Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kien thuc trong tam TA 8 thang 2-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.96 KB, 2 trang )

Trờng THCS.........
Tổ KHXH
Kiến thức trọng tâm tháng 2
Môn:Tiếng Anh 8
I.Participles (phân từ)
Dùng để bổ nghĩa cho danhtừ, cụm danh từ đứng trớc
1.Present participle(V_ing) phân từ hiện tạ i
eg: the boy talking to my father is Nam
The woman holding a handbag is my mother
The girl waiting for abus is my classmate
2.Past participle(V_ed; v cột 3)
eg:The pen made in china is cheap
The radio exported from japan is very good.
The bike broken into two is mine.
II. Request withmind (Câu yêu cầu với từ mind)
Mind:phiền; dùng để đa ra lời yêu cầu đề nghị.
Do you mind
Would you mind +V_ing.....?
Eg: Do you mind turning of the radio?
Would you mind making a cup of coffee?
Do you mind if+S+V(hiênh tại)...?
Would you mind if + S+V(quá khứ)...?
Eg:Do you mind if I smoke here?
Would you mind if he stayed at your house?
Trờng THCS ...............
Tổ KHXH
Kiến thức trọng tâm tháng 3
Môn:Tiếng Anh 8
I.The past progressive tense(Thì quá khứ tiếp diễn)
Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ, một sự
việc hành động xảy ra trớc thời điểm nhng vẫn cha kết thúc.


Cấu trúc:
was
S + +V_ing
were
Eg: Hoa was watching TV at 8 oclock last night
They were having dinner at 7 oclock last night.
II.Present progressive tense withalways
Diễn tả một việc diễn ra một cách thờng xuyên nhiều hơn ngời nói nghĩ.
Có thể dùng để đa ra lời nhận xét, phàn nàn.
Eg : Tom is always breaking cups.
He is always inviting friends here.
Students are always talking in class.
am
S + is +always +V_ing
Are

×