TRƯỜNG THPT TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA
TỔ TIN HỌC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Tin học 10 (Định hướng tin học ứng dụng) – Thời gian làm bài: 45 phút
1. Giữa học kỳ 1
Nội
dung
TT
kiến
thức/kĩ
năng
Số câu hỏi
Đơn vị
kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
thức/kĩ
kiểm tra, đánh giá
năng
theo các mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
3
TN
2
TN
1
(1,2,3)
(4,5)
TL
Nhận biết
- Nêu được sự ưu việt của việc
lưu trữ dựa trên các thiết bị số.
Thông hiểu
Bài 1:
- Phân biệt được thông tin và dữ
Thông
liệu
(1)
tin và xử - Nêu được ví dụ minh hoạ về
Chủ đề
1
lí thông
thông tin và dữ liệu.
tin
- Chuyển đổi được giữa các đơn
1: Máy
vị lưu trữ thơng tin: B, KB, MB,...
tính và
Vận dụng
xã hội
- Xử lí và truyền thơng tin bằng
tri thức
thiết bị số.
Bài 2:
Nhận biết
Vai trị
- Trình bày được những đóng góp
của thiết
cơ bản của tin học đối với xã hội.
bị thông
- Nhận biết được một vài thiết bị
minh và
số thông dụng khác ngồi máy
tin học
tính để bàn và laptop.
đối với
- Giới thiệu được các thành tựu
2
TN
2
TN
Vận
dụng
cao
xã hội
(6,7)
(8,9)
nổi bật ở một số mốc thời gian để
minh hoạ sự phát triển của ngành
tin học.
Thông hiểu
- Nêu được ví dụ cụ thể về thiết bị
thơng minh.
- Giải thích được vai trị của
những thiết bị thơng minh đối với
sự phát triển của xã hội và cuộc
Nhận
biết công nghiệp 4.0.
cách mạng
- Biết được thiết bị số cá nhân
thông dụng thường có những gì.
- Biết một số tính năng tiêu biểu
Bài 7:
cảu thiết bị số cá nhân thông dụng
1
TN
1
TN
Thực
Thông hiểu
(10)
(11)
hành sử
- Nêu được một số ví dụ về trợ
dụng
thủ cá nhân
thiết bị
Vận dụng
số thông
- Khởi động được điện thoại
dụng
thông minh.
- Khai thác, sử dụng được một số
ứng dụng và dữ liệu trên các thiết
bi di động như máy tính bảng,
điện thoại thông minh.
2
Chủ đề
Nhận biết
2: mạng
- Biết được vai trò của mạng máy
máy
tính trong cuộc sống hiện đại.
tính và
- Biết một số khái niệm như mạng
Internet
máy tính, mạng internet, điện tốn
đám mây, kết nối vạn vật...
- Biết một số dịch vụ cơ bản trên
Bài 8:
Mạng
máy tính
trong
cuộc
sống
hiện đại
2
TN
1
TN
(12,13)
(14)
2
TN
1
TN
1
(15,16)
(17)
TL
internet
Thơng hiểu
- Hiểu được sự khác biệt giữa
mạng LAN và Internet
- Trình bày được những thay đổi
về chất lượng cuộc sống, phương
thức học tập, làm việc trong xã
hội khi mạng máy tính được sử
dụng rộng rãi.
- Nêu được một số công nghệ dựa
trên Internet như điện toán đám
mây, kết nối vạn vật...
Vận dụng
- Phân biệt được mạng cục bộ và
Bài 9:
mạng Internet
Nhận biết
An toàn
- Biết được một số nguy cơ trên
trên
mạng
không
- Biết được một số loại phần mềm
gian
đọc hại
mạng
Thông hiểu
- Nêu được những nguy cơ và tác
hại khi tham gia các hoạt động
trên Internet một cách thiếu hiểu
biết và bất cẩn
- Nêu được một vài cách phòng
(2)
vệ khi bị bắt nạt trên mạng, biết
bảo vệ dữ liệu cá nhân của mình
- Trình bày được sơ lược về phần
Nhận
biếthại.
mềm độc
Bài 10:
Thực
hành
khai thác
tài
nguyên
trên
Internet
3
- Biết Internet là một kho tài
ngun chung lớn nhất, có thể tìm
trên Internet hầu hết các thông tin
cần biết và nhiều dịch vụ thông
(18,19)
(20)
4
TN
4
TN
Vận dụng
- Khai thác được một số dịch vụ
và tài nguyên trên Internet phục
vụ học tập, bao gồm: phần mềm
Chủ đề
Bài 11:
3: Đạo
Ứng xử
- Nêu được những vấn đề nảy
đức,
trên môi
sinh về đạo đức, pháp luật và văn
pháp
trường
hoá khi giao tiếp qua mạng trở
số.
nên phổ biến.
văn hóa Nghĩa
1
TN
tin có sẵn.
dịch, kho học liệu mở.
Nhận biết
luật và
2
TN
Thông hiểu
1
trong
vụ tôn
- Giải thicish được một số nội
(21,22, (25,26,
TL
môi
trọng
dung pháp lý liên quan tới việc
23,24)
(3)
bản
đưa thông tin lên mạng và tôn
quyền
trọng bản quyền thông tin và sản
trường
số
phẩm số.
- Hiểu một số quy định pháp lí
đối với người dùng trên mạng.
- Hiểu được hành vi nào là vi
phạm bản quyền.
Vận dụng
- Phân biệt được tin tốt hay xấu,
27,28)
có phù hợp với luật pháp hay
khơng.
- Hiểu được hành vi nào là vi
Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ % chung
16
12
40%
30%
70%
2
1
20% 10%
30%
2. Cuối học kỳ 1
Nội
T
T
dung
kiến
thức/kĩ
năng
Số câu hỏi
Đơn vị
kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
thức/kĩ
kiểm tra, đánh giá
năng
Nhận biết
- Nêu được sự ưu việt của việc lưu
theo các mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
1
TN (1)
trữ dựa trên các thiết bị số.
Chủ đề
1: Máy
1
tính và
Bài 1:
Thơng hiểu
Thơng
- Phân biệt được thơng tin và dữ liệu
tin và
- Nêu được ví dụ minh hoạ về thơng
xử lí
tin và dữ liệu.
thơng
- Chuyển đổi được giữa các đơn vị
tin
lưu trữ thông tin: B, KB, MB,...
Vận dụng
xã hội
- Xử lí và truyền thơng tin bằng thiết
tri thức
Bài 2:
bị số.
Nhận biết
Vai trị
- Trình bày được những đóng góp
của
cơ bản của tin học đối với xã hội.
thiết bị
- Nhận biết được một vài thiết bị số
thông
thông dụng khác ngồi máy tính để
minh
bàn và laptop.
1
Vận
dụng
cao
- Giới thiệu được các thành tựu nổi
TN (2)
bật ở một số mốc thời gian để minh
hoạ sự phát triển của ngành tin học.
Thơng hiểu
- Nêu được ví dụ cụ thể về thiết bị
thơng minh.
- Giải thích được vai trị của những
và tin
thiết bị thông minh đối với sự phát
học đối triển của xã hội và cuộc cách mạng
với xã
công nghiệp 4.0.
hội
- Giải thích được các thiết bị thơng
minh cũng là những hệ thống xử lí
thơng tin.
- Nêu được ví dụ minh họa về
những đóng góp cơ bản của tin học
đối với xã hội.
– Khởi động được một số thiết bị số
thông
Nhận biết
- Biết được thiết bị số cá nhân thơng
dụng thường có những gì.
Bài 7:
- Biết một số tính năng tiêu biểu cảu
Thực
thiết bị số cá nhân thông dụng
hành
Thông hiểu
sử
- Nêu được một số ví dụ về trợ thủ
dụng
cá nhân
thiết bị
Vận dụng
số
- Khởi động được điện thoại thông
thông
minh.
dụng
- Khai thác, sử dụng được một số
ứng dụng và dữ liệu trên các thiết bi
di động như máy tính bảng, điện
thoại thông minh.
1
TN (3)
2
Chủ đề
Nhận biết
2:
- Biết được vai trị của mạng máy
mạng
tính trong cuộc sống hiện đại.
máy
- Biết một số khái niệm như mạng
tính và
máy tính, mạng internet, điện tốn
Internet
đám mây, kết nối vạn vật...
Bài 8:
Mạng
máy
tính
trong
cuộc
sống
hiện
đại
1
TN (4)
- Biết một số dịch vụ cơ bản trên
internet
Thông hiểu
- Hiểu được sự khác biệt giữa mạng
LAN và Internet
- Trình bày được những thay đổi về
chất lượng cuộc sống, phương thức
học tập, làm việc trong xã hội khi
mạng máy tính được sử dụng rộng
rãi.
- Nêu được một số cơng nghệ dựa
trên Internet như điện tốn đám
mây, kết nối vạn vật...
Vận dụng
- Phân biệt được mạng cục bộ và
Bài 9:
mạng Internet
Nhận biết
An
- Biết được một số nguy cơ trên
tồn
mạng
trên
- Biết được một số loại phần mềm
khơng
đọc hại
gian
Thơng hiểu
mạng
- Nêu được những nguy cơ và tác
hại khi tham gia các hoạt động trên
Internet một cách thiếu hiểu biết và
bất cẩn
- Nêu được một vài cách phòng vệ
1
TN (5)
khi bị bắt nạt trên mạng, biết bảo vệ
dữ liệu cá nhân của mình
- Trình bày được sơ lược về phần
Nhận
biếthại.
mềm độc
Bài 10:
Thực
hành
khai
thác tài
nguyên
trên
Internet
- Biết Internet là một kho tài ngun
chung lớn nhất, có thể tìm trên
1
TN (6)
Internet hầu hết các thông tin cần
biết và nhiều dịch vụ thông tin có
sẵn.
Vận dụng
- Khai thác được một số dịch vụ và
tài nguyên trên Internet phục vụ học
tập, bao gồm: phần mềm dịch, kho
học liệu mở.
Nhận biết
- Nêu được những vấn đề nảy sinh
về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi
Chủ đề Bài 11:
3: Đạo
Ứng xử Thông hiểu
đức,
trên
- Giải thicish được một số nội dung
pháp
môi
pháp lý liên quan tới việc đưa thông
trường
tin lên mạng và tôn trọng bản quyền
văn
số.
thông tin và sản phẩm số.
hóa
Nghĩa
- Hiểu một số quy định pháp lí đối
trong
vụ tôn
với người dùng trên mạng.
môi
trọng
- Hiểu được hành vi nào là vi phạm
bản
bản quyền.
quyền
Vận dụng
luật và
3
giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến.
trường
số
- Phân biệt được tin tốt hay xấu, có
phù hợp với luật pháp hay khơng.
- Hiểu được hành vi nào là vi phạm
1
TN (7)
1
TN (8)
bản quyền đối với các tác phẩm số.
Nhận biết
- Biết khai niệm về thiết kế đồ họa
Bài 12:
Thông hiểu
Phần
- Phân biệt được đồ họa vectơ và đồ
mềm
họa điểm ảnh.
2
TN
1
TN
(9,10)
(11)
2
TN
1
TN
(12,13)
(14)
1
TN
(17)
thiết kế Vận dụng
đồ họa
- Sử dụng được các chức năng cơ
bản của phần mềm thiết kế đồ họa
Inkcape
Nhận biết
- Biết một số chức năng cảu các
lệnh tạo, điều chỉnh các đối tượng
đồ họa đơn giản.
Bài 13:
Chủ đề Bổ
4
4: Ứng sung
dụng
các đối
tin học
tượng
đồ họa
- Biết các phép ghép trên hai hay
nhiều đối tượng đồ họa
Thông hiểu
- Phân biệt các thành phần và kiểu
tô màu cho mỗi đối tượng đồ họa
Vận dụng
- Thực hiện được thao tác vẽ hình
khối và điều chỉnh hình khối.
Thực hiện được các phép ghép hình
để tạo hình phức tạp từ những hình
đơn giản.
Nhận biết
Bài 14:
- Biết các thao tác chỉnh sửa hình
Làm
Vận dụng
việc
- Tạo và định dạng được văn bản
2
TN
với đối
- Thực hiện được thao tác vẽ và
(15,16)
tượng
chỉnh sửa hình để được đường cong
và văn
mong muốn.
bản
- Thực hiện được việc định dạng
văn bản phù hợp trong hình vẽ.
Vận dụng
Bài 15:
- Phân tích và triển khai một số yêu
Hoàn
cầu thiết kế cụ thể
1
TN
1
TN
thiện
- Điều chỉnh nội dung xuất theo
(18)
(19)
hình
định dạng PNG
ảnh đồ
- Tạo được sản phẩm số đơn giản,
họa
hữu ích và thực tế như logo, nanner,
2
TN
1
TN
(20,21)
(22)
1
TN
2
TN
1
(23)
(24,25)
TL
thiệp chúc mừng…
Nhận biết
- Biết khái niệm NNLT bậc cao và
NNLT bậc cao Python
- Biết cách nhập biểu thức và câu
Bài 16:
Ngôn
ngữ lập
Chủ đề
5: Giải
quyết
vấn đề
5
trình
bậc cao
và
Python
với sự
lệnh ở chế độ gõ lệnh trực tiếp
Thông hiểu
- Phân biệt được chế độ gõ lệnh trực
tiếp và chế độ soạn thảo chương
trình trong mơi trường lập trình
Python.
- Hiểu cách thực hiện đưa ra kết quả
khi gõ lệnh ở chế độ trực tiếp
Vận dụng
trợ
- Tạo được một chương trình Python
giúp
- Thực hiện được việc tạo và chạy
của
máy
một chương trình trên Python
Nhận biết:
tính
- Biết cách thiết lập biến.
- Biết cấu trúc lệnh gán.
Bài 17:
- Biết phép toán phù hợp với kiểu
Biến và dữ liệu tương ứng.
lệnh
Thông hiểu:
gán
- Xác định được tên biến hợp lệ.
- Phân biệt được biến và từ khóa
- Hiểu ý nghĩa phép lặp xâu
- Hiểu thứ tự thực hiện các phép
(1)
toán trong biểu thức
- Kết hợp phép gán và biểu thức tính
tốn.
- Biết sử dụng lệnh gán và một số
pháp tốn trên kiểu số ngun, số
thực, xâu kí tự.
Nhận biết:
- Biết kiểu dữ liệu cơ bản của
Python
- Biết một số lệnh vào ra đơn giản
trong Python
Bài 18:
Các
câu
lệnh
vào ra
đơn
giản
2
TN
1
1
- Biết lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu
1
TN
trong Python.
(26)
(27,28)
TL
TL
(2)
(3)
- Xác định được kiểu dữ liệu của
biểu thức.
Thông hiểu:
- Hiểu được quy tắc chuyển đổi dữ
liệu
-Thực hiện được biểu thức và xác
định được kiểu của biểu thức
Vận dụng
- Thực hiện được các biến đổi dữ
liệu đơn giản từ dạng này sang dạng
khác.
- Thực hiện được một số lệnh nhập
dữ liệu đơn giản từ bàn phím.
Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ % chung
16
12
40%
30%
70%
2
1
20% 10%
30%
3. Giữa học kỳ 2
Nội
T
T
5
dung
kiến
thức/kĩ
năng
Chủ đề
Số câu hỏi
Đơn vị
kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
thức/kĩ
kiểm tra, đánh giá
năng
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
2
TN (1,2)
1
TN (3)
1
TL
Nhận biết
5: Giải
- Biết cấu trúc câu lệnh lặp while
quyết
Bài 21: với số vịng lặp khơng biết trước.
vấn đề
Câu
Thơng hiểu
với sự
lệnh
- Sử dụng được câu lệnh lặp
trợ
lặp
While
while
Vận dụng
giúp
theo các mức độ nhận thức
của
- Viết và thực hiện được chương
máy
trình giải quyết bài tốn đơn giản
Nhận biết
tính
Bài 22: - Biết được kiểu dữ liệu danh
Kiểu
sách (list), cách khởi tạo và truy
dữ liệu
cập từng phần tử của danh sách.
danh
Thông hiểu
sách
- Đọc hiểu được chương trình đơn
(1)
2
TN (4,5)
2
TN
1
TL
(6,7)
(2)
giản.
Bài 23: Nhận biết
Một số
- Biết cách duyệt danh sách bằng
lệnh
toán tử in.
làm
- Biết được một số phương thức
việc
thường dùng với danh sách.
với dữ
Thông hiểu
liệu
- Đọc hiểu được chương trình đơn
danh
giản.
sách
- Kiểm thử và gỡ lỗi được
3
TN
2
TN
(8,9,10)
(11,12)
Vận
dụng
cao
chương trình.
Vận dụng
- Viết và thực hiện được chương
Nhận biết
Bài 24: - Biết được xâu kí tự là kiểu dữ
Xâu kí
liệu Python.
tự
Thơng hiểu
2
TN
1
TN
1
TL
(13,14)
(15)
(3)
3
TN
2
TN
- Thực hiện lệnh For để xử lý xâu
Nhận biết
Bài 25: - Biết được một số lệnh thường
Một số
dùng với xâu kí tự.
lệnh
Thơng hiểu
làm
- Thực hiện được một số lệnh
việc
thường dùng với xâu kí tự.
(16,17,18) (19,20)
với xâu Vận dụng
kí tự
Bài 26:
Hàm
trong
Python
- Viết và thực hiện được chương
trình giải quyết bài tốn đơn giản
Nhận biết
- Biết được chương trình con là
hàm.
Vận dụng
2
TN
2
TN
(21,22)
(23,24)
2
TN
2
TN
(25,26)
(27,28)
16
12
- Thực hiện và tạo hàm đơn giản.
Nhận biết
- Biết cách cách thiết lập các
tham số của hàm.
Bài 27: - Biết cách sử dụng chương trình
Tham
con.
số của
Thơng hiểu
hàm
- Hiểu được cách truyền giá trị
thông qua đối số hàm.
Vận dụng
- Viết hàm đơn giản
Tổng
2
1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ % chung
40%
30%
70%
20% 10%
30%
4. Cuối học kỳ 2
Nội
T
T
5
dung
kiến
thức/kĩ
năng
Chủ đề
5: Giải
quyết
vấn đề
với sự
trợ
giúp
kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
thức/kĩ
kiểm tra, đánh giá
năng
theo các mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
biết
hiểu
dụng
Nhận biết
Bài 21:
Câu
lệnh
lặp
while
của
- Biết cấu trúc câu lệnh lặp while
với số vịng lặp khơng biết trước.
Thơng hiểu
1
TN (1)
- Sử dụng được câu lệnh lặp While
Vận dụng
- Viết và thực hiện được chương
trình giải quyết bài tốn đơn giản
Nhận biết
máy
tính
Số câu hỏi
Đơn vị
Bài 22: - Biết được kiểu dữ liệu danh sách
Kiểu
(list), cách khởi tạo và truy cập từng
dữ liệu
phần tử của danh sách.
danh
Thông hiểu
sách
- Đọc hiểu được chương trình đơn
1
TN (2)
giản.
Bài 23: Nhận biết
Một số
- Biết cách duyệt danh sách bằng
lệnh
toán tử in.
làm
- Biết được một số phương thức
việc
thường dùng với danh sách.
với dữ
Thông hiểu
liệu
- Đọc hiểu được chương trình đơn
danh
giản.
sách
- Kiểm thử và gỡ lỗi được chương
1
TN (3)
Vận
dụng
cao
trình.
Vận dụng
- Viết và thực hiện được chương
Nhận biết
1
TN (4)
Bài 24: - Biết được xâu kí tự là kiểu dữ liệu
Xâu kí
Python.
tự
Thơng hiểu
- Thực hiện lệnh For để xử lý xâu
Nhận biết
Bài 25: - Biết được một số lệnh thường
Một số
dùng với xâu kí tự.
lệnh
Thơng hiểu
làm
- Thực hiện được một số lệnh
việc
thường dùng với xâu kí tự.
1
TN (5)
với xâu Vận dụng
kí tự
Bài 26:
Hàm
trong
Python
- Viết và thực hiện được chương
trình giải quyết bài toán đơn giản
Nhận biết
1
TN (6)
- Biết được chương trình con là
hàm.
Vận dụng
- Thực hiện và tạo hàm đơn giản.
Bài 27: Nhận biết
Tham
- Biết cách cách thiết lập các tham
số của
số của hàm.
hàm
- Biết cách sử dụng chương trình
con.
Thơng hiểu
- Hiểu được cách truyền giá trị
thông qua đối số hàm.
Vận dụng
- Viết hàm đơn giản
1
TN (7)
Bài 28:
Phạm
vi của
biến
Nhận biết
- Biết phạm vi hoạt động của biến.
Thông hiểu
- Hiểu được ý nghĩa phạm vi hoạt
2
TN
2
TN
1
(8,9)
(10,11)
TL
(1)
động của biến.
Nhận biết
- Biết và phân loại được một số loại
Bài 29: lỗi chương trình
Nhận
- Biết được một vài lỗi ngoại lệ
biết lỗi
thường gặp
2
TN
1
TN
(12,13)
(14)
2
TN
1
TN
(15,16)
(17)
1
TN
1
(19)
TL
chương Vận dung
trình
- Biết và thực hiện được một vài
cách nhận biết và sửa lỗi chương
trình.
Bài 30: Nhận biết
Kiểm
- Nhận biết câu lệnh, lỗi trong
thử và
chương trình
gỡ lỗi
Vận dụng
chương -Tìm kết quả của Chương trình đơn
trình
giản.
Nhận biết
- Biết cách viết chương trình đơn
giản trên Python
Bài 31: - Biết cách sử dụng công cụ
Thực
printline - in các giá trị trung gian và
1
TN
hành
debug - thiết lập điểm dừng và chạy
(18)
viết
theo từng lệnh và chạy theo từng
chương lệnh.
trình
Vận dụng
đơn
- Viết được chuognw trình hồn
giản
chỉnh trên Python
- Thực hành được các bước gỡ rối
chương trình bằng cơng cụ printline
- in các giá trị trung gian và debug -
(3)
thiết lập điểm dừng và chạy theo
Nhận
biếtvà chạy theo từng lệnh.
từng lệnh
Bài 32:
Ơn tập
lập
trình
Python
- Biết cách viết chương trình hồn
chỉnh trên Python
1
TN
1
TN
Vận dụng
(20)
(21)
2
TN
2
TN
- Thực hiện viết chương trình hồn
chỉnh trên Python
- Thực hành lập trình giải bài tốn
có tính liên môn.
Nhận biết
- Biết được khái niệm, kiến thcuws
và kỹ năng cần có cảu nghề thiết kế
đồ họa.
Bài 33: - Biết các ngành học và nhu cầu
Nghề
nhân lực liên quan đến nghề thiết kế
(22,23) (24,25)
6
Vạn dụng
máy
- Tự tìm kiếm và khai thác được
Chủ đề tính
6:
thơng tin hướng nghiệp về lĩnh vực
Hướng
- Biết được khả năng cảu bản thân
nghiệp
để định hướng nghề nghiệp trong
với tin
tương lai
Nhận biết
học
thiết kế đồ họa...
- Biết các ngành học ở bậc đại học,
Bài 34: cao đẳng liên quan đến phát triển
Nghề
phần mềm và cơ hội nghề nghiệp
phát
liên quan đến phát triển phần mềm.
triển
Thông hiểu
phần
- Hiểu được khái niệm nghề phát
mềm
triển phần mềm và một số kiến thức,
kỹ năng cần có cảu người làm nghề
phát triển phần mềm.
TL
(2)
thiết kế đồ họa
đồ họa
1
2
TN
1
TN
(26,27)
(28)
Vận dung
- Biết khả năng của bản thân để định
Tổng
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
Tỉ lệ % chung
16
12
40%
30%
70%
2
1
20% 10%
30%