Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu bị động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.34 KB, 10 trang )

PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG)
Các bước biến đổi câu bị động

Để chuyển từ các câu ở thể chủ động sang thể bị động bạn cần nắm vững kiến thức bởi đây là một
trong những dạng bài tập mà học sinh hay gặp trong các kỳ thi. Bài tập dạng này thường khơng khó
vì chỉ cần nhớ hết cơng thức và áp dụng theo.





Bước 1: Cần xác định đúng các thành phần trong câu chủ động, thì được dùng trong câu bị
động.
Bước 2: Tiến hành xác định chủ ngữ mới và tân ngữ mới. Bởi chủ ngữ mới sẽ là tân ngữ
trong câu chủ động, và tân ngữ mới sẽ là chủ ngữ trong câu chủ động.
Bước 3: Bắt đầu chia động từ cho câu bị động và lưu ý là động từ cần chia theo chủ ngữ mới
và theo thì của câu.
Bước 4: Cuối cùng, tiến hành ghép lại thành một câu hoàn chỉnh và nhớ kiểm tra lại.

Câu bị động trong các thì tiếng Anh lớp 9

Cấu trúc câu chủ động

S+V(s/es) +0
Thì hiện
tại đơn

Thì hiện
tại tiếp
diễn


Ví dụ: The City Council organizes the party
annually. (Hội đồng thành phố tổ chức tiệc hàng
năm)

S+ Is/am/ are + V_ing + O
Ví dụ: He is drawing a picture. (Anh ấy đang vẽ
một bức tranh)

Cấu trúc câu bị động

S+ is/ am/ are + PP (by + 0)
Ví dụ: The party is organized annually by the City
Council. (Tiệc được tổ chức hàng năm bởi hội
đồng thành phố)

S+is/am/ are BEING + PP (by + 0)
Ví dụ: A picture is being drawn by him. (Một bức
tranh đang được vẽ bởi anh ấy)
S+ have/ has BEEN+ PP (by + 0)

Thì hiện
tại hồn
thành

S+have/ has + PP + O
Ví dụ: They have built this building for 4 years,
(Họ đã xây dựng tịa nhà này được 4 năm.)

Ví dụ: This building has been built for 4 years by
them. (Tòa nhà này đã được xây dựng được 4 năm

bởi họ)


Thì q
khứ đơn

Thì q
khứ tiếp
diễn

Thì q
khứ hồn
thành

S+ V2/ ed+0
Ví dụ: Mary cooked this dish yesterday. (Hơm
qua, Mary đã nấu món ăn này. )

S + was/were + PP (by O)
Ví dụ: This dish was cooked yesterday by Mary.
(Món ăn này đã được nấu hôm qua bởi Mary)

S+ was/ were + V_ing + 0

S+ was/ were BEING + PP (by + 0)

At this time yesterday, dad was fixing the bike.
(Vào giờ này ngày hôm qua, bố tôi đang sửa xe
đạp.)


At this time yesterday, thebike was being fixed by
my dad. (Vào giờ này ngày hôm qua, xe đạp đang
được sửa bởi bố tôi. )

S+ had + PP + O

S + had been + PP + By O

John had done all of hishomework by 10PM
yesterday. (John đã hoàn thành tất cả các bài tập
vềnhà của mình trước 10h tối hơm qua.)

All of John homework had been done by him by
10PM yesterday. (Tất cả bài tập về nhà của John
đã được hoàn thành trước 10h tối hơm qua.)

S+ will be + PP (by + 0)
Thì tương
lai đơn

Thì tương
lai gần

S+will+V inf+O
Ví dụ: I will finish this song tomorrow. (Tơi sẽ
hồn thành bài hát này vào ngày mai. )

S+ is/ am/ are going to + V inf+O
Ví dụ: They are going to hold a party this month.
(Họ định sẽ tổ chức một bữa tiệc trong tháng

này.)

Ví dụ: This song will be finished tomorrow by
me. (Bài hát này sẽ được hồn thành vào ngày
mai bởi tơi.)

S+is/am/ are going to be + V inf (by O)
Ví dụ: A party is going to be held this month by
them. (Một bữa tiệc sẽ được tổ chức trong tháng
này bởi họ.)

Cấu trúc câu bị động với động từ khiếm khuyết
Một số động từ khiếm khuyết như: must, can, could, should, may, might, have to có thể được sử dụng trong
câu bị động bằng cách thêm “be + động từ phân từ sau chúng.
Câu chủ động: Chủ ngữ + động từ khuyết thiếu + động từ nguyên thể + tân ngữ
Câu bị động: Chủ ngữ + động từ khuyết thiếu + be + động từ phân tử + by + tân ngữ Câu bị động
Ví dụ:
Câu chủ động: City residents should plant flowers in their neighborhood.
Câu bị động: Flowers should be planted in their neighborhood by city residents.
Một số cấu trúc câu bị động đặc biệt


Cấu trúc bị động có nhiều hơn một tân ngữ
Một số động từ thường đi sau bởi hai tân ngữ (tân ngữ chỉ người và tân ngữ chỉ vật) như: send, give, bring,
buy, provide,….
Câu chủ động: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ 1 + tân ngữ 2
Câu bị động:
1) Chuyển tân ngữ chỉ người thành chủ ngữ của câu:
Chủ ngữ + be + động từ phân từ + tân ngữ chi vật + by + tên người
2) Chuyển tân ngữ chỉ vật thành chủ ngữ của câu (bắt buộc có giới từ kèm theo):

Chủ ngữ + be + động từ phân tử + to/for + tần ngữ chỉ người + by + tân ngữ
Ví dụ:
Câu chủ động: Teachers should give students homework.
Câu bị động:
• Trường hợp 1: Students should be given homework by teachers.
• Trường hợp 2: Homework should be given to students.
Lưu ý: Giới từ trong trong hợp này là giới từ đi chung với những động từ cụ thể chẳng hạn như give to, talk
to, share with (các bạn nên kiểm tra trong từ điển để đảm bảo tính chính xác.)
Cấu trúc câu bị động của các động từ tường thuật: think, say, report, rumor, believe,……
Câu chủ động: Chủ ngữ 1 + động từ tưởng thuật + that + mệnh đề
Câu bị động:
1) It + be + động từ phân từ (động từ tường thuật) + that + mệnh đề
2) Chủ ngữ 2 + be + động từ phân từ (động từ tưởng thuật) + to + động từ nguyên thể /to + have +
động từ phân tử + tân ngữ
Lưu ý: cách dùng của to V và to have + động từ phân tử như sau:



Ví dụ:

To V: Khi hành động ở động từ tường thuật và mệnh đề tường thuật diễn ra cùng thời hiện tại
hoặc quá khứ.
To have + động từ phân từ: Khi hành động ở động từ 2 diễn ra trước hành động ở động từ
tường thuật.


Câu chủ động: People believe that John is a famous doctor,
Câu bị động:
Cách 1: It is believed that John is a famous doctor.
Cách 2: John is believed to be a famous doctor.

Cấu trúc câu bị động với have/get
Động từ have và get có thể được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa nhờ hoặc mướn ai đó làm gì. Khi được dùng
với cấu trúc bị động, câu sử dụng động từ have và get sẽ có cấu trúc sau:
Câu chủ động
1) Chủ ngữ + have+ tân ngữ (chỉ người) + động từ nguyên thể+ tân ngữ chỉ vật.
2) Chủ ngữ + get + tân ngữ chỉ người + to + động từ nguyên thể + tân ngữ chỉ vật.
Câu bị động:
Chủ ngữ + have/get + tân ngữ chỉ vật + động từ phân từ + by + tân ngữ chỉ người.
Ví dụ:
Câu chủ động: I have John fix my bike.
Câu bị động: I have my bike fixed by John.

Cấu trúc bị động với đại từ bất định
Những đại từ bất định như nobody, noone và anything thường không đứng sau by trong thể bị động:
Câu chủ động:
1) Nobody/No one + động từ + tên ngữ.
2) Chủ ngữ + động từ +anything.
Câu bị động:
1) Chủ ngữ + be + not + động từ phân từ.
2) Nothing + be + động từ phân từ.
Ví dụ:
Câu chủ động: Nobody has received the message from the manager yet.


Câu bị động: The message from the manager has not been received yet.

Lưu ý khi dùng Câu bị động
Nội động từ và ngoại động từ
Mọi người cần lưu ý chỉ các câu có ngoại động từ (là các động từ bắt buộc có tân ngữ phía sau) mới có thể
chuyển sang cầu bị động (passive voice). Ngược lại, nội động từ (khơng cần tân ngữ phía sau) chỉ được sử

dụng ở dạng chủ động.
Ví dụ: Ngoại động từ (transitive verbs):buy, use, watch,
My mother bought a new smartphone => a new smartphone was bought by my mother

Rút gọn chủ ngữ trong câu bị động
Khi tân ngữ trong câu chủ động là một đại từ bất định như anyone, someone, somebody hoặc một
danh từ chung không được xác định cụ thể như people, woman, … thì ở câu bị động, cụm tân ngữ
“by + O” có thể được rút gọn.
Câu có hai tân ngữ
Một số động từ trong tiếng Anh có thể có hai tân ngữ (chỉ người và chỉ vật) : “V + someone + something”.
Các câu có chứa những động từ như này có thể được chuyển sang câu bị động theo hai cách khác nhau, bằng
việc đưa từ tân ngữ ra đầu câu làm chủ ngữ.
Ví dụ:
John sent me a letter yesterday. (anh ấy gửi cho tôi một lá thư vào ngày hôm qua)
Cách 1: I was sent a letter by John yesterday.
Cách 2: A letter was sent to me by John yesterday.
Vị trí các trạng từ trong câu bị động
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động (passive voice) cũng cần chú ý về vị trí của các loại trạng từ
cụ thể:
• Các trạng từ chỉ tần xuất (usually, always, rarely, never, often, sometimes, regularly) và trạng từ chỉ
cách thức (quickly, beautifully, slowly, …) được đặt giữa động từ tobe và quá khứ phân từ.
• Các trạng từ chỉ thời gian ( yesterday, 2 years ago, at 8 A.M, last year, …): đặt sau “by +0”
• Các trạng từ chỉ nơi chốn (in the city, at school, in the garden, …): đặt trước “by + O”

BÀI TẬP
Exercise 1: Give the correct form of the verbs in brackets


1. An island ………………. by water. (cover)
2. A new dormintory ………………. in the university campus now. (build)

3. Thanks goodness! My jewelry ………………. in the robbery last night. (steal/ not)
4. If I didn’t do my job properly, I ………………. (sack)
5. The electric light bulb ………………. by Thomas Edison. (invent)
6. Mickey Mouse cartoons ………………. in sixty languages. (translate)
7. If it is foggy, the sport event ………………. (cancel).
8. The examinees ………………. the result of the examination next week. (tell)

Exercise 2: Change these sentences into Passive voice
1. Tom delivers the mail every day
11 Fire destroyed that house
……………………………………….

................................................................................

2. Mr. John manages the export division
………………………………………

12.The students attended the lecture

3. The teacher corrects our exercises

..............................................................................

…………………………………………..
4. Somebody calls the president every day
…………………………………………
5. Where do people speak English ?

13.The movie disappointed us very much
...............................................................................

14.The police easily captured the thief

………………………………………….
6. Weeds cover the riverbank
.................................................................................
7. They use milk for making butter and cheese
......................................................................
8. People speak English in almost every corner of

...............................................................................
15.John returned the money last night
.........................................................................
16. Smoke filled the room
.........................................................................

the world
..........................................................
9. People spend a lot of money on advertising

17. Bob took that book from the desk.
........................................................................

everyday

18.They started a dancing class last week.

................................................................

........................................................................


10. No one believes his story

19. Mr. Smith saw the accident

.................................................................................

.........................................................................


20. The teacher returned our written work to us

32. A French architect was designing the palace

.........................................................................

……………………………………………………

21.For the time being, Alice is teaching that group

33. Mr Brown was writing the report at 8 p.m

..................................................................
22.John is calling the other members
.................................................................................

yesterday
…………………………………………………
34. Who was painting those windows.?

.......


……………………………………………………

23.The company is developing a new procedure

35. The chef engineer was instructing all the

.....................................................................
24.Who are they keeping in the kitchen?

workers of the plant
……………………………………………

……………………………………………………

36. They were not eating dinner.

………………

……………………………………………………

25.What books are people reading this year ?

37. We were painting the gate.

………………………………………………

……………………………………………………

26. Nam is milking the cows.


38. You were not driving him home.

……………………………………………………

…………………………………………………….

27. My father is washing the car.

39. He was feeding the dogs.

……………………………………………………

……………………………………………………

28. Sheila is drinking a cup of tea.

40. Was she reading these lines?

……………………………………………………

.……………………………………………………

29. Mary is cutting the cake with sharp knife

41. Beth has finished the report

……………………………………….................

................................................................................

42. Somebody has taken my briefcase

30. The mailman is delivering the mail now
……………………………………………………
31. Martha was delivering the documents to the

..............................................................................
43. She has finished the report at noon
..............................................................................

department
44. The police have arrested five suspects
.....................................................................


..............................................................................

48. They have not read the book.

45. Kerrie has paid the bill.

..............................................................................

..............................................................................

49. You have not sent the parcel.

46. I have eaten a hamburger.

.............................................................................


..............................................................................

50. Has she phoned him?

47. I have opened the present.

.................................................................................

.............................................................................
Exercise 3: Rewrite these sentences in the passive voice
1. The teacher will punish Tom.
Tom ……………………………………………….. the teacher.
2. They are painting my office today.
My office …………………………………………..today.
3. Daniel bought this camera in Japan.
This camera ………………………………………… in Japan.
4. The children had made many promises.
Many promises ……………………………………..
5. The price includes breakfast and lunch.
Breakfast and lunch ……………………………… in the price.
6. The City Mayor is going to build a new bridge.
A new bridge ……………………………………… by the City Mayor.
Exercise 4:

Choose the correct answer

1. Many U.S. automobiles --------------- in
Detroit, Michigan.


D. stole

A. manufacture

3. Let’s go ahead and do it now. Nothing ----------- by waiting.

B. have manufactured

A. will be accomplished

C. are manufactured

B. accomplished

D. are manufacturing

C. has accomplished

2. I still can’t believe it! My bicycle ----------last night.

D. accomplishes

A. was stolen
B. was stealing
C. stolen

4.” When ----------? “ - In 1928
A. penicillin was discovered
B. did penicillin discovered
C. was penicillin discovered



D. did penicillin discover

D. consider

5. The rescuers ---------- for their bravery and
fortitude in locating the lost mountain
climbers.

8. We can’t go along here because the road is --------------.

A. were praised

A. been repaired
B. being repaired

B. praised

C. repaired

C. were praising

D. repairing

D. praising
6. Vitamin C ---------- by the human body. It
gets into the bloods stream quickly.
A. absorbs easily


9. More than 50 films --------------- in HCMC
since June.
A. were shown
B. had been shown

B. is easily absorbing

C. have been shown

C. is easily absorbed

D. have shown

D. absorbed easily

10. George is --------------- Lisa.

7. Renoir is one of the most popular French
impressionist painters. His paintings ---------masterpieces all over the world.

A. marry with
B. marry to

A. had considere

C. married with

B. are considering

D. married to


C. are considered
11.

Somebody cleans the room every day.

a. The room every day is cleaned

14.

b. The room is every day cleaned

d. This

Somebody accused me of stealing money.

a. I was accused by somebody of stealing money.

c. The room is cleaned every day
d. The room is cleaned by somebody every day
12.

c. This road very often is not used
road not very often is used

They cancelled all flights because of fog.

a. All flights because of fog were cancelled.

b. I was accused of stealing money

c. I was accused of stealing money by somebody
d. I was accused stealing money.

b. All flights were cancelled because of fog.
c. All flights were because of fog cancelled
d. All flights were cancelled by them because of
fog

15.

How do people learn languages?

a. How are languages learned?
b. How are languages learned by people?
c. How languages are learned?

13.

People don't use this road very often.

a. This road is not used very often
very often this road is not used

b. Not

d. Languages are learned how?
16.

People warned us not to go out alone.


a. We were warned not going out alone
b. We were warned not to go out alone by people.


c. We weren't warned to go out alone.

d. Our conversation wasn't realized to be recorded.

d. We were warned not to go out alone.

19. We found that they had cancelled the
game.

17. Somebody is using the computer at the
moment.

a. We found that the fame had been cancelled.

a. The computer is being used at the moment.

b. The game had been cancelled.

b. The computer at the moment is being used.

c. We found that the game had been cancelled by
them.

c. The computer is being used by somebody at the
moment.
d. The computer is used at the moment.

18. I didn't realize that somebody was
recording our conversation.

d. The game were found to be cancelled.
20. They are building a new highway around
the city.
a. A new highway is being built around the city.

a. I didn’t realize that our conversation was
recorded.

b. A new highway is being built around the city by
them

b. I didn't realize that our conversation was being
recorded.

c. A new highway around the city is being built.

c. I didn't realize that our conversation was being
recorded by someone.

.

d. Around the city a new highway is being built



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×