Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 1
MC LC
MC LC 1
Danh mc hình v 4
LU 7
NG QUAN V H THNG THÔNG TIN QUANG WDM 8
1.1. Gii thiu chung 8
1.2. khi tng quát 8
1.3 Phân loi h thng WDM 9
1.4 Các phn t n trong h thng WDM 10
1.4.1 B phát quang 10
1.4.2 B thu quang 12
1.4.3 Si quang 13
1.4.4. B c song: ( OMUX/ODEMUX) 14
1.4.5. B xen / r c sóng: ( OADM) 15
1.4.6. B ni chéo quang: (OXC) 17
1.4.7. B khui quang: (OA - Optical Amplifier): 18
1.4.8. B chuyc song 19
1.5. Các tham s n cc sóng 20
1.5.1 Suy hao xen 20
1.5.2. Xuyên kênh 20
1.5.3. rng kênh 22
1.5.4. ng ca các hiu ng phi tuyn 23
1.6. Cu trúc mng truyn ti quang 24
1.6.1. Cu trúc mng Ring 24
1.6.2. Cu trúc mng Mesh 24
1.6.3. Cu trúc mng hình sao 25
1.6.4. Cu trúc mng Mesh và Ring hai lp 26
1.7 m ca h thng WDM 27
1.8 B khui quang EDFA 27
1.8.1 Các cu trúc EDFA 27
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 2
1.8.2 Lý thuyt khui trong EDFA 29
1.8.3 Yêu ci vi ngu 31
1.8.4 Ph khui 33
1.8.5. Các tính cht ca EDFA 34
1.8.6. Nhiu trong b khui 36
m ca EDFA 38
MÔ PHNG TUYN THÔNG TIN QUANG WDM BNG PHN
MM OPTISYSTEM 39
2.1. Tng quan v phn mm Optisystem 39
2.1.1. Li ích 39
2.1.2. ng dng 40
m và ch 40
2.2.1. Cu tn (Component Library) 40
2.2.2. Tích hp vi các công c phn mm Optiwave 41
2.2.3. Các công c hin th 42
2.3. Tóm tt hng dn s dng phn mm optisystem 42
2.3.1. Yêu cu chung 42
ng dn s dng phn mm optisystem 45
2.3.3 To mt d án mi 50
2.3.4. Hin th i tham s ca các phn t trong d án 52
2.3.5. Chy mô phng 58
2.4. Mô hình mô phng 66
2.4.1 Yêu cầu thiết kế 66
2.4.2 Mô pht k 68
2.4.2.1 Tuyến phát quang: chọn cửa sổ truyền 1550nm EDFA ở băng C 68
2.4.2.2 Tuyến truyền dẫn quang 71
2.4.4.3 Tuyến thu của hệ thống WDM 74
2.4.3 Kt qu mô phng theo yêu cu thit k 75
2.4.4. Kt qu mô phi các tham s t BER=10
-12
79
Tài Liu Tham Kho 83
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 3
GVD
Group velocity dispersion
Nhóm h s tán sc
OADM
Optical add/drop multiplexer
B xen rt quang
BER
Bit error rate
T li bit
OTN
Optical transport network
Mng truyn ti quang
DCF
Dispersion sompensating fiber
Si bù tán sc
DEMUX
Demultipplexer
B tách kênh
SNR
Signal to noise ratio
T s tín hiu trên nhiu
EDFA
Erbium doped fiber amplifier
Khu i quang si quang trn
Erbium
FWM
Four wave mixing
Hiu ng trn bn sóng
LASER
Light amplication by stimulated
emission of radiation
Khu i ánh sáng nh bc x
kích thích
MUX
Multiplexer
B ghép kênh
NF
Noise figure
Nn nhiu
SBS
Stimulated brillouin scattering
Tán x do kích thích Brillouin
CATV
Cable television
Cáp tivi
OLT
Optical line terminal
B u cung quang
OSC
Optical supervisory channel
ng quang
EDF
Erbium doped fiber
S t him
Erbium
OXC
Optical cross connector
B kt ni chéo quang
PMD
Polarisation mode dispersion
H s tán sc phân cc mode
APS
Automatic protection switching
Chuyn mch bo v t ng
PON
Pass optical network
Mng quang th ng
WDM
Wavelength devision Multiplexing
Ghép kênh c sóng
SMF
Single mode fiber
S
TDM
Time division multiplexing
B ghép kênh phân chia theo thi
gian
SPM
Self phase modulation
Hiu ng t u ch dch pha
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 4
Danh mc hình v
Hình 1.1: Sơ đồ chức năng hệ thống WDM 6
Hình 1.2: Hệ thống ghép bước sóng đơn hướng và song hướng 6
Hình 1.3 : Sơ đồ bộ điều chế ngoài 8
Hình 1.4 : Sơ đồ khối bên thu 9
Hình 1.5 : Cấu trúc tổng quát sợi quang 10
Hình 1.6. Sơ đồ khối bộ ghép/ tách kênh bước sóng 11
Hình 1.7 Cấu trúc song song 12
Hình 1.8 : Cấu trúc song song theo băng 12
Hình 1.9 : Cấu trúc nối tiếp 13
Hình 1.10 : Cấu trúc xen rớt theo băng sóng 13
Hình 1.11 : Sơ đồ kết nối OXC 14
Hình 1.12 : Khuếch đại quang OLA 15
Hình 1.13: Xuyên kênh ở bộ giải ghép 18
Hình 1.14: Xuyên kênh ở bộ ghép hỗn hợp 18
Hình 1.15 : Cấu trúc mạng Ring 21
Hình 1.16 : Cấu trúc mạng Mesh 21
Hình 1.17 : Cấu trúc mạng hình sao đơn 22
Hình 1.18: Cấu trúc mạng hình sao kép 22
Hình 1.19 : Cấu trúc mạng hình Ring hai lớp 23
Hình 1.20: Cấu trúc tổng quát của một bộ khuếch đại EDFA 24
Hình 1.21: Mặt cắt ngang của một loại sợi quang pha ion Erbium 25
Hình 1.22: Giản đồ phân bố năng lượng của ion Er3+ trong sợi silica 26
Hình 1.23 Phổ hấp thụ 27
Hình 1.24: Quá trình khuếch đại tín hiệu 28
Hình 1.25: Cấu hình bộ khuếch đại EDFA được bơm kép [11]. 30
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 5
Hình 1.26 Cấu hình của một bộ khuếch băng L 31
Hình 1.27: Đồ thị biểu diễn công suất ra bão hoà. 33
Hình 1.28 (a) Hệ số nhiễu FN và (b) Độ lợi của EDFA 34
Hình 2.1: Thành phần trình diễn 42
Hình 2.2: Thư viện các phần tử 42
Hình 2.3: Giao diện thư viện 44
Hình 2.4. Giao diện người sử dụng 44
Hình 2.5: Project Browser 45
Hình 2.6: Description 45
Hình 2.7: Status bar 46
Hình 2.8: Menu bar 46
Hình 2.9: Pan window 46
Hình 2.10: Tool bars 47
Hình2.11. Cửa số Project layout 47
Hình 2.12. Đặt phần tử vào Main layout 48
Hình 2.13: Kích hoạt kết nối tự động 48
Hình 2.14:Hủy bỏ chế độ kết nối tự động 48
Hình 2.15 :màn hình Parameters 49
Hình 2.16 :Chọn trường thay đổi tốc độ bít 50
Hình 2.17 : Nhập tốc độ bít muốn thay đổi 51
Hình2.18 : Thiết lập cửa sổ thời gian thực 52
Hình 2.19 : Thay đổi công suất phát quang 53
Hình 2.20: Giao diện màn hình chạy mô phỏng 55
Hình 2.21 : Chạy chương trình 56
Hình 2.22: Đo tỉ số BER của kênh 57
Hình 2.23 : Kết quả mô phỏng 58
Hình 2.24: Thiết lập tham số quyét 59
Hình 2.25: Chuyển đổi số lần quét. 60
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 6
Hình 2.26: Hộp thoại chuyển sang chế độ quét cho tham số 61
Hình 2.27: Chọn chế độ của tham số 61
Hình 2.28:. Các bước để hiển thị kết quả mô phỏng quét tham số 63
Hình 2.29: Thiết lập tham số toàn cục 65
Hình 2.30: Nguồn Laser phát CW Laser 66
Hình 2.31: Bộ tạo xung RZ 66
Hình 2.32. Bộ tạo chuỗi bít 66
Hình 2.33: Bộ điều chế Mach-Zehnder 67
Hình 2.34: Bộ ghép kênh MUX 4×1. 67
Hình 2.35: Tuyến phát quang 68
Hình 2.36. Tuyến truyền dẫn quang 68
Hình 2.37. Bộ lặp 69
Hình 2.38. Thông số sợi bù tán sắc DCF 70
Hình 2.39. Tuyến thu WDM 71
Hình 2.40. Thiết bị đo BER 71
Hình 2.41. Tuyến WDM thiết kế theo yêu cầu 72
Hình 2.42. Quang phổ tín hiệu phát 73
Hình 2.43. Quang phổ tín hiệu đầu thu kênh thứ 3. 73
Hình 2.44. Tổng công suất phát 74
Hình 2.45. Công suất thu của kênh 4. 74
Hình 2.46. Hiển thị mắt quang 75
Hình 2.47. BER của kênh thứ nhất là 10
-13
75
Hình 2.48. Thay đổi công suất Laser phát 76
Hình 2.49. Hệ số suy hao sợi quang thay đổi 76
Hình 2.50. BER của kênh thứ nhất đạt 10
-12
77
Hình 2.51. BER đạt 10
-12
khi thay đổi một số tham số 77
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 7
LU
Vi s phát trin vô cùng mnh m ca công ngh thông tin nói chung và k
thut vin thông nói riêng. Nhu cu dch v vin thông phát trin rt nhanh to ra áp
li vng thông tin. Cùng vi s phát trin ca k
thut chuyn mch, k thut truyn dc nhng thành tu
to lc bit là k thut truyn dng cáp si
c s dng rng rãi trên mng ving
truyn dng mà không có mng truyn dn nào có th thay th c.
Các h thng thông tin quang v ng, c ly xa, không nh
ng ca nhiu và kh o mt cao ,phù hp vi các tuyn thông tin xuyên lc
ng trc và có tin trong vic thc hin các cha mng
ni ht vi các cu trúc linh hong mi loi hình dch v hin t
lai. Ta có th thy mng thông tin quang hin nay vn còn mt s hn ch v cht
ng truyn dp, khong cách truyn dn ngn, vì th yêu cu
t ra là ph ng truyn cho ch thông tin quang
hin nay. Gi c sóng WDM,
nó cho phép ghép nhic sóng trên cùng mt s
ng truyn mà không ci quang.
Vt k h thng thông tin quang WDM có
s dng khu ng quan v h thng
thông tin quang WDM có s dng khui EDFA , xây dng mô hình mô phng h
tht k.
c gi li ci thy giáo Th.s Cao Hng
, ng d nhóm em trong thi gian qua.
M gng rt nhi còn hn ch nên s không tránh
khi nhng thiu xót. Rt mong nhc nhng ý kia thy, các bn
bài tp cc hoàn thi.
Chúng Em xin chân thành cảm ơn!
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 8
I : TNG QUAN V H THNG THÔNG TIN QUANG WDM
1.1. Gii thiu chung
c sóng WDM (Wavelength Devision Multiplexing) là công
ngh t sng thi truyn dn nhic sóng tín hi
u phát, nhiu tín hic t hp li (ghép
truyt si quang. u thu, tín hiu t hc phân gii
ra (tách kênh), khôi phc li tín hiu gc ru cui khác nhau.
1.2. khi tng quát
Phát tín hiu: Trong h thng WDM, nguc dùng là laser.
Hin t t s loi ngu u ch c sóng
c sóng (Multiwavelength Laser) Yêu ci vi
ngun phát laser là ph rng ph hc sóng phát ra nh, mc công
su rng ph rng chirp phi nm trong
gii hn cho phép.
Ghép/tách tín hiu: Ghép tín hiu WDM là s kt hp mt s ngun sáng khác
nhau thành mt lung tín hiu ánh sáng tng h truyn dn qua si quang.
Tách tín hiu WDM là s phân chia lung ánh sáng tng hu
ánh sáng riêng r ti mi cu ra b tách. Hin t tách/ghép tín
hi lc màng mn môi, cách t Bragg si, cách t nhiu x,
linh kin quang t hp AWG, b lc Fabry-n các b tách/ghép
WDM, ta phi xét các tham s ng cách gi rn
cc sóng trung tâm ca kênh, mc xuyên âm gia các
u ca kênh, suy hao xen, suy hao phn x u
gu xa
Truyn dn tín hiu: Quá trình truyn dn tín hiu trong si quang chu s nh
ng ca nhiu yu t: suy hao si quang, tán sc, các hiu ng phi tuyn, v
n khui tín hiu Mi v k u ph thuc rt nhiu vào
yu t si quang (loi si quang, chng si ).
Khui tín hiu: H thng WDM hin ti ch yu s dng b khui
quang si EDFA (Erbium-Doped Fiber Amplifier). Tuy nhiên b khu i
Raman hi c s dng trên thc t. Có ba ch khu i:
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 9
khui công sut, khung và tin khui. Khi dùng b khuch
i EDFA cho h thng WDM phm bo các yêu cu sau:
- Ð li khui vi tt c c sóng (mc chênh
lch không quá 1 dB).
- S i s c sóng làm vic gây ng
n mc công suu ra ca các kênh.
- Có kh n s chênh lch mc công su u chnh
li các h s khui nhm bc tuyn khui là bng phng
i vi tt c các kênh.
Thu tín hiu: Thu tín hiu trong các h th dng các b tách
thng: PIN, APD.
ch thng WDM
1.3 Phân loi h thng WDM
Hình 1.2: H thng
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 10
H thng WDM v n chia làm hai loi: h th
minh ho trên hình 1.2. H thng ch truyn theo mt chiu trên si quang. Do
v truyn thông tin gim cn hai si quang. H thng,
c li, truyn hai chiu trên mt si quang nên ch cn 1 s có th i
thông tin gim.
C hai h thu có nhm riêng. Gi s rng công ngh hin ti
ch cho phép truyc sóng trên mt si quang, so sánh hai h thng ta thy:
- Xét v ng, h thng có kh ng cao gp
i h thc li, s si quang cn dùng gi h
thng.
- Khi s c t cáp xy ra, h thng không c chuyn mch
bo v t ng APS (Automatic Protection-Switching) vì c u ca liên ku có
kh n bit s c mt cách tc thi.
- Ðng v khía cnh thit k mng, h thng song ng khó thit k i
xét thêm các yu t xuyên nhiu do có nhit si
m b nh tuyn và phân b c sóng sao cho hai chiu trên si quang
không dùng chung mc sóng.
- Các b khui trong h thng có cu trúc phc t
h th ng. Tuy nhiên, do s c sóng khu i trong h thng song
ng gim ½ theo mi chiu nên h thng, các b khuyi s cho
công sut quang ngõ ra li h thng.
1.4 Các phn t n trong h thng WDM
1.4.1 B phát quang
Các ngun s dng trong h thng thông tin cáp si quang có th là
Diode Laser (LD) hoc Diode phát quang (LED).
i
ánh sáng nh bc x kích thích.Hong ca Laser da trên hai hing chính là :
Hing bc x kích thích và hing cng ca sóng ánh sáng khi lan truyn
trong Laser.
Tín hiu quang phát ra t LD hoc LED có các tham s bing vi
bii ca tín hin vào. Tín hin vào có th phát dng s ho.
Thit b phát quang s thc hin bii tín hin vào thành tín hing
bng cách bii dòng vào qua các ngun phát quc sóng ánh sáng ca ngun
phát quang ph thuc ch yu vào vt liu ch to phn t
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 11
n 900 nm, InGaAsP phát ra bn
1600 nm.
S dng b u bi gim chirp, t u bin cao và tnh
dng tín hiu quang khác nhau (NRZ, RZ, CS-m bo tín hiu quang
rng ph hp ti bc sóng chính xác theo tiêu chun.
u ch ngoài
Hình 1.3 b u ch ngoài
Yêu cu vi ngun quang:
- Độ chính xác của bước sóng phát:
- Độ rộng đường phổ hẹp
- Dòng ngưỡng thấp
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 12
- Khả năng điều chỉnh được bước sóng
- Tính tuyến tính
- Nhiễu thấp
1.4.2 B thu quang
tihiu
nh
t t truy
phép.
B thu quang trong h thng WDM
khi bên thu
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 13
1.4.3 Si quang
Cu to si quang
ng dng hing phn x toàn phn, sc ch tn gm có hai lp:
- Lp trong cùng có dng hình tr ng kính d = 2a, làm bng thy tinh có
chit suc gi là lõi (core) si.
- Lp th ng hình tr c gi là lp bc
ng kính D = 2b, làm bng thy tinh hoc plastic, có chit sut n2
< n1.
Hình 1.5 : Cu trúc tng quát si quang
Phân loi si quang
Phân loi theo chit sut:
- Si quang chit sut bc SI (Step-Index)
- Si quang chit sut bii GI (Graded-Index)
Phân loi theo mode
- S-Mode)
- S-Mode)
Si quang G652
Là sc s dng ph bin trên mi vin thông nhic hin
nay. Nó có th làm vic 2 ca s:
- ca s 1310nm: G652 có tán sc nh nht (xp x
i ln.
- ca s 1550nm: G652 có suy hao truyn dn nh nht và h s tán si
ln (xp x 20ps/nm.km)
Si quang G655
Là mt chun v s bi ITU-m sau:
- Si quang G655 thích hp cho h thng truyn dn.
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 14
- Si quang G655 thích hp cho h thng truyn dng
cao.
- tán sa si G655 tránh vic trn lc sóng quang.
- Vùng hiu dng cao ca si G655 (vn nh i SMF) làm gim thiu các hiu
ng phi tuyn.
- Erbium Doped Fiber Amplifier (EDFA) khui các tín hiu quang trong ca s
ng cho loi si quang NZDS (non-zero dispersion-shifted).
1.4.4. B c song: ( OMUX/ODEMUX)
c sóng, cùng vi v kt ni chéo quang, là
thit b quan trng nht cu thành nên h thng WDM. Khi dùng kt hp vi b kt ni
chéo quang OXC s hình thành nên mng truyn ti quang, có kh n tng
thi và trong sut mi loi hình dch v, mà công ngh hing ti.B tách/
ghép kênh thc hin ghép tách tín hiu c sóng khác nhau.
B c mô t theo nhng thông s sau:
- Suy hao xen
- S ng kênh x lý
- c sóng trung tâm
-
- Giá tr ln nht ca suy hao xen
- suy hao chen gia các kênh
(a) khi b ghép
c sóng (MUX)
(b) khi b tách
c sóng (DEMUX)
(c) Các tham s c
a b MUX/ DEMUX
khi b c sóng
Ghép t to b ng cao:
- Ghép tng ni ti
- Ghép mt tng
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 15
- Ghép tng theo t
- Ghép tn l
1.4.5. B xen / r c sóng: ( OADM)
Khái nim :
- OADM ( c dùng trong các mng
và các mng dài vì nó cho hiu qu kinh t c bii
vi cu hình mng tuyn tính, cu hình mng vòng.
- c c xen/ rt mt s c sóng,các kc sóng
còn lc c
Các cu trúc cho OADM :
- Cu trúc song song : tt c các kênh tín hic gi
mt s c cu hình rt, các kênh còn li ct cách
thích hp.
Hình 1.7 Cu trúc song song
- C :to thành bng cách thit k theo
tng modun cho cu trúc song song
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 16
Hình 1.8 : C
- Cu trúc ni tip : Mc thc hin rt và xen t tp hp các kênh
Hình 1.9 : Cu trúc ni tip
- Cu trúc xen r : trong cu trúc này mt nhóm c nh kênh
c sóng thc hin xen/ rt ti mi nút mc thit lp thc hin
xen/rt là các kênh liên tip nhau trong m c lc bi mt b lc có
gic sóng riêng l
Hình 1.10 : Cu trúc xen r
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 17
1.4.6. B ni chéo quang: (OXC)
: OXC là thit b ng yêu cu v kh ng trong vic
cung ng dch vng kh c s t bin ca
các dch v n
Hình 1.11 kt ni OXC
Các yêu ci vi OXC :
- Cung cp dch v
- Bo v
- Trong sui vi t truyn dn bit
- Giám sát chng truyn dn
- Chuyc sóng
- Ghép và nhóm tín hiu
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 18
1.4.7. B khui quang: (OA - Optical Amplifier):
Hình 1.12: Khuch i quang OLA
Trên th
khu m l ng dây pha t
c hii trc tiu quang.
Li ích:
+ Thay th các b lt tin trong h thng b gii hn bi suy hao
nhy ca b thu
+ Nâng cao mc công sut phát
c lp v t nh dng tín hiu, khu i tín hi
WDM ng thi
OADM
thu
Laser
Rama
n
Laser
O
SC
λ
O
SC
1
,
2
W
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 19
+ Nâng cn
c tính ca 1 s b khung
+ H
cao.
Phân loi :
+ Vào : ging nh laser bán dc phân cc dng
+ B khui quang si pha tt him: khui xy ra trong si
quang pha tt him, ph bin là b EDFA
1.4.8. B chuyc song
B chuyc sóng là thit b chuyi tín hic sóng này
u vào ra thành tín hic sóng khác i vi h thng WDM, b chuyn
c sóng cho nhiu ng dng hu ích khác nhau :
Tín hiu có th ng v c sóng không thích hp khi truyn trong
WDM
B chuy c trang b trong các cu hình nút mng WDM giúp s
dng tài c sóng hiu qu
to b chuyc sóng:
n
a quang
c sóng
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 20
1.5. Các tham s n cc sóng
1.5.1 Suy hao xen
ng công sut tn hao trong tuyn truyn dm
ghép ni các thit b WDM vi si và suy hao do bn thân các thit b ghép gây ra. Vì
vy, trong thc t thit k phi tính cho vài dB mc biu din
qua công thc sau (xét b MUX-DEMUX mô t hình 2.7).
i
là suy hao tc sóng
i
khi thit b c ghép xen vào tuyn truyn
dn. Các tham s c các nhà ch to cho bii vi tng kênh quang ca thit b.
- I
i
(
i
), O
i
(
i
ng là tín hic sóng
i
a th i ca b
ghép.
- I
i
(
i
), O
i
(
i
ng là tín hic sóng
i
a th i ca b
tách.
1.5.2. Xuyên kênh
Xuyên kênh là s có mt ca mt kênh này trong kênh k cn nhiu và
gim t s tín hiu nhiu c
Trong h thng ghép kênh quang, xuyên kênh xut hin do:
- Các vin ph ca mt a b tách kênh và b lc ca kênh
u ch bi mt tín hiu, s u ch công sut trong
các vin ph cu ch công sui kênh k cn.
- Xut phát t nhng giá tr hu hn thc t v chn l cách ly ca các b
lc.
- Tính phi tuyn trong si quang mc công sut cao trong các h th
ca nó là tán x Raman, là hiu ng tán x kích thích phi tuyn làm cho công sut
(2.2)
)(
log10
(2.1)
)(
log10
DEMUXdB
I
O
L
MUXdB
I
O
L
ii
i
i
ii
i
i
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 21
quang mn tán x và công suc sóng khác
y.
Trong mt b tách kênh s không có s dò công sut tín hiu t kênh th c
sóng
i
c sóng khác vc sóng
i
c t luôn tn
ti mt mm chng truyn dn ca mt thit b. Kh
tách các c din gii bc tính
b
Trong b gii ghép thì U
i
(
k
ng tín hiu không mong mun c sóng
k
b
dò ca ra th có tín hiu c sóng
i
, hình 2.8a.
Trong các thit b tách hn hi xuyên âm kênh là xuyên
u gu xa.
dB
I
U
D
ki
ki
ii
)(
)(
log10)(
MUX
Si
quang
I(
i
) I(
k
)
O
i
(
i
) U
i
(
k
)
Hình 1.13: Xuyên kênh b gii ghép
U
i
(
k
)+U
i
(
j
)
I(
i
) I(
k
)
I
i
(
i
)
O
i
(
j
)
Si quang
Hình 1.14: Xuyên kênh b ghép hn hp
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 22
- u gn là do các kênh khác c ghép bên
trong thit b
i
(
j
).
- ng truyn gây ra, ví
d I
i
(
k
) sinh ra U
i
(
j
).
1.5.3. rng kênh
Mt v quan tri vi h thng WDM là có th s dc và
vi nào.
Hin nay trong h thng vin thông dùng sng s dc sóng
1550nm và các b khui ca b khui si pha tp
EDFA khon 30nm. Nu ta mun xp khong 16 kênh trong d
rng gi rng kênh là tiêu chun trong min
tn s c sóng.
Mi quan h gia tn s c sóng:
n tc ánh sáng 3.10
8
m/s.
c sóng hong.
Vì v rng ca các kênh có tn s xp x 250GHz.
V rng kênh là dnh ra cho tng ngun phát quang. Dc
sóng C ca các b khui EDFA là 1530-1550nm. Nu ngun phát th nht phát x
ti 1530, thì ngun phát th hai phi phát x ti 1531,875nm và các ngun phát khác
. Nu ngu rng kênh yêu cu khong vài
chi vi ngun phát quang là diode LED yêu c rng kênh phi l
n 20 l rng ph ca loi ngun này r
22
cfc
d
df
c
f
cf
(2.4)
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 23
1.5.4. ng ca các hiu ng phi tuyn
Trong h thông thông tin quang, các hiu ng phi tuyn s xy ra khi công sut tín
hiu trong st quá mt gii hn ca h thng WDM thì mc công sut này
thu so vi các h th
Các hiu ng phi tuyn n chng ca h thng WDM có th chia
thành hai loi là hiu ng tán x và hiu ng Kerr (khúc x).
a. Hiu ng tán x:
Bao gm các hiu ng SBS và SRS:
- Hiu ng SRS (Stimulated Raman Scrattering) là hing chiu ánh sáng vào
si quang s ng phân t trong vt liu ca su ch tín hiu
c sóng ngn trong h thng WDM suy gim tín hiu quá ln,
hn ch s kênh ca h thng.
- Hiu ng SBS (Stimulated Brillouin Scrattering) cúng có hi
ch tn và di tt nh và ch xut hin ng sau chiu tán
x. ng càn lng công sut càng thp.
b. Hiu ng Kerr:
Gm các hiu ng SPM, XPM, FWM:
- Hiu ng SPM (Self Phase Modulation) là hi
i, hiu sut khúc x ca si theo gây ra s bin pha ca sóng
quang. Khi kt hp vi tán sc ca si quang s dn ph tn dãn r
s a chiu dài. S bii công sut quang càng nhanh thì bii tn s
quang càng ln.
- Hiu ng XPM (Cross P thng nhic
sóng vì hiu sut khúc x bi u vào dn pha ca tín hiu b u
ch bi công sut ca kênh khác.
- Hiu ng FWM (Four Wave Mixing) xut hin khi có nhiu tín hiu quang truyn
dn hn hp trên si quang làm xut hic sóng mi gây nên xuyên nhiu làm hn
ch s c s dng. Vic ny sinh các hiu ng phi tuyn s gây các hin
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 24
ng xuyên âm gia các kênh, suy gim mc công sut tín hiu ca tng kênh dn
suy gim t s S/N, n chng h thng.
1.6. Cu trúc mng truyn ti quang
1.6.1. Cu trúc mng Ring
Hình 1.15 : Cu trúc mng Ring
Các node ch liên kt vt lý trc tip vi hai node gn nhau
Kt ni này thun li cho vic bng, hip, s dng phn
t mng mt cách hiu qu
1.6.2. Cu trúc mng Mesh
Hình 1.16 : Cu trúc mng Mesh
Các node liên kt vt lý trc tip vi tt c node gn nó
Cung cp nhiu kh nh tuyn
C tin ct cu phc tp
Bộ môn Thông tin quang 2 Th.s Cao Hồng Sơn
Thiết kế và mô phỏng hệ thống thông tin quang Nhóm 2
WDM sử dụng phần mềm Optisystem 25
c s tin cy cao
1.6.3. Cu trúc mng hình sao
a. Cấu trúc mạng hình sao đơn
Hình 1.17 : Cu trúc m
Chn mt node làm trung tâm tín hiu s c truy
Cu trúc mn, cho phép truyng ln
Node trung tâm phi có kh n và s lý vng ln
b. Cấu trúc mạng hình sao kép
Hình 1.18: Cu trúc mng hình sao kép
t b u xa