BUỔI 1. PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH.
Câu 1. Trong các dung dịch sau : NaCl, NaOH, CH
3
COONa, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, glucozơ, anđehit axetic và phenyl amoni clorua. Hãy
cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl 1M B. HCl 0,01M C. HCl 0,1M D. HCl 2M
Câu 3. Dung dịch nào trong các dung dịch sau dẫn điện kém nhất ? Biết chúng có cùng nồng độ mol/l là 0,1M
A. NaCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. CH
3
COOH
Câu 4. Một dung dịch có các ion sau : Ba
2+
0,1M ; Na
+
0,15M ; Al
3+
0,1M ; NO
-
3
0,25M và Cl
-
a M. Hãy xác định giá trị của a ?
A. 0,4M B. 0, 35M C. 0,3M D. 0,45M
Câu 5. Trộn dd NaOH 1M với dd NaOH 0,1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 3 thu được dd X. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dd X ?
A. 0,3M B. 0,325M C. 0,35M D. 0,375M
Câu 6. Trộn m
1
gam dd H
2
SO
4
98% với m
2
gam dd H
2
SO
4
10% thu được dung dịch có nồng độ % là 35%. Xác định tỷ lệ m
2
/m
1
.
A. m
2
/m
1
= 3,25 B. m
2
/m
1
= 3,45 C. m
2
/m
1
= 3,52 D. m
2
/m
1
= 4,25
Câu 7. Cho m gam hh X gồm Na và K vào nước thu được dd X có pH = 13 và thể tích khí H
2
bay ra là 2,24 lít. Vậy thể tích của dd X là :
A. 1,0 lít B. 1,25 lít C. 1,45 lít D. 2,0 lít
Câu 8. Trộn dung dịch H
2
SO
4
0,05M và HNO
3
0,1M theo tỷ lệ thể tích là 1 : 4 thu được dung dịch X. Vậy pH của dung dịch X là :
A. pH = 1 B. pH = 1,5 C. pH = 2 D. pH = 3
Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
0,1M và HNO
3
0,3M với 100 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,3M và KOH 0,1M thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?
A. quỳ tím chuyển sang đỏ B. quỳ tím chuyển sang xanh C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 10.Trộn 200ml HNO
3
1M với 300ml Ba(OH)
2
0,5M thu được dd B. Thêm vào đó 500 ml nước, hãy cho biết pH của dd thu được.
A. pH = 1 B. pH = 12 C. pH =13 D. pH = 14
Câu 11. Cho các dd : HCl, H
2
SO
4
và CH
3
COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào đúng với giá trị nồng độ mol/l của các dd?
A. HCl < H
2
SO
4
< CH
3
COOH B. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
COOH C. H
2
SO
4
< CH
3
COOH < HCl D. CH
3
COOH< HCl< H
2
SO
4
Câu 12. Cho các dung dịch : NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH
1
< pH
2
< pH
3
B. pH
1
< pH
3
< pH
2
C. pH
3
< pH
2
< pH
1
D. pH
3
< pH
1
< pH
2
Câu 13. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH. Dung dịch nào có pH lớn hơn.
A. HCl B. CH
3
COOH C. bằng nhau; D. không xác định.
Câu 14. Cho 2 dung dịch HCl aM và H
2
SO
4
aM và có các giá trị pH là pH
1
và pH
2
. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. pH
1
< pH
2
B. pH
1
> pH
2
C. pH
1
= pH
2
D. pH
2
= 2pH
1
.
Câu 15. Trộn 2 dung dịch NaOH 1M với dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết môi trường của dung dịch X?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định.
Câu 16. Hãy cho biết khoảng pH nào đổi màu quỳ tím ?
A. pH < 7 và pH > 7 B. pH < 6 và pH > 8 C. pH < 5 và pH > 8 D. pH < 4 và pH > 7
Câu 17. Có các phản ứng sau : NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (1) ; NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
(2) ;
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O (3) ; Na
3
PO
4
+ NaH
2
PO
4
→ 2Na
2
HPO
4
(4) ;
NH
4
Cl + NaAlO
2
+ H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl + NH
3
(5) ; BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl (6)
Hãy cho bết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng axit-bazơ ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Cho các phản ứng sau : NaHCO
3
+ NaOH (1) ; NaHCO
3
+ KOH (2) ; Ba(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
(3) ; NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) ; KHCO
3
+ NaOH (5) ; Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH (6).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là : HCO
-
3
+ OH
-
→ CO
2-
3
+ H
2
O
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Cho các phản ứng sau : Zn + 2H
2
SO
4
(đ,n) → ZnSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (1) ; ZnO + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
O (2) ;
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ 2H
2
O (3) ; Zn(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O (4) ; ZnCl
2
+ 2NaOH → Zn(OH)
2
+ 2NaCl (5)
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng axit-bazơ ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Cho các phản ứng sau : CH
3
COOH + H
2
O (1) ; C
6
H
5
NH
+
3
+ H
2
O (2) ; NH
3
+ H
2
O (3) ; C
2
H
5
O
-
+ H
2
O (4) ;
HCl + H
2
O (5) ; Na + H
2
O (6) ; PO
3-
4
+ H
2
O (7). Hãy cho biết những phản ứng nào, H
2
O đóng vai trò là chất axit ?
A. (1) (2) (4) (6) B. (3) (4) (7) C. (2) (3) (4) (6) (7) D. (3) (5) (6)
Câu 21. Tập hợp những ion nào sau đây đều thể hiện tính bazơ:
A. Al
3+
, HS
-
, SO
2-
3
, HPO
2-
4
B. HSO
-
4
, Cl
-
, CH
3
COO
-
, PO
3-
4
C. SO
2-
4
, HSO
-
4
, NO
-
3
, NH
+
4
D. CO
2-
3
, S
2-
, PO
3-
4
, OH
-
Câu 22. Tập hợp các chất hoặc ion nào sau đây là chất lưỡng tính ?
A. HSO
-
4
, ZnO, Al(OH)
3
, NH
4
+
B. HCO
-
3
, Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
, H
2
O C. Fe(OH)
2
, HS
-
, H
2
PO
-
4
, NH
+
4
D. NO
-
3
, Na
+
, Cl
-
, Ba
2+
Câu 23. Cho các ion sau: CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào có khả năng nhận proton (H
+
)?
A. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. B. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3
.
C. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HCO
-
3
. D. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
.
Câu 24. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 1,12lít CO
2
(đktc). Xác định nồng
độ mol/l của Na
2
CO
3
trong dung dịch.
A. 0,5M B. 1,25M C. 0,75M D. 1,5 M
Câu 25. Sục V(lít) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cho vôi trong dư vào dung dịch X
thu được 35 gam kết tủa. Vậy V bằng :
A. 2,24 lít B. V = 3,136 lít C. V = 2,8 lít D. V = 3,36 lít.
Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1,0M với 200 ml dung dịch NaAlO
2
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 20,8 gam B. 15,6 gam C. 23,4 gam D. 11,7gam
Câu 27. Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd H
3
PO
4
0,4M thu được dd X. Hãy cho biết thành phần các chất tan trong dd X ?
A. NaOH và Na
3
PO
4
, B. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
dư C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
Câu 28. Dãy các dung dịch nào sau đổi màu quỳ tím sang xanh ?
A. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
4
B. Na
3
PO
4
, Na
2
S và CH
3
COONa C. NaH
2
PO
4
, Na
2
S và NaHSO
3
D. NaHCO
3
, NaHSO
4
, Na
2
S.
Câu 29. Dung dịch nào sau đây có môi trường axit ?
A. FeCl
3
, AlCl
3
, NaHSO
4
, NH
4
Cl và ClH
3
N-CH
2
COOH B. NH
4
HSO
4
, NaH
2
PO
4
, NaHSO
3
, NaHCO
3
, AgNO
3
.
C. NaHSO
4
, CuCl
2
, FeCl
2
, BaCl
2
, ZnCl
2
. D. FeCl
3
, NaAlO
2
, NH
4
Cl, NaHSO
4
và FeCl
2
.
Câu 30. Cho các dd sau: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
và Na
2
SO
4
có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH
1
< pH
2
< pH
3
B. pH
1
< pH
3
< pH
2
C. pH
3
< pH
2
< pH
1
D. pH
3
< pH
1
< pH
2
Câu 31. Trộn dd Na
3
PO
4
có pH = 12 với dd HCl có pH = 2 theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được dd X. Hãy cho biết dd X có môi trường gì ?
A. Môi trường trung tính B. môi trường bazơ C. môi trường axit D. không xác định .
Câu 32. Cho 100 ml dd HCl 1M trộn với 100 ml dd Na
2
CO
3
1M thu được dd X. Hãy cho biết dd X có môi trường gì ?
A. môi trường bazơ B. Môi trường trung tính C. môi trường axit D. không xác định .
Câu 33. Cho sơ đồ sau : X + Y → BaSO
4
+ H
2
O + CO
2
. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp chất thỏa mãn ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34. Cho sơ đồ sau : X + BaCl
2
→ NaCl + Y ↓. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể là X ?
A. Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, Na
2
CO
3
B. Na
3
PO
4
, Na
2
S và Na
2
SO
4
. C. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
.
Câu 35. Cho các dung dịch sau : (1) Na
+
, Ba
2+
, OH
-
, NO
-
3
; (2) Fe
2+
, Al
3+
, NO
-
3
, Cl
-
. (3) Cu
2+
, Ba
2+
, Cl
-
, HSO
-
4
.
(4) Al
3+
, Na
+
, CO
2-
3
, Cl
-
; (5) Ca
2+
, NH
+
4
, NO
-
3
, OH
-
. (6) NH
+
4
, Ba
2+
, AlO
-
2
, NO
-
3
(7) Fe
2+
, Na
+
, S
2-
, NO
-
3
.
Hãy cho biết dung dịch nào có thể tồn tại được ?
A. (1) (3) (5) (7) B. (1) (2) (3) (6) C. (1) (2) D. (1) (2) (5) (6) (7)
Câu 36. Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl
2
và Na
2
CO
3
; (2) NaOH và AlCl
3
; (3) BaCl
2
và NaHSO
4
(4) Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
; (5) AlCl
3
và K
2
CO
3
; (6) Pb(NO
3
)
2
và Na
2
S.
Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 4.
Câu 37. Trộn V
1
(lít) dung dịch NaOH pH= 13 với V
2
(lít) dung dịch HNO
3
pH = 1. Xác định tỷ số V
1
/V
2
để pH của dung dịch thu được= 2.
A. V
1
/V
2
= 1/1 B. V
1
/V
2
= 11/9 C. V
1
/V
2
= 9/11 D. V
1
/V
2
= 1/2
Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)
2
0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
và HCl 0,1M thu được dung
dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xác định pH của dung dịch Z.
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. pH = 13.
Câu 39. Dung dịch X có chứa Cl
-
0,1 mol ; OH
-
0,2 mol và Na
+
. Cho dung dịch Y chứa 0,35 mol Ag
+
và NO
-
3
vào dung dịch X. Tính lượng
kết tủa thu được ?
A. 31,75 gam B. 30,375 gam C. 31,0625 gam D. 37,55 gam
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H
2
(đktc). Tính thể tích dung dịch
NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. 600 ml B. 500 ml C. 400 ml D. 300 ml
Câu 41. Sục 4,48 lít CO
2
vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,6M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 39,4 gam B. 15,76 gam C. 23,64 gam D. 7,88 gam
Câu 42. Cho các kết luận sau : (1) muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
(2) muối mà anion gốc axit có chứa H đều là các muối axit. (3) muối có khả năng cho proton đều là muối axit.
(4) muối axit khi tan vào nước tạo môi trường axit.
Hãy cho biết những kết luận nào đúng ?
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) D. (1)
Câu 43. Cho 0,1 mol Al và 0,1 mol Ba vào nước dư thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,75M vào dung dịch X thu được
kết tủa có khối lượng là ?
A. 23,3 gam B. 28,5 gam C. 31,1 gam D. 27,2 gam
Câu 44. Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của AlCl
3
trong dung dịch là :
A. 1M B. 1,15M C. 1,25M D. 1,4M
Câu 45. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, lấy dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X. Thứ tự các ion
trong dung dịch X phản ứng là :
A. H
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe
3+
, Fe
2+
, H
+
C. H
+
, Fe
3+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, H
+
, Fe
2+
.
Câu 46. Trộn dung dịch HNO
3
1,5M và HCl 2,5M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu được dung dịch X. Hãy xác định thể tích của dung dịch
NaOH 1M cần dùng để trung hoà 100 ml dung dịch X.
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 47. X là một oxit kim loại trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M cần dùng để hòa tan vừa hết 10
gam oxit đó ?
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 48. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe trong không khí thu được 40 gam hỗn hợp các oxit kim loại. Tính thể tích dung dịch
H
2
SO
4
2M cần dùng để hòa tan vừa hết 40 gam hỗn hợp các oxit đó ?
A. 1 lít B. 500 ml C. 250 ml D. 125 ml
Câu 49. Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2
thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính
thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 200 ml D. 100 ml
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dd HNO
3
đặc, nóng thu được khí NO
2
và dd có chứa Fe
3+
, SO
2-
4
. Tính số mol HNO
3
đã PƯ ?
A. 1,4 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 2,1 mol
BUỔI 1. PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH.
Câu 1. Trong các dung dịch sau : NaCl, NaOH, CH
3
COONa, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, glucozơ, anđehit axetic và phenyl amoni clorua. Hãy
cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?
A. HCl 1M B. HCl 0,01M C. HCl 0,1M D. HCl 2M
Câu 3. Dung dịch nào trong các dung dịch sau dẫn điện kém nhất ? Biết chúng có cùng nồng độ mol/l là 0,1M
A. NaCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. CH
3
COOH
Câu 4. Một dung dịch có các ion sau : Ba
2+
0,1M ; Na
+
0,15M ; Al
3+
0,1M ; NO
-
3
0,25M và Cl
-
a M. Hãy xác định giá trị của a ?
A. 0,4M B. 0, 35M C. 0,3M D. 0,45M
Câu 5. Trộn dd NaOH 1M với dd NaOH 0,1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 3 thu được dd X. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dd X ?
A. 0,3M B. 0,325M C. 0,35M D. 0,375M
Câu 6. Trộn m
1
gam dd H
2
SO
4
98% với m
2
gam dd H
2
SO
4
10% thu được dung dịch có nồng độ % là 35%. Xác định tỷ lệ m
2
/m
1
.
A. m
2
/m
1
= 3,25 B. m
2
/m
1
= 3,45 C. m
2
/m
1
= 3,52 D. m
2
/m
1
= 4,25
Câu 7. Cho m gam hh X gồm Na và K vào nước thu được dd X có pH = 13 và thể tích khí H
2
bay ra là 2,24 lít. Vậy thể tích của dd X là :
A. 1,0 lít B. 1,25 lít C. 1,45 lít D. 2,0 lít
Câu 8. Trộn dung dịch H
2
SO
4
0,05M và HNO
3
0,1M theo tỷ lệ thể tích là 1 : 4 thu được dung dịch X. Vậy pH của dung dịch X là :
A. pH = 1 B. pH = 1,5 C. pH = 2 D. pH = 3
Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
0,1M và HNO
3
0,3M với 100 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,3M và KOH 0,1M thu được dung
dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?
A. quỳ tím chuyển sang đỏ B. quỳ tím chuyển sang xanh C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 10.Trộn 200ml HNO
3
1M với 300ml Ba(OH)
2
0,5M thu được dd B. Thêm vào đó 500 ml nước, hãy cho biết pH của dd thu được.
A. pH = 1 B. pH = 12 C. pH =13 D. pH = 14
Câu 11. Cho các dd : HCl, H
2
SO
4
và CH
3
COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào đúng với giá trị nồng độ mol/l của các dd?
A. HCl < H
2
SO
4
< CH
3
COOH B. H
2
SO
4
< HCl < CH
3
COOH C. H
2
SO
4
< CH
3
COOH < HCl D. CH
3
COOH< HCl< H
2
SO
4
Câu 12. Cho các dung dịch : NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH
1
< pH
2
< pH
3
B. pH
1
< pH
3
< pH
2
C. pH
3
< pH
2
< pH
1
D. pH
3
< pH
1
< pH
2
Câu 13. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH. Dung dịch nào có pH lớn hơn.
A. HCl B. CH
3
COOH C. bằng nhau; D. không xác định.
Câu 14. Cho 2 dung dịch HCl aM và H
2
SO
4
aM và có các giá trị pH là pH
1
và pH
2
. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A. pH
1
< pH
2
B. pH
1
> pH
2
C. pH
1
= pH
2
D. pH
2
= 2pH
1
.
Câu 15. Trộn 2 dung dịch NaOH 1M với dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết môi trường của dung dịch X?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định.
Câu 16. Hãy cho biết khoảng pH nào đổi màu quỳ tím ?
A. pH < 7 và pH > 7 B. pH < 6 và pH > 8 C. pH < 5 và pH > 8 D. pH < 4 và pH > 7
Câu 17. Có các phản ứng sau : NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (1) ; NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
(2) ;
Ba(OH)
2
+ 2HCl → BaCl
2
+ 2H
2
O (3) ; Na
3
PO
4
+ NaH
2
PO
4
→ 2Na
2
HPO
4
(4) ;
NH
4
Cl + NaAlO
2
+ H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl + NH
3
(5) ; BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl (6)
Hãy cho bết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng axit-bazơ ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Cho các phản ứng sau : NaHCO
3
+ NaOH (1) ; NaHCO
3
+ KOH (2) ; Ba(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)
2
(3) ; NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(4) ; KHCO
3
+ NaOH (5) ; Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH (6).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là : HCO
-
3
+ OH
-
→ CO
2-
3
+ H
2
O
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Cho các phản ứng sau : Zn + 2H
2
SO
4
(đ,n) → ZnSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (1) ; ZnO + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
O (2) ;
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ 2H
2
O (3) ; Zn(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O (4) ; ZnCl
2
+ 2NaOH → Zn(OH)
2
+ 2NaCl (5)
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng axit-bazơ ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 20. Cho các phản ứng sau : CH
3
COOH + H
2
O (1) ; C
6
H
5
NH
+
3
+ H
2
O (2) ; NH
3
+ H
2
O (3) ; C
2
H
5
O
-
+ H
2
O (4) ;
HCl + H
2
O (5) ; Na + H
2
O (6) ; PO
3-
4
+ H
2
O (7). Hãy cho biết những phản ứng nào, H
2
O đóng vai trò là chất axit ?
A. (1) (2) (4) (6) B. (3) (4) (7) C. (2) (3) (4) (6) (7) D. (3) (5) (6)
Câu 21. Tập hợp những ion nào sau đây đều thể hiện tính bazơ:
A. Al
3+
, HS
-
, SO
2-
3
, HPO
2-
4
B. HSO
-
4
, Cl
-
, CH
3
COO
-
, PO
3-
4
C. SO
2-
4
, HSO
-
4
, NO
-
3
, NH
+
4
D. CO
2-
3
, S
2-
, PO
3-
4
, OH
-
Câu 22. Tập hợp các chất hoặc ion nào sau đây là chất lưỡng tính ?
A. HSO
-
4
, ZnO, Al(OH)
3
, NH
4
+
B. HCO
-
3
, Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
, H
2
O C. Fe(OH)
2
, HS
-
, H
2
PO
-
4
, NH
+
4
D. NO
-
3
, Na
+
, Cl
-
, Ba
2+
Câu 23. Cho các ion sau: CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. Hãy cho biết những ion nào có khả năng nhận proton (H
+
)?
A. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, Cl
-
, HCO
-
3
. B. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HSO
-
4
, HCO
-
3
.
C. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
, HCO
-
3
. D. CO
2-
3
, CH
3
COO
-
.
Câu 24. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 1,12lít CO
2
(đktc). Xác định nồng
độ mol/l của Na
2
CO
3
trong dung dịch.
A. 0,5M B. 1,25M C. 0,75M D. 1,5 M
Câu 25. Sục V(lít) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cho vôi trong dư vào dung dịch X
thu được 35 gam kết tủa. Vậy V bằng :
A. 2,24 lít B. V = 3,136 lít C. V = 2,8 lít D. V = 3,36 lít.
Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1,0M với 200 ml dung dịch NaAlO
2
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 20,8 gam B. 15,6 gam C. 23,4 gam D. 11,7gam
Câu 27. Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd H
3
PO
4
0,4M thu được dd X. Hãy cho biết thành phần các chất tan trong dd X ?
A. NaOH và Na
3
PO
4
, B. Na
3
PO
4
và H
3
PO
4
dư C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4
.
Câu 28. Dãy các dung dịch nào sau đổi màu quỳ tím sang xanh ?
A. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, Na
2
SO
4
B. Na
3
PO
4
, Na
2
S và CH
3
COONa C. NaH
2
PO
4
, Na
2
S và NaHSO
3
D. NaHCO
3
, NaHSO
4
, Na
2
S.
Câu 29. Dung dịch nào sau đây có môi trường axit ?
A. FeCl
3
, AlCl
3
, NaHSO
4
, NH
4
Cl và ClH
3
N-CH
2
COOH B. NH
4
HSO
4
, NaH
2
PO
4
, NaHSO
3
, NaHCO
3
, AgNO
3
.
C. NaHSO
4
, CuCl
2
, FeCl
2
, BaCl
2
, ZnCl
2
. D. FeCl
3
, NaAlO
2
, NH
4
Cl, NaHSO
4
và FeCl
2
.
Câu 30. Cho các dd sau: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
và Na
2
SO
4
có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng?
A. pH
1
< pH
2
< pH
3
B. pH
1
< pH
3
< pH
2
C. pH
3
< pH
2
< pH
1
D. pH
3
< pH
1
< pH
2
Câu 31. Trộn dd Na
3
PO
4
có pH = 12 với dd HCl có pH = 2 theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được dd X. Hãy cho biết dd X có môi trường gì ?
A. Môi trường trung tính B. môi trường bazơ C. môi trường axit D. không xác định .
Câu 32. Cho 100 ml dd HCl 1M trộn với 100 ml dd Na
2
CO
3
1M thu được dd X. Hãy cho biết dd X có môi trường gì ?
A. môi trường bazơ B. Môi trường trung tính C. môi trường axit D. không xác định .
Câu 33. Cho sơ đồ sau : X + Y → BaSO
4
+ H
2
O + CO
2
. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp chất thỏa mãn ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34. Cho sơ đồ sau : X + BaCl
2
→ NaCl + Y ↓. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể là X ?
A. Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, Na
2
CO
3
B. Na
3
PO
4
, Na
2
S và Na
2
SO
4
. C. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
.
Câu 35. Cho các dung dịch sau : (1) Na
+
, Ba
2+
, OH
-
, NO
-
3
; (2) Fe
2+
, Al
3+
, NO
-
3
, Cl
-
. (3) Cu
2+
, Ba
2+
, Cl
-
, HSO
-
4
.
(4) Al
3+
, Na
+
, CO
2-
3
, Cl
-
; (5) Ca
2+
, NH
+
4
, NO
-
3
, OH
-
. (6) NH
+
4
, Ba
2+
, AlO
-
2
, NO
-
3
(7) Fe
2+
, Na
+
, S
2-
, NO
-
3
.
Hãy cho biết dung dịch nào có thể tồn tại được ?
A. (1) (3) (5) (7) B. (1) (2) (3) (6) C. (1) (2) D. (1) (2) (5) (6) (7)
Câu 36. Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl
2
và Na
2
CO
3
; (2) NaOH và AlCl
3
; (3) BaCl
2
và NaHSO
4
(4) Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
; (5) AlCl
3
và K
2
CO
3
; (6) Pb(NO
3
)
2
và Na
2
S.
Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 4.
Câu 37. Trộn V
1
(lít) dung dịch NaOH pH= 13 với V
2
(lít) dung dịch HNO
3
pH = 1. Xác định tỷ số V
1
/V
2
để pH của dung dịch thu được= 2.
A. V
1
/V
2
= 1/1 B. V
1
/V
2
= 11/9 C. V
1
/V
2
= 9/11 D. V
1
/V
2
= 1/2
Câu 38. Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)
2
0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
và HCl 0,1M thu được dung
dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xác định pH của dung dịch Z.
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. pH = 13.
Câu 39. Dung dịch X có chứa Cl
-
0,1 mol ; OH
-
0,2 mol và Na
+
. Cho dung dịch Y chứa 0,35 mol Ag
+
và NO
-
3
vào dung dịch X. Tính lượng
kết tủa thu được ?
A. 31,75 gam B. 30,375 gam C. 31,0625 gam D. 37,55 gam
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H
2
(đktc). Tính thể tích dung dịch
NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. 600 ml B. 500 ml C. 400 ml D. 300 ml
Câu 41. Sục 4,48 lít CO
2
vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,6M thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 39,4 gam B. 15,76 gam C. 23,64 gam D. 7,88 gam
Câu 42. Cho các kết luận sau : (1) muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho proton.
(2) muối mà anion gốc axit có chứa H đều là các muối axit. (3) muối có khả năng cho proton đều là muối axit.
(4) muối axit khi tan vào nước tạo môi trường axit.
Hãy cho biết những kết luận nào đúng ?
A. (1) (2) (3) (4) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) D. (1)
Câu 43. Cho 0,1 mol Al và 0,1 mol Ba vào nước dư thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,75M vào dung dịch X thu được
kết tủa có khối lượng là ?
A. 23,3 gam B. 28,5 gam C. 31,1 gam D. 27,2 gam
Câu 44. Cho 200 ml dd NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của AlCl
3
trong dung dịch là :
A. 1M B. 1,15M C. 1,25M D. 1,4M
Câu 45. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, lấy dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X. Thứ tự các ion
trong dung dịch X phản ứng là :
A. H
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe
3+
, Fe
2+
, H
+
C. H
+
, Fe
3+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, H
+
, Fe
2+
.
Câu 46. Trộn dung dịch HNO
3
1,5M và HCl 2,5M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu được dung dịch X. Hãy xác định thể tích của dung dịch
NaOH 1M cần dùng để trung hoà 100 ml dung dịch X.
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 47. X là một oxit kim loại trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M cần dùng để hòa tan vừa hết 10
gam oxit đó ?
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 48. Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe trong không khí thu được 40 gam hỗn hợp các oxit kim loại. Tính thể tích dung dịch
H
2
SO
4
2M cần dùng để hòa tan vừa hết 40 gam hỗn hợp các oxit đó ?
A. 1 lít B. 500 ml C. 250 ml D. 125 ml
Câu 49. Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Mg(OH)
2
thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính
thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ?
A. 2 lít B. 1 lít C. 200 ml D. 100 ml
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dd HNO
3
đặc, nóng thu được khí NO
2
và dd có chứa Fe
3+
, SO
2-
4
. Tính số mol HNO
3
đã PƯ ?
A. 1,4 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 2,1 mol