BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-1
I. PHẦN 1: TÍNH TỐN ĐƯỜNG DÂY NGẮN THEO ĐIỆN ÁP VÀ DỊNG
ĐIỆN ĐẦU NHẬN
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1) Truyền tải điện 3 pha:
a. Hệ thống tải 3 pha cân bằng:
Tải mắc Y, Nguồn mắc Y
U dây = 3.U pha
b. Mạch tương đương 1 pha của hệ thống 3 pha cân bằng:
BÀI GI NG MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-2
2) Đặc điểm của đường dây ngắn:
¾ Cấp điện áp phân phối ( 15kv – 22kv ), Hạ áp 0,4kv.
¾ Chiều dài đường dây L < 50km.
3) Sơ đồ thay thế của đường dây ngắn:
¾ Khoảng cách trung bình pha:
Dtb = Dm = 3 Dab .Dbc .Dca
¾ Cảm kháng:
x0 = 0,144log
Dtb
⎛ Ω⎞
+ 0,016 = ⎜
⎟
r
⎝ km ⎠
r: bán kính ngồi đường dây.
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-3
4) Trình tự các bức tính tốn trên đường dây ngắn:
.
.
U
,
N
, I N : điện áp và dòng điện đầu nhận dạng phức.
.
U
I
p
p
: điện áp và dòng điện đầu phát dạng phức.
.
Đồ thị vector :
¾ Bước 1:
Điện trở của đường dây:
R = r0 .L(Ω)
Điện kháng của đường dây:
X = x0 .L(Ω)
Tổng trở của đường dây:
−
Z = R + jX (Ω)
¾ Bước 2: dựa vào các thong số đã cho : UN, PN, Cosϕ N tính :
Điện áp pha phức đầu nhận:
.
U N . fa =
U Nd
∠00
3
Dòng điện đầu nhận:
.
IN =
pN
3 xU Nd xCosϕ N
∠ − ϕN
Đơn vị : PN - MW, UNd – KV, IN - KA
¾ Bước 3:
điện áp pha đầu phát:
.
.
−
.
U p = UN + Z x I N
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
điện áp dây đầu phát:
U Pd = 3 xU P
Phần trăm sụt áp:
.
ΔU % =
Trang-4
.
U Pd − U Nd
x100%
U Nd
¾ Bước 4:xác định tổn thất công suất
Tổn thất công suất tác dụng:
ΔP = 3xRxI N2 ( MW )
Tổn thất công suất phản kháng
ΔQ = 3. X .I N2 ( MVAr )
B. PHẦN ÁP DỤNG:
cho đường dây ngắn với các thông số sau :
cos ϕ N = 0,8 trễ
Tính : UP, ΔU % , ΔQ , ΔQ ?
HD:
¾ Bước 1:
Điện trở của đường dây:
R = r0 .L = 0,17 x5 = 0,85(Ω)
Điện kháng của đường dây:
X = x0 .L = 0,35 x5 = 1, 75(Ω)
Tổng trở của đường dây:
−
Z = R + jX = 0,85 + 1, 75 = 1,946∠64,10 (Ω)
¾ Bước 2: dựa vào các thong số đã cho : UN, PN, Cosϕ N tính :
Điện áp pha phức đầu nhận:
.
U N . fa =
U Nd
15
∠0 0 =
∠00 = 8, 66∠00 ( KV )
3
3
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
Trang-5
BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
Dịng điện đầu nhận:
.
IN =
pN
3
∠ − ϕN =
∠ − 36,87 0
3 xU Nd xCosϕ N
3x15 x0,8
.
I N = 0,1443∠ − 36,87 0 ( KA)
Với
cos ϕ N = 0,8 ⇒ ϕ = 36,87 0
¾ Bước 3:
điện áp pha đầu phát:
.
.
−
.
U p = U N + Z x I N = 8, 66∠00 + 1,946∠64,10 x0,1443∠ − 36,87 0
.
U p = 8,91∠0,830 ( KV )
điện áp dây đầu phát:
U Pd = 3xU P = 3x8,91∠0,830 = 15, 43∠0,830 ( KV )
Phần trăm sụt áp:
.
ΔU % =
.
U Pd − U Nd
15, 43 − 15
x100% =
x100% = 2,87%
15
U Nd
¾ Bước 4:xác định tổn thất cơng suất
Tổn thất cơng suất tác dụng:
ΔP = 3xRxI N2 = 3x0,85 x0,14432 = 0, 053( MW )
Tổn thất công suất phản kháng
ΔQ = 3. X .I N2 = 3x1, 75 x0,14432 = 0.1093( MVAr )
*************************************************
II. PHẦN 2: TÍNH TỐN ĐƯỜNG DÂY NGẮN THEO ĐIỆN ÁP DÂY VÀ
CÔNG SUẤT ĐẦU NHẬN
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
Cho đường dây ngắn sau:
TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TÍNH TỐN:
¾
Bước 1: từ thơng số ban đầu tính :
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-6
Điện trở của đường dây:
R = r0 .L(Ω)
Điện kháng của đường dây:
X = x0 .L(Ω)
Tổng trở của đường dây:
−
Z = R + jX (Ω)
Công suất phản kháng đầu nhận:
QN = PN xTgϕ N ( MVAr )
¾
Bước 2 : tính các thành phần vectơ sụt áp:
Độ sụt áp:
P .R + QN . X
ΔU = N
( KV )
UN
PN . X − QN .R
( KV )
UN
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
δU =
¾
Bước 3: điện áp đầu phát :
U P = (U N + ΔU ) 2 + δ U 2 ( KV )
¾
Bước 5: phần trăm sụt áp :
ΔU % =
U Pd − U Nd
x100%
U Nd
¾
Bước 6: góc lệch pha giữa UP và UN :
δU
⇒δ
Tgδ =
U N + ΔU
¾ Bước 7: tổn thất cơng suất :
Tổn thất công suất tác dụng:
P2 + Q2
ΔP = N 2 N xR ( MW )
UN
Tổn thất công suất phản kháng:
PN2 + QN2
ΔQ =
xX ( MVAr )
U N2
¾ Bước 8: công suất đầu phát :
PP = PN + ΔP
QP = QN + ΔQ
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
¾
Trang-7
Hệ sơ cơng suất đầu phát :
⎡
⎛ Q ⎞⎤
Cosϕ P = Cos ⎢ arctg ⎜ P ⎟ ⎥
⎝ PP ⎠ ⎦
⎣
Bước 9: hiệu suất tải :
η=
PN
PN
x100% =
x100%
PP
PN + ΔP
B. PHẦN ÁP DỤNG:
cho đường dây ngắn với các thông số sau :
cos ϕ N = 0,8 tr
Tớnh : t bc 1 ặbc 9
HD:
ắ
Bc 1: t thơng số ban đầu tính :
Điện trở của đường dây:
R = r0 .L = 0,17 x5 = 0,85(Ω)
Điện kháng của đường dây:
X = x0 .L = 0,35 x5 = 1, 75(Ω)
Công suất phản kháng đầu nhận:
QN = PN xTgϕ N = 3 x0,75 = 2, 25( MVAr )
¾
Bước 2 : tính các thành phần vectơ sụt áp:
Độ sụt áp:
P .R + QN . X 3 x0,85 + 2, 25 x1,75
ΔU = N
=
= 0, 4325( KV )
15
UN
δU =
PN . X − QN .R 3 x1,75 − 2, 25 x0,85
=
= 0, 225( KV )
15
UN
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-8
Đơn vị: PN - MW, UN – KV, QN - MVAr
¾
Bước 3: điện áp đầu phát :
U P = (U N + ΔU ) 2 + δ U 2 = (15 + 0, 4325) 2 + 0, 2252 = 15, 43( KV )
¾
Bước 5: phần trăm sụt áp :
ΔU % =
¾
UP −UN
15, 43 − 15
x100% =
x100% = 2,87%
UN
15
Bước 6: góc lệch pha giữa UP và UN :
δU
0, 225
Tgδ =
=
= 0,0144
U N + ΔU 15 + 0, 4325
⇒ δ = 0,830
¾
Bước 7: tổn thất cơng suất :
Tổn thất công suất tác dụng:
PN2 + QN2
33 + 2, 252
ΔP =
xR =
x0,85 = 0,053( MW )
U N2
152
Tổn thất công suất phản kháng:
PN2 + QN2
33 + 2, 252
ΔQ =
xX =
x1,75 = 0,1093( MVAr )
152
U N2
¾ Bước 8: công suất đầu phát :
PP = PN + ΔP = 3 + 0,053 = 3,053( MW )
QP = QN + ΔQ = 2, 25 + 0,1093 = 2,3593( MVAr )
Hệ sô công suất đầu phát :
⎡
⎛ Q ⎞⎤
⎡
⎛ 2,3593 ⎞ ⎤
Cosϕ P = Cos ⎢ arctg ⎜ P ⎟ ⎥ = Cos ⎢ arctg ⎜
⎟⎥
⎝ 3,053 ⎠ ⎦
⎣
⎝ PP ⎠ ⎦
⎣
¾
⇒ Cosϕ P = 0,79(trê)
Bước 9: hiệu suất tải :
η=
PN
3
x100% =
x100% = 98,3%
3,053
PP
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
Trang-9
BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
I.
PHẦN 1: TÍNH TỐN ĐƯỜNG DÂY CĨ CHIỀU DÀI TRUNG BÌNH THEO
QUAN HỆ DỊNG VÀ ÁP 2 ĐẤU
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1) Đặc điểm của đường dây có chiều dài trung bình:
¾ Là đường dây truyền tải cao áp : 110 KV, 220 KV
¾ Có chiều dài L < 250 Km
¾ Thơng số đường dây :
⎛ Ω⎞
Điện trở: r0 = ⎜
⎟
⎝ km ⎠
⎛ Ω⎞
Điện kháng : x0 = ⎜
⎟
⎝ km ⎠
1 ⎛ 1 ⎞
Dung dẫn: b0 =
⎜
⎟
Can .ω ⎝ Ωkm ⎠
Sơ đồ thay thế :
r0
jx0
jb0
1 km
2) Mạch hình Π chuẩn của đường dây có chiều dài trung bình tập trung điện dung
về 2 đầu đường dây :
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
BÀI GI NG MƠN HỆ THỐNG ĐIỆN
Trang-10
¾ Quan hệ áp và dòng của 2 đầu :
⎡ . ⎤ ⎡− −⎤ ⎡ . ⎤
⎢U P ⎥ = ⎢ A B ⎥ * ⎢U N ⎥
⎢ . ⎥ ⎢− −⎥ ⎢ . ⎥
⎣ I P ⎦ ⎣C D ⎦ ⎣ I N ⎦
−
.
.
−
.
U P = A .U N + B . I N ( KV )
Hay
−
.
.
−
.
I P = C .U N + D . I N ( KA)
−
−
−
−
Với A, B, C , D là các hằng số mạch tổng quát.
3) Trình tự các bước tính tốn :
¾ Bước 1: tính các hằng số mạch:
GV: ThS. Nguy n Xuân Ti n
www: cea.edu.vn
Trang-11
BÀI GI NG MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN
−
Z = R + jX (Ω)
−
⎛1⎞
Y = jb0 .L ⎜ ⎟
⎝Ω⎠
−
−
Z .Y
D = A = 1+
2
−
−
−
−
B=Z
− −
⎛
.Y