương pháp điều chế
Pyrrole, Thiophene có chứa trong nhựa than đá
Pyrrole, Furan, và Thiophene:
HCCH
(C5H8O4)n
Pentozan
HOH/H+
+ 2HCHO
Cu2C2
HOCH2CCCH2OH
N
H
Xt, t0C
CH2OH(CHOH)3CHO
Pentoza
CH3CH2CH2CH3 + S
NH3, p
CHO
O
5600C
+ H2S
S
O
Các phương pháp điều chế
Pyrrole, Thiophene có chứa trong nhựa than đá
Vịng hóa:
Tính chất hóa học
Phản ứng thế electrophile trong pirol
Halogen hóa, acyl hóa khơng cần xúc tác
Nitro hóa, sulfo hóa trong mơi trường khơng có acid
N
H
+ SO3
Piridin
N
H
SO3H
Tính chất hóa học
Phản ứng thế electrophile trong furan
O
+ SO3
Piridin
O
SO3H
Phản ứng thế electrophile trong thiophene
Tính chất hóa học
Phản hydro hóa tạo hợp chất dị vịng no
Hydrogenation
N
H
N
H
Hydrogenation
O
O
Tetrahydrofuran là một dung mơi rất quan trọng được sử
dụng rộng rãi trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm
Các hợp chất dị vòng 6 cạnh
6 cạnh 1 dị tử: Pyridine
6 cạnh 2 dị tử:
Tính chất hóa học
Phản ứng thế electrophile
Tính chất tương tự như dẫn xuất của
benzen có nhóm giảm hoạt
Phản ứng nitro hoá, sunfunic hoá,
halogen hoá xảy ra trong điều kiện
khắc nghiệtđịnh hướng chủ yếu vào
vị trí 3
Phản ứng thế Friedel-Crafts thì khơng
xảy
Tính chất hóa học
Phản ứng thế electrophile
Định hướng chủ yếu vào vị trí 3
Tính chất hóa học
Phản ứng thế nucleophile
NaNH2, 100 °C
Là phản ứng quan trọng nhất của
H2O
N
N
NH2
pyridine
Phản ứng amine hóa, hydroxyl hóa,
KOH
320 °C
aryl hóa, alkyl hóa
N
N
N
H
OH
O
Định hướng vào vị trí 2, 4
C6H5Li, 110 °C
+
Toluene
N
N
C6H5
LiH
Tính chất hóa học
Phản ứng thế nucleophile
Xảy ra dễ dàng đối với
pyridine
Chủ yếu xảy ra ở vị trí 2
và 4.