Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

kiến thức trọng tâm hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 47 trang )

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H


A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


17

Kiến thức trọng tâm
Chơng 1. ESTE - LIPIT
I. Kiến thức trọng tâm
- Nắm vững công thức cấu tạo của este (phần gốc, phần chức) tính chất
của este.
- Hiểu các khái niệm lipit, chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa tổng hợp.
- Biết rõ các ứng dụng của este, chất béo, chất giặt rửa
- Hiểu rõ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và các dẫn xuất của hiđrocacbon.
A. Este
1. Cấu tạo phân tử của este đơn chức

R
C
O
O R'

(liên kết trong nhóm C=O bền, nên khó cho phản ứng cộng)
2. Gọi tên

Tên este = tên gốc hiđrocacbon + tên gốc axit
3. Tính chất
Các este thờng là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nớc, có mùi thơm
đặc trng.
Phản ứng thủy phân :
- Môi trờng axit :

R COO R' H OH
+

o
H ,t
+



R COOH R ' OH
+

- Môi trờng kiềm : (phản ứng xà phòng hoá)

R COO R' OH

+

o
t


R COO R' OH


+

Chú ý :
- Khi thủy phân các este của
phenol
:

o
t
6 5 6 5 2
R COO C H 2NaOH R COONa C H OH H O
+ + +
- Khi thủy phân một số este đặc biệt :
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V




GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


18


o
t

2 3
R COO CH CH NaOH R COONa CH CH O
= + + =


+ NaOH
R-COONa + R'-C-CH
3
t
o
O

R-COO-C=CH
2
R'

Phản ứng khử :

R
C
O
O R'
LiAlH
4
R CH
2
OH R OH
+
'



Tính chất khác :
các este
có gốc hiđrocacbon không no
có thể cho phản
ứng cộng (với hiđro, halogen ) và phản ứng trùng hợp tại gốc hiđrocacbon.
4. Điều chế
RCOOH + ROH
o
2 4
H SO đặc,t


RCOOR H
2
O
(Muốn cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều tạo ra este, nên lấy d axit
hoặc ancol và chng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp).
Phenol không cho phản ứng este hoá với các axit, chỉ cho phản ứng este
hoá với các
anhiđrit axit (
hay
clorua axit)


6 5
C H OH
+
R C O C R
|| ||

O O


o
t


6 5
R COO C H

+ R COOH
5. ứng dụng
Este dùng làm dung môi, thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo, keo dán, chất hoá dẻo,
dợc phẩm. Một số este có mùi thơm hoa quả đợc dùng trong công nghiệp thực
phẩm và mĩ phẩm.

B. Lipit
1. Khái niệm
Lipit là các hợp chất hữu cơ phức tạp gồm : chất béo, sáp, sterit,
photpholipit
Trong chơng trình phổ thông chỉ xét
chất béo.

Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C
dài (thờng C
12
) không phân nhánh, gọi chung là triglixerit.
2. Cấu tạo phân tử của chất béo :
TR
TRTR

TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H

A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


19


CH
2
CH
CH
2
OOC
R
1
OOC
OOC
R
3
R
2

(
R
1

, R
2
, R
3
là các gốc hiđrocacbon no hay không no, giống nhau hay khác
nhau)


là este 3 chức nên có các tính chất nh este.

3. Tính chất
a) Tính chất vật lí
Chất béo rắn (mỡ) : chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
Chất béo lỏng (dầu) : chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
Không tan trong nớc, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
b) Tính chất hoá học
Phản ứng thủy phân trong môi trờng axit : (chậm, thuận nghịch)
glixerol và các axit béo.
Phản ứng thủy phân trong môi trờng kiềm : (nhanh, một chiều)
glixerol và muối natri hay kali của các axit béo (là
xà phòng)
.
Phản ứng hiđro hoá :
để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn
Ví dụ :

CH
2
CH
CH

2
OOC
OOC
C
17
H
33
C
17
H
33
H
2
+
Ni,t
o
CH
2
CH
CH
2
OOC
C
17
H
35
OOC
C
17
H

35
OOC
C
17
H
33
OOC
C
17
H
35

Triolein (lỏng)

Tristearin (rắn)
Phản ứng oxi hoá : Chất béo để lâu trong không khí, thì các gốc axit
không no bị oxi hoá chậm tạo thành các anđehit có mùi khó chịu.
Chú ý :
+
Chỉ số xà phòng hoá

số miligam KOH
cần dùng để xà phòng hoá
triglixerit và trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
+ Chỉ số axit hoá

số miligam KOH
cần dùng để trung hòa axit béo tự do
có trong 1 gam chất béo.
4. Vai trò và ứng dụng

Sự chuyển hoá chất béo trong cơ thể
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể

ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


20

Chất béo
axit béo
glixerol
ruột non
CO
2
Chất béo
thành ruột
tế bào
năng lợng
mô mỡ
dự trữ

ứng dụng : Dùng để sản xuất xà phòng, glixerol, chất dẻo, mĩ phẩm,
thuốc nổ, thực phẩm
C. Chất giặt rửa

Khái niệm
Chất giặt rửa là các chất khi dùng cùng với nớc thì làm sạch các
vết bẩn trên các vật rắn mà không phản ứng với chất bẩn
Phân loại
Xà phòng
Muối Na
+
và K
+
của các axit béo
Chất giặt rửa tổng hợp
Muối ankyl sunfat, ankyl
sunfonat hay ankyl
benzensunfonat
Đặc điểm
cấu tạo
Đầu a nớc Đuôi kị nớc Đầu a nớc Đuôi kị nớc
Ưu điểm
í
t gây hại cho da, không gây ô
nhiễm môi trờng (bị vi khuẩn
phân hủy)
Dùng đợc trong nớc cứng vì
ít tạo kết tủa với Ca
2+
, Mg
2+

Nhợc
điểm

Không dùng đợc trong nớc cứng
vì tạo kết tủa với Ca
2+
, Mg
2+

Không bị vi khuẩn phân hủy

gây ô nhiễm môi trờng
* Chất tẩy màu : có phản ứng hoá học với chất bẩn.
Thờng là các chất có tính oxi hoá mạnh nh : nớc Gia-ven, nớc clo, khí SO
2
,
D. Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và các dẫn xuất
1. Mối liên hệ giữa các loại hiđrocacbon
Chuyển hiđrocacbon no thành không no và thơm :
+ Phơng pháp đề hiđro hoá :

o o o
2 2 2
xt,t xt,t xt,t
n 2n 6 n 2n 2 n 2n n 2n 2
4H H H
(aren) (ankan) (anken) (ankađien)
C H C H C H C H
+



+ Phơng pháp cracking :


n 2n 2
C H
+

o
xt,t


x 2x 2 y 2y
C H C H
+
+
(x + y = n)
Chuyển hiđrocacbon không no và thơm thành no :
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V




GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


21

2 2
o o

3
H H
2 2
Pd / PbCO ,t Ni,t
R C C R R CH CH R R CH CH R
+ +
=


o
Ni,t
n 2n 6 2 n 2n
aren xicloankan
C H 3H C H

+

2. Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi
a) Chuyển hiđrocacbon trực tiếp thành dẫn xuất chứa oxi
Oxi hoá hiđrocacbon ở điều kiện thích hợp :

o
xt,t
2 2 2 2
5
R CH CH R' O R COOH R' COOH H O
2
+ + +
Hiđrat hoá ankin :


2 o
Hg ,H ,t
2 3
CH CH H O CH CH O
+ +
+ =

Các ankin khác khi cộng nớc tạo ra xeton (chú ý quy tắc Maccopnhicop) :

2 o
Hg ,H ,t
2 2
R H C R ' H O R C CH R'
||
O
+ +
+

b) Chuyển hoá thông qua dẫn xuất halogen

2
o o
2
X NaOH
as(t ) H O,t
R H R X R OH
+ +




2
o
X
NaOH H
Fe
p,t
Ar H Ar X Ar ONa Ar OH
+
+
+


c) Chuyển ancol và dẫn xuất halogen thành hiđrocacbon
Tách nớc từ ancol thành anken : chú ý quy tắc Zaixep

o
2 4
H SO ,170 C

R CH
H
CH
OH
C
H
R
'
R"
R CH
H

CH C
R
'
R"
+ H
2
O

Tách HX từ dẫn xuất halogen thành anken : chú ý quy tắc Zaixep

o
2 5
KOH
C H OH,t

R CH
H
CH
X
C
H
R
'
R"
R CH
H
CH C
R
'
R"

+ HX

d) Chuyển hoá giữa các dẫn xuất chứa oxi
Phơng pháp oxi hoá (+ CuO, O
2
, [Ag(NH
3
)
2
]OH, Cu(OH)
2
,
t
o
) :
+ Oxi hoá nhẹ ancol bậc 1 đợc anđehit (oxi hoá mạnh đợc axit)
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V

C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


22



2
R CH OH

+ CuO
o
t

R CH = O + Cu + H
2
O
R CH = O + H
2
O
2

H
+

R COOH + H
2
O
+ Oxi hoá nhẹ ancol bậc 2 đợc xeton (oxi hoá mạnh đợc axit)

R CH R'
|
OH

+ CuO
o
t



R C R'
||
O

+ Cu + H
2
O

R C R '
||
O


o
4
KMnO ,H ,t
+

R COOH +
R' COOH


Phơng pháp khử (+ H
2
, LiAlH
4
) :
Với anđehit và xeton : dùng chất khử là H

2

+ Khử anđehit đợc ancol bậc 1 :
R CH = O + H
2

o
Ni,t


2
R CH OH


+ Khử xeton đợc ancol bậc 2 :

R C R '
||
O

+ H
2

o
Ni,t


R CH R '
|
OH



Với axit và este : dùng chất khử là LiAlH
4

+ Khử axit thành ancol bậc 1 :
R COOH
4
LiAlH


2
R CH OH


+ Khử este thành ancol :
R COO R
4
LiAlH


2
R CH OH

+ ROH
Este hoá và thủy phân este :
R COOH + ROH
o
2 4
H SO ,t



R COO R + H
2
O
R COO R + H O H
o
H ,t
+


R COOH + ROH
R COO R + NaOH
o
t

R COONa + ROH

3. Các phơng pháp tăng và giảm mạch C khi điều chế
a) Phơng pháp giảm mạch C
Phơng pháp cracking :
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN

N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



23


n 2n 2
C H
+

o
xt,t


x 2x 2 y 2y
ankan
anken
C H C H
+
+
(x + y = n)
Giảm 1 C :
R COONa + NaOH
o
CaO,t

R H +
2 3
Na CO

2R COONa + 2NaOH

o
CaO,t

R H +
2 3
Na CO
+
2 3
K CO

b) Phơng pháp tăng mạch C
Từ dẫn xuất halogen (từ hiđrocacbon điều chế dẫn xuất halogen) :
R X + Mg
ete

R Mg X
2 2 4
1)CO , 2)H SO

R COOH
R X + KCN
o
xt,t

R CN
o
3
H O ,t
+


R COOH
Từ anđehit và xeton :




o
3
H O ,t
+

R CH O + H CN R CH OH
C
N
R CH OH
C
O
O
H





o
3
H O ,t
+

R C R' + H CN R C R'

O
H
C
O
O
H
O
C
N
R C R'
O
H

(Từ các axit trên, dùng LiAlH
4
để khử thành ancol tơng ứng, rồi tách nớc
đợc hiđrocacbon)
c) Kĩ năng
Viết đợc các phơng trình hoá học biểu diễn mối liên hệ giữa các chất
hữu cơ.
Xác định đợc công thức cấu tạo các chất hữu cơ.
II. Bài tập áp dụng
A. Trắc nghiệm khách quan
1. Trong 4 este có công thức phân tử : C
3
H
4
O
2
, C

4
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
.
Este khi bị thuỷ phân tạo ra hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng
gơng là
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
4

O
2
và C
4
H
6
O
2

C. C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2


TR

TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H

A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


24

2. Phenyl axetat đợc điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol.
B. anhiđrit axetic và phenol.
C. axit axetic và ancol benzylic.
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
3. Xà phòng hoá este A có công thức phân tử C
5
H
8
O
4
thu đợc hai ancol là
metanol và etanol. Axit tạo nên A là
A. axit axetic.
B. axit malonic (axit propanđioic).
C. axit oxalic (axit etanđioic).
D. axit fomic.
4. Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và

ancol không no có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n2
O
2
B. C
n
H
2n2k
O
2

C. C
n
H
2n
O
2
D. C
n
H
2n1
O
2

5. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C
2
H

5
OH

X

Y

CH
3
COOCH
3
. X, Y lần
lợt là
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, CH
3
CHO
C. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH D. C
2

H
4
, CH
3
CH
2
OH
6. Đốt cháy hoàn toàn este X thu đợc
2
CO
n

=
2
H O
n
. Vậy X là este
A. đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
B. no, đơn chức, mạch hở.
C. no, hai chức, mạch hở.
D. đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C hay đơn chức, một vòng no.
7. Cho sơ đồ chuyển hoá :
A
NaOH+

B
NaOH+

CH
4


Các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức không phù hợp với
chất A là
A. CH
3
OOCCH
3
.

B. CH
3
COOH.
C. CH
3
COONH
4
. D. HCOOCH
3
.


TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN

N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



25

8. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C
3
H
7
COOH, (2)
CH
3
COOC
2
H
5
và (3) C
3
H
7
CH
2
OH, ta có thứ tự :
A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
9. Cho dãy chuyển hoá :
CH
3
CHO

HCN+

A
2
H O,H
+
+

B
o
2 4
H SO ,180 C

D.
Chất D là
A. CH
3
CH
2
COOH.

B. CH
2
=CHCOOH.
C. CH
2
=CHCN. D. CH
2
=CHCH
2

OH.
10. Khi thuỷ phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu đợc
288 gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là
A. glixerol tristearat (hay stearin).
B. glixerol tripanmitat (hay panmitin).
C. glixerol trioleat (hay olein).
D. glixerol trilinoleat (linolein).
11. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá.
B. Phản ứng của glixerol với HNO
3
đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng
este hoá.
C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nớc cứng.
D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn.
12. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 mL dung dịch
KOH 0,1 M, chỉ số axit của chất béo này là
A. 5,6. B. 6. C. 7. D. 14.
13. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có cơ chế giặt rửa khác nhau.
B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có cấu tạo "đầu a nớc" và "đuôi
dài kị nớc".
C. Chất giặt rửa tổng hợp và chất tẩy màu có cơ chế làm sạch giống nhau.
D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều gây ô nhiễm môi trờng vì không
bị phân hủy theo thời gian.
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T

NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12

C 12



D&3H


26

14. Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất đơn chức có công thức phân tử
C
3
H
6
O
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
15. Đun nóng hỗn hợp gồm 9 gam axit axetic với 4,6 gam ancol etylic có mặt
xúc tác H
2
SO
4
đặc. Sau phản ứng thu đợc 6,16 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là
A. 52,20%. B. 46,67%. C. 70,00%. D. 45,29%.

B. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 :
a) Tại sao chất béo khó tan trong nớc nhng dễ tan trong xăng, dầu hay

benzen ?
b) Dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt quần áo trong nớc cứng thì có hao
phí chất giặt rửa tổng hợp không ?
c) Có thể dùng nớc gia ven để thay thế xà phòng hay chất giặt rửa tổng hợp
trong việc làm sạch quần áo không ?
Câu 2 :
Viết và gọi tên các đồng phân este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
.
Câu 3 :
Viết các phơng trình hoá học tạo thành este khi cho :
a) Axit no đơn chức, mạch hở phản ứng với ancol no, đa chức, mạch hở. Cho
ví dụ với axit axetic và etylen glicol.
b) Axit không no (có 1 nối đôi) đơn chức, mạch hở phản ứng với ancol no,
đa chức, mạch hở. Cho ví dụ với axit acrylic và glixerol.
c) Axit no đa chức, mạch hở phản ứng với ancol không no (có 1 nối đôi),
đơn chức, mạch hở. Cho ví dụ với axit oxalic và ancol anlylic.
Câu 4 :
Viết các phơng trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
a) C
4
H
10


X


CH
3
COOCH
3

C
2
H
5
OH

X

Y

poli(vinyl axetat)

b) Olein

natri oleat

axit oleic

axit stearic

natri stearat

canxi stearat.
c) Toluen


X

benzen

cumen

Y

propan-2-ol

Z

anlyl
clorua

T

propan-1-ol

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N

N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



27

Câu 5 :
Hoàn thành các phản ứng sau :
a) HCOOCH=CH
2
+ NaOH


b) CH
3
COOH + ?

CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2

c) CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH



d) C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O


e) C
6
H
5
COOCH=CHCl + NaOH
o
t


Câu 6 :
Từ propan và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phơng trình hoá học điều chế
các hợp chất sau :
a) Axit isobutiric ; b) Poliacrylic
Câu 7 :
Thủy phân este E đơn chức thu đợc axit mạch hở có nhánh X và ancol Y.
Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu đợc sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z
phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH

3
thì đợc 43,2 gam Ag.
Tỉ khối hơi của E đối với He là 4. Hãy xác định công thức cấu tạo, nêu ứng
dụng chủ yếu của E và viết các phơng trình hoá học xảy ra.
Câu 8 :
Để xà phòng hoá hoàn toàn 50 gam chất béo có chỉ số axit là 10 và chứa 5%
tạp chất trơ cần dùng 6,5 gam NaOH. Tính khối lợng glixerol và xà phòng
thu đợc.
Câu 9 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo X ngời ta thu đợc 5,7 mol khí CO
2

và 5,2 mol H
2
O. Khi thủy phân 0,1 mol chất béo X ngời ta thu đợc 3 axit
A, B, C không phải đồng phân của nhau. Biết rằng từ B hay C có thể điều
chế A chỉ bằng một phản ứng. Xác định công thức của X.
Câu 10 :
Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol etylic đến khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng thì có 0,667 mol este tạo thành.
Trong cùng điều kiện nhiệt độ trên :
a) Nếu xuất phát từ 0,5 mol axit axetic và 2 mol ancol etylic thì có bao nhiêu
mol este tạo thành khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng ?
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI

M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12




D&3H


28

b) Nếu xuất phát từ 1 mol etyl axetat và 2 mol nớc, hỏi khi phản ứng đạt
trạng thái cân bằng thì có bao nhiêu mol este tham gia phản ứng ?
III. Hớng dẫn giải Đáp án
A. Trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

B

B C

A

A

B

D

B

B

C C B B C C


B. Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 :
a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo nên phân tử có liên kết hoá
học ít phân cực do đó ít tan trong các dung môi phân cực mạnh nh nớc và
dễ tan trong các dung môi ít phân cực nh xăng, dầu hay benzen.
b) Có thể dùng bột giặt để giặt quần áo trong nớc cứng vì bột giặt là muối
ankyl sunfat, ankyl sunfonat hay ankyl benzensunfonat của Na
+
hay K
+
, các
muối này khi hòa tan vào nớc sẽ ít tạo kết tủa với các cation Mg
2+
hay
Ca
2+
, nên nớc cứng gần nh không ảnh hởng đến việc làm sạch quần áo
của bột giặt.
c) Không thể dùng nớc Gia-ven để thay thế xà phòng hay bột giặt trong
việc làm sạch quần áo vì nớc Gia-ven cho phản ứng hoá học với chất bẩn và
do đó cũng cho phản ứng với vải sợi và làm hỏng vải sợi.
Câu 2 :

+ v =
4.2 2 6
2
+
= 2
có 1 liên kết


ở nhóm C=O và mạch cacbon của gốc hiđrocacbon hay
gốc axit có 1 liên kết

hay vòng.
CH
2
=CHCOOCH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
;
metyl acrylat vinyl axetat
HCOOCH
2
CH=CH
2
anlyl fomiat
TR
TRTR
TRỌNG T
NG TNG T
NG TÂ
ÂÂ
ÂM KI
M KIM KI
M KIẾN
N N
N TH

THTH
THỨC V
C VC V
C VÀ
ÀÀ
À

GI
GIGI
GIẢI B
I BI B
I BÀ
ÀÀ
ÀI T
I TI T
I TẬP H
P HP H
P HÓ
ÓÓ
ÓA H
A HA H
A HỌC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



29

trans-prop-1-en-1-yl fomat cis-prop-1-en-1-yl fomat xiclopropyl fomat
HOO
C
H
C
H
CH
3
HOO
C
H
C
CH
3
H
HCOO CH
CH
CH



C©u 3 :
a) aC
n
H
2n+1
COOH + C
m

H
2m+2–a
(OH)
a

o
2 4
H SO ®Æc, t
→
←

(C
n
H
2n+1
COO)
a
C
m
H
2m+2–a
+ aH
2
O
VD : 2CH
3
COOH + C
2
H
4

(OH)
2

o
2 4
H SO ®Æc, t
→
←
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
+ 2H
2
O
b) aC
n
H
2n–1
COOH + C
m
H
2m+2–a
(OH)
a


o
2 4
H SO ®Æc, t
→
←

(C
n
H
2n–1
COO)
a
C
m
H
2m+2–a
+ aH
2
O
VD : 3CH
2
=CH–COOH + C
3
H
5
(OH)
3

o
2 4

H SO ®Æc, t
→
←

(CH
2
=CHCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
c) C
m
H
2m+2–a
(COOH)
a
+ aC
m
H
2m–1
OH
o
2 4
H SO ®Æc, t
→

←

C
m
H
2m+2–a
(COO–C
m
H
2m–1
)
a
+ aH
2
O
VD : (COOH)
2
+ 2CH
2
=CH–CH
2
OH
o
2 4
H SO ®Æc, t
→
←

(COOCH–CH=CH
2

)
2
+ 2H
2
O
C©u 4 :
a) 2C
4
H
10
+ 5O
2

o
xt,t
→
4CH
3
COOH + 2H
2
O
CH
3
COOH + CH
3
OH
o
2 4
H SO ®Æc, t
→

←
CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
CH
3
COOCH
3
4
LiAlH
→
C
2
H
5
OH + CH
3
OH
C
2
H
5
OH + O
2
o
enzim,t

→
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + CH

CH
o
xt,t
→
CH
3
COO–CH=CH
2

xt, t
o
, p
CH
2
CH
OOCCH
3
n
nCH
2

=CH OOCCH
3

TR
TRTR
TRỌNG T
NG TNG T
NG TÂ
ÂÂ
ÂM KI
M KIM KI
M KIẾN
N N
N TH
THTH
THỨC V
C VC V
C VÀ
ÀÀ
À

GI
GIGI
GIẢI B
I BI B
I BÀ
ÀÀ
ÀI T
I TI T
I TẬP H

P HP H
P HÓ
ÓÓ
ÓA H
A HA H
A HỌC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


30

b)

→
C
17
H
33
C
O
O
C
H
2
C

17
H
33
COO CH
C
17
H
33
COO CH
2
+ 3NaOH 3C
17
H
33
COONa +
C
H
2
CH
CH
2
O
H
OH
OH

2C
17
H
33

COONa + H
2
SO
4


2C
17
H
33
COOH + Na
2
SO
4
C
17
H
33
COOH + H
2

o
Ni,t
→
C
17
H
35
COOH
C

17
H
35
COOH + NaOH

C
17
H
35
COONa + H
2
O
C
17
H
35
COONa + CaCl
2

Ca(C
17
H
35
COO)
2

+ 2NaCl
c) C
6
H

5
CH
3
+ 2KMnO
4

o
t
→
C
6
H
5
COOK + KOH + 2MnO
2
+ H
2
O
(X)
2C
6
H
5
COOK + 2NaOH
o
CaO,t
→
2C
6
H

6
+ Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
C
6
H
6
+ CH
3
CH=CH
2

o
H ,t
+
→
C
6
H
5
CH(CH
3
)
2


C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
o
2 2 4
O ,H SO ,t+
→
C
6
H
5
OH + CH
3
COCH
3
(Y)
CH
3
COCH
3
+ H
2
o
Ni,t

→
CH
3
CHOHCH
3
CH
3
CHOHCH
3
o
2 4
H SO ®Æc,180 C
→
CH
3
CH=CH
2
+ H
2
O
(Z)
CH
3
CH=CH
2
+ Cl
2
o
500 C
→

CH
2
=CHCH
2
Cl + HCl
CH
2
=CHCH
2
Cl + NaOH
o
t
→
CH
2
=CHCH
2
OH + NaCl
(T)
CH
2
=CHCH
2
OH + H
2
o
Ni,t
→
CH
3

CH
2
CH
2
OH

C©u 5 :
a) HCOO–CH=CH
2
+ NaOH

HCOONa + CH
3
CHO
b) CH
3
COOH + CH

C–CH
3

o
xt,t
→
CH
3
COO–C(CH
3
)=CH
2


c) CH
3
COO–C
6
H
5
+ 2NaOH

CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
d) C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O

CH
3

COOC
6
H
5
+ CH
3
COOH
e) C
6
H
5
COO–CH=CHCl + NaOH
o
t
→
C
6
H
5
COONa + ClCH
2
CHO
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI

M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12




D&3H


31

Chú ý : nguyên tử Cl gắn vào C có lai hoá sp
2
không cho phản ứng thế với
NaOH khi không có áp suất cao nên sản phẩm không có chất HOCH
2
CHO.
Câu 6 :
a) Điều chế axit isobutiric
CH
3
CH
2
CH
3

o
xt, t

CH
3
CH=CH
2
+ H
2
CH

3
CH=CH
2
+ H
2
O
o
H , t
+

CH
3
CHOHCH
3
CH
3
CHOHCH
3
+ CuO
o
t

CH
3
COCH
3
+ Cu + H
2
O



H
3
C C CH
3
+ H CN C
O
H
O
C
N
CH
3
H
3
C


o
3
H O ,t
+

C
O
H
C
N
CH
3

H
3
C C
O
H
C
O
O
H
CH
3
H
3
C
02.

2 4
o
H SO đặc
180 C

C
OH
C
O
O
H
CH
3
H

3
C C
CH
3
COOHCH
2
+ H
2
O

C H
2
C
C H
3
C O O H +
H
2
N i, t
o
C H
3
C H
C H
3
C O O H

b) Điều chế poliacrylic
CH
3

CH
2
CH
3

o
xt,t

CH
2
=CH
2
+ CH
4

2CH
2
=CH
2
+ O
2
o
xt,t

2CH
3
CHO
CH
3
CHO + HCN

o
xt,t

CH
3
CH(OH)CN
CH
3
CH(OH)CN
o
3
H O , t
+

CH
3
CH(OH)COOH
CH
3
CH(OH)COOH
o
2 4
H SO đặc,180 C

CH
2
=CHCOOH + H
2
O


o
xt,t ,p

CH
C
O
O
H
CH
2
n CH
C
O
O
H
CH
2
n


TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N

N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



32

Câu 7 :
a) E là este đơn chức nên có công thức tổng quát C
x
H
y
O
2

Ta có 12x + y + 32 = 100 y = 68 12x
Vì 0 < y

2x +2

0 < 68 12x

2x +2

4,7 < x < 5,6

x = 5 và y = 8
Công thức phân tử của E là C
5
H
8
O
2


ancol Y (đơn chức) + CuO

Z (đơn chức)
và 0,1 mol Z (đơn chức) + AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 0,4 mol Ag
Z chỉ có thể là HCHO Y là CH
3
OH
gốc axit X là C
3
H
5
COO
Vì axit có nhánh và mạch hở nên CTCT của axit là CH
2
=C(CH
3
)COOH.
Vậy công thức của A là CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
(metyl metacrylat).
Các phơng trình hoá học :
CH

2
=C(CH
3
)COOCH
3
+ H
2
O
o
H ,t
+


CH
2
=C(CH
3
)COOH + CH
3
OH
CH
3
OH + CuO
o
t

HCHO + Cu + H
2
O
HCHO + 4[Ag(NH

3
)
2
]OH
o
t

(NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 6NH
3
+ 2H
2
O
ứng dụng : Trùng hợp E ta đợc một loại polime rất thông dụng là thủy tinh
hữu cơ.
CH
2
C
CH
3
COOCH
3
xt, p, t
o
CH

2
C
COOCH
3
CH
3
n

Câu 8 :
m
NaOH
trung hòa axit tự do = 50.10.10
-3
= 0,5 gam
=> m
NaOH
thủy phân chất béo = 6,5 0,5 = 6 gam


n
NaOH
thủy phân chất béo =
6
40
= 0,15 mol
Khối lợng chất béo bị thủy phân =
100 5
50 47,5
100
gam


ì =

(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH

3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH

THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


33


Theo phản ứng : n
glixerol
=
NaOH
1 1
n = 0,15 = 0,05 mol
3 3



m
glixerol
= 0,05.92 = 4,6 gam
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng :
m
xà phòng
= m
chất béo
+ m
NaOH
- m
glixerol
= 47,5 + 6 4,6 = 48,9 gam


Câu 9 :
Đặt CTPT chất béo X là C
x
H

y
O
6

C
x
H
y
O
6
+ (x+
3
4
y

)O
2


xCO
2
+
y
2
H
2
O
1 x
y
2


0,1 5,7 5,2

x = 57 và y = 104 X có CTPT là C
57
H
104
O
6

số liên kết

=
57 2 2 104
6
2
ì +
=


3 liên kết

cho 3 nhóm COO

còn 3 liên kết

cho 3 gốc axit.
Gốc của glixerol là C
3
H

5

3 gốc axit có số nguyên tử cacbon là 54 và số
nguyên tử hiđro là 99.
Từ B hay C điều chế chất A chỉ bằng một phản ứng A, B, C có cùng số
nguyên tử cacbon là :
54
18
3
=
.
Vì A, B, C không phải đồng phân của nhau nên số nguyên tử hiđro ở các gốc
hiđro cacbon phải khác nhau
A là C
17
H
35
COOH ; B là C
17
H
33
COOH và C là C
17
H
31
COOH.

C
17
H

35
C
O
O
C
H
2
C
17
H
33
COO CH
C
17
H
31
COO CH
2
Công thức chất béo là :

Câu 10 :
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN

N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



34

CH
3
COOH + CH
3
OH
o
2 4
H SO đặc, t


CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
Ban đầu : 1 1 0 0
Phản ứng : 0,667 0,667 0,667 0,667
TTCB : 1 0,667 1 0,667 0,667 0,667

= =

2
2
c

2
[este] [H O]
0,667
K = 4
[axit] [ancol]
(1 0,667)

a) Gọi x là số mol axit phản ứng :
CH
3
COOH

+ CH
3
OH
o
2 4
H SO đặc, t


CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
Ban đầu : 0,5 2 0 0
Phản ứng : x x x x
TTCB : 0,5 x 2 x x x

Với K
c
đã đợc tính theo trên :

2
x
4
(0,5 x)(2 x)
=


Giải phơng trình ta có x = 0,465 mol

số mol este tạo thành là 0,465 mol
b) Gọi x là số mol este phản ứng
CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
o
2 4
H SO đặc, t


CH
3
COOH + CH

3
OH
Ban đầu : 1 2 0 0
Phản ứng : x x x x
TTCB : 1 x 2 x x x

'
c
2
[axit] [ancol]
K
[este] [H O]
=
Vì cùng điều kiện nhiệt độ trên nên hằng số cân bằng của phản ứng nghịch
với phản ứng của câu a):
'
c
c
1 1
K
K 4
= =


2
1 x
4 (1 x)(2 x)
=



Giải phơng trình ta có x = 0,457 mol

Số mol este tham gia phản ứng là 0,465 mol.

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T

I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


35

Chơng 2. CACBOHIĐRAT
I. Kiến thức trọng tâm
Nắm vững cấu trúc phân tử của các hợp chất cacbohiđrat

viết CTCT của
các hợp chất ở dạng : mạch hở và mạch vòng.
Glucozơ
CTPT : C
6
H
12
O
6

CTCT :

H
O
OH
H
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
1
23
4
5
6
-Glucozơ
(vòng)
H
C
O
OH
H
OHH
OH
CH
2

OH
H
1
23
4
5
6
Glucozơ
(mạch hở)
H
O
H
H
O
OH
OH
H
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
1
23
4
5
6
-Glucozơ

(vòng)

Phân tử có nhiều nhóm OH kề nhau nên có tính chất của poliancol.
Trong phân tử và -glucozơ, nhóm OH tại nguyên tử C số 1 đợc gọi
là nhóm OH hemiaxetal có khả năng mở vòng.
Phân tử có nhóm CHO nên có tính chất của anđehit.
Fructozơ
CTPT : C
6
H
12
O
6
CTCT :

CH
2
OH
CH
2
OH
OH
H
H OH
O
HO
6
5
4 3
2

Gốc -fructozơ
1
CH
2
OH [CHOH]
3
CO CH
2
OH
CH
2
CH
2
OH
OH
OH
H
H OH
O
HO
6
5
4 3
2
Gốc -fructozơ
1
Mạch hở

Phân tử có nhiều nhóm OH kề nhau nên có tính chất của poliancol
Trong phân tử và -fructozơ, nhóm OH tại nguyên tử C số 2 đợc

gọi là nhóm OH hemixetal có khả năng mở vòng.
- Fructozơ
OH



Glucozơ Fructozơ có tính khử trong môi trờng kiềm.
TR
TRTR
TRỌNG T
NG TNG T
NG TÂ
ÂÂ
ÂM KI
M KIM KI
M KIẾN
N N
N TH
THTH
THỨC V
C VC V
C VÀ
ÀÀ
À

GI
GIGI
GIẢI B
I BI B
I BÀ

ÀÀ
ÀI T
I TI T
I TẬP H
P HP H
P HÓ
ÓÓ
ÓA H
A HA H
A HỌC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


36

Saccaroz¬
– CTPT : C
12
H
22
O
11
– CTCT :
O
CH

2
OH
OH
HO
OH
1
2
3
4
5
6
O
CH
2
OH
HO
OH
1
2
3
4
5
6
HOCH
2
O
H
H
H
H

H
H
α
Gèc -glucoz¬
Gèc -fructoz¬
β

– Ph©n tö cã nhiÒu nhãm –OH kÒ nhau nªn cã tÝnh chÊt cña poliancol.
– Khi thñy ph©n t¹o ra glucoz¬ vµ fructoz¬.
– Kh«ng cßn nhãm –OH hemiaxetal hay hemixetal nªn kh«ng thÓ më
vßng ⇒ kh«ng cã tÝnh khö.
Mantoz¬
– CTPT : C
12
H
22
O
11
– CTCT :
O
CH
2
OH
OH
HO
OH
1
2
3
4

5
6
O
H
H
H
α
Gèc -glucoz¬
O
CH
2
OH
OH
1
2
3
4
5
6
H
H
OH
H
H
OH
α
Gèc -glucoz¬


– Ph©n tö cã nhiÒu nhãm –OH kÒ nhau nªn cã tÝnh chÊt cña poliancol.

– Khi thñy ph©n t¹o ra glucoz¬.
– Cßn 1 nhãm OH hemiaxetal nªn cã thÓ më vßng ⇒ cã tÝnh khö.
Tinh bét
– CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
– CTCT :
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V




GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


37

1
2
3
4
5

6
O
CH
2
OH
OH
OH
n
H
H H
H
H
O
1
2
3
4
5
6
O
CH
2
OH
OH
n
H
H H
H
H
O

Amilopectin (có nhánh)
Liên kết -1,4- và -1,6-glicozit


Amilozơ (không nhánh)
Liên kết -1,4-glicozit


Xenlulozơ
CTPT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
(mỗi mắt xích có 3 nhóm OH tự do)

CTCT :

1
2
3
4
5
6
O
CH
2
OH
OH
OH
n
H
H
H
H
H
O
Xenluozơ (không nhánh)
Liên kết -1,4-glicozit


1. Tính chất của poli ancol
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ : tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung
dịch xanh lam.
Xenlulozơ tan trong dung dịch [Cu(NH
3

)
4
](OH)
2

Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ : cho phản ứng với
anhiđrit của axit cacboxylic và HNO
3
đặc / H
2
SO
4
đặc.
2. Tính chất của nhóm - CH=O
Glucozơ, fructozơ, mantozơ : cho phản ứng cộng với H
2
(xúc tác Ni).
Phản ứng tráng bạc : glucozơ, fructozơ, mantozơ.
3. Tham gia phản ứng thủy phân : đisaccarit và polisaccarit.


TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN

N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H



38

Kĩ năng


Xác định đúng các nhóm chức có trong phân tử các hợp chất
monosacarit, đisaccarit và polisaccarit tính chất hoá học của các hợp chất.
Giải các bài tập về hợp chất cacbohiđrat.
II. Bài tập áp dụng
A. Trắc nghiệm khách quan
1. Saccarit là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2. Glucozơ hòa tan đợc Cu(OH)

2

A. glucozơ có tính axit yếu
B. glucozơ có nhóm CHO
C. glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau
D. glucozơ có tính khử.
3. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ và mantozơ đều thuộc nhóm đisaccarit.
B. Saccarozơ và mantozơ có cùng công thức phân tử.
C. Saccarozơ và mantozơ đều tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân.
D. Saccarozơ không có tính khử, mantozơ có tính khử.
4. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong dung dịch mantozơ có thể mở vòng còn saccarozơ thì không.
B. Saccarozơ và mantozơ đều có nhóm OH hemiaxetal.
C. Saccarozơ và mantozơ đều tạo ra hai phân tử glucozơ khi bị thủy phân.
D. Saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng với dung dịch Ag[(NH
3
)
2
]OH.
5. Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các chất dung dịch : saccarozơ, mantozơ,
etanol, fomalin ta chỉ cần dùng
A. Cu(OH)
2
/OH

. B. dung dịch Ag[(NH
3
)
2

]OH.
C. dung dịch Br
2
. D. vôi sữa.

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T

I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


39

6. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không tạo ra
A. đextrin. B. saccarozơ.
C. mantozơ. D. glucozơ.
7. Trong các chất : saccarozơ ; tinh bột ; xenlulozơ ; mantozơ ; fructozơ ; đextrin,
số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
8. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ đợc dùng trong công nghiệp tráng gơng.
B. Glucozơ và saccarozơ đợc sinh ra khi thủy phân xenlulozơ.
C. Glucozơ và mantozơ đợc sinh ra khi thủy phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
9. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia

A. phản ứng với [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
.
B. phản ứng khử với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
C. phản ứng thủy phân.
D. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng.
10. Trong các chất sau : xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh
bột, có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

B. Trắc nghiệm tự luận
1. Điền dấu (+) vào ô có xảy ra phản ứng và dấu () vào ô không xảy ra phản
ứng.
Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantozơ


Tinh
bột
Xenlulozơ

[Ag(NH
3
)
2
]OH

CH
3
OH/HCl

Cu(OH)
2


Cu(OH)
2
,
t
o


(CH
3
CO)
2

O

HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ

TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T

M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI

GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12



D&3H


40

Nớc Br
2


H
2
O/ H

+


2. Viết các phơng trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Saccarozơ X ancol etylic Y Z ancol etylic
3. Dựa vào cấu tạo hãy giải thích tại sao mantozơ cho phản ứng tráng bạc.
4. Từ xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết, hãy viết các phơng trình hoá học
điều chế xenlulozơ trinitrat, xenlulozơ điaxetat.
5. Phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn :
a) mantozơ, fructozơ, saccarozơ.
b) glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột, glixerol
6. Đun nóng dung dịch chứa 3,42 gam saccarozơ với dung dịch H
2
SO
4
loãng
thu đợc dung dịch X. Kiềm hoá dung dịch X bằng dung dịch NaOH rồi cho
phản ứng hoàn toàn với Cu(OH)
2
d thu đợc 1,44 gam kết tủa đỏ gạch và
dung dịch Y. Axit hoá dung dịch Y bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi đun
nóng cho đến hết saccarozơ thì đem trung hòa bằng lợng d dung dịch
NaOH loãng ta đợc dung dịch Z. Tính khối lợng Ag sinh ra khi cho dung
dịch Z phản ứng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH

3
.
7. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic thu đợc 6,6 gam CH
3
COOH và
11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Tính
phần trăm khối lợng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X.
8. Thủy phân hoàn toàn 2,54 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu
đợc hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y làm mất màu vừa đủ 100ml nớc
brom 0,15M. Tính khối lợng Ag tạo ra nếu đem 2,54 gam hỗn hợp X cho
phản ứng lợng d AgNO
3
trong NH
3
.

III. Hớng dẫn giải Đáp án
A. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

B C C B A B C B C C

B. Trắc nghiệm tự luận
TR
TRTR
TRNG T
NG TNG T
NG T


M KI
M KIM KI
M KIN
N N
N TH
THTH
THC V
C VC V
C V



GI
GIGI
GII B
I BI B
I B

I T
I TI T
I TP H
P HP H
P Hể
ểể
ểA H
A HA H
A HC 12
C 12C 12
C 12




D&3H


41

1.

Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Mantozơ

Tinh
bột
Xenlulozơ

[Ag(NH
3
)
2
]OH
+ + +
CH
3
OH/HCl

+ + +
Cu(OH)
2

+ + + +
Cu(OH)
2
,
t
o

+ + +
(CH
3
CO)
2
O
+ + + + + +
HNO
3
đ/H
2
SO
4
đ
+ + + + + +
Nớc Br
2

+ +

H
2
O/ H
+

+ + + +

2. Các phơng trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
H , t
+

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H

12
O
6

Glucozơ (X) Fructozơ
C
6
H
12
O
6

enzim

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH + CuO
o
t

CH
3

CH=O + Cu + H
2
O
(Y)
2CH
3
CH=O + O
2
2 o
Mn , t
+

2CH
3
COOH
(Z)
CH
3
COOH
4
LiAlH

C
2
H
5
OH

3. Một trong hai gốc glucozơ của mantozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có
thể mở vòng tạo ra nhóm CHO, vì vậy mantozơ cho phản ứng tráng bạc.

×