GEMADEPT CORPORATION
BÁ O CÁ O THƯ NG N IÊN
ANN UAL R EPORT
2010
MC LC
Mc Lc 2
Thông Đip Ca Ch Tch HĐQT 4
Gii Thiu V Công Ty 6
Tóm Tt Kt Qu Kinh Doanh 2010 8
Khai Thác Cng 10
Vn Ti Hàng Hóa 14
Đu Tư Qun Lý Đi Tàu 16
Logistics 18
Càng Hàng Hóa Hàng Không 20
Cao c Văn Phòng 21
Phát Trin Ngun Nhân Lc 22
Gemadept Hưng Ti Cng Đng 23
K Hoch Kinh Doanh 2011 24
Báo Cáo Ca Ban Tng Giám Đc 26
Báo Cáo Kim Toán Viên 34
Bng Cân Đi K Toán Hp Nht 36
Báo Cáo Kt Qu Hot Đng Kinh Doanh Hp Nht 41
Báo Cáo Lưu Chuyn Tin T Hp Nht 42
SHIP
MANAGEMENT
Chairman’s Letter 46
Company History 48
Financial Highlights 2008 - 2010 50
Port Operation 52
Cargo Transport 56
Fleet Investment And Management 58
Logistics 60
Saigon Cargo Service Corporation - HCMC 62
Oce Building 63
Human Resource Development 64
Gemadept’s Social Responsibility 65
Development Plan In 2011 66
Report Of The Directors 68
Auditor’s Report 76
Consolidated Balance Sheet 78
Consolidated Income Statement 83
Consolidated Cash Flow Statement 84
TRANSPORT
REAL ESTATE
LOGISTICS
OOG TRANSPORT
PORT
SHIPPING AGENCY
CONTENTS
FINANCE
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Lưu Tường Giai
Trưng ban kim soát
Bùi Thị Thu Hương
Thành viên ban kim soát
Vũ Thị Hoàng Bắc
Thành viên ban kim soát
Nguyễn Viết Quảng
Thành viên ban kim soát
Trần Đức Thuận
Thành viên ban kim soát
HI ĐNG QUN TR
Đỗ Văn Nhân
Ch tch HĐQT
Chu Đức Khang
Phó ch tch HĐQT
Đỗ Văn Minh
Thành viên HĐQT
Nguyễn Quốc Khánh
Thành viên HĐQT
Vũ Ninh
Thành viên HĐQT
Nguyễn Minh Nguyệt
Thành viên HĐQT
Phạm Hồng Hải
Thành viên HĐQT
Tô Hải
Thành viên HĐQT
Phạm Tiến Tịnh
Thành viên HĐQT
BAN GIÁM ĐC
BAN KIM SOÁT
Đỗ Văn Minh
Tng giám đc
Chu Đức Khang
Phó tng giám đc
BAN LÃNH ĐO
Hi đng qun tr gm 9 thành viên và Ban kim soát gm 5 thành viên đưc
Đi hi đng c đông Công ty C phn Gemadept bu chn ti kỳ hp ngày
19/5/2008.
4
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
THÔNG ĐIP CA CH TCH
HI ĐNG QUN TR
Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị
Đỗ Văn Nhân
Kính gi các Quý v c đông!
Mt năm đy bin đng 2010 đã trôi qua trong bi cnh cuc khng hong tài chính toàn cu vn tip tc tác
đng tiêu cc đn nn kinh t th gii nói chung và nn kinh t Vit Nam nói riêng.
V mt vĩ mô, Vit Nam vn đt tc đ tăng trưng GDP 6.78%; giá tr sn xut công, nông, lâm, thy sn…và tng
kim ngch xut khu đu tăng so vi năm 2009. Tuy nhiên, nn kinh t cũng bc l nhiu vn đ trm trng như
lm phát gia tăng mc hai con s, lãi sut ngân hàng duy trì mc rt cao vưt xa sc chu đng ca các doanh
nghip, giá nhiên liu leo thang liên tc, tin đng là mt trong s rt ít đng tin Châu Á b mt giá vi USD, th
trưng vàng có nhng cơn st git cc … tt c nhng vn đ đó đu đã và đang nh hưng nghiêm trng đn
hot đng sn xut kinh doanh ca các doanh nghip.
Trong bi cnh th trưng hàng hi phc hi chm và còn nhiu bin đng, năm 2010 là năm rt khó khăn đi vi
đi tàu bin Vit Nam, thm chí nhiu tàu phi dng hot đng khai thác. Tuy nhiên, vi năng lc qun lý kinh
doanh chuyên nghành chuyên nghip, bài bn và linh hot, trong năm qua Gemadept Shipping vn đt đưc
nhng thành tích rt kh quan: li nhun đt vưt ch tiêu đưc giao; đi tàu đưc bo trì và khai thác tt vi h s
s dng tàu đt xp x 83%. Vi nhng kt qu đó, Gemadept Shipping là mt trong s rt ít công ty vn ti bin
Vit Nam đt mc tăng trưng li nhun khá trong năm 2010.
Các mng kinh doanh khác cũng đã đt đưc nhng kt qu đáng khích l giúp chúng ta đt mc doanh thu 2.149
t đng. Vn ti hàng siêu trưng siêu trng đt kt qu vưt k hoch đ ra; v khai thác cng, năm 2010 cng
Nam Hi đt sn lưng cao, là mt trong s đơn v có h s khai thác hàng hóa/mét cu tàu cao nht khu vc phía
Bc; sn lưng hàng hóa thông qua Phưc Long ICD cũng gia tăng. Trong lĩnh vc kinh doanh bt đng sn, năm
2010 th trưng văn phòng cho thuê có xu hưng cung vưt cu, song nh cht lưng dch v đưc duy trì tt, Cao
c Gemadept vn đt t l khai thác trên 95%. Trong lĩnh vc đu tư xây dng phc v k hoch phát trin dài hn
bn vng, các d án trng đim đu đang đưc gp rút chun b và trin khai, trong đó đc bit d án Cng nưc
sâu Gemalink Cái Mép đã khi công t tháng 10/2010 và đang đưc thc hin đúng tin đ.
Chúng ta đã vch ra chin lưc phát trin giai đon 2010 - 2015, Gemadept s phi là mt tp đoàn hàng đu
trong ngành hàng hi hot đng trong các lĩnh vc truyn thng vn ti bin, khai thác cng bin, logistics, bt
đng sn …, đng thi phát trin các hưng kinh doanh đa nghành ngh có chn lc, phi là doanh nghip có
văn hóa kinh doanh lành mnh, đúng đn, ích nưc li nhà, có quy mô ln tm c quc gia và sc cnh tranh cao
trong các lĩnh vc mình tham gia kinh doanh, có đưc s hp tác và tôn trng t các đi tác cũng như t các đi
th cnh tranh. Phía trưc còn nhiu khó khăn th thách, nhưng vi lòng kiên đnh vi chin lưc phát trin ca
mình và vi s đng tâm n lc không ngng ca tp th cán b công nhân viên, s nht trí, ng h ca các c
đông, chúng ta hoàn toàn có cơ s tin tưng vào thành công trong vic thc hin chin lưc phát trin đã hoch đnh.
Nhân dp này, thay mt Hi đng Qun tr và Ban Tng giám đc, tôi xin chân thành cám ơn s hp tác giúp đ ca
các quý v c đông, các khách hàng, đi tác, các ban ngành, cơ quan hu quan cùng tp th cán b công nhân viên
đã, đang và s tip tc k vai, sát cánh cùng Gemadept trong tng chng đưng phát trin.
Xin kính chúc Quý v sc khe, hnh phúc và thnh vưng.
5
6
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
7
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
1990
1993
1995
1997
2000
2001
2002
2003
2004
2006
2007
2008
2009
2010
Thành lp công ty, trc thuc Liên hip Hàng hi Vit Nam.
Chuyn đi thành công ty C phn vi vn điu l 6,2 t đng.
Thành lp ICD Phưc Long, loi hình cng cn đu tiên ti Vit Nam.
Áp dng công ngh vn ti Midstream, vn ti container bng đưng thy.
Đng v trí th 2 trong c nưc v sn lưng xp d container.
Nâng vn điu l lên 200 t đng.
Niêm yt c phiu GMD trên TTCK.
Khai trương các tuyn vn ti container chuyên tuyn.
Thành lp 2 công ty 100% vn Gemadept ti Singapore và Malaysia.
Phát hành c phiu tăng vn điu l lên 475 t đng.
Đu tư mua 3 tàu container vin dương, m 4 tuyn vn ti đưng bin, thành lp 3
công ty liên doanh vi đi tác quc t ln.
Đưa vào khai thác cao c Gemadept, cng ti Dung Qut, Hi Phòng.
Đt đưc mc li nhun mi. Khi công nhà ga hàng hóa hàng không Tân Sơn Nht SCSC.
Nâng vn điu l lên 1.000 t đng. Đưa vào khai thác nhà ga hàng hóa hàng không
Tân Sơn Nht. Nâng t l s hu trong công ty Cng Nam Hi lên 99,98%.
Thành lp năm 1990, GEMADEPT là mt trong 3 doanh nghip đu tiên đưc Chính
ph chn thí đim chuyn đi t doanh nghip nhà nưc sang công ty c phn. Qua
20 năm phát trin, ngày nay Gemadept tr thành mt doanh nghip ln, thuc nhóm
hàng đu Vit Nam v khai thác cng, vn ti hàng hóa, logistics,… Trong chin lưc
đa dng hóa, Gemadept đã thành công v bt đng sn, cao c văn phòng và mt s
lĩnh vc mi. Hin nay, Gemadept có mng lưi nhiu công ty con, công ty liên kt,
đi lý ti nhiu tnh thành trong c nưc và 7 quc gia trong khu vc.
LĨNH VC HOT ĐNG
Khai thác cng ti TP H Chí Minh, Bình Dương, Vũng Tàu, Qung Ngãi và Hi
Phòng. Liên doanh vi các hãng Schenker, MBN cung cp các dch v logistics.
Vn ti container chuyên tuyn; vn ti hàng siêu trưng siêu trng; vn ti đa
phương thc.
Mua, bán, cho thuê, khai thác, qun lý tàu; qun lý thuyn viên.
Liên doanh, hp tác vi các hãng OOCL, Hyundai, Sinokor, Inchcape Shipping,
MISC, POS và hơn 40 hãng giao nhn quc t đ cung cp dch v đi lý hàng hi
và giao nhn.
Xây dng & khai thác các trung tâm thương mi, khách sn, cao c văn phòng
các thành ph ln ti Vit Nam và khu vc Đông Dương.
Đu tư tài chính dài hn vào các doanh nghip Potraco, Ngân hàng Hàng hi,
Công ty C phn Nưc Khoáng Vĩnh Ho, Navibank, Thương cng Vũng Tàu,
NHNG CT MC QUAN TRNG
KHAI THÁC CẢNG
& LOGISTICS
VẬN TẢI HÀNG HOÁ
QUẢN LÝ TÀU
ĐẠI LÝ HÀNG HẢI
BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
GII THIU V CÔNG TY
8
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
9
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Gemadept đang phát trin thành mt tp đoàn đa ngành ngh. Vi qui mô 28
công ty con, công ty liên kt, tr s chính ti thành ph H Chí Minh, mng lưi
tri rng ti các cng chính, thành ph ln ca Vit Nam và mt s quc gia lân
cn, Gemadept đang ngày càng khng đnh v trí ca mt trong nhng công ty
hàng đu trong ngành hàng hi Vit Nam.
16/3
47/14
73/18
93 94 95 96 97 98 99 00 0201 03 04 05 06 07 08 09 10
121/30
196/45
253/40
288/66
340/68
419/86
500/97
570/101
824 /113
1102 /135
1212 /156
1171 /202
1774 /323
2149 /207
1913 /32
233
năm 2010
lợi nhuận trước thuế của công ty đạt
vượt 1,35% so với kế hoạch đề ra
tỷ
TÓM TT KT QU KINH DOANH 2010
2008 2009 2010
Doanh thu 1.912.924.716.291 1.774.449.482.248 2.148.850.890.455
Li nhun gp 326.149.811.757 255.868.826.855 391.917.797.752
Li nhun trưc thu 138.893.365.890 360.399.950.762 233.114.559.589
Li nhun sau thu 31.807.374.325 323.085.833.277 206.863.990.648
Vn ch s hu 2.229.086.653.191 2.470.626.397.025 3.972.823.847.570
Tng tài sn 4.140.927.549.619 4.511.256.068.185 6.543.008.632.001
CNG NƯC SÂU GEMALINK CÁI MÉP
Vào ngày 28/6/2010, Công ty CP GEMALINK đã t chc l ký kt xây dng h tng cng nưc sâu Gemalink – Cái
Mép vi Liên danh Dealim–SAMWHA (Hàn Quc) và vào ngày 05/07/2010, công ty đã chính thc khi công giai
đon 1 ca d án. Tính đn tháng 04/2011, tin đ san lp mt bng cng đã đt 96% và công tác no vét đt 7%.
Công ty CP GEMALINK là mt liên doanh gia Tp đoàn Gemadept (VN) và Tp đoàn CMA – CGM (Pháp).
CNG PHƯC LONG ICD PIP
Mc dù phi đi mt vi nhng khó khăn và thách thc trong bi cnh va hot đng khai thác cng va thi
công công trình ti ICD3, lm phát gia tăng, giá xăng du nhiu bin đng, chu nh hưng ca t giá USD/
VND nhưng trong năm 2010, tp th cán b công nhân viên ca Cng Phưc Long ICD đã tng bưc khc phc
nhng khó khăn, cùng nhau phn đu đ đt các ch tiêu k hoch SXKD đ ra.
Phát huy ưu th ca mt ICD vi gn 20 năm phát trin bn vng, hot đng khai thác Midstream đã, đang và
s gi mt vai trò quan trng trong dch v liên hoàn khép kín ca Tp đoàn Gemadept (Cng-Tàu-Cng), do đó
to ra đưc v th cnh tranh vng mnh trên th trưng. Năm 2010, PIP khai thác đưc hơn 370 chuyn tàu vi
s ng h ca các hãng tàu ln như K’LINE, PIL, SAMUDERA, CMA - zCGM, MISC, OOCL, HANJIN, HMM, APL…
sn lưng hàng hóa xut nhp khu ca khu vc Cng Cái Mép thông qua PIP đt mc tăng khá n tưng, tăng
201% so vi năm 2009 và sn lưng hàng hóa xut nhp khu ca các cng khác khu vc Tp HCM thông qua
PIP tăng 127,3% so vi năm 2009.
Năm 2010, hot đng xut nhp khu đã có phn khi sc và sôi đng tr li. Các hãng tàu tip tc đưa nhiu
tàu cp cng khu vc Tp H Chí Minh và Cái Mép làm thay đi nhanh chóng toàn cnh hot đng, tính cht
cnh tranh và th phn các cng container ti khu vc TP H Chí Minh.
Thc hin chin lưc phát trin h thng cng ca Tp đoàn, đn cui năm 2010, PIP đã cơ bn hoàn thin cơ s
h tng ti ICD3 vi tng din tích 10 ha, chiu dài cu tàu 385m, đ sâu trưc bn 7m, trang thit b hin đi đm
bo cho vic tip tc tăng trưng vi sc cnh tranh cao trong tình hình mi.
Ngoài ra, cùng vi vic quy hoch b trí li bãi ICD1 nhm tit kim chi phí sn xut, PIP cũng đã hoàn thành
vic m rng din tích bãi ti depot Sui Tiên, depot Sui L Ô nhm đáp ng tt nht, thun tin nht nhu
cu v dch v container cho các hãng tàu, khách hàng.
Cng Gemalink là cng ln nht ca cm cng nưc sâu Cái Mép. Sau khi hoàn thành giai đon 1 (Quý III/2013),
cng s có bn chính dài 800m cho tàu m và bn tàu feeder dài 260m trên din tích kho bãi 33 ha. Kh năng xp
d ca cng trong giai đon 1 là 1,2 triu teus/năm. Sau khi hoàn thành giai đon 2 (năm 2014), din tích kho bãi
ca cng s tăng lên 72 ha vi chiu dài bn chính là 1.150m và bn tàu feeder là 370m. Kh năng xp d ca cng
cho giai đon 2 là 2,4 triu teus/năm. Cng Gemalink có mt li th cnh tranh quan trng so vi nhng cng khác
như: nm sát bin ngay phn sâu nht ca sông vi khu vc quay tr tàu thun tin; có cu cng dài nht; là cng
nưc sâu duy nht khu vc Cái Mép có bn chuyên dng cho tàu feeder kt ni vi khu vc TP. HCM và ĐBSCL; là
cng duy nht đưc thit k đ tip nhn tàu có trng ti 200.000 DWT vi trang thit b ti tân; có đưc lưng
hàng ln do cam kt s dng dch v ca các hãng tàu ln như CMA – CGM, Gemadept và các hãng tàu khác.
10
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
11
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
KHAI THÁC CNG
Tháng 10 năm 2010, Tp đoàn Gemadept đã trin khai tuyn vn ti Container đu tiên ti Dung Qut. S kin
này không ch mang ý nghĩa lch s quan trng đi vi s phát trin ca khu kinh t Dung Qut – khu kinh t
m Chu Lai mà còn đi vi toàn tnh Qung Ngãi khi ln đu tnh đón tàu Container cp cng, đt bưc khi
đu cho thi kỳ Container hóa ti khu vc.
Đưc s đu tư và quan tâm ca Chính Ph cùng vi v trí chin lưc ca mình, năm 2011 khu kinh t Dung
Qut và khu kinh t m Chu Lai tip tc thu hút ngày càng nhiu các nhà đu tư trong và ngoài nưc, khi công
và m rng hàng lot d án ln như: Nhà máy thép Qung Liên, M rng nhà máy lc du, Nhà máy Doosan
Vina, nhà máy kính ni, khu liên hp Ô tô Trưng Hi Đây chính là cơ hi rt ln cho Cng Quc T Gemadept
Dung Qut phát trin và m rng h thng khách hàng ti khu vc min Trung. Cùng vi vic hp tác vi các
đi tác ln, tp trung trin khai hàng container và đu tư thit b xp d hàng ri hin đi, năm 2011, Cng
Quc t Gemadept Dung Qut đt mc tiêu lưng thông qua là 10.000 teus và 1,2 triu tn hàng ri.
CNG DUNG QUT QUNG NGÃI
Năm 2010 đánh du mt bưc ngot quan trng đi vi Cng Quc t Gemadept Dung Qut khi sn lưng
thông qua cng đt gn 1 triu tn, tăng 300% so vi năm 2009. Đây cũng là năm chng kin nhiu s kin
quan trng khác như: Hoàn thành no vét tuyn lung và vũng quay tàu -12,5m, mn nưc trưc bn đt
-10,5m đ kh năng tip nhn tàu có trng ti ~ 35.000 DWT.
CNG NAM HI
Đưc đưa vào khai thác t tháng 02 năm 2009, Cng Nam Hi nm khu vc bn cng sm ut nht Hi Phòng. Vi
đi ngũ nhân viên chuyên nghip, đưc đào to bài bn và h thng trang thit b hin đi, đng b, Cng Nam
Hi đt mc tiêu tr thành đơn v dn đu trong khi cng ti Hi Phòng, góp phn m rng th phn và cng c
vng chc v th ca Tp đoàn Gemadept ti khu vc kinh t trng đim phía Bc Vit Nam.
Vi s tin tưng và ng h ca nhng hãng tàu uy tín trong nưc và khu vc như
China Shipping, Gold Star Lines, PIL-ACL, T.S Lines, Gemadept Shipping, Grand China
Shipping, Asian Express Lines, cng Nam Hi đã có nhng bưc phát trin mnh
m ch sau 2 năm đi vào hot đng. T mc sn lưng thông qua đt 143.000 teus
trong năm đu tiên 2009, Cng đã vưt ch tiêu k hoch năm 2010 khi đón trên 250
lưt tàu vi sn lưng gn 180.000 teus. Trong năm 2011 vi vic đưa vào khai thác
cu b th 3 và đu tư nâng tng din tích bãi lên 15 ha, Cng Nam Hi phn đu
đt mc sn lưng 200.000 teus và dn khng đnh v trí ca mt đơn v quan trng
trong Tp đoàn Gemadept.
Trong năm 2010, thc hin chin lưc phát trin h thng cng, Tp đoàn Gemadept
đã nâng t l s hu vn ti Công ty C phn Cng Nam Hi lên 99,98% và chính thc
tr thành doanh nghip đu tiên ca Vit Nam s hu mt h thng cng hin đi ti
các vùng kinh t trng đim dc chiu dài đt nưc.
Vi phương châm “Tit kim chi phí – An toàn – Nhanh chóng”, Cng Nam Hi luôn
là đim đn đáng tin cy ca khách hàng.
1009 11E
200.000
180.000
143.000
Năm
TEUS
TEUS
TEUS
Sản lượng thông qua cảng Nam Hải
12
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
13
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
KHAI THÁC CNG
14
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
15
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Tổng quan thị trường năm 2010
Năm 2010, kinh t Vit Nam tuy đã có nhng bưc chuyn mình hi phc sau nhng tác đng nng n ca cuc
khng hong kinh t toàn cu nhưng th trưng vn ti bin vn còn đang trong tình trng khó khăn. Đc bit đi
vi các hãng tàu feeder, giá cưc tip tc gim trên các tuyn ngn, dư tha trng ti so vi nhu cu 32% và h s
s dng tàu chung ca các công ty vn ti bin Vit Nam đu rt thp, ch đt 68%.
Trưc tình hình này, Gemadept Shipping (GMDS) đã có nhng thay đi linh hot và phù hp đ đt hiu qu ti ưu
như: phân b ngun lc hp lý, điu chuyn lch tàu linh đng, khai thác đi tàu an toàn, hiu qu,… Tt c đã góp
phn khng đnh đưc năng lc ni ti vng mnh ca GMDS qua kt qu sn xut kinh doanh năm 2010, GMDS
đã đt h s s dng tàu mc 82,7% - tăng 3,7% so vi năm 2009, sn lưng vn ti chung các tuyn đt 275.000
teus, doanh s đt 62 triu USD - tăng 5,9% so vi ch tiêu năm 2010, đc bit sn lưng trên tuyn Campuchia
tăng 62% so vi ch tiêu và 108% so vi năm 2009, chim 57% th phn, tip tc duy trì v trí dn đu th trưng
mi đy tim năng này.
Nhận định năm 2011 và chỉ tiêu GMDS
Th trưng năm 2011 đưc d báo vn tip tc khó khăn do tình hình kinh t vĩ mô chưa n đnh cng vi giá
nhiên liu tăng và chưa có du hiu h nhit. Tt c s nh hưng rt ln đn hot đng sn xut, tiêu dùng và
xut nhp khu ca c nưc. Thêm vào đó, các hãng tàu s tip tc đưa thêm nhiu tàu ln ghé vào các cng ti
Vit Nam dn đn nguy cơ dư tha trng ti khin giá cưc có xu hưng gim.
Trưc nhng ri ro ca th trưng, GMDS xác đnh cn phi tp trung ti đa trng ti cho các tuyn tàu phù hp,
các ngun hàng mang li doanh thu n đnh, không ngng tìm kim thêm nhiu liên doanh, đi tác, nghiên cu
m thêm các tuyn tàu mi và đng thi kim soát cht ch chi phí trong điu hành, qun lý tàu. Mc tiêu năm
2011, GMDS phn đu đt mc sn lưng thông qua khong 268.000 teus và doanh thu khong 64 triu USD.
Trong khi tình hình kinh t trong và ngoài nưc năm 2010 còn nhiu khó khăn, nhưng vi uy tín là mt trong
3 đơn v hàng đu trong lĩnh vc hàng siêu trưng siêu trng, Gemadept Logistics vn m rng đưc th phn
và vn chuyn thành công, an toàn cho hàng lot các d án tm c thuc các lĩnh vc công nghip, đin, hóa
cht, xi măng… ti Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia. Trong bi cnh cnh tranh gay gt, công ty vn đt mc li
nhun tăng 45% so vi k hoch, luôn khng đnh đng cp là mt trong nhng hãng vn ti hàng siêu trưng
siêu trng hàng đu Vit Nam.
Vi đy đ trang thit b hin đi, đi ngũ nhân viên lành ngh, nhit huyt cùng các chuyên gia gii, Gemadept
Logistics có th thc hin vic vn chuyn các kin hàng siêu trưng siêu trng lên đn 1.000 tn qua các đa
hình khó khăn, him tr, ti các nhà máy, công trình theo yêu cu ca khách hàng.
Trong năm qua, đơn v đã hoàn thành xut sc vn chuyn thit b cho nhng công trình ln, đt đưc s tin
tưng và uy tín cao đi vi khách hàng như:
VN TI HÀNG SIÊU TRƯNG SIÊU TRNG
SHIPPING VN TI CONTAINER QUC T VÀ NI THY
VN TI HÀNG HOÁ
2010
2011
60
10
16
77
Doanh Thu (Triệu USD)
Sản lượng (Ngàn Teus)
Năm
Vận tải Container nội thuỷ :
Vn ti ni thu trên các tuyn Bc – Trung – Nam và đng bng sông Cu Long là
mt trong nhng th mnh ca GMDS. S kt hp gia vn ti ni đa và vn ti
quc t đã mang li nhiu tin ích và li nhun gia tăng cho GMDS.
Năm 2010 đánh du s kin quan trng khi GMDS m tuyn tàu ghé cng Dung
Qut - mt trong nhng cng thuc h thng cng ca Tp đoàn GMD - nh đó sn
lưng tuyn vn ti ni thu đã đt 60.000 teus vi doanh thu đt 10 triu USD, tăng
42% so vi ch tiêu đ ra.
Tuyn Cn Thơ tip tc dn đu v th phn vn ti khu vc đng bng sông Cu
Long mc dù tuyn này cũng chu s cnh tranh mnh t các hãng vn ti đưng
b do cu Cn Thơ đã hoàn thành. Các cng nưc sâu ti khu vc Cái Mép đi vào
hot đng đã thu hút mt lưng hàng ln chuyn ti qua khu vc cng Tp H Chí
Minh và các nưc láng ging như Lào, Campuchia. Xác đnh đưc tim năng phát
trin trên tuyn ni thy và các nưc lân cn cùng vi chính sách linh hot, uyn
chuyn và ti ưu hóa th mnh sn có trong lĩnh vc vn ti bin, GMDS đt mc
tiêu tăng trưng cao hơn năm 2010 trên c 4 ch tiêu: Sn lưng – Doanh thu – Li
nhun và Th phn.
Nhà máy phân đm và hóa cht Ninh Bình
(vi nhng cu kin dài gn 70m, nng trên 500 tn.)
Nhà máy xi măng Saravan Lào.
05 trm và đưng dây truyn ti đin ti Campuchia.
Nhà máy bauxite Lâm Đng.
Vi đà tăng trưng có đưc trong năm 2010, năm 2011, đơn v đt mc tiêu gi vng v trí vi mc tăng trưng
li nhun tăng 19% so vi năm 2010 trong lĩnh vc vn chuyn hàng siêu trưng, siêu trng nhiu thách thc
nhưng cũng đy tim năng này.
Nhà máy giy Lee & Man Cn Thơ.
Cng Vân Phong.
Nhà máy Aalborg.
Nhà máy đóng tàu Sài Gòn.
Nhà máy Posco E&C.
16
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
17
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Pacic Grace
Pacic Express
Pacic Pearl
Pacic Gloria
DANH SÁCH CÁC TÀU
THUC S HU GEMADEPT
ĐU TƯ QUN LÝ ĐI TÀU
Năm 2010 là năm rt khó khăn đi vi đi tàu Gemadept nói riêng và đi tàu bin Vit Nam nói chung. Do tác đng
nng n ca cuc suy thoái kinh t, thương mi th gii gim sút, nhu cu vn chuyn hàng hóa bng đưng bin
toàn cu hi phc chm, đi tàu quc t tr nên dư tha vi rt nhiu tàu phi tm dng hot đng. Giá cưc và
giá thuê tàu có xu hưng st gim. Giá nhiên liu thay đi bt thưng, có chiu hưng tăng nhanh. Tác đng ca
bin đi khí hu toàn cu, thi tit thay đi bt thưng, ngày càng tr nên khc nghit. Tuy nhiên, vi năng lc
qun lý chuyên nghip và nm bt đưc nhu cu ca th trưng, trong năm qua, hot đng khai thác đi tàu ca
Gemadept vn đt đưc nhng kt qu kh quan: đi tàu bin khai thác an toàn trong tình hình thi tit bin
đng phc tp, thi gian tàu ch thp, chi phí qun lý đt ch tiêu đã đt ra.
Hin ti, Gemadept đang s hu mt đi tàu gm 19 chic vi 6 tàu bin và 13 tàu cp S1, S2 đang đưc điu hành
bi đi ngũ chuyên gia gii ca Tp đoàn, nhng thuyn trưng, máy trưng giàu kinh nghim. Các công tác sa
cha, cung cp vt tư, qun lý thuyn viên, … đu đưc Gemadept giám sát cht ch nhm đm bo tính an toàn
khi hành hi và gim chi phí vn hành tàu.
Bên cnh vic khai thác ti đa công sut tàu bin, đơn v đã khai thác và vn hành tt đi tàu sông, đáp ng nhu cu
vn ti ni đa ngày càng cao. Gemadept đang là mt trong nhng đơn v dn đu trong lĩnh vc vn ti ni thy.
ĐI LÝ TÀU BIN
OOCL VIT NAM HYUNDAI VIT NAM
Là liên doanh gia tp đoàn OOCL Hng Kông và
Gemadept, thành lp năm 2004. Sn lưng vn chuyn
hai chiu ca OOCL VN năm 2010 đt 236.000 teus, tăng
30% (trong đó hàng xut tăng 23%) so vi năm 2009.
Trong năm 2010, OOCL và các thành viên trong Grand
Alliance đã chính thc m hai tuyn tàu trc tip, mang
tên AEX và SCX đi b Đông và b Tây nưc M t cng
nưc sâu Cái Mép. Vi hai tuyn vn chuyn này, OOCL
đã, đang và s góp phn quan trng trong vic đưa hàng
hóa ca Vit nam đi ti các th trưng ln trên th gii mt
cách nhanh chóng và kinh t hơn.
Năm 2011 đưc d báo còn nhiu khó khăn đi vi ngành
hàng hi, đc bit là giá du bin đng phc tp. Tuy
nhiên, vi nhng n lc không ngng, OOCL Vit Nam
vn đt mc tiêu tăng trưng 25%.
Huyndai Vietnam là liên doanh gia Tp đoàn
Gemadept và Tp đoàn hàng hi Hyundai Merchant
Marine (Hàn Quc) thành lp năm 2007 vi t l góp
vn tương ng là 49/51.
Năm 2010, công ty đã m thêm các tuyn tàu, thc
hin tt công vic đi lý và đy mnh sn lưng vn
ti vi 50.000 teus hàng xut khu và 45.000 teus nhp
khu. Vi th mnh ca các thương hiu ln là Huyndai
và Gemadept, liên doanh đã thu hút đưc nhiu khách
hàng xut nhp khu Hàn Quc, Vit Nam và các nưc.
Năm 2011, công ty đã đt mc tiêu tăng trưng c v
sn lưng vn ti, doanh thu và li nhun. Hin nay,
Công ty liên doanh đu đn cung cp dch v đi lý vn
ti container gia các cng Vit Nam đn và đi t các
cng Hàn Quc và mt s cng khác trong khu vc vi
tn sut 3 chuyn mt tun.
ĐI LÝ VN TI CONTAINER
Cuc khng hong kinh t trong năm 2008 – 2009 đã
gây ra nhiu khó khăn trong ngành vn ti bin mà
MISC Vit Nam cũng không là ngoi l. Trong tình hình
đó, MISC đã xác đnh nhim v chin lưc mi, đó là:
không ngng đi mi sn phm, nâng cao th phn trên
nhng tuyn chin lưc và thu hút ti đa s hp tác và
h tr có hiu qu t khách hàng. Đu năm 2011 MISC
đã trin khai service mi (PFS) ni Tp HCM vi Davao
(Philippines), Port Klang và Singapore đáp ng nhu cu
hàng hóa tăng mnh trong khu vc đng thi to s
khác bit trong sn phm đi vi các hãng vn ti khác.
MISC nhm đn mc tiêu sn lưng 21,000 teus trong
năm 2011 trên tuyn dch v này.
MISC VIT NAM
SINOKOR Vit Nam là liên doanh vn ti bin gia hãng
tàu Hàn Quc Sinokor Merchant Marine và Tp đoàn
Gemadept. Sau 05 năm hot đng, dch v ca công ty
đã vươn ti các khu vc Hàn Quc, Trung Quc, Nht,
Nga, Indonesia, Malaysia…vi 06 tàu khai thác hàng
tun ti TP H Chí Minh, đt sn lưng 1.000 teus/tun và
đang xp th 3 trên tuyn vn ti Vit Nam – Hàn Quc.
Nhm đáp ng yêu cu đa dng ca th trưng, Sinokor
Vit Nam đã m rng dch v sang lĩnh vc giao nhn,
vn ti đưng b, kho bãi, depot, khai thuê hi quan…
đóng góp đáng k vào doanh thu ca công ty sau ch
hơn 1 năm trin khai.
SINOKOR VIT NAM
Tàu Pacic Venus do ISS-Gemadept làm đại lý.
Tàu Pacic Venus đóng năm 1998, dài 183m, chở 300
hàng khách và 220 thủy thủ đoàn, tàu đến Hcmc ngày
03/02/2011 và rời cảng ngày 04/02/2011.
Dch v đi lý tàu bin là mt trong nhng mng kinh doanh truyn thng ca Tp đoàn Gemadept vi dch v chuyên
nghip và uy tín. Tuy chu nhiu nh hưng do suy thoái kinh t th gii & th trưng cnh tranh ngày càng khc lit
nhưng mng đi lý ca tp đoàn vn đt vưt ch tiêu k hoch năm 2010 vi mc li nhun tăng 18%. Tp th nhân
viên đơn v không ngng tìm kim thêm các khách hàng mi và tim năng.
Đ khng đnh thêm v th trên th trưng, Gemadept đã tin hành liên doanh vi tp đoàn Inchcape Shipping Services
(UK) thành lp công ty Liên doanh ISS-Gemadept (ISS-GEMADEPT CO., LTD) đi vào hot đng t 01/01/2008 trong
lĩnh vc đi lý tàu bin. Vi mng lưi hot đng toàn cu và h thng qun lý tiên tin, ISS-Gemadept cung cp dch
v đa dng vi tính chuyên nghip và cht lưng cao. Hin ti ISS-Gemadept làm đi lý cho các khách hàng ln như
Exxon Mobile, Japan Cruise Lines, Banneret Marine (Taipei), Asan Merchant Marine (Korea), Novel Commodities, Nidera
Suisse… Công ty đt mc tiêu năm 2011 tăng 80% v s lưng tàu thc hin so vi 2010.
Stellar Pacic
Great Pride
Và 13 tàu Phưc Long
18
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
19
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
LOGISTICS
Bưc sang năm 2011, th trưng Logistics Vit Nam đưc d báo s phát trin nhanh, mnh, do đó s có rt nhiu
cơ hi dành cho các doanh nghip Logistics ca Vit Nam. Công ty Gemadept Logistics (Công ty con 100% vn
Gemadept) đã và đang tp trung đu tư phát trin đ đt mc tiêu tr thành thương hiu mnh hàng đu trong nưc
v hot đng Logistics tt c các dch v trong vòng 05 năm ti.
Vi nn tng cơ s h tng tt như h thng kho bãi rng khp; h thng cng bin tri dc t Bc chí Nam; đi
tàu bin và đi xe hùng hu, Gemadept Logistics đang tng bưc liên kt tt c các th mnh trên nhm to nên
mt sc cnh tranh ln trong hot đng Logistics.
Gemadept Logistics hin đang khai thác h thng kho ln hàng đu Vit Nam vi din tích hơn 60.000 m
2
. Hai
kho chính nm ti khu công nghip Sóng Thn và huyn An Thnh, tnh Bình Dương. Bên cnh dch v chính là lưu
tr, bo qun nhiu loi hàng hóa, Gemadept Logistics còn cung cp thêm các dch v gia tăng như: tip nhn,
phân phi hàng door – door, sp xp phân loi đóng gói hàng hóa, sa cha, bo trì và x lý mt s hàng hóa đc
bit, làm th tc khai quan,
Dch v Logistics cho hàng hóa cà phê xut khu năm 2010 đt sn lưng thông qua kho là 65.500 tn, tăng 19%
so vi năm 2009. Hp đng vn ch yu vi các công ty buôn bán cà phê ln trên th gii. Đi vi hàng bách hóa,
năm 2010, doanh thu tăng 26% so vi năm 2009. Mt h thng kho mi vi din tích 8.800 m
2
ti Bình Dương theo
tiêu chun quc t vi phn mm qun lý hin đi s đi vào hot đng vào gia quý 2 năm nay. Đây là bưc đm
đu tiên cho s tăng tc phát trin ca Gemadept Logistics.
Bên cạnh đó, Tập đoàn cũng không ngừng tìm kiếm cơ hội hợp tác liên doanh với các đối tác lớn trong
ngành Logistics.
Năm 2009, trung tâm tip vn hàng hóa Logistics hin đi bc nht Vit Nam thuc liên doanh
Schenker Gemadept Logistics đi vào vn hành đã thu hút đưc nhiu khách hàng ln trong và ngoài
nưc. Trong năm 2010, sn lưng thông qua trung tâm đt gn 100% công sut thit k.
Công ty MBN – GMD Vietnam là công ty liên doanh gia Molenbergnative N.V Antwerpt (66%) và
Gemadept (34%) thành lp năm 2000. Công ty là nhà cung cp dch v chuyên nghip v kho ngoi
quan cho mt hàng nông lâm sn (café, điu, tiêu…) cho các nhà XNK trong nưc và quc t. Vi
din tích hơn 24.000 m
2
cùng các trang thit b hin đi, h thng kho đm bo kh năng thông qua
150.000 MT/năm.
Là thành viên ca Hip hi vn ti hàng không quc t (IATA), Cng hàng hóa SCSC đưc đu tư h thng thit b
đng b ca Cng hòa liên bang Đc vi nhng công ngh tiên tin hàng đu th gii ln đu tiên xut hin ti
Vit Nam. Đt mc tiêu tr thành doanh nghip dn đu ca Vit Nam và khu vc trong lĩnh vc cng hàng hóa
hàng không, SCSC đưc thit k vi nhng yêu cu k thut kht khe nht nhm cung ng các dch v thun tin,
an toàn và tit kim nht cho khách hàng.
Chính thc đi vào hot đng t ngày 05/10/2010 vi tng vn đu tư 50 triu USD, Cng hàng hóa hàng không
SCSC là liên doanh ca B Quc phòng, Cm cng hàng không phía Nam, Công ty C phn Gemadept và mt
nhóm các nhà đu tư tài chính. Ta lc trên din tích trên 14,3 ha trong khu vc sân bay Tân Sơn Nht, SCSC gm
2 hng mc chính là sân đ máy bay rng 52.000m có sc cha 3 máy bay Boeing 747- 400F hoc 8 Boeing 737
và khu vc kho hàng hóa rng 91.000m vi công sut thit k giai đon 1 là 200.000 tn hàng hóa/năm và giai
đon 2 là 350.000 tn/năm.
20
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
21
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
CAO C VĂN PHÒNG
Hin nay, xu th chung ca th trưng là cung cao hơn cu do vic ra đi ca hàng lot cao c mi, hin đi
như Vincom, A&B, Green, Bo Vit, Sài Gòn Royal Tower, nhưng t l khai thác văn phòng cho thuê ti cao c
Gemadept vn đt trên 97%. Cùng vi vic điu chnh giá cho phù hp vi mt bng chung ca th trưng,
cht lưng dch v luôn đưc Ban Qun Lý cao c Gemadept đt lên hàng đu, điu đó to s khác bit trong
phong cách phc v khách hàng ca cao c Gemadept vi các đơn v khác.
Minh chng cho điu này là vic hu ht các khách hàng ca cao c đu là nhng khách hàng thân thit gn
bó vi cao c t nhng ngày đu khai trương. Ngoài nhng thun li v v trí, đ tin nghi hin đi ca thit
b ni tht, khách hàng đn vi cao c còn có th s dng nhiu tin ích: dch v ngân hàng uy tín (VCB), Café
restaurant Vasta, ATM ca các ngân hàng trong và ngoài nưc: ANZ, Citi Bank, ACB, Techcombank Bên cnh
đó, cao c Gemadept còn cung cp dch v “Business centre” ti tng 16 và 17 ca tòa nhà dưi s điu hành
khai thác ca công ty The Nomad - Mt trong nhng công ty hàng đu v cung cp dch v “Business centre”
trong khu vc châu Á. H s khai thác dch v này đt 99%.
CNG HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
SCSC TP.HCM
22
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
23
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Gemadept đã và đang xúc tin nhiu d án trong và ngoài nưc mà chin lưc ngun nhân lc đưc đưa lên hàng
đu thông qua chính sách nhân s: “Nhân viên làm vic ti Gemadept đưc tôn trng, đưc đi x công bng và
xng đáng vi s đóng góp cho công ty; đưc to điu kin hc tp trong và ngoài nưc đ nâng cao năng lc và
kh năng cng hin; đưc to cơ hi th hin năng lc cá nhân, cơ hi thăng tin trong mt môi trưng làm vic
thân thin, chuyên nghip, năng đng và mang tính cnh tranh cao”.
Không ch đơn thun chú trng đn hot đng sn xut kinh doanh, Tp đoàn Gemadept luôn ý thc thc hin
trách nhim ca mình đi vi cng đng xã hi, đc bit cho s nghip giáo dc và các chương trình t thin
gây qu giúp đ ngưi nghèo, các em nh có hoàn cnh khó khăn.
Năm 2010 là năm th 3 liên tip Gemadept thc hin các chương trình hc bng và đào to dài hn ti mt s
trưng đi hc trên đa bàn Tp.HCM. Vi chương trình này, Gemadept đã trao hc bng cho các sinh viên có
thành tích hc tp xut sc ca trưng, tài tr các trang thit b dy và hc cũng như cam kt các chính sách,
to điu kin, h tr cho các sinh viên này nu có nguyn vng công tác ti Gemadept sau này.
Bên cnh trách nhim cùng xã hi chăm lo cho s nghip giáo dc, Gemadept cũng ht sc quan tâm và chia
s vi nhng mnh đi khó khăn, kém may mn trong xã hi thông qua các hot đng tài tr, thăm hi thit
thc và c th như: Gemadept là mt trong hai nhà tài tr chính ca Chương trình Hiu v trái tim – chương
trình gây qu t thin phu thut tim cho tr em nghèo và giúp đ tr em có hoàn cnh khó khăn, bt hnh ti
Vit Nam. Trong năm 2010, chương trình đã phi hp cùng Heart Beat Vit Nam - VinaCapital Foundation tin
hành phu thut tim thành công cho 100 em nh; kt hp cùng t chc Operation Smile phu thut hàm ch
cho 6 em có hoàn cnh khó khăn và thc hin nhiu hot đng thin nguyn khác.
Bên cnh đó Gemadept khuyn khích nhân viên tham gia đóng góp vào các s kin, chương trình gây qu t
thin: ng h đng bào b lũ lt min Trung; tài tr trao tng nhà tình nghĩa cho gia đình nghèo ti huyn Qu
Sơn, tnh Qung Nam; ng h qu “Vì ngưi nghèo Tp.HCM”, ng h hi ngưi cao tui; t chc các đoàn t
thin thăm và tng quà cho các trung tâm Bo tr xã hi trên đa bàn thành ph,…
Vi các hot đng xã hi mang ý nghĩa thit thc đó, Gemadept mong mun góp phn chung vai xây dng
mt xã hi ngày càng tt đp hơn.
PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC GEMADEPT
HƯNG ĐN CNG ĐNG
Phát trin ngun nhân lc đáp ng nhu cu ngày càng phát trin ca công ty là mt trong các nhim v trng tâm
ca Gemadept. Vi trên 90% đi ngũ nhân viên văn phòng có trình đ đi hc và cao hc, trình đ Anh ng bình
quân đt gn 500 đim TOEIC và đang nhng đ tui sung sc, năng đng và nhit huyt nht (đ tui bình
quân ca đi ngũ lãnh đo cp cao là 46, qun lý cp trung là 36 và cp nhân viên là 28) là nn tng đ tip thu
nhng kin thc mi góp phn đưa Gemadept đt đưc các mc tiêu mang tính chin lưc ca công ty.
Bên cnh đào to và phát trin đi ngũ nhân viên hin có, Gemadept tip tc cung cp hc bng cho sinh viên
xut sc ca các trưng ĐH như ĐH Giao thông vn ti Tp H Chí Minh, ĐH Kinh t Tp H Chí Minh, ĐH Ngoi
thương (Cơ s 2) nhm góp phn to ngun nhân lc cht lưng cao cho xã hi nói chung và b sung cho nhu cu
m rng sn xut kinh doanh ca Gemadept nói riêng.
Mt trong nhng trng tâm ca chin lưc phát trin ngun nhân lc 2011 – 2013 là tip tc th thách, đào to,
bi dưng cán b tr, cán b ngun, sâu v chuyên môn, gii v qun tr, đáp ng nhu cu cán b cho các d án
trng đim song song vi vic quan tâm chăm sóc đi sng, phúc li to môi trưng làm vic thân thin mang
tính chuyên nghip cao.
Gemadept phn đu tip tc duy trì là nơi hi t ca nhng chuyên gia hàng đu Vit Nam trong các lĩnh vc kinh
doanh ca mình.
24
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
25
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Đ lp k hoch sn xut kinh doanh năm 2011, t cui năm 2010 Hi đng qun tr, ban Tng giám đc đã t
chc làm vic vi các công ty con và các đơn v, phòng ban chc năng và sau đó đã t chc hi ngh sn xut kinh
doanh toàn Tp đoàn vào ngày 26/3/2011. Vi ch đ “Cơ hi và Thách thc 2011”, hi ngh đã tp trung tho lun,
tìm ra nhng bin pháp vưt qua khó khăn, tn dng cơ hi đ hưng ti hoàn thành các mc tiêu sn xut kinh
doanh như sau:
1 CH TIÊU CHÍNH :
Hi ngh SXKD 2011 đã phân tích các yu t kinh t vĩ mô và th trưng trong và ngoài nưc như lãi sut ngân
hàng tăng mnh, lm phát khó kim soát, giá du tăng ti 40% so vi cùng kỳ, t giá gia tin đng và USD bin
đng rt mnh, tín dng b tht cht. Trong tình hình đó, nhiu công ty cùng ngành đã xác đnh năm 2011 là
năm cc kỳ khó khăn vi d kin b l hoc ch đt mc li nhun thp.
Bng nhng k hoch sn xut kinh doanh c th ca tng đơn v, bng kinh nghim điu hành linh hot vưt
qua giai đon ti t ca ngành năm 2008 và quyt tâm ca tp th lãnh đo và cán b công nhân viên, Tp đoàn
Gemadept đã đt mc tiêu cho năm 2011 đ trình Đi hi đng c đông phê duyt vi mc tăng trưng doanh
thu t 7-10% và li nhun trưc thu tăng 5-10% so vi năm 2010.
2 CÁC MC TIÊU THEO NGÀNH VÀ KHU VC:
Gemadept Shipping: Phn ng nhanh nhy vi th trưng, thay đi tuyn/chuyn/c tàu, cho tàu hot đng
theo k hoch phù hp; tăng cưng hp tác vi các hãng tàu; qun lý tt chi phí và công n đm bo mc tiêu
tăng trưng doanh thu và li nhun.
Khai thác Cảng ICD: Đm bo ch tiêu sn lưng thông qua cng, doanh thu, li nhun bng các bin pháp
nâng cp ICD, hoán ci thit b; nâng cao cht lưng nhân lc; phát trin các dch v hiu qu, khai thác xà lan,
dch v đưng b, dch v hàng lnh… ct gim dch v l.
Gemadept Logistics: Thc hin chin lưc mi v phát trin Logistics trên nn tng các ngun lc sn có và
đu tư mi v Cng-kho, đi tàu-xe, thành lp trung tâm phân phi DC, đy mnh hot đng kho hàng, phát
trin 3PL, gi v trí hàng đu v hàng d án, siêu trưng siêu trng.
Đại lý hàng hải & container: Gi vng cht lưng dch v, không ngng tìm kim khách hàng mi đ tăng sn
lưng đi lý tàu hàng ri; Tìm thêm hãng tàu container mi và thuyt phc các hãng hin ti tăng tuyn tàu ti
Vit Nam.
Khai thác bất động sản: Tăng cưng công tác sale, marketing; cung cp dch v chuyên nghip, cht lưng cao
cho khách hàng đ duy trì t l cho thuê cao.
Công nghệ thông tin: Thành lp công ty phn mm nhm cung cp phn mm chuyên ngành phc v sn
xut kinh doanh và qun tr cho Tp đoàn và khách hàng liên quan.
Khu vực phía bắc: GMD Hi Phòng, GMD Hà Ni, Cng Nam Hi: Tăng cưng qun lý, đu tư m rng, tăng t
trng đóng góp doanh thu cho Tp đoàn lên trên mc 30%.
Khu vực miền trung: GMD Đà Nng, Quy Nhơn, Dung Qut: Tăng cưng công tác t chc qun lý, giành li th
phn; phát trin mng đi lý; m rng thêm dch v hàng hi.
Các công ty ở nước ngoài: Hoàn thành các ch tiêu tăng trưng doanh thu và li nhun, m rng mng lưi
dch v ra khu vc và châu lc; tìm kim cơ hi phát trin kinh doanh mi.
Trong chỉ đạo điều hành cần chú ý :
1. Qun lý hiu qu, vưt qua thách thc, phát trin bn vng;
2. Tn dng mi cơ hi đ tăng trưng li nhun;
3. Đy nhanh các d án đang thc hin;
4. Tim kim các d án mi có tim năng;
5. Tăng cưng s t ch, sáng to, hoàn thành vưt k hoch ca các đơn v;
6. Đy mnh công tác nhân s, chú trng phát trin cán b.
K HOCH KINH DOANH 2011
26
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
27
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
BÁO CÁO CA BAN TNG GIÁM ĐC
Ban Tng Giám đc Công ty C phn Gemadept trình bày báo cáo ca mình cùng vi
Báo cáo tài chính hp nht cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
đã kim toán bao gm Báo cáo tài chính ca Công ty c phn Gemadept (công ty
m) và các công ty con (danh sách công ty con đưc trình bày thuyt minh I.5) (gi
chung là Tp đoàn).
Công ty c phn đi lý liên hip vn chuyn (tên vit tt là Công ty C phn
Gemadept) hot đng theo Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s 0301116791
(s cũ là 059080) ngày 01 tháng 11 năm 1993 do S K hoch và Đu tư TP. H Chí
Minh cp.
Trong quá trình hot đng, Công ty đã đưc S K hoch và Đu tư TP. H Chí Minh
cp b sung các Giy chng nhn đăng ký thay đi kinh doanh v vic b sung
ngành ngh kinh doanh và tăng vn điu l.
Đu tư, xây dng, khai thác cng bin, cng sông và
cng hàng không. Dch v xp d hàng hóa các loi;
Vn chuyn đa phương thc; vn ti hành khách
và các loi hàng hóa, k c container và hàng siêu
trưng siêu trng bng đưng bin, đưng sông,
đưng b và đưng hàng không;
Dch v Logistics; xây dng, khai thác, kinh doanh
các loi kho, bãi; khai thuê Hi quan;
Dch v đi lý tàu bin; đi lý vn ti container; đi lý
giao nhn đưng bin, đưng hàng không, đưng
b; cung ng tàu bin và các dch v hàng hi khác;
Mua, bán, qun lý, khai thác, sa cha, đóng
mi, thuê và cho thuê các loi tàu bin, tàu sông,
container, các loi cu, xe nâng và các loi phương
tin, thit b, vt tư, ph tùng khác cho ngành vn
ti, khai thác cng và logistics;
HOT ĐNG CHÍNH CA CÔNG TY
Tên đơn vị phụ thuộc Địa Chỉ
Xí nghip vn ti tàu bin Hu Ngh 2A - 4A Tôn Đc Thng, Qun 1, Thành ph H Chí Minh
Xí nghip vn ti Thái Bình Dương Lu 15, s 35 Nguyn Hu, Qun 1, Thành ph H Chí Minh
Chi nhánh Hà Ni 108 Lò Đúc, Thành ph Hà Ni
Chi nhánh Qung Ninh S 1, đưng Cái Lân, Thành ph H Long
Chi nhánh Đà Nng 39 Quang Trung, Thành ph Đà Nng
Chi nhánh Quy Nhơn 98 Phm Hùng, Thành ph Quy Nhơn
Chi nhánh Cn Thơ 47/11A Lê Hng Phong, Thành ph Cn Thơ
Chi nhánh Campuchia #193C Di lo Mao Tse Toung, Chamcamon, Phnom Penh, Campuchia
Chi nhánh Vũng Tàu Phưng 07, T.P Vũng Tàu, tnh Bà Ra - Vũng Tàu, Vit Nam
1.000.000.000.000 VND
100.000.000 cổ phiếu
10.000 VND/cổ phiếu
KHÁI QUÁT V TP ĐOÀN
CÁC ĐƠN V TRC THUC HCH TOÁN PH THUC
Công ty mẹ
Vốn điều lệ
Số cổ phiếu
Mệnh giá
S 6 đưng Lê Thánh Tôn, phưng Bn Nghé, qun 1,
thành ph H Chí Minh, Vit Nam.
Đin thoi : (848) 38 236 236 - Fax : (848) 38 235 236
E-mail :
Mã s thu : 0 3 0 1 1 1 6 7 9 1
Qun lý, thuê và cho thuê thuyn viên;
Kinh doanh xut nhp khu trc tip. Đi lý kinh
doanh xăng du. Khai thác khoáng sn;
Đu tư, xây dng, qun lý, kinh doanh, khai thác bt
đng sn, cao c văn phòng, kinh doanh nhà hàng,
dch v ăn ung, khách sn, căn h, chung cư, khu
dân cư, trung tâm thương mi, khu công nghip,
khu ngh mát;
Đu tư tài chính; kinh doanh chng khoán; góp vn
vào ngân hàng, công ty chng khoán, công ty qun
lý qu và thc hin các hot đng tài chính khác;
Thc hin các hot đng kinh doanh khác mà Hi
đng Qun tr quyt đnh trong tng thi kỳ phù
hp vi quy đnh ca pháp lut và đưc đăng ký
kinh doanh vi các cơ quan hu quan.
Trụ sở chính
28
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
29
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Tên công ty / Địa chỉ trụ sở chính Lĩnh vực kinh doanh
Tỷ lệ
lợi ích
Gemadept (Singapore) Ltd
120 Lower Delta Road,
#15-14/15 Cendex Centre, Singapore
Ði lý hàng hi, khai thác tàu; tip th cho các sn phm dch v ca Gemadept ti Singapore; huy đng vn cho các
d án v cơ s h tng hàng hi; Môi gii, gii thiu nhà đu tư nưc ngoài đu tư vào các d án hàng hi, khu công
nghip, h tng giao thông ti Vit Nam.
100%
Gemadept (Malaysia) Ltd.
No.49B, Jalan Cungah,
42000 Port Klang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.
Ði lý hàng hi, tip th cho các sn phm dch v ca Gemadept ti Malaysia; huy đng vn cho các d án v cơ s
h tng hàng hi; Môi gii, gii thiu nhà đu tư nưc ngoài đu tư vào các d án hàng hi, khu công nghip, h tng
giao thông ti Vit Nam.
100%
Công ty TNHH dịch vụ vận tải tổng hợp V.N.M
Lu 22 Tòa nhà Gemadept, s 2Bis-4-6, Lê Thánh Tôn
P. Bn Nghé, Q. 1, TP. Hô Chí Minh, Vit Nam.
Khai thác bên bãi container; Dch v môi gii hàng hi; Dch v giao nhn, vn chuyn, xp d hàng hóa, đi lý
vn ti; Mua, bán, cho thuê tàu, container, máy móc, thiêt b hàng hi; Xây dng cu cng, bên bãi, công trình
dân dng, công nghip.
100%
Công ty cổ phần cảng Quốc tế Gemadept Dung Quất
Bn s 1 – Cng tng Hp Dung Qut,
xã Bình Thun, huyn Bình Sơn, tnh Qung Ngãi, Vit Nam.
Đu tư và khai thác cng bin; kinh doanh van ti đa phương thc; kinh doanh vn ti khai thác bên bãi container và
các dch v liên quan; thc hin dch v đi lý và môi gii hàng hi; kinh doanh dch v đi lý vn ti giao thông nhn
hàng hóa bng đưng bin và hàng không; dch v xp d hàng hóa; dch v vn chuyn hàng hóa bng đưng sông,
đưng bin, đưng b; xây dng cu cng, bên bãi, công trình dân dng – công nghip và công trình giao thông
đưng b. B sung: hot đng dch v lai dt, h tr trc tip cho vn ti đưng thy; dch v cung ng tàu bin; dch
v kê khai hi quan.
66,2%
Công ty TNHH cảng Phước Long
Lu 19 Tòa nhà Gemadept, s 2Bis-4-6, Lê Thánh Tôn,
P. Bên Nghé, Q. 1, TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Kinh doanh vn ti đa phương thc, khai thác bên bãi thc hin nhim v đi lý và môi gii hàng hi, kinh doanh dch
v đi lý vn ti, giao nhn. Dch v xp d¬ hàng hóa. Mua bán cho thuê tàu - container - máy móc - thiêt b hàng hi.
Đu tư xây dng và khai thác cu cng, bn bãi. Đóng mũi, sa cha các phương tin vn ti thy bin.
100%
Công ty TNHH ISS Gemadept
08 Nguyn Hu, P. Bn Nghé, Q. 1, TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Cung cp dch v đi lý tàu bin bao gm: thu xp nơi neo đu cho các tàu cp cng ti Vit Nam; dch v thông quan
cho các tàu ra vào cng; cung cp dch v đi lý cho vn ti đưng bin bao gm: dch v giao nhn hàng hóa trên cơ
s hp đng vn chuyn bng đưng bin hoc hp đng vn chuyn đa phương thc; khai thu hi quan; chun b
tài liu liên quan đn chng t vn ti (doanh nghip không trc tip tham gia vn ti hàng hóa và thc hin các hot
đng thương mi).
51%
Công ty cổ phần đại lý liên hiệp vận chuyển – Vũng Tàu
1/1A Phm Hng Thái,
P. 7, TP. Vũng Tàu, Vit Nam.
Xây dng công trình k thut dân dng; Xây dng bn cng.
Hot đng dch v h tr cho vn ti; dch v đi lý tàu bin; Dch v cung ng tàu bin; Dch v môi gii hàng hi; Vn
ti hàng hóa bng đưng b, đưng thu, ven bin và vin dương.
Kho bãi và lưu gi hàng hóa.
70%
Công ty cổ phần Cảng Quốc tế Gemadept Nhơn Hội.
S 98 Phm Hùng, P. Lý Thưng Kit, TP. Quy Nhơn, Tnh Bình Đnh.
Ðu tư và khai thác Cng bin; khai thác vn ti đa phương thc. Ði lý và môi gii hàng hi, hàng không; xây dng
công trình dân dng, công nghip.
51%
Công ty cổ phần tiếp vận và cảng quốc tế Hoa Sen- Gemadept
Đưng s 2B, khu công nghip Phú M I, th trn Phú M, huyn Tân Thành,
tnh Bà Ra-Vũng Tàu, Vit Nam.
Làm cng cn (ICD), h thng kho bãi, kho trung chuyn container, kho hàng l (CFS), đu mi trung chuyn và hàng
chuyn phát nhanh.
51%
Công ty TNHH một thành viên Tiếp vận Gemadept
Lô J1, đưng s 8, Khu công nghip Sóng Thn 1
huyn Dĩ An, tnh Bình Dương, Vit Nam.
Xây dng h thng kho Logistic và kho lnh theo tiêu chun châu Âu nhm cung cp các dch v giao nhn, phân phi,
lưu gi, bo qun, đóng gói hàng lnh và hàng bách hóa.
100%
Công ty CP Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Gemadept
142 Nguyn Thông
P. 3, th xã Tân An, tnh Long An, Vit Nam.
Khai thác bn bi container và các dch v liên quan xây dng cơ s h tng, công nghip, khu công nghip, dân cư,
cu cng, bn bãi, dch v vn chuynhàng hóa bng đưng sông, đưng bin, hàng không, đóng mi sa cha các
phương tin vn ti thy, bin.
50%
Công ty TNHH một thành viên Gemadept Hải Phòng
S 452 Lê Thánh Tông, phưng Vn M, qun Ngô Quyn,
TP. Hi Phòng, Vit Nam.
T chc kinh doanh vn ti đa phương thc, kinh doanh vn ti khai thác bn bãi container và các dch v liên quan,
thc hin nhim v đi lý và môi gii hàng hi, kinh doanh dch v đi lý vn ti giao nhn hàng hóa bng đưng sông
- đưng bin - hàng không; mua bán, cho thuê tàu container – máy móc – thit b hàng hi.
100%
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải Trường Thọ
Khu ph 7, P. Trưng Th, Q. Th Đc,
TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Sa cha và bo dưng phương tin vn ti (tr ôtô, môtô, xe máy và xe có đng cơ; gia công cơ khí, tái ch ph thi,
xi m đin ti tr s). Vn ti hàng hóa bng đưng b. Vn ti hàng hóa đưng thy ni đa. Vn ti hàng hóa ven bin
và vin dương. Bc xp hàng hóa. Dch v đi lý tàu bin.
26%
Công ty cổ phần cảng Nam Hải
S 201, phưng Máy Chai, đưng Ngô Quyn, qun Ngô Quyn , TP. Hi
Phòng, Vit Nam.
Xây dng công trình k thut dân dng, bn cng, nhà các loi. Kho bãi và các hot đng h tr cho vn ti. Vn ti
hàng hóa đưng b, đưng thy. Hot đng xây dng chuyên dng khác. Xây dng bn bãi, công trình công nghip.
Vn ti hàng hóa. Kho bãi, bc xp và lưu gi hàng hóa.
99,98%
Công ty TNHH một thành viên vận tải hàng hải Thái Bình Dương
Lu 21 tòa nhà Gemadept, s 6 Lê Thánh Tôn, phưng Bn Nghé, qun 1, TP.
H Chí Minh, Vit Nam.
Vn ti hàng hóa bng đưng b. Hot đng dch v h tr trc tip cho vn ti đưng thy. Vn ti hàng hóa ven
bin và vin dương. Hot đng dch v h tr trc tip cho vn ti đưng st và đưng b (tr kinh doanh bn bãi).
Bc xp hàng hóa.
100%
CÁC CÔNG TY CON
30
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
31
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Tên công ty / Địa chỉ trụ sở chính Lĩnh vực kinh doanh
Tỷ lệ
lợi ích
Công ty TNHH thương mại Quả Cầu Vàng
S 117 Lê Li, qun 1, TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Kinh doanh nhà . T chc hi ngh, hi tho. Mua bán thit b văn phòng, máy vi tính và ph kin, văn phòng
phm, đ dùng cá nhân và gia đình (tr súng, đn th thao). Kinh doanh vn chuyn hàng hóa bng ôtô và
đưng thy theo hp đng.
45%
Công ty MBN-GMD Việt Nam
S 6 Lê Thánh Tôn, qun 1, TP. H Chí Minh, Vit Nam
Dch v cho thuê kho cho các nhà xut khu cà phê và hàng nông sn Vit Nam dưi hình thc kho “bo đm
thanh toán”.
34 %
Công ty cổ phần thương cảng Vũng Tàu
S 973 đưng 30/4, phưng 11, TP. Vũng Tàu,
tnh Bà Ra - Vũng Tàu, Vit Nam.
Mua bán máy móc, thit b và ph tùng thay th, nguyên nhiên liu phi nông nghip. Mua bán cá và thy sn.
Mua bán xe có đng cơ (cũ và mi). Kinh doanh dch v ăn ung đy đ. Mua bán đ ung. Mua bán nông, lâm
sn nguyên liu, đng vt sng. Dch v kho vn, kho ngoi quan. Dch v cung ng tàu bin, đi lý tàu bin,
bc xp hàng hóa, dch v khai thuê hi quan. Đóng và sa cha tàu thuyn. Xây dng công trình dân dng,
công nghip, lp đt trang thit b cho các công trình xây dng.
26,78%
Công ty cổ phần nước khoáng Vĩnh Hảo
S 72 đưng 19/4, phưng Xuân An, tnh Bình Thun, Vit Nam.
Sn xut nưc khoáng, nưc tinh khit đóng chai. 29%
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ điện lực
S 112 đưng Ngô Quyn, qun Ngô Quyn, TP. Hi Phòng, Vit Nam.
Dch v kho bãi, tip nhn hàng hóa. Vn ti đưng thy, đưng b, vn chuyn, xp d hàng siêu trưng, siêu
trng. Gia công cơ khí các thit b đin, các thit b dân dng và công nghip. Kinh doanh cơ s h tng. Kinh
doanh bt đng sn, nhà . Xây dng công trình dân dng, công nghip. Bán buôn máy móc, thit b và ph
tùng máy khai khoáng, xây dng. Dch v khai thuê hi quan.
38,02%
Công ty TNHH Schenker Gemadept Logistics Việt Nam
Lô J2, đưng s 8, Khu công nghip Sóng Thn 1,
huyn Dĩ An, Bình Dương, Vit Nam.
Dch v kho bãi. Dch v kho bãi container. Dch v thông quan. Thc hin quyn phân phi bán buôn, bán l
(không thành lp cơ s bán l) các mt hàng may mc, giày da, đin t.
49%
Công ty TNHH Huyndai Merchant Marine Việt Nam
Tng 12, Tòa nhà Fideco, 81-85 Hàm Nghi, qun 1,
TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Dch v đi lý vn ti đưng bin, Dch v giao nhn hàng hóa đưc vn ti bng các phương thc vn ti
đưng b, đưng st, đưng thy ni đa, đưng bin và đưng hàng không. Dch v môi gii hàng hi và các
dch v h tr cho các hot đng trên.
49%
Công ty cổ phần du lịch Minh Đạm
Khu ph Hi Tân, th trn Phưc Hi, huyn Đt Đ,
tnh Bà Ra – Vũng Tàu, Vit Nam.
Kinh doanh cơ s lưu trú du lch. Kinh doanh dch v ăn ung đy đ, kinh doanh vũ trưng, phòng hát
karaoke, bãi bin, dch v xông hơi, xoa bóp. Mua bán qun áo may sn, qun áo th thao, đ dùng cá nhân,
đ trang sc. Vn ti hành khách theo hp đng, kinh doanh l hành, ni đa, quc t.
40%
Công ty cổ phần dịch vụ hàng hóa Sài Gòn
A2 Trưng Sơn, phưng 2, qun Tân Bình, TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Đi lý kinh doanh xăng du. Thi công xây dng cu cng, công trình dân dng – công nghip. Kinh doanh vn
ti hàng hóa bng ôtô. Dch v giao nhn, bc xp hàng hóa. Hot đng đi lý làm th tc hi quan.
23%
Công ty TNHH Sinokor Việt Nam
2A-4A Tôn Đc Thng, phưng Bn Nghé, qun 1, TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Giao nhn hàng hóa. Đi lý container, vn ti bin. Dch v kho bãi, cu tàu và các thit b chuyên dùng hàng
hi khác.
49%
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Falcon Hà Đông
S 418 đưng Quang Trung, phưng La Khê, qun Hà Đông, TP. Hà Ni, Vit
Nam.
Vn ti hàng hóa đưng b, đưng thy ni đa, ven bin và vin dương. Sn xut, may, thuê trang phc, qun
áo. Đu tư, kinh doanh, cho thuê văn phòng, trung tâm dch v thương mi, nhà . Kinh doanh dch v lưu trú.
Đu tư, xây dng các công trình dân dng và công nghip.
25%
Công ty cổ phần liên hiệp thực phẩm
S 267 đưng Quang Trung, phưng Quang Trung,
qun Hà Đông, TP. Hà Ni, Vit Nam.
Công nghip bai, nưc gii khát, rưu; bánh, mt các loi. Ch bin kinh doanh thc phm cht lưng cao t
nông sn. Dch v ăn ung, phc v hi ngh. Bán buôn, bán l hàng hóa thc phm và công ngh thc phm.
26,56%
Công ty TNHH OOCL Việt Nam
Lu 13 Trung tâm thương mi Sài Gòn, S 37 Tôn Đc Thng, qun 1,
TP. H Chí Minh, Vit Nam.
Cung cp các dch v đi lý vn ti bin; giao nhn hàng hóa bng đưng b, đưng thy và đưng hàng
không; môi gii hàng hi; cho thuê kho bãi và cung cp dch v qun lý kho; cung cp dch v hu cn, giao
nhn vn ti, gom hàng, kho vn và vn ti hàng hóa bng đưng b đ phc v cho hot đng trên.
49%
Công ty cổ phần cảng Cái Mép Gemadept – Terminal Link
Xã Phưc Hòa, huyn Tân Thành, tnh Bà Ra – Vũng Tàu, Vit Nam.
Xây dng, trang b và vn hành mt cng container trên sông Cái Mép – Th Vi. 62,5%
CÔNG TY LIÊN KT, LIÊN DOANH
Lưu Tưng Giai
Trưởng ban kiểm soát
Bùi Th Thu Hương
Thành viên ban kiểm soát
Vũ Th Hoàng Bc
Thành viên ban kiểm soát
Nguyn Vit Qung
Thành viên ban kiểm soát
Trn Đc Thun
Thành viên ban kiểm soát
Đ Văn Nhân
Chủ tịch HĐQT
Chu Đc Khang
Phó chủ tịch HĐQT
Đ Văn Minh
Thành viên HĐQT
Nguyn Quc Khánh
Thành viên HĐQT
Vũ Ninh
Thành viên HĐQT
Đ Văn Minh
Tổng giám đốc
Chu Đc Khang
Phó tổng giám đốc
Nguyn Minh Nguyt
Thành viên HĐQT
Phm Hng Hi
Thành viên HĐQT
Tô Hi
Thành viên HĐQT
Phm Tin Tnh
Thành viên HĐQT
Hội đồng quản trị Ban kiểm soátBan điều hành
HI ĐNG QUN TR VÀ BAN ĐIU HÀNH, QUN LÝ
32
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
33
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
BÁO CÁO CA BAN TNG GIÁM ĐC
Công ty TNHH Kim toán và Tư vn (A&C) đã kim toán Báo cáo tài chính hp nht cho năm tài chính kt thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2010, A&C bày t nguyn vng tip tc đưc ch đnh kim toán Báo cáo tài chính hp
nht ca Tp đoàn.
Đỗ Văn Minh
Tổng Giám đốc
Ngày 29 tháng 4 năm 2011
Hi đng qun tr và Ban điu hành, qun lý ca Công ty c phn Gemadept trong năm và cho đn thi đim
lp báo cáo này bao gm:
NHNG NH HƯNG QUAN TRNG
ĐN TÌNH HÌNH HOT ĐNG CA TP ĐOÀN
Công ty c phn Gemadept đã phát hành 396.787 trái phiu chuyn đi không nhn lãi sut (tương đương
396.787.000.000 VND trái phiu tính theo mnh giá), thi gian chuyn đi là 12 tháng k t ngày phát hành, giá
chuyn đi c phiu Gemadept là 42.000 VND/c phiu nhm nâng t l s hu ti Công ty c phn cng Nam
Hi như sau:
Phát hành 226.687 trái phiu đ hoán đi 39.980.000.000 VND tính theo mnh giá c phiu Công ty c phn Nam
Hi cho Công ty c phn dch v Hòa Bình Xanh.
Phát hành 170.100 trái phiu đ hoán đi 30.000.000.000 VND tính theo mnh giá c phiu Công ty c phn Nam
Hi cho Công ty TNHH Sông Hng.
Thc hin theo Thư cam kt tăng vn c phn ký kt ngày 26 tháng 6 năm 2010, Công ty c phn Gemadept đã
mua 40.200.000 c phiu mi, tương ng USD 25,000,000 ca Công ty c phn cng Cái Mép Gemadept – Terminal
Link. Hin ti, Công ty c phn Gemadept đang ghi nhn khon đu tư này ch tiêu Đu tư tài chính ngn hn
theo Biên bn hp s 154/2010/BB-HĐQT ngày 20 tháng 9 năm 2010 đ có quyt đnh dt khoát v khon đu tư
này có li nht cho c đông và tp đoàn trong vòng 12 tháng.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ HOT ĐNG KINH DOANH
Tình hình tài chính hp nht ti thi đim ngày 31 tháng 12 năm 2010, kt qu hot đng kinh doanh hp nht và
lưu chuyn tin t hp nht cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 ca Tp đoàn đưc trình bày
trong Báo cáo tài chính hp nht đính kèm báo cáo này.
Trong năm, Công ty c phn Gemadept đã phân phi li nhun năm 2009 theo Ngh quyt Đi hi đng c đông
như sau:
Trích qu d phòng tài chính : 10.354.491.642 VND
Trích qu khác thuc vn ch s hu : 10.354.491.642 VND
Trích qu khen thưng, phúc li : 16.567.186.626 VND
__________________
Cộng: 37.276.169.910 VND
S KIN SAU NGÀY KT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
Ban Tng Giám đc Công ty c phn Gemadept khng đnh không có s kin nào xy ra sau ngày 31 tháng 12
năm 2010 cho đn thi đim lp báo cáo này cn thit phi có các điu chnh s liu hoc công b trong Báo cáo
tài chính hp nht.
XÁC NHN CA BAN TNG GIÁM ĐC
Ban Tng Giám đc Công ty c phn Gemadept chu trách nhim lp Báo cáo tài chính hp nht phn ánh
trung thc và hp lý tình hình tài chính, kt qu hot đng kinh doanh và lưu chuyn tin t hp nht ca Tp
đoàn trong tng năm tài chính. Trong vic lp Báo cáo tài chính hp nht này, Ban Tng Giám đc Công ty c
phn Gemadept phi:
Chn la các chính sách k toán thích hp và áp dng các chính sách này mt cách nht quán;
Thc hin các phán đoán và các ưc tính mt cách thn trng;
Công b các Chun mc k toán phi tuân theo trong các vn đ trng yu đưc công b
và gii trình trong Báo cáo tài chính hp nht;
Ban Tng Giám đc đm bo rng, Công ty C phn Gemadept đã tuân th các yêu cu nêu trên khi lp Báo
cáo tài chính hp nht; các s k toán thích hp đưc lưu gi đy đ đ phán ánh ti bt kỳ thi đim nào, vi
mc đ chính xác hp lý tình hình tài chính ca Tp đoàn và Báo cáo tài chính hp nht đưc lp tuân th các
Chun mc và Ch đ k toán doanh nghip Vit Nam đưc ban hành theo Quyt đnh s 15/2006/QĐ–BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006 ca B trưng B Tài chính cũng như các Thông tư hưng dn thc hin Chun mc
và Ch đ k toán ca B Tài chính. Ban Tng Giám đc Công ty C phn Gemadept cũng chu trách nhim bo
v an toàn tài sn ca Tp đoàn và do đó đã thc hin các bin pháp thích hp đ ngăn chn và phát hin các
hành vi gian ln và các vi phm khác.
Thay mt Ban Tng Giám đc,
KIM TOÁN VIÊN
Li nhun sau thu ca c đông ca Công ty m trong Tp đoàn năm nay so vi năm trưc gim t 323 t VND
xung 206,8 t VND ch yu là do nh hưng ca khon d phòng gim giá các khon đu tư ngn hn và dài hn.
Trong năm, Công ty c phn Gemadept đã phát hành c phiu tăng vn điu l lên 1.000 t VND và thng dư vn
c phn ca các đt phát hành này tăng 802 t VND.
34
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
35
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Lý Quốc Trung Nguyễn Thị Phước Tiên
Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
Chng ch kim toán viên s: Đ.0099/KTV Chng ch kim toán viên s: 1199/KTV
TP. H Chí Minh, ngày 29 tháng 4 năm 2011
BÁO CÁO KIM TOÁN VIÊN
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thc hin công vic kim toán theo các Chun mc kim toán Vit Nam. Các Chun mc này yêu cu
công vic kim toán phi lp k hoch và thc hin đ có s đm bo hp lý rng Báo cáo tài chính hp nht không
còn cha đng các sai sót trng yu. Chúng tôi đã thc hin kim toán theo phương pháp chn mu và áp dng các
th nghim cn thit, kim tra các bng chng xác minh nhng thông tin trong Báo cáo tài chính hp nht; đánh giá
vic tuân th các Chun mc và Ch đ k toán hin hành, các nguyên tc và phương pháp k toán đưc áp dng,
các ưc tính và xét đoán quan trng ca Ban Tng Giám đc Công ty c phn Gemadept cũng như cách trình bày
tng th Báo cáo tài chính hp nht. Chúng tôi tin rng công vic kim toán đã cung cp nhng cơ s hp lý cho ý
kin ca chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kin chúng tôi, Báo cáo tài chính hp nht đ cp đã phn ánh trung thc và hp lý trên các khía cnh trng
yu tình hình tài chính ca Công ty c phn Gemadept và các công ty con ti thi đim ngày 31 tháng 12 năm 2010,
cũng như kt qu hot đng kinh doanh hp nht và các lung lưu chuyn tin t hp nht cho năm tài chính kt
thúc cùng ngày, phù hp vi các Chun mc, Ch đ k toán doanh nghip Vit Nam hin hành và các quy đnh pháp
lý có liên quan.
Báo cáo được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh có giá trị như nhau. Bản tiếng Việt là bản gốc khi cần đối chiếu.
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C)
Chúng tôi đã kim toán Báo cáo tài chính hp nht năm 2010 ca Công ty c phn đi lý liên hip vn chuyn (vit
tt là Công ty c phn Gemadept) bao gm Báo cáo tài chính ca Công ty c phn Gemadept (Công ty m) và các
công ty con (danh sách các công ty con đưc trình bày thuyt minh I.5) (gi chung là Tp đoàn) gm: Bng cân
đi k toán hp nht ti thi đim ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kt qu hot đng kinh doanh hp nht,
Báo cáo lưu chuyn tin t hp nht và Bn thuyt minh Báo cáo tài chính hp nht cho năm tài chính kt thúc
cùng ngày, đưc lp ngày 10 tháng 4 năm 2011.
Vic lp và trình bày Báo cáo tài chính hp nht này thuc trách nhim ca Ban Tng Giám đc Công ty c phn
Gemadept. Trách nhim ca Kim toán viên là đưa ra ý kin v các báo cáo này da trên kt qu công vic kim toán.
S: 0519/2011/BCTC-KTTV
BÁO CÁO KIM TOÁN V BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHT NĂM 2010
CA CÔNG TY C PHN GEMADEPT VÀ CÁC CÔNG TY CON
Kính gửi: QUÝ CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN GEMADEPT
36
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
37
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
Đơn v tính : VNĐ
TÀI SẢN Mã số T. Minh Số cuối năm Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2,249,134,755,209 1,048,283,913,384
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 546,776,463,318 224,033,300,557
1.Tiền 111 340,315,646,953 217,117,165,557
2.Các khoản tương đương tiền 112 206,460,816,365 6,916,135,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 829,571,056,916 221,012,750,502
1. Đầu tư ngắn hạn 121 V.2 924,803,198,712 259,066,796,505
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 V.3 (95,232,141,796) (38,054,046,003)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 630,151,872,814 416,737,234,661
1. Phải thu khách hàng 131 V.4 305,874,538,833 248,354,055,765
2. Trả trước cho người bán 132 V.5 170,624,562,709 35,025,232,547
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 V.6 155,484,696,989 134,187,005,671
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (1,831,925,717) (829,059,322)
IV. Hàng tồn kho 140 62,630,234,723 55,433,423,885
1. Hàng tồn kho 141 V.7 62,630,234,723 55,433,423,885
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 180,005,127,439 131,067,203,779
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.8 14,802,582,694 8,097,730,366
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 7,586,001,544 14,087,340,957
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.9 26,379,380,486 14,071,758,302
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 - -
5. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.10 131,237,162,715 94,810,374,154
TÀI SẢN Mã số T. Minh Số cuối năm Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 4,293,873,876,792 3,462,972,154,801
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 37,000,000,000 24,800,000,000
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.11 37,000,000,000 24,800,000,000
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II. Tài sản cố định 220 2,006,318,858,665 1,784,574,193,555
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.12 1,875,230,345,428 1,520,795,042,762
Nguyên giá 222 2,647,058,508,445 2,123,328,655,828
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (771,828,163,017) (602,533,613,066)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.13 7,266,838,830 11,231,556,573
Nguyên giá 225 23,890,768,666 23,890,768,666
Giá trị hao mòn lũy kế 226 (16,623,929,836) (12,659,212,093)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.14 46,871,871,305 29,037,482,935
Nguyên giá 228 50,952,780,398 30,766,411,094
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (4,080,909,093) (1,728,928,159)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.15 76,949,803,102 223,510,111,285
III. Bất động sản đầu tư 240 V.16 251,094,268,173 262,211,533,407
Nguyên giá 241 279,448,439,795 278,948,439,795
Giá trị hao mòn lũy kế 242 (28,354,171,622) (16,736,906,388)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1,654,484,902,143 1,327,741,995,824
1. Đầu tư vào công ty con 251 V.17 500,000,000 6,600,000,000
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.18 955,105,692,876 919,302,836,598
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.19 738,677,844,885 427,793,871,494
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 259 V.20 (39,798,635,618) (25,954,712,267)
V. Tài sản dài hạn khác 260 17,729,499,059 14,561,803,097
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.21 13,358,634,675 9,690,283,960
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.22 3,112,889,494 1,812,032,647
3. Tài sản dài hạn khác 268 V.23 1,257,974,890 3,059,486,490
V. Lợi thế thương mại 269 V.24 327,246,348,752 49,082,628,918
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 6,543,008,632,001 4,511,256,068,186
BNG CÂN ĐI K TOÁN HP NHT
Ti ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn v tính : VNĐ
Cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
38
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
39
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
NGUỒN VỐN Mã số T. Minh Số cuối năm Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 2,398,409,582,872 1,850,166,788,213
I. Nợ ngắn hạn 310 1,026,562,513,821 801,783,344,350
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.25 468,094,311,454 365,608,704,705
2. Phải trả cho người bán 312 V.26 186,849,714,448 252,770,951,167
3. Người mua trả tiền trước 313 V.27 11,054,170,252 11,988,137,961
4. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 314 V.28 15,522,053,389 19,032,658,009
5. Phải trả người lao động 315 V.29 25,187,984,086 24,019,541,148
6. Chi phí phải trả 316 V.30 43,216,453,384 45,212,393,716
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.31 264,096,996,656 80,676,763,323
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - 1,791,259,517
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 V.32 12,540,830,151 682,934,804
12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 - -
II. Nợ dài hạn 330 1,371,847,069,051 1,048,383,443,863
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 V.33 22,966,486,450 24,531,675,907
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.34 1,057,458,920,308 720,181,812,014
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.35 20,769,883,430 18,090,897,343
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 621,554,400 1,599,058,599
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 V.36 270,030,224,463 283,980,000,000
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -
NGUỐN VỐN Mã số T. Minh Số cuối năm Số đầu năm
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 3,972,823,847,570 2,470,626,397,025
I. Vốn chủ sở hữu 410 3,972,823,847,570 2,470,626,397,025
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.37 1,000,000,000,000 475,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 V.37 2,169,160,586,400 1.366.907.462.400
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 V.37 71,797,775,902 71,797,775,902
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 V.37 22,534,947,016 4,714,185,443
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 V.37 4,511,710,559 984,338,786
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 V.37 23,765,156,863 13,902,834,614
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 V.37 21,604,112,437 10,296,600,315
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.37 659,449,558,394 527,023,199,565
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
1. Nguồn kinh phí 432 - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - -
C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 V.38 171,775,201,558 190,462,882,947
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 6,543,008,632,001 4,511,256,068,185
Đơn v tính : VNĐ Đơn v tính : VNĐ
BNG CÂN ĐI K TOÁN HP NHT
Ti ngày 31 tháng 12 năm 2010
Cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
40
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
41
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
CÁC CH TIÊU NGOÀI BNG CÂN ĐI K TOÁN
CHỈ TIÊU T. Minh Số cuối năm Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý 519,867,556 519.867.556
5. Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD) 1,667,159.42 3,152,610.73
Euro (EUR) 31,597.00 125,862.89
Dollar Singapore (SGD) 189,064.42 892,486.27
Ringit (MYR) 731,929.99 1,239,392.84
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
TP.H Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2011
Trương Như Nguyên
Người lập biểu
Trương Như Nguyên
Người lập biểu
Nguyễn Minh Nguyệt
Kế toán trưởng
Nguyễn Minh Nguyệt
Kế toán trưởng
Đỗ Văn Minh
Tổng Giám Đốc
Đỗ Văn Minh
Tổng Giám Đốc
Đơn v tính : VNĐ
CHỈ TIÊU Mã số T. Minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 2,148,850,890,455 1,774,449,482,248
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.1 1,542,235,197 -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.1 2,147,308,655,258 1,774,449,482,248
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 1,755,390,857,506 1,518,580,655,393
5. Lợi nhuận góp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 391,917,797,752 255,868,826,855
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 182,209,239,335 203,781,981,521
7. Chi phí tài chính 22 VI.4 276,480,560,462 1,819,169,379
Trong đó: chi phí lãi vay 23 135,975,850,898 60,729,058,036
8. Chi phí bán hàng 24 VI.5 10,141,282,670 5,427,668,893
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 169,222,431,390 112,392,626,346
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 118,282,762,565 340,011,343,758
11. Thu nhập khác 31 VI.7 106,330,817,742 12,728,336,447
12. Chi phí khác 32 VI.8 15,098,083,856 13,305,034,295
13. Lợi nhuận khác 40 91,232,733,886 (576,697,848)
14. Phân lãi hoac lo trong công ty liên kêt, liên doanh 45 V.18 23,599,063,138 20,965,304,853
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 233,114,559,589 360,399,950,762
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 19,071,451,372 25,143,364,665
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.9 (3,625,483,452) 1,332,589,394
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 217,668,591,668 333,923,996,703
18.1 L ợi nhuận sau thuế của cổ đổng thiểu số 61 10,804,601,021 10,838,163,426
18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đổng của Công ty mẹ 62 206,863,990,648 323,085,833,277
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.10 3,324 6,802
Đơn v tính : VNĐ
Thành ph H Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2011
BÁO CÁO KT QU HOT ĐNG
KINH DOANH HP NHT
Năm 2010
BNG CÂN ĐI K TOÁN HP NHT
Ti ngày 31 tháng 12 năm 2010
Cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 Cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
42
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
43
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
CHỈ TIÊU Mã số T. Minh Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền tệ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 233,114,559,589 360,399,950,762
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khâu hao tài sản cố định 02 V.12, 13, 14 , 16 195,100,392,540 169,973,354,409
Các khoản dự phòng 03 72,024,885,539 (208,789,470,924)
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 VI.3, 4 (36,272,132,977) (20,986,356,618)
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 VI.3, 4, 7 , 8 (132,593,651,489) (16,558,782,633)
Chi phí lãi vay 06 VI.4 135,975,850,898 60,165,465,112
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trướ c thay đổi
vốn lưu động
08 467,349,904,101 344,204,160,108
Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (102,512,516,501) (8,764,254,431)
Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (7,196,810,837) 20,452,814,954
Tăng, giảm các khoản phải trả 11 148,897,919,346 (23,079,111,892)
Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (7,985,421,088) 19,422,864,982
Tiên lãi vay đã trả 13 VI.4;VII (143,494,246,962) (61,301,240,520)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (26,852,351,561) (1,904,700,475)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 191,993,936,417 160,439,726,199
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (324,343,473,107) (148,110,760,779)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 195,856,939,808 301,359,498,146
II. Lưu chuyển tiền tệ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
21 (168,217,821,785) (241,868,278,610)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
22 16,704,227,766 6,485,019,602
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
23 (278,786,391,123) 28,591,493,119
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
24 51,866,626,298 856,090,386
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 (857,589,075,759) (802,467,817,023)
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26 21,913,512,142 538,341,776,457
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 51,635,025,693 124,392,138,239
CHỈ TIÊU Mã số T. Minh Năm nay Năm trước
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1,162,473,896,768) (345,669,577,830)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn
của chủ sở hữu
31 1,365,730,512,294 -
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32 - -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 1,236,921,442,218 677,654,855,422
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1,328,154,828,052) (558,307,245,134)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (5,999,703,133) (5,684,018,216)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 V.37 (10,345,095,719) (82,612,796,900)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 1,258,152,327,608 31,050,795,172
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 291,535,370,648 (13,259,284,512)
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.1 224,033,300,557 200,964,237,593
Điều chỉnh tiền và tương đương tiền đầu năm của các
công ty hợp nhất lần đầu và loại khỏi hợp nhất năm nay
29,043,490,246 30,244,121,011
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 2,164,301,867 6,084,226,464
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.1 546,776,463,318 224,033,300,557
Đơn v tính : VNĐ
BÁO CÁO LƯU CHUYN TIN T HP NHT
(Theo phương pháp gián tip)
Năm 2010
TP.H Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2011
Trương Như Nguyên
Người lập biểu
Nguyễn Minh Nguyệt
Kế toán trưởng
Đỗ Văn Minh
Tổng Giám Đốc
Cho năm tài chính kt thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Storage capacity : 350,000 tons/year
Total area : 14.3ha.
Location : Tansonnhat International Airport
Investment capital : USD 40 Mil
JV : Gemadept, Ministry of Defense; Southern Airports Authority
Consultant & designer : Lufthansa (Germany)
GEMADEPT CORPORATION
ANNUAL REPORT 2010
CHAIRMAN’S LETTER
As the shipping market has been slowly recovering but with many uctuations, the year 2010 was a dicult one to
Vietnam vessel eet, many of which even had to be laid up. However, with a proper and exible business strategy,
Gemadept Shipping still achieved encouraging results: the prot target was over-fullled; the eet were well
maintained and operated with the utilization ratio of around 83%. With these outcomes, Gemadept Shipping is
one of a few Vietnam shipping companies that achieved fairly good prot growth in 2010.
Other business sectors of Gemadept also acquired remarkable results, contributing to VND 2,149 billion revenue
of Gemadept. OOG transport achieved an over quota result; in port operation, in 2010, Nam Hai port gained
high throughput, exceeding its capacity for 20%; the container throughput via Phuoc Long ICD also increased
remarkably. In real estate, Gemadept Tower successfully maintained the occupancy ratio of 97% in 2010.
We have already set the development strategy up to 2015. Gemadept will consist of local and foreign subsidiaries
and aliates operating in shipping, port operation, logistics, real estate and nance. On the other hand, we will
develop selected business diversication. Gemadept is and will continue to be an enterprise with healthy and proper
business culture contributing to the country’s prosperity, an enterprise of national stature, with high competitive
advantage in its business sectors, an enterprise being corporated and respected not only by its partners but also
by its competitors. There are a lot of diculties ahead, but we are consistent with our development strategy. With
the unanimity and durable eort of the company’s sta as well as the agreement and support of shareholders, we
are quite condent in the success of implementing the planned development strategy.
Taking this opportunity, on behalf of the Board of Management and the Board of Directors, I would like to thank
esteemed shareholders, customers, partners, organizations and authorities who have been supporting Gemadept
throughout its development process.
Do Van Nhan
Dear Shareholders!
The year 2010 with many uctuations has gone by when the global nancial crisis continues to have negative
eects on the world economy in general and Vietnam economy in particular.
In term of macroeconomy, Vietnam achieved the GDP growth rate of 6.78%; the production value of industry,
agriculture, forestry, shery, etc., increased compared to that of 2009. However, there were some problems in
Vietnam economy including the two-digit ination, high interest rates far exceeding the aordability of many
businesses, constantly increasing fuel prices, Vietnam Dong being one in a few Asian currencies devalued against
US Dollar, amazing gold fevers, etc. These facts have been seriously aecting businesses’ activities.
Chairman
Luu Tuong Giai
Chief
Bui Thi Thu Huong
Member
Vu Thi Hoang Bac
Member
Nguyen Viet Quang
Member
Tran Duc Thuan
Member
BOARD OF MANAGEMENT
Do Van Nhan
Chairman
Chu Duc Khang
Vice Chairman
Do Van Minh
Member
Nguyen Quoc khanh
Member
Vu Ninh
Member
Nguyen Minh Nguyet
Member
Pham Hong Hai
Member
To Hai
Member
Pham Tien Tinh
Member
CONTROL BOARD
Do Van Minh
General Director
Chu Duc Khang
Deputy General Director
BOARD OF MANAGEMENT
BOARD OF DIRECTOR
Board of Management includes 9 members and Control Board includes 5 members
elected by Gemadept Annual General Meeting of Shareholders on 19 May 2008
We wish you health, happiness and prosperity.
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
47
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
46
48
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
49
G E M A D E P T | A n n u a l R e p o r t 2 0 1 0
1990
1993
1995
1997
2000
2001
2002
2003
2004
2006
2007
2008
2009
2010
Establishment of the company under Vietnam Maritime Bureau.
Transformation into a Joint Stock company with charter capital of VND 6.2 billion.
Establishment of Phuoc Long ICD, the rst Inland Port in Vietnam.
Implementation of Midstream operation and river way transport.
Ranking number 2 in container handling volume nationwide.
Increase of charter capital up to VND 200 billion.
List GMD stock on the Stock Exchange.
Deployment service of container liner transport.
Establishment of two companies, 100% owned by Gemadept in Singapore and
Malaysia.
Successful share issuance to increase charter capital up to VND 475 billion.
Investment to purchase 3 ocean vessels; Development of 4 international transport
services; Establishment of 3 Joint Stock companies with potential international
partners.
Putting into operation 3 important projects: Gemadept Tower and two ports in
Dung Quat and Hai Phong.
Achieving new prot level and starting construction of Tan Son Nhat air cargo Terminal.
Increase charter capital up to VND 1,000 billion. Putting Tan Son Nhat air cargo
Terminal into operation. Increase ownership in Nam Hai Port Joint Stock Company
up to 99.98%.
Established in 1990, GEMADEPT was one of the rst three enterprises selected by
Government for the pilot program to transform from state owned company into
Joint Stock Company.
After 20 years of development, nowadays Gemadept becomes a leading company in
Vietnam shipping, port operation, cargo transport, logistics… In the diversied strategy,
Gemadept has achieved remarkable successes in real estate, oce building and some
new elds. At present, Gemadept Corporation owns a system of many subsidiaries,
aliates, agencies in cities and provinces of Vietnam and 7 regional countries.
BUSINESS SCOPES
Port operation in HCMC, Binh Duong, Vung Tau and Hai Phong. JV with Schenker,
MBN in logistics business.
Container liner services, project cargo transport, multi-modal transport.
Ship sale, purchase, chartering, operation, management, crew manning.
JV and partnership with OOCL, Hyundai, Sinokor, Inchcape Shipping, MISC, POS
and over 40 International Freight Forwarders in shipping agencies and freight
forwarding services.
Building and operating plazas, hotels, oce buildings in big cities of Vietnam and
Indochina.
Long-term nancial investment in Potraco, Maritime bank, Vinh Hao Mineral Water
Co., Navibank, Vung Tau Commercial Port…
IMPORTANT MILESTONES
PORT OPERATION &
LOGISTICS
CARGO TRANSPORT
SHIP MANAGEMENT
SHIPPING AGENCY
REAL ESTATE
FINANCIAL
INVESTMENT
COMPANY HISTORY