Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trắc nghiệm sơ đồ phản ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.41 KB, 6 trang )

CHUYÊN ĐỀ SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Họ và tên: ………………………………….
Câu 1: (TSĐH A – 2009) Cho dãy chyển hóa sau:
(d u)

o
X N aO H
t
axetatP he Ynol P henyl

    
(hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. Anhidrit axetic, phenol. B. Anhidrit axetic, natri phenolat.
C. Axit axetic, natri phenolat. D. Axit axetic, phenol.
Câu 2: (TSĐH A – 2009) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

3
32
o
HO
KCN
t
C H C H C l X Y

     

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CH


2
CN, CH
3
CH
2
CHO. B. CH
3
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CN, CH
3
CH
2
COONH
4
.

D. CH
3

CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
COOH.
Câu 3: (TSĐH B – 2009) Cho sơ đồ chuyển hóa:

24
,

tan 2 ( )
o
H SO dac t
HB khr M g an
B u ol X anken Y Z

           

Trong đó X, Y, Z lần lượt là sản phẩm chính. Công thức của Z là:
A. CH
3
-CH(MgBr)-CH
2
-CH
3
. B. (CH

3
)
3
C-MgBr.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-MgBr. D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-MgBr.
Câu 4: (TSĐH 4 – 2009) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:

3
24


o
H N O
F e H C l
H
dac

daSO
t
c
B enzen N itrob en zen A nilin


       

Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzene đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành
anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 g B.111,6 g C. 55,8 g D. 93,0 g
Câu 5: (TSĐH B – 2008) cho sơ đồ chuyển hóa sau:

2
(1:1 ) ,
( ), , ( )
o
o
Br m o l Fe t
N a O H du t xt H C l du
Toluen X Y Z


               

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm:
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 6: Cho sơ đồ:


2
( )

(1:

1)
+ ax
66
,,
()
oo
dac du
Cl
N a O H it H C l
F cao caoe t t p
C H benzen X Y Z


            

Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H

6
Cl
6
. B. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.
C. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl. D. C
6
H
5
ONa, C
6

H
5
OH.
Câu 7: (TSĐH B – 2007) cho sơ đồ phản ứng:

3
3
1:1
o
C H I
H O N O CuO
t
N H X Y Z


         

Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, HCOOH B. C
2
H
3
OH, CH
3
CHO.
C. CH

3
OH, HCOOH. D. CH
3
OH, HCOOH.
Câu 8: (TSCĐ – 2009) cho các chuyển hóa sau:

,
2
,t
2
3

3 2 4 3
2

2 3 2 2
o
o
o
Á nh sán
xt t
Ni
t
xt
g
lucd iep
X H O Y
Y H S o bito l
Y A gN O N H H O A m on i glu co n at A g N H N O
Y E Z

Z H O X G
   
   
      
  
     

X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbonic. D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
Câu 9: (TSĐH 2012) cho sơ đồ phản ứng:

,
2
3 3 2

43
2

()
()
()
()

o
o
xt t
t
xt
d ie

Á nh sá
p
ng
luc
a X H O Y
b Y A g N O N H H O A m on i glu co n at A g N H N O
c Y E Z
d Z H O X G
   
      
  
     

X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozo, etanol B. Tinh bột, glucozo, cacbon đioxit
C. Xenlulozo, saccarozo, cacbon đioxit D. Xenlulozo, fructozo, cacbon đioxit
Câu 10 (TSCĐ 2007): Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y
lần lượt là:
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
B. CH
3

CHO và CH
3
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO
Câu 11: Cho sơ đồ biến đổi sau
2

6 6 6
C
Cl
BHA Cl

    
. Axit là chất nào trong số các
chất cho dưới đây?
A.CH
2
=CH

2
B. CH
2
=CH-CH
3
C. CH≡CH D. CH≡C-CH
3

Câu 12: Cho các chất: C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất X phù hợp sơ đồ sau là
C
2
H
2
→ X → Y → CH
3
COOH

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: Cho sơ đồ: Ancol → Anken → Polime. Số Polime tạo thành từ Ancol C
5
H
12
O có mạch
Cacbon phân nhánh là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng X → Y → phenol + Z. Z là chất hữu cơ mạch hở, mỗi mũi tên là 1
phàn ứng. X là:
A. Axetilen B. Cumen C. Metan D. Etan
Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa anken R-CH=CH-R với dung dịch KMnO
4
loãng được ancol,
MnO
2
và KOH có tổng hệ số cân bằng là:
A. 7 B. 16 C. 18 D. 12
Câu 16: Cho biến hóa sau:
Xenlulozo → A → B → C → Cao su buna
A, B, C lần lượt là:
A. Glucozo, CH
3
CHO, HCOOH
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2

H
5
OH
C. Glucozo, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH=CH
2

D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
Câu 17:

2
3
32
( )
2 1 2
1 2 3
2

4
2



A g
.


.
xt
HO
H
H
N
O
C H C O O H X
X Y Y
Y H SO C
X
Y A g O
H C O O H


  
     

 

  


Vậy X là:
A. Na
2
CO
3
B. C
2
H
2
C. C
2
H
5
OH D. C
2
H
4

Câu 18: Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N. Biết:
X + NaOH → Y + CH
4
OH
Y + HCl (dư) → Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH

3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
3
COOH
Câu 19: Xét sơ đồ sau:

0 0
2
600
2
15
2 6 6 6 5
00

4

(1) (2) (3)
Cl
C
C
C
l l n
CH C H C H C H C l

      

A. (1) và (2) đúng điều kiện
B. (3) và (2) đúng điều kiện, (1) sai điều kiện
C. Không thể thực hiện được cả quá trình nêu trên
D. (1) và (3) đúng điều kiện; (2) sai điều kiện
Câu 20: Axit là một dẫn xuất monoclo mạch hở mà khi đốt cháy axit mol Axit thì thu được 5a
mol Co2. Axit phù hợp sới sơ đồ phản ứng:
A → B (rượu bậc 1) → D → E (rượu bậc 2) → F → G ( rượu bậc 3).
Tên của A là:
A. 1-Clo-2-metylbutan
B. 2-Clo-3-metylbutan
C. 1-Clo-2,2-đimetylpropan
D. 1-Clo-3-metylbutan
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa, mỗi mũi tên là 1 phản ứng: Etilen → X → Y → Z → T.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Rượu etylic, axetanđêhit, axit etanoic, khí cacbonic
B. Cloroetan, etanol, axit axetic, nhôm axetat
C. Etylen bromua, etylen glycol, andehit axetic, rượu etylic
D. Tất cả đều phù hợp.







Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A

D
D
C
D
B
C
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
C
B
A
B
B
C
B
B
A
D
21









D











×