Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Nâng cao chất lượng thẩm định và quản lý cho vay đối với doanh nghiệp xây lắp tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.66 MB, 116 trang )

Thư viện - H ọc viện N gân Hàng

LV.000402

LV402


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

VŨ ANH QUÂN

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THAM đ ị n h VÀ QUẢN LÝ CHO VAY
ĐƠÌ VỚI DOANH NGHIỆP XÂY LẮP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẨN QUÂN ĐỘI

Chuyên ngành : Kinh tê tài chính - Ngân hàng
Mã sô

: 60.31.12

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Văn Luyện
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
TRUNG TÂMTHÔNG TIN - THƯVIỆN

T H Ư V IỆ N



HÀ NỘI - 2008


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự chỉ
đạo của giáo viên hướng dẫn. Các số liệu đã nêu trong luận văn có nguồn gốc
rõ ràng kết quả của luận văn là trung thực và chưa được ai công bô trong bat
kỳ cơng trình nào khác.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

(L/Iiúù
v ũ ANH QUÂN


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DNXL

Doanh nghiệp xây lắp

TCTD

Tổ chức tín dụng

NHTM

Ngân hàng thương mại


TMCP

Thương mại cổ phần

CIC

Trung tâm thơng tin tín dụng Ngân hàng Nhà

NHQĐ

Ngân hàng Quân đội

VNĐ

Việt Nam Đổng

USD

Đô la mỹ

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

TNHH

Tránh nhiệm hữu hạn

CBTD


Cán bộ tín dụng

QD
NQD

Quốc doanh
Ngồi quốc doanh

WTO

Tổ chức thương mại quốc tế

RRTD

Rủi ro tín dụng

CNH-HĐH

Cơng nghiệp hố - Hiện đại hố


MUC LỤC

Trang phụ bìa
Lờ i cam đoan
Danh mục các chữ viết tắt
Mục lục
Danh mục các bảng biểu

PHẦN MỞ ĐẦU

LÝ LUẬN CHUNG VỂ THAM
Chương 1

đ ịn h , q u ả n l ý c h o v a y

Đ ối

với

DNXL

TẠI NGÂN HÀNG THUƠNG MẠI

1.1 NHŨNG VẤN ĐỀ CHUNG V Ề DOANH NGHIỆP X Â Y LẮP
1.1.1 Khái niệm
1. 1.2 Đặc điểm sản phẩm xây lắp
THẨM đ ịn h v à q u ả n l ý c h o v a y đ ố i V ớ i d o a n h n g h iệ p x â y l à p
1.2
1.2.1

TẠ I NGÂN HÀNG THUỐNG m ạ i
Thẩm định tín dụng tại Ngân hàng Thương mại

1.2.2 Quản lý cho vay, thu nợ
1.2.3 Mối quan hệ giữa thẩm định và quản lý cho vay
CHẤT LUỢNG t h ẩ m đ ịn h v à q u ả n l ý c h o v a y đ ố i V ớ i c á c d o a n h
1.3
1.3.1

NGHIỆP X Â Y LẮP

Chất lượng thẩm định và quản lý cho vay

1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thẩm định và quản lý cho vay
1.3.3

Các nhàn tố tác động đến chất lượng thẩm định và quản lý cho vay
Tóm tắt chương 1
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC THAM

Chương 2

2.1

đ ịn h v à q u ả n l ý c h o v a y

DNXL TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

K H Á I QUÁT V Ề NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

2 . 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TM CP Quân đội
2 . 1.2 Đặc điểm cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TM CP Quân đội

Đ ối

với


Tinh hình hoạt động kinh doanh trong thời gian qua của Ngân hàng TM CP
2.1.3


Quân đội
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THAM đ ịn h v à q u ả n l ý c h o v a y Đ ố i v ớ i

2.2
2 .2.1

Công tác thẩm định đối với D N X L tại Ngân hàng TM CP Quân đội

2.3.1

36
48

Quân đội
ĐÁNH G IÁ CHUNG CHAT LUỢNG THAM đ ịn h , QUẢN L Ý CHO V A Y Đ ố i

2.3

36

D N X L T Ạ I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

Thực trạng công tác quản lý cho vay đối với D N X L tại Ngân hàng TM CP
2 .2.2

29

50

VỚ I D N X L T Ạ I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

Kết quả đạt được

50

2.3.2 Những hạn chê chủ yếu

53

2.3.3 Nguyên nhân chủ yếu

56

Tóm tắt chương 2
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CHO
Chương 3

60

61

VAY ĐỐI VỚI DNXL TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

ĐINH HUỚNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG TMCP QUÂN
3.1
3.1.1

ĐỘI H IỆN N A Y
Định hướng chung

3.1.2 Định hướng hoạt động tín dụng đối với D N X L

MỘT Số G IẢ I PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHAT LUỢNG t h a m đ ịn h , q u ả n
3.2
3.2.1

Nâng cao chất lượng nội dung thẩm định

63
64

64
67

quá trình thẩm định
Thực hiện đánh giá và phân loại khách hàng đối với D N X L thường xuyên

3.2.3

61

L Ý CHO V A Y ĐỐI VỚI D N XL TẠ I NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI

Thu thập thông tin đầy đủ , kịp thời và chính xác đối với các D N X L phục vụ
3.2.2

61

68

phục vụ quá trình thẩm định


3.2.4 Năng cao hiệu quả quản lý tín dụng đối với D N X L
Hồn thiện mơ hình bộ máy giám sát, kiểm soát nội bộ nhăm nâng cao chât
lượng thẩm định và quản lý cho vay đối với D N X L

70

75


3.2.6 Lập bảng theo dõi dịng tiền từng cơng trình cho vay đối với D N X L

77

3.2.7 Nâng cao chất lượng đội ngũ tín dụng
3.2.8
3.3
3.3.1

Hồn thiện và đổi mới công nghệ Ngân hàng
MỘT SỐ K IẾ N NGHỊ

79

Kiến nghị đối với Nhà nước

79

3.3.2 Kiến nghị đối với N HN N

81


333

Kiến nghị đối với các D N X L nói chung

82

Tóm tắt chương 3

8^

K Ế T LU Ậ N

84

D A N H M ỤC T À I L IỆ U THAM K H Ả O

85

Phụ lục 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ngân hàng Quân đội
Phụ lục 2:

Bảng theo dõi cho vay theo cơng trình

Phụ lục 3:

Bảng theo dõi cho vay theo cơng trình ( bản mẫu)

Phụ lục 4: Tờ trình thẩm định đối với D N X L tại Ngân hàng TM CP Quân đội



DANH MỤC CÁC BẢNG B lỂ ư

Trang

Bảng 2.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động

29

Bảng 2.2. Tốc độ tăng trưởng cho vay tại Ngân hàng TM CP Quân đội

31

Bảng 2.3. Kết quả kinh doanh tại Ngân hàng TM CP Quân đội

32

Bảng 2.4. Dư nợ cho vay D N X L

33

Bảng 2.5. Tinh hình nợ quá hạn của D N X L

34

Bảng 2.6. Danh mục máy móc thiết bị

42

Bảng 2.7. Phương án kinh doanh


43

Bảng 2.8. Tài sản đảm bảo

4Í)


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1.

Tính cấp thiết của đề tài:
Hoạt động sinh lời của các Ngân hàng thương mại chủ yếu từ hoạt động tín

dụng. Một ngân hàng thương mại muốn phát triển bển vững thì cần phải kiểm sốt
được rủi ro tín dụng, trong đó nâng cao được chất lượng thẩm định cũng như quản
lý cho vay là nội dung quan trọng để khẳng định chất lượng tín dụng của một ngân
hàng.
Trong hoạt động của DNXL thì nhu cầu vốn lưu động cho sản xuất kinh
doanh chiếm tỷ trọng lớn. Các ngân hàng thương mại Việt Nam thường tài trợ vốn
lưu động dưới các hình thức khác nhau cho loại hình doanh nghiệp này lên đến 80%
tổng chi phí. Như vậy ngân hàng đã trở thành nhà tài trợ vốn chủ yếu của các
DNXL.
Trong thời gian qua, Ngân hàng TMCP Quân đội không ngừng mở rộng quy
mô và hoạt động, phục vụ đơng đảo khách hàng trong đó có các DNXL. Dư nợ của
các DNXL chiếm tỷ trọng lớn (trên 30% tổng dư nợ), riêng nợ ngắn hạn chiếm trên
35% tổng dư nợ ngắn hạn của ngân hàng. Lợi nhuận thu được từ việc cho vay đối
với các DNXL là không ít, đồng nghĩa với nó là rủi ro về tín dụng đối với DNXL

cũng chiếm tỷ lệ cao, nếu không có biện pháp thẩm định cũng như quản lý hữu hiệu
sẽ ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của tồn hệ thống Ngân hàng TMCP Quân
đội. Trên cơ sở đó, tôi đã chọn đề tài:

"

Nâng cao chất lượng thẩm định và quản lý

cho vay đôi với DNXL tại Ngân hàng TMCP Quân đội" làm đề tài nghiên cứu cua
Luận văn.
2.

Mục đích nghiên cứu của đề tài:
Mục đích nghiên cứu của luận văn là dựa trên cơ sở lý luận và phân tích thực

tiễn về vai trị, tầm quan trọng của việc thẩm định và quản lý cho vay đối với các
DNXL để đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thấm định và quản lý
cho vay đối với các DNXL tại Ngân hàng TMCP Quân đội.
3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài:
Đối tượng nghiên cứu: Luận văn chủ yếu tập trung nghiên cứu, khảo sát,

phân tích và đề xuất về cơng tác thẩm định và quản lý cho vay đối với các khoản vay


2

ngắn hạn theo cồng trình trong hoạt động cho vay đối với DNXL tại Ngân hang
TMCP Quân đội.

Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu chất lượng thẩm định và quản lý cho vay
đối với DNXL của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội trong 3 năm gần đây
(2005 - 2007).
4.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Với mục tiêu nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm định

và quản lý cho vay đối với DNXL tại Ngân hàng TMCP Quân đội luận văn đã có
một số đóng góp như sau:
Thứ nhất: Hệ thống hố và làm rõ hơn những vấn đề lý luận cơ bản về công
tác thẩm đinh, quản lý cho vay đối với loai hình DNXL tại Ngân hang thương mại
cũng như chất lượng thẩm định, quản lý cho vay.
Thứ hai: Phân tích đánh giá thực trạng chất lượng thẩm định, quản lý cho vay
đối với DNXL của Ngân hàng TMCP Quân đội.
Thứ ba: Đề xuất những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng
thẩm định, quản lý cho vay đối với các DNXL tại Ngân hàng TMCP Quân đội.
5.

Kết cấu luận văn:
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn gồm 3

chương:
Chương 1: Lý luận chung về thẩm định, quản lý cho vay đối vófi DNXL của
Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng chất lượng thẩm định, quản lý cho vay đối vói DNXL
tại Ngân hàng TMCP Quân đội.
Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định, quản lý cho vay đối với
DNXL tại Ngân hàng TMCP Quân đội.



3

CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỂ THAM

đ ịn h , q u ả n l ý c h o v a y

Đ ối

với

DNXL CỦA NGÂN HÀNG THUƠNG MẠI
1.1. NHỮNG VẤN ĐỂ CHUNG VỂ DNXL
1.1.1. Khái niệm
DNXL là loại hình Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thi cơng xây dựng
cơng trình, bao gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình mới, sửa chữa cải tạo, di
dời tu bổ phục hồi; phá dỡ cơng trình; bảo hành, bảo trì cơng trình.
Cơng trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con
người vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào cơng trình, được liên kết đinh VỊ VƠI đât
có thể bao gồm cả phần dưới mặt đất, trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên
mặt nước được xây dựng theo thiết kế. Công trình xây dựng bao gồm xây dựng cơng
trình cơng cộng nhà ở, cơng trình cơng nghiệp, giao thơng thuỷ lợi, năng lượng và
các cơng trình khác.
1.1.2. Đặc điểm sản phẩm của DNXL
Thứ nhất: sản phẩm xây lắp là cơng trình, vật kiến trúc có qui mơ lớn, kết cấu
phức tạp được sản xuất tại một nơi cố định. Các điều kiện sản xuất: vật liệu, lao động,
xe máy thi công phải di chuyển theo địa điểm đặt sản phẩm công trình. Do đó, các
DNXL phải tăng cường tính cơ động về mặt trang thiết bị, tài sản cố định sản xuất,
lựa chọn loại hình tổ chức quản lý sản xuất linh hoạt. Đặc điểm này cho thấy hiệu quả

kinh doanh của đơn vị xây lắp phụ thuộc rất lớn vào trình độ tổ chức quản lý sản xuất.
Thứ hai: Hoạt động xây lắp tiến hành ngoài trời chịu ảnh hưởng của điều
kiện thiên nhiên nên các đơn vị xây lắp không thể lường trước hêt được nhưng kho
khăn do tác động của thời tiết, khí hậu. Điều này làm giảm hiệu suất của người lao
động gián đoạn một số giai đoạn của quá trình sản xuất, ảnh hưởng tới tiến độ thi
cơng và giá thành cơng trình, thậm chí cả chất lượng cơng trình. Do đó, biện pháp
tốt nhất để khắc phục những bất lợi trên là các DNXL phải luôn đảm bảo tiến độ thi
công xây dựng.
Thứ ba: sản phẩm xây lắp địi hỏi phải bỏ nhiều chi phí và thời hạn thi công
kéo dài khiến cho chu kỳ sản xuất có độ dài lớn hơn chu kỳ san xuât cong nghiẹp.
Đặc điểm này gây nên tình trạng ứ đọng vốn sản xuất trong khối lượng thi công của


4

các đơn vị xây lắp, chưa kể đến những nguyên nhân khác nữa về phía thủ tục, quy
định về xây dựng cơ bản của pháp luật và Chủ đầu tư gây nên những chậm che trong
thanh toán. Để hạn chế đặc điểm này công tác tổ chức quản lý sản xuất của DNXL
phải chặt chẽ, hợp lý, tiết kiệm, thi cơng dứt điểm các hạng mục cơng trình, các
cơng trình nghiệm thu và thanh toán từng hạng mục khi đưa cơng trình vào hoạt
động.
Thứ tư: Sản phẩm xây lắp thường được tiêu thụ theo giá dự toán hoặc giá
thoả thuận với Chủ đầu tư từ trước thông qua Hợp đồng kinh tế, do đó tính chất hàng
hóa của sản phẩm thường thể hiện khơng rõ. Đặc điểm này địi hỏi các DNXL phải
có chun mơn, am hiểu và năng động trong kinh doanh mói đảm bảo được yêu cầu
kỹ thuật đã được quy định trong hợp đồng. Đây là cơ sở để sản phẩm xây lắp tiêu thụ
được, đồng thời DNXL thu được tiền giá trị sản lượng cơng trình, thanh tốn nợ vay
cho Ngân hàng và có lợi nhuận.
Thứ năm: sản phẩm xây lắp liên quan đến nhiều ngành khác nhau trong q
trình xây dựng và sử dụng, nó mang tính chất tơng hợp vê kinh tê, chinh tn, van hoa,

xã hội và quốc phòng. Đăc điểm này cho thấy sản phâm cua ngành xây dựng la tai
sản cô định của ngành, chất lượng sản phẩm xây lắp liên quan đến chât lượng đâu tư
của các ngành và hiệu quả đầu tư trong nền kinh tế.
1.2. THẨM ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ CHO VAY Đ ố i VỚI CÁC DNXL CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.2.1. Thẩm định tín dụng của Ngân hàng Thương mại đối với DNXL
1.2.1.1. Khái niệm thẩm định tín dụng
Thẩm định tín dụng là việc tổ chức xem xét một cách khách quan, khoa học và
toàn diên các nơi dung cơ bản có thể ảnh hưởng trực tiêp đên một mon vay trươc khi
đưa ra quyết định tài trợ cho món vay đó.
Nói chung, nó bao gồm việc thu thập thơng tin có ý nghĩa đối việc đánh giá tín
dụng việc chuẩn bị và phân tích thơng tin thu thập được, sưu tâm thông tin, bao cao
kết quả đánh giá đồng thời lưu lại thông tin để sử dụng trong tương lai. ở một số
Ngân hàng có thể có những đề nghị liên quan đến các khoản tín dụng nhưng quyết
định cuối cùng liên quan đến một khoản cho vay được dành cho can bọ tin dụng


5

hoặc hội đồng tín dụng. Ở các Ngân hàng nhỏ, việc thẩm định tín dụng được phân
cơng riêng cho từng cán bộ tín dụng.
1.2.1.2. Vai trị của thẩm định tín dụng
a/ Đối với Ngân hàng thương mại
- Thẩm định tín dụng đảm bảo an toàn và khả năng bảo toàn vốn cho hoạt
động kinh doanh của NHTM theo cơ sở pháp lý, đảm bảo khả năng bảo toàn vốn
của Ngân hàng.
- Khi từ chối chấp nhận yêu cầu xin vay của khách hàng do khâu thẩm định
khơng tốt thì gần như chắc chắn làm cho Ngân hàng mất khách hàng, bao gôm mât
đi cả tiền gửi của khách hàng và có thể sẽ mất cả các tài khoản cá nhân cua các cô
đông và nhân viên của khách hàng tại Ngân hàng, các khách hàng khác trong cùng

ngành có liên quan có thể sẽ khơng tới Ngân hàng xin vay. Do vậy, thẩm định tốt
giúp cho Ngân hàng ra được quyết định tín dụng chính xác kịp thời vừa tiện lợi cho
khách hàng vay vốn vừa hạn chế rủi ro cho hoạt động kinh doanh cua Ngân hang.
- Thẩm định tín dụng là cơ sở để Ngân hàng tư vấn, bổ sung các giải pháp cho
khách hàng nhằm tăng tính khả thi của dự án vay vốn.
- Thẩm định tín dụng là cơ sở để Ngân hàng xác định số lượng vốn vay, thời
gian, lãi suất, mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng...
- Thẩm định tín dụng thực hiện qua quy trình cấp tín dụng đảm bảo tính thống
nhất trong việc tổ chức, quản lý việc cấp tín dụng của Ngân hàng đối với khách hàng.
b/ Đối với khách hàng
- Thẩm định tín dụng giúp cho khách hàng có được khoản vay tốt đem lại hiệu
quả kinh doanh cao, do Ngân hàng chỉ cấp tín dụng cho các khách hàng có dự án
kinh doanh mang lại hiệu quả.
- Vì quá trình tạo ra lợi nhuận của Ngân hàng có liên quan chặt chẽ đến q
trình sản xuất kinh doanh của khách hàng cho nên trong quá trình thẩm định tín
dụng khách hàng sẽ được cán bộ tín dụng tư vấn để hoàn chỉnh phương án, dự án
kinh doanh giúp cho mục đích sử dụng vốn của khách hàng đi đúng hương đa chọn
nhằm đạt được mục tiêu lợi nhuận cao nhất.
1 2 1 3 . Nội dung, quy trình thẩm định đối với các doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực xây lắp của Ngân hàng thương mại hiện nay


6
a/ Hồ sơ thẩm đinh:

H ồ s ơ th ẩ m đ ịn h là n h ữ n g g iấ y tờ tà i liệ u m à k h á c h h à n g p h a i

cu n g cấp ch o N g ân h àn g k h i đ ề x u ất m ộ t k h o ản vay, h ồ sơ k h ách h àn g cần cu n g cấp
cho ngân hàng bao gồm :


Hổ sơ pháp lý:

*

C á c D N X L c ũ n g n h ư c á c d o a n h n g h iệ p k h á c h ồ s ơ p h á p lý b a o

gồm :

Đối với khách hàn g là doanh nghiêp Nhà nước:
-

Q u y ế t đ ị n h t h à n h lậ p ;
Đ i ề u l ệ h o ạ t đ ộ n g c ủ a d o a n h n g h i ệ p đ ố i v ớ i c á c d o a n h n g h i ệ p c ó đ i ê u lệ ;
Q u y ế t đ ịn h b ổ n h iệ m

C h ủ tịc h H ộ i đ ồ n g q u ả n tr ị, n g ư ờ i đ ạ i d iệ n p h a p n h a n

(T ổ n g g iá m đ ố c h o ặ c G iá m đ ố c ), K ế to á n trư ở n g ;
-

Đ ă n g k ý k in h d o a n h ;

-

G iấ y p h é p h à n h n g h ề đ ố i v ớ i n h ữ n g n g à n h n g h ề c ầ n g iấ y p h é p ;

-

Đ ăng ký m ã số x u ất nhập khẩu


-

V ă n b ả n u ỷ q u y ề n h o ặ c x á c đ ịn h v ề th ẩ m q u y ề n tr o n g q u a n h ệ v a y v ố n n h ư : v ă n
b ả n c ủ a H ộ i đ ồ n g q u ả n trị, u ỷ q u y ề n c ủ a T ổ n g g iá m đ ố c , G iá m đ ố c c h o n g ư ờ i
k h á c k ý h ợ p đ ồ n g ...

-

C á c g iấ y tờ k h á c c ó liê n q u a n (m ẫ u d ấ u , c h ữ k ý ...).

C h ú ý : K h á c h h à n g là đ ơ n v ị h ạ c h to á n k in h t ế p h ụ th u ộ c p h ả i c ó v ă n b ả n u ỷ q u y ề n
c ủ a đ ạ i d iệ n p h á p n h â n tr o n g g ia o d ịc h v à v a y v ố n tạ i N g â n h à n g .

Khách hàns là doanh nshiêp có vốn đầu tư nước ngồi:
-

G i ấ y p h é p đ ầ u tư .
H ợ p đ ồ n g liê n d o a n h đ ố i v ớ i d o a n h n g h iệ p liê n d o a n h .

-

Đ iề u lệ h o ạ t đ ộ n g
V ă n b ả n b ổ n h iệ m h o ặ c b ầ u H ộ i đ ồ n g q u ả n tr ị, T ổ n g g iá m đ ố c h o ặ c G iá m đ ô c ,
K ế to á n tr ư ở n g h o ặ c m ộ t c h ứ c d a n h q u ả n lý v ề tà i c h ín h ( n ê u c ó ).

-

V ă n b ả n u ỷ q u y ề n h o ặ c x á c đ ịn h v ề th ẩ m q u y ề n tr o n g q u a n h ệ v a y v ố n n h ư : u ỷ
q u y ề n c h o c ấ p p h ó k ý h ợ p đ ồ n g , v ă n b ả n c ủ a H ộ i đ ô n g q u a n tr i c h o p h e p v a y
v ố n , th ế c h ấ p ...


-

C á c g iấ y tờ k h á c c ó liê n q u a n (m ẫ u d ấ u , c h ữ k ý ...)


7

Khách hàns là Côm tv cổ phần. Côns ty TNHH, Công ty hơp danh, Doanh nghiệp
tư nhân. Hơn tác xã:
-

Q u y ế t đ ị n h t h à n h l ậ p đ ố i v ớ i h ợ p t á c x ã ; d o a n h n g h i ệ p t h à n h l ậ p t r ư ớ c n g à y ........

-

Đ iề u lệ tổ c h ứ c v à h o ạ t đ ộ n g .

-

G iấ y c h ứ n g n h ậ n đ ă n g k ý k in h d o a n h .

-

G iấ y p h é p h à n h n g h ề đ ố i v ớ i n g à n h n g h ề c ầ n g iấ y p h é p .

-

B iê n b ả n h ọ p b ầ u H ộ i đ ồ n g q u ả n trị, C h ủ tịc h h ộ i đ ồ n g q u ả n trị, C h ủ n h iệ m h ợ p
tá c x ã , v ă n b ả n b ổ n h iệ m ( th u ê ) T ổ n g g iá m đ ố c h o ặ c G iá m đ ố c , K é to á n trư ơ n g

h o ặ c m ộ t c h ứ c d a n h v ề tà i c h ín h .

-

V ă n b ả n u ỷ q u y ề n h o ặ c x á c đ ịn h v ề th ẩ m q u y ề n tro n g q u a n h ệ v a y v ố n n h ư : u ỷ
q u y ề n k ý h ợ p đ ồ n g , v ă n b ả n c ủ a H ộ i đ ồ n g q u ả n tr ị c h o p h é p v a y v ô n , th ê c h â p ...

-

C á c g iấ y tờ k h á c c ó liê n q u a n (m ẫ u d ấ u , c h ữ k ý ...).

Đối với khách hàng là tổ chức khác (Đơn vi sư nghiệp có thu):
-

Q u y ế t đ ịn h th à n h lậ p c ủ a c ơ q u a n N h à n ư ớ c c ó th ẩ m q u y ề n .

-

Đ iề u lệ , q u y c h ế h o ạ t đ ộ n g đ ố i v ớ i tổ c h ứ c c ó đ iề u lệ , q u y c h ế h o ạ t đ ộ n g (n ế u
c ó ).
Q u y ế t đ ị n h b ổ n h i ệ m T h ủ tr ư ở n g đ ơ n v ị, K ế t o á n tr ư ở n g .

-

C á c g iấ y tờ k h á c c ó liê n q u a n (m ẫ u d ấ u , c h ữ k ý ...).
V ă n b ả n u ỷ q u y ề n h o ặ c b ả o lã n h v a y v ố n c ủ a c ấ p trê n c ó th ẩ m q u y ề n .

* Hồ sơ năng lực
Đ â y l à t o à n b ộ h ồ s ơ c h ứ n g m i n h n ă n g lự c h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h c ủ a
D o a n h n g h iệ p , c h ứ n g m in h k h ả n ă n g th i c ô n g c ô n g tr ìn h c ủ a d o a n h n g h iệ p , h ồ sơ

n ă n g lự c b a o g ồ m : H ồ s ơ g iớ i th iệ u n ă n g lự c c h u n g c ủ a D N X L , h ồ s ơ d ự th ầ u c ủ a m ộ t
s ô c ô n g tr ìn h c ó g iá tr ị lớ n m à d o a n h n g h iệ p đ a n g th i c ô n g h o ặ c c h u â n b ị th i c ô n g .

* H ồ sơ tình hình tài chính, tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

-

C á c b á o c á o tà i c h ín h : B ả n g c â n đ ố i k ế to á n , b á o c á o k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t

k in h d o a n h , b á o c á o lư u c h u y ể n tiề n tệ , th u y ế t m in h b á o c á o tà i c h ín h (0 3 n ă m g â n
n h ấ t)
K ê h o ạ c h s ả n x u ấ t n ă m h iệ n tạ i (n ă m x é t d u y ệ t h ồ s ơ v a y )


8

B áo cáo

đánh

g iá tin h h ìn h

s ả n x u ấ t k in h d o a n h , b á o

c á o tổ n g k ế t k in h

d o a n h , b á o c á o đ ạ i h ộ i c ổ đ ộ n g . ... c á c n ă m trư ớ c n ă m x é t d u y ệ t h ồ s ơ v a y
B á o c á o n h a n h tìn h h ìn h tà i c h ín h đ ế n th ờ i d iể m g ầ n n h ấ t ( th ô n g th ư ờ n g tố i
đ a là 0 3 th á n g trư ớ c k h i n g â n h à n g x é t d u y ệ t h ồ s ơ v a y )
B ả n g c â n đ ố i p h á t s in h c h i tiế t m ộ t s ố tà i k h o ả n đ ế n th ờ i đ iể m


gần nhất

( th ô n g th ư ờ n g tố i đ a là 0 3 th á n g tr ư ớ c k h i n g â n h à n g x é t d u y ệ t h ồ s ơ v a y ) b a o g ồ m :
C á c k h o ả n p h ả i th u k h á c h h à n g , p h ả i th u n ộ i b ộ ( g iữ a c ơ q u a n d o a n h n g h iệ p v à c á c
x í n g h iệ p th i c ô n g , đ ộ i th i c ô n g ) ...., C á c k h o ả n p h ả i tr ả n h à c u n g c ấ p , p h ả i trả c ô n g
n h â n v i ê n ___ _ c h i p h í s ả n x u ấ t k i n h d o a n h d ở d a n g , t ạ m ứ n g c h o c á c đ ộ i t h i c ô n g
B á o c á o g iá t r ị s ả n lư ợ n g th e o từ n g x í n g h iệ p , từ n g đ ộ i th i c ô n g v à từ n g c ơ n g
tr ìn h đ ế n th ờ i đ iể m g ầ n n h ấ t.

* H ồ sơ tài sản đảm bảo
C á c g iấ y tờ g ố c v ề x u ấ t x ứ , k iể m đ ịn h g iá tr ị,... đ ố i v ớ i k im k h í q u ý , đ á q u ý .
C á c g iấ y tờ g ố c c h ứ n g m in h q u y ề n sở h ữ u , sử d ụ n g đ ố i v ớ i b ấ t đ ộ n g sả n (n h à
c ử a , v ậ t k iế n tr ú c ... g ắ n liề n v ớ i đ ấ t) .
C á c g iấ y tờ c h ứ n g m in h q u y ề n s ở h ữ u , q u ả n lý đ ộ n g s ả n ( Đ ă n g k ý o

tô , x e

m á y ; H ợ p đ ồ n g m u a b á n , H o á đ ơ n , B ộ c h ứ n g từ n h ậ p k h ẩ u , tờ k h a i h ả i q u a n , P h iê u
n h ậ p k h o W đ ố i v ớ i H à n g h ó a , p h ư ơ n g ti ệ n v ậ n tả i...) .
C á c g iấ y tờ c ó g iá ( T r á i p h iế u , T ín p h iế u , T h ẻ tiế t k iệ m , c ổ p h iế u ) .
G iấ y tờ c h ứ n g n h ậ n c á c q u y ề n ( q u y ề n s ử d ụ n g đ ấ t, q u y ề n tá c g iả , q u y ề n sở
h ữ u c ô n g n g h iệ p , q u y ề n đ ò i n ợ , q u y ề n đ ư ợ c n h ậ n b ồ i th ư ờ n g b ả o h iể m , q u y ề n k h a i
th á c tà i n g u y ê n , lợ i tứ c , q u y ề n p h á t s in h tà i từ s ả n c ầ m c ố , t h ế c h ấ p ...)
H ợ p đ ồ n g , v ă n b ả n b ả o lã n h c ó đ ả m b ả o b ằ n g tà i s ả n c ủ a b ê n th ứ b a .

* H ồ sơ cơng trình vay vốn
C á c v ă n b ả n , q u y ế t đ ịn h p h ê d u y ệ t đ ầ u tư v à th ự c h iệ n c ơ n g tr ìn h c ủ a c ấ p c ó
th ẩ m q u y ề n , c á c q u y ế t đ ịn h p h ê d u y ệ t th iế t k ê k ỹ th u ậ t v à tổ n g d ự to á n c ô n g tr ìn h
h o ặ c d ự to á n từ n g h ạ n g m ụ c c ơ n g tr ìn h .

C á c th ô n g b á o v ố n , h ợ p đ ồ n g tà i tr ợ v à c á c v ă n b ả n k h á c c ó liê n q u a n đ ế n
n g u ồ n v ố n đ ầ u tư x â y d ự n g c ô n g tr ìn h .
C á c v ă n b ả n , q u y ế t đ ịn h p h ê d u y ệ t đ ơ n v ị tr ú n g th ầ u h o ặ c c h ỉ đ ịn h th ầ u th i
c ô n g c ô n g tr ìn h .


9

H ợ p đ ồ n g k ý k ế t g iữ a c h ủ đ ầ u tư v ớ i n h à th ầ u , b ả n g tổ n g h ợ p d ự to á n c ô n g
tr ìn h h o ặ c h ạ n g m ụ c c ơ n g tr ìn h ( đ ã c ó p h ê d u y ệ t c ủ a c á c c ơ q u a n c ó th ẩ m q u y ề n )
B ả n g tiế n đ ộ th i c ô n g c ơ n g tr ìn h đ ã đ ư ợ c c h ủ đ ầ u tư p h ê d u y ệ t.
P h ư ơ n g á n s ả n x u ấ t k in h d o a n h v à đ ề n g h ị v a y v ố n c ủ a D N X L .
Đ ố i v ớ i tr ư ờ n g h ợ p c ô n g tr ìn h c ó n h à th ầ u c h ín h , n h à th ầ u p h ụ : V ă n b ả n c h ấ p
th u ậ n c ủ a c h ủ đ ầ u tư v ề c á c n h à th ầ u p h ụ , h ợ p đ ồ n g g ia o th ầ u g iữ a n h à th ầ u c h ín h ,
n h à th ầ u p h ụ h o ặ c v ă n b ả n g ia o th ầ u g iữ a T ổ n g C ô n g ty (h o ặ c c ô n g ty ) c h o c á c c ô n g
ty th à n h v iê n ( h o ặ c x í n g h iệ p th à n h v iê n )
Đ ố i v ớ i tr ư ờ n g h ợ p k h á c h h à n g là n h à th ầ u li ê n d a n h : N g o à i c á c h ô s ơ n ê u
tr ê n c ò n c ó ; th o ả th u ậ n liê n d a n h (c ó x á c n h ậ n c ủ a c h ủ đ ầ u tư h o ặ c c ơ q u a n c ô n g
c h ứ n g n h à n ư ớ c ) B ả n g p h â n c h ia k h ố i lư ợ n g c ô n g v iệ c c ụ th ể .

b/ Thắm đinh khách hàng
* Thẩm định năng lực pháp lý DNXL
C á c N g â n h à n g k h ô n g c h ỉ q u a n tâ m đ ế n k h ả n ă n g h o à n tr ả c ủ a n g ư ờ i v a y m à
c ò n p h ả i q u a n tâ m đ ế n n ă n g lự c n h á p lý c ủ a h ọ . K h á c h h à n g

vay vốn phải có đủ năng

l ự c p h á p l ý t h e o q u y đ ị n h c ủ a p h á p l u ậ t v à p h ả i c ổ đ ủ h ồ s ơ c h ứ n g m i n h n ă n g lự c
p h á p lý th e o q u y đ ịn h c ủ a p h á p lu ậ t h iệ n h à n h . T rê n c ơ s ở h ồ s ơ k h á c h h à n g c u n g c ấ p
n ê u tr ê n , c á n b ộ tú i d ụ n g tiế n h à n h th ẩ m đ ịn h tín h h ợ p lệ , v à đ ầ y đ ủ c ủ a h ồ s ơ từ đ ó

là m c ơ s ở đ á n h g iá tín h p h á p lý c ủ a D N X L v ó i n h ữ n g đ ặ c th ù r iê g c ủ a m ìn h .

* Thẩm định năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh

Ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh,

c á n b ộ tín d ụ n g k iể m

tra s ự p h ù h ợ p v ề

n g à n h n g h ề g h i tr o n g đ ă n g k ý k in h d o a n h v ớ i n g à n h n g h ề k in h d o a n h h iệ n tạ i c ủ a
khách hàng

v à p h ù h ợ p v ớ i p h ư ơ n g á n , d ự á n x in v a y v ố n

Uy tín của khách hàng, t h ể

h iệ n d ư ớ i n h iề u k h ía c ạ n h đ a d ạ n g n h ư : c h ấ t lư ợ n g

c ủ a h à n g h o á , m ứ c đ ộ c h iế m lĩn h tr ê n th ị trư ờ n g , c á c q u a n h ệ k in h t ế tà i c h ín h tín
d ụ n g , tr ả n ợ k h á c h h à n g , b ạ n h à n g v à N g â n h à n g . U y tín đ ư ợ c k iể m n g h iệ m b ă n g
k ế t q u ả th ự c t ế tr ê n th ị tr ư ờ n g q u a th ờ i g ia n c à n g d à i c à n g c h ín h x á c . Đ ặ c b iệ t là c ầ n
q u a n tâ m đ ế n u y tín tín d ụ n g tr o n g q u á k h ứ .

Khả năng quản lý điều hành của khách hàng, t h ể

h i ệ n ở n ă n g l ự c ,t r i n h đ ộ v à

k in h n g h iệ m đ iề u h à n h c ủ a k h á c h h à n g . C ó th ể s ử d ụ n g c á c p h ư ơ n g p h á p đ á n h g iá
m a n g tín h đ ịn h lư ợ n g k ể c ả v iệ c k iể m tr a n h ữ n g c h ỉ s ố lợ i n h u ậ n trư ớ c đ â y . C á c c h ỉ



10

s ố m a n g t í n h tíc h c ự c là : d o a n h s ố b á n h à n g tă n g , c h i p h í th ấ p , lợ i n h u ậ n tă n g , k iể m
so át ch ặt các co n n ợ và v ố n ch ủ sở hữu.
N g o à i m ộ t s ô v ấ n đ ề c h u n g , đ i s â u v à o đ ặ c th ù c ủ a c á c D N X L , c á b ộ tín d ụ n g
c ầ n p h ả i tổ n g h ợ p v à x e m x é t m ộ t s ố v ấ n đ ề c ơ b ả n đ ặ c th ù sa u :
Đ ặ c đ iể m , th ị tr ư ờ n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a d o a n h n g h iệ p : Đ á n h g iá v ề đ ịa b à n ( th ị
trư ờ n g x â y lắ p c h ủ y ế u ) , đ á n h g iá s ả n p h ẩ m x â y lắ p c h ủ y ế u (x â y d ự n g d â n d ụ n g ,
g i a o t h ô n g , c ầ u h ầ m , c ơ s ở h ạ t ầ n g , t h u ỷ l ợ i , x â y l ắ p , c ơ k h í ........)
Đ á n h g iá v ề n ă n g lự c m á y m ó c , th i ế t b ị c ủ a d o a n h n g h iệ p : Đ á n h g iá v ề c ô n g
s u ấ t th i c ô n g ; c ô n g s u ấ t đ à o đ ắ p đ ấ t đ á , c ô n g s u ấ t đ ổ b ê tô n g , c ô n g s u ấ t x â y lắ p c ơ
khí

s ố lư ợ n g , c h ủ n g lo ạ i,

c h ấ t lư ợ n g m á y m ó c th iế t b ị h iệ n c ó c ủ a d o a n h n g h iệ p (

th ờ i g ia n đ ầ u tư , c ô n g n g h ệ . . . ). Đ á n h g iá li n h v ự c c h u y ê n d ụ n g n h ư ; C á c th i ê t b i
m á y đ à o , m á y ủ i, rả i n h ự a đ ư ờ n g ,... c h u y ê n d ụ n g tr o n g g ia o th ô n g , c ầ u đ ư ờ n g , c á c
th iế t b ị k h o a n c ọ c n h ồ i, x e tr ộ n , tr ạ m tr ộ n b ê t ô n g ,... c h u y ê n d ụ n g tr o n g c ầ u đ ư ờ n g ,
c ơ s ở h ạ tầ n g , x â y d ự n g c h u n g c ư , c á c th iế t b ị k h o a n h ầ m , x e h ầ m ,... c h u y ê n d ụ n g
tro n g lĩn h v ự c h ầ m

g ia o th ô n g , h ầ m th u ỷ đ iệ n ... Đ á n h g iá v ề k h ả n ă n g đ á p ứ n g v ề

n h u c ầ u th iế t b ị c h o k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t k in h d o a n h : tr ê n c ơ s ở tổ n g h ợ p m á y m ó c
th iế t b ị h iệ n c ó s o s á n h v ớ i n h u c ầ u m á y m ó c th iế t b ị c ầ n c ó đ ể triể n k h a i k ế h o ạ c h
s ả n x u ấ t k in h d o a n h s ẽ c h o th ấ y k h ả n â n g đ á p ứ n g v ề m á y m ó c th iế t b ị c ủ a k h á c h

h à n g đ ố i v ớ i k ế h o ạ c h , trư ờ n g h ợ p k h ô n g đ á p ứ n g đ ư ợ c y ê u c ầ u v ề m á y m ó c th iế t b ị
c ầ n x e m x é t th ê m p h ư ơ n g á n v à k ế h o ạ c h đ ầ u tư , đ ổ i m ớ i th iế t b ị h o ặ c p h ư ơ n g a n
h u y đ ộ n g th iế t b ị c ủ a k h á c h h à n g ....
Đ á n h g iá v ề K in h n g h iệ m h o ạ t đ ộ n g c ủ a k h á c h h à n g :

Đ á n h g iá q u y m ô , đ ặ c

đ iể m c á c c ô n g tr ìn h m à k h á c h h à n g đ ã v à đ a n g tr iể n k h a i, đ á n h g iá c h ấ t lư ợ n g c á c
c ô n g tr ìn h đ ã th ự c h iệ n , v iệ c đ á n h g iá c ó th ể c ă n c ứ v à o c á c g iấ y c h ứ n g n h ậ n c h ấ t
lư ợ n g c ô n g tr ìn h d o m ô t s ố c ơ

q u a n , tô c h ứ c c ấ p h o ặ c c á c c h ư n g c h i h o a n c o n g ...

k in h n g h iệ m lậ p h ồ s ơ n g h iệ m th u , th a n h to á n c ô n g tr ìn h , đ ặ c b iệ t là c á c c ô n g tr m h
th a n h to á n b ằ n g n g u ồ n v ố n v a y c ủ a c á c tổ c h ứ c n ư ớ c n g o à i ( N g â n h à n g t h ế g iớ i,
c á c tổ c h ứ c tà i c h ín h q u ố c tế : A D B , J B IC )

* Thẩm định tình hình sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính
K h i c h o v a y N g â n h à n g lu ô n lu ô n c h ú ý đ ế n m ụ c tiê u h à n g đ ầ u là n g u ồ n c h i tr ả
c ủ a n g ư ờ i v a y , n g u ồ n c h i tr ả c h ủ y ế u đ ố i v ớ i h ầ u h ế t c á c k h o a n c h o v a y la k h a n a n g
s in h lợ i c ủ a n g ư ờ i v a y . N h ư v ậ y , m u ố n k h o ả n v a y đ ư ợ c tr ả từ lợ i n h u ậ n th ì đ iề u


11

q u a n tr ọ n g là p h ả i đ á n h g iá đ ư ợ c k h ả n ă n g c ủ a n g ư ò i v a y tr o n g k in h d o a n h n h ằ m
k iế m đ ủ s ố lờ i đ ể tr ả n ợ .
C á c b á o c á o tà i c h ín h c ủ a n g ư ờ i v a y h o ặ c sẽ v a y là m ộ t tro n g n h ữ n g n g u ồ n
th ơ n g tin tín d ụ n g q u a n tr ọ n g n h ấ t m à c á n b ộ tín d ụ n g c ầ n c ó . Đ ặ c b iệ t tro n g q u a n
h ệ v ớ i k h á c h h à n g th ư ơ n g m ạ i, c á c N g â n h à n g n h ậ n th ấ y r ằ n g , c á c b á o c á o tà i c h ín h

tr o n g lịc h s ử , c á c b á o c á o tạ m v à n g â n q u ỹ k h ô n g c h ỉ đ e m lạ i c ơ s ở tố t đ ể đ á n h g iá
đ ư ợ c tìn h h ìn h tà i c h ín h v à k h ả n ă n g s in h lờ i c ủ a n g ư ờ i x in v a y m à c ò n đ á n h g iá
đ ư ợ c k h ả n ă n g c ủ a h ọ tr o n g v iệ c k iế m đ ư ơ c lư u k im c h o c á c m ụ c đ í c h h o ạ t đ ộ n g v a
h o à n tr ả n ợ v a y . C á c b á o c á o tà i c h ín h lịc h s ử p h ả n á n h v iệ c th ự c h iệ n c á c q u y ế t
đ ịn h tín d ụ n g tr ư ớ c đ â y , g iá tr ị c ủ a c á c b á o c á o tu ỳ th u ộ c v à o tín h th ờ i s ự v à c h â t
lư ợ n g c ủ a c á c b á o c á o tà i c h ín h .
-

P h â n tíc h c á c k h o ả n m ụ c c ủ a b ả n g c â n đ ố i k ế to á n .
+

Đ á n h g iá c á c k h o ả n m ụ c tà i sả n .

Các khoản phải thu:

C ầ n đ ư ợ c p h â n tíc h m ộ t c á c h c ẩ n th ậ n b ở i v ì c h ú n g c ó

tín h c h ấ t g ầ n g iố n g v ớ i n g â n q u ỹ v à c ó th ể là n g u ồ n c h ủ y ế u đ ể c h i tr ả c h o c á c
k h o ả n v a y n g ắ n h ạ n . T h ô n g tin v ề q u y m ô , th ờ i g ia n c ủ a k h o a n m ụ c n a y k h a q u a n
trọ n g . N h à p h â n tíc h tín d ụ n g N g â n h à n g c ầ n đ ò i h ỏ i b ả n g d a n h m ụ c c á c k h o ả n p h ả i
th u đ ể c h o p h é p p h â n b iệ t c á c k h o ả n p h ả i th u c ó g iá trị đ á n g n g h i n g ờ , n h ữ n g k h o ả n
đ ã q u á h ạ n , n h ữ n g k h o ả n đ ã đ ư ợ c n h ư ợ n g lạ i.

Khoản hàng tồn kho: C ầ n

p h ả i đ ư ợ c c h ú ý b ở i v ì s ẽ là n g u ồ n th u tr o n g tư ơ n g

la i. Đ ố i v ớ i k h o ả n m ụ c n à y , N g â n h à n g c ầ n c h ú ý đ ế n s ố lư ợ n g , c h ấ t lư ợ n g h à n g c ó
p h ù h ợ p v ớ i n h u c ầ u th ị trư ờ n g k h ô n g , b iế n đ ộ n g g iá c ả m ặ t h à n g , c á c b iệ n p h á p
p h ò n g n g ừ a r ủ i ro . Đ ặ c b iệ t n ế u h à n g tr o n g k h o đ ư ợ c x e m n h ư v ậ t b ả o đ ả m c h o m ó n

v a y th ì m ộ t s ố th ủ tụ c k iể m

s o á t p h ả i đ ư ợ c th ự c h iệ n . T h ô n g th ư ơ n g , N g a n h a n g

k h ô n g h y v ọ n g n h iề u đ ế n v iệ c b á n tà i s ả n b ả o đ ả m n h ư m ộ t n g u ô n đ ê h o a n tr a n ợ
vay

T u y n h iê n n ế u k h o ả n n ợ là tr u n g h o ă c d à i h ạ n , tà i s a n b a o d a m se c o n h ie u y

n g h ĩa . N h à p h â n tíc h p h ả i x e m c á c tà i s ả n đ ó c ó m ụ c đ íc h p h ổ b iế n h a y m ụ c đ íc h
đ ặ c b iệ t v ì đ iề u n à y ả n h h ư ở n g đ ế n k h ả n ă n g b á n v à tín h th a n h k h o ả n c ủ a tà i sả n .

Khoản mục tài sản cố định: T h ô n g

th ư ờ n g đ ư ợ c q u a n tâ m ở tín h h ữ u íc h là tạ o

r a n ề n tả n g c ơ s ở v ậ t c h ấ t đ ể d o a n h n g h iệ p tiế n h à n h s ả n x u ấ t k in h d o a n h v a v a i tro
s in h lã i c ủ a n ó . M ộ t tà i s ả n c ố đ ịn h đ ặ c b iệ t c ó n h iề u ý n g h ĩa k h i n ó là v ậ t b ả o đ ả m
c h o v ố n v a y . N h ư v ậ y k h i p h â n tí c h k h o ả n m ụ c n à y c ầ n q u a n t â m đ ế n c h ấ t lư ợ n g ,


12

tín h đ ồ n g b ộ , h iệ u s u ấ t, t í n h c ơ n g n g h ệ , tín h h iệ n đ ạ i v à g iá tr ị c ò n lạ i c ủ a tà i s ả n c ố
đ ịn h .
+

Đ á n h g iá k h o ả n m ụ c n g u ồ n v ố n .

N g u ồ n v ố n c ủ a d o a n h n g h iệ p h ìn h th à n h từ b a n g u ồ n là : C á c k h o ả n v a y n g ắ n

h ạn , n ợ d à i h ạ n v à v ố n ch ủ sở hữ u.

Nợ ngắn hạn: B a o

g ồ m tìn h h ìn h c ơ n g n ợ c ủ a d o a n h n g h iệ p tro n g m ố i q u a n h ệ

v ớ i N g â n h à n g , v ớ i n g ư ờ i b á n , n g â n s á c h n h à n ư ớ c v à c á n b ộ c ô n g n h â n v iê n . C á n
b ộ N g â n h à n g q u a n tâ m đ ế n tìn h h ìn h sử d ụ n g v ố n v a y N g â n h à n g , n ợ p h ả i trả n g ư ờ i
b á n tr o n g m ố i q u a n h ệ v ớ i c á c k h o ả n p h ả i th u .

Nợ dài hạn
p h iế u

: B ao gồm

c á c k h o ả n c h o v a y c ó t h ế c h ấ p , c á c g iấ y n ợ , c á c trá i

n h ữ n g k h o ả n v a y c ó k ì h ạ n v à tấ t c ả c á c h ìn h th ứ c v a y k h á c v ớ i k ỳ h ạ n tr ê n

m ộ t n ă m . C á n b ộ th ẩ m

đ ịn h tín d ụ n g q u a n tâ m đ ế n b ả n c h ấ t v à th ờ i h ạ n c ủ a c á c

m ó n v a y , c á c đ iề u k h o ả n đ ã đ ư ợ c th ự c h iệ n đ ể đ á p ứ n g v iệ c h o à n tr ả th e o y ê u c â u .
C á c đ iề u k h o ả n v ề v ỡ n ợ c ủ a c á c h ợ p đ ồ n g v à v iệ c x e m x é t n g ư ờ i v a y tu â n th e o c á c
đ iề u k h o ả n là r ấ t q u a n tr ọ n g .

Vốn chủ sở hữu hay vốn tự có thực tế của các chủ doanh nghiệp: L à

khoản m ục


m à N g â n h à n g đ ặ c b iệ t c h ú tr ọ n g . T ro n g trư ờ n g h ợ p c á c c h ủ d o a n h n g h iệ p c ó tr á c h
n h iệ m

c á n h â n đ ố i v ớ i c á c k h o ả n n ợ d o a n h n g h iệ p v à b ấ t c ứ m ó n n ợ n à o , n g o à i

p h ạ m v i k in h d o a n h , c ầ n p h ả i x e m x é t, k h ô n g c h ỉ lợ i tứ c v à v ố n tự c ó th ự c t ế c ủ a
c h í n h d o a n h n g h i ệ p ấ y , m à c ò n x e m x é t c á c l ợ i t ứ c , c á c t à i s ả n v à v ố n t ự c ó t h ự c tê
c ủ a c á c c h ủ n h â n n ằ m n g o à i h ã n g k in h d o a n h .
T h ẩ m đ ịn h t í n d ụ n g c ầ n p h â n b iệ t đ ư ợ c b a lo ạ i c h ủ n ợ c ủ a d o a n h n g h iệ p , đ ó là
c á c c h ủ n ợ đ ư ợ c b ả o đ ả m , c h ủ n ợ đ ư ợ c ư u đ ã i v à c h ủ n ợ th ô n g th ư ờ n g . C á c c h ủ n ợ
được bảo đảm

nắm

lấ y m ộ t s ô tà i s ả n đ ặ c b iệ t n h ư g iấ y th ê c h ấ p n h à m á y , tr a n g

th i ế t b ị. C á c c h ủ n ợ ư u đ ã i c ó q u y ề n ư u tiê n h ơ n c á c c h ủ n ợ k h á c th e o p h á p lu ậ t k h i
d o a n h n g h iệ p p h á s ả n h a y g iả i th ể .
- P h â n tíc h b á o c á o k ế t q u ả k in h d o a n h .
L ợ i tứ c c ủ a d o a n h n g h iệ p c u n g c ấ p c á c th ô n g tin v ề c h ấ t lư ợ n g c ủ a c á c tà i s ả n
th ể h i ệ n t r ê n b ả n g tổ n g k ế t tà i s ả n c ũ n g n h ư tí n h h iệ u q u ả c ủ a q u ả n lý . V iệ c p h â n
tíc h b á o c á o k ế t q u ả k in h d o a n h c ủ a d o a n h n g h iệ p s ẽ k h á m p h á m ứ c ổ n đ ịn h tro n g
c á c h o ạ t đ ộ n g v à m ứ c h ữ u h iệ u c ủ a q u ả n lý .


13

L ợ i tứ c v à c h i p h í b ấ t th ư ờ n g đ ặ c b iệ t đ ư ợ c q u a n tâ m . C á c c h i p h í b ấ t th ư ờ n g c ó
th ể b a o g ồ m c á c th i ệ t h ạ i d o b á n c á c tà i s ả n c ố đ ịn h , c á c th iệ t h ạ i d o n g u y ê n n h â n tự

n h iê n , d o th i ế u h ụ t h à n g tồ n k h o ... L ợ i tứ c b ấ t th ư ờ n g b a o g ồ m c á c lợ i n h u ậ n b á n tà i
s ả n h o ạ t đ ộ n g đ ấ t đ a i.
- C á c c h ỉ t i ê u q u a n tr ọ n g đ á n h g iá n ă n g lự c tà i c h ín h c ủ a k h á c h h à n g .

Nhóm chỉ tiêu về tình hình và khả năng thanh tốn
Đ â y là n h ữ n g h ệ s ố đ ư ợ c c á c n h à N g â n h à n g q u a n tâ m n ó đ á n h g iá k h ả n ă n g
liệ u d o a n h n g h iệ p c ó đ ủ k h ả n ă n g c h i tr ả c á c k h o ả n n ợ đ ế n h ạ n h a y k h ô n g .

,
T S L Đ v à đ ầ u tư n g ắ n h ạ n
* H ệ s ố k h ả n ă n g t h a n h t o á n n ợ n g ă n h ạ n = -------------— --------------------T
N ợ ngan hạn

- ■

H ệ s ố k h ả n ă n g t h a n h t o á n n ợ n g ắ n h ạ n đ o lư ờ n g k h ả n ă n g m à tà i s ả n c ó lư u
đ ộ n g c ó th ể c h u y ể n đ ổ i th à n h tiề n đ ể h o à n tr ả c á c k h o ả n n ợ n g ắ n h ạ n , h ệ s ố n à y > 1
là tố t.

* H ệ s ố k h ả n ă n g th a n h

to á n n h a n h

T S L Đ v à Đ T n g ắ n h ạ n - H à n g tồ n k h o
= --------------------------— ----------7—.
N ợ ngan hạn

—» H ệ s ố k h ả n ă n g t h a n h t o á n n h a n h đ o l ư ờ n g k h ả n ă n g t h a n h t o á n c á c k h o ả n
n ợ n g ắ n h ạ n b ằ n g v iệ c c h u y ể n đ ổ i c á c tà i s ả n lư u đ ộ n g k h ô n g k ê h à n g tô n k h o .
N h iề u trư ờ n g h ọ p tu y d o a n h n g h iệ p c ó h ệ s ố k h ả n ă n g th a n h to á n n ợ n g ắ n h ạ n v à h ệ

s ố k h ả n ă n g th a n h to á n n h a n h c a o n h ư n g v ẫ n k h ơ n g c ó k h ả n ă n g th a n h to á n c á c
k h o ả n n ợ n g ắ n h ạ n đ ế n h ạ n th a n h to á n d o c á c k h o ả n p h ả i th u c h ư a th u h ô i đ ư ợ c ,
h à n g tồ n k h o c h ư a c h u y ể n h o á đ ư ợ c th à n h tiề n . D o v ậ y m u ố n b iế t k h ả n ă n g th a n h
to á n n g a y c ủ a d o a n h n g h iệ p tạ i th ờ i đ iể m x e m x é t c ầ n p h ả i c h ú ý đ ế n c á c c h ỉ tiê u :

T iề n + Đ T T C n g ắ n h ạ n
* H ệ s ố k h ả n ă n g t h a n h t o á n n g a y = ---------- — --------, —-----------N ợ ngăn hạn



H ệ s ố k h ả n ă n g th a n h to á n n g a y c h o b iế t k h ả n ă n g h u y đ ộ n g n h a n h c á c

n g u ồ n tiề n v à c á c c h ứ n g k h o á n c ó th ể d ễ d à n g c h u y ể n đ ổ i th à n h tiề n đ ê tr ả n ợ n g ă n
h ạ n , h ệ s ố n g à y > 0 ,5 là tố t.

Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiêu quả hoat đông


14

D o a n h th u th u ầ n
* V ò n g q u a y v ố n lư u đ ộ n g =
T à i s ả n lư u đ ộ n g b ì n h q u â n

—> H ệ s ố v ò n g q u a y v ố n l ư u đ ộ n g p h ả n á n h s ố l ầ n t ấ t c ả s ố v ố n đ ầ u t ư đ ư ợ c
c h u y ể n th à n h th a n h to á n th ư ơ n g m ạ i, c h ỉ s ố n à y th ấ p th ì v ố n đ ầ u tư k h ô n g đ ư ợ c sử
d ụ n g c ó h iệ u q u ả , v à c ó k h ả n ă n g k h á c h h à n g d ự tr ữ h à n g h o á q u á n h iê u h a y tà i s a n
k h ô n g đư ợ c sử d ụ n g h o ặc đ an g vay m ư ợ n q u á m ức.
D o a n h t h u t h u ầ n __________
* H ệ v ò n g q u a y c á c k h o ả n p h ả i th u =

C á c k h o ả n p h ả i th u b ì n h q u â n

—> H ệ s ố v ò n g q u a y c á c k h o ả n p h ả i t h u c h o b i ế t t ố c đ ộ t h u h ồ i c á c k h o ả n n ợ
c ủ a k h á c h h à n g , h ệ s ố c à n g c a o th ì tố c đ ộ th u h ồ i c á c k h o ả n n ợ n h a n h .

G iá v ố n h à n g b á n
* H ệ s ố v ò n g q u a y h à n g tồ n k h o =
H à n g tồ n k h o b ì n h q u â n

- > H ệ s ố n à y c h o b iế t k ỳ lu â n c h u y ể n v ậ t tư h à n g h o á b ìn h q u â n , h ệ s ố n à y
c à n g c a o c à n g tố t.

Nhỏm chi tiêu phản ánh khả năng sinh lời
P h â n tíc h k h ả n ă n g s in h lờ i là m ộ t tr o n g n h ữ n g n ộ i d u n g p h â n tíc h đ ư ợ c c á c
n h à N g â n h à n g q u a n tâ m đ ặ c b iệ t v ì n ó g ắ n liề n v ớ i lợ i íc h c ủ a h ọ tr o n g h iệ n tạ i v à
tư ơ n g la i.

,
L ợ i n h u ậ n trư ớ c th u ế
* K h ả n ă n g s in h lờ i tố n g tà i s á n = —
-—
;-------------T ố n g tà i s a n

- > H ệ s ố n à y c h o b iế t k h ả n ă n g s in h lờ i c ủ a tổ n g tà i s ả n , h ệ s ố n à y c à n g c a o
c à n g tố t.

,
L ợ i n h u ậ n sa u th u ế
* K h ả n ă n g s in h lờ i v ố n c h ủ s ở h ữ u =
——


-—
V ố n c h ủ s ơ h ữ u

—T

- > H ệ s ố n à y c h o b iế t lợ i n h u ậ n th ự c t ế đ ạ t đ ư ợ c t r ê n v ố n c h ủ s ở h ữ u , đ á n h g iá
k h ả n ă n g k in h d o a n h th ự c s ự c ủ a d o a n h n g h iệ p , c h ỉ s ố n à y c à n g c a o c à n g tố t ít n h ấ t


15
p h ả i c a o h ơ n lã i s u ấ t v a y tr o n g k ỳ c ó n h ư v ậ y m ớ i đ e m lạ i h iệ u q u ả c h o h o ạ t đ ộ n g
k in h d o a n h c ủ a d o a n h n g h iệ p .

Lợi nhuận sau thuế
*Tỷ suất lợi nhuận trê n doanh thu = —J
J
'
Doanh thu bán hàng
- » H ệ s ố n à y c h o b iế t n ă n g lự c k in h d o a n h , c ạ n h tr a n h c ủ a k h á c h h à n g tr o n g
v iệ c tạ o r a lợ i n h u ậ n , tỷ s u ấ t n à y c à n g c a o c à n g tố t

Nhóm chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn
P h ả n á n h m ứ c đ ộ ổ n đ ịn h , tự c h ủ tà i c h ín h c ũ n g n h ư k h ả n ă n g s ử d ụ n g n ợ
v a y c ủ a c ô n g ty .

* Hệ số nợ

Tổng số nợ phả i trả
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp


- > H ệ s ố n à y c h o b iế t s ự g ó p v ố n c ủ a c h ủ sở h ữ u s o v ớ i s ố n ợ v a y , h ệ s ố n à y
c à n g n h ỏ c à n g a n to à n .

.
Tài sả n lưu đ ộng (tài sả n cố đ ịnh)
*Các chỉ tiê u về cơ cấu nguồn vốn = -------------7 -----------------------Tổng tài sả n
- > C á c c h ỉ s ố n à y đ ư ợ c tín h đ ể b iế t đ ư ợ c c ơ c ấ u n g u ồ n v ố n c ó h ợ p lý h a y k h ô n g ,
p h ụ th u ộ c v à o từ n g n g h à n h n g h ề

c/ Thẩm đinh phương án sản xuất kinh doanh
*

Tính pháp lý của cơng trình:

C ă n c ứ h ồ s ơ c ơ n g tr ìn h v a y v ố n đ ố i c h iế u v ớ i c á c

q u y đ ịn h c ủ a N h à n ư ớ c v ề đ ầ u tư x â y d ự n g c ô n g tr ìn h v à c á c q u y đ ịn h k h á c đ ể đ á n h
g iá tí n h p h á p lý c ủ a c ô n g tr ìn h , tr o n g đ ó lư u ý m ộ t s ố đ iể m s a u :
+ T h ẩ m q u y ề n p h ê d u y ệ t d ự á n đ ầ u tư x â y d ự n g c ô n g tr ìn h : T u ỳ th e o từ n g d ự
á n ( d ự á n đ ã đ ư ợ c Q u ố c h ộ i th ô n g q u a c h ủ tr ư ơ n g v à c h o p h é p đ ầ u tư , d ự á n
sử d ụ n g v ố n N g â n sá c h N h à nư ớ c, d ự á n sử d ụ n g v ố n k h á c ...) đ ê x e m x é t d ự
á n c ó đ ư ợ c p h ê d u y ệ t b ở i n g ư ờ i c ó th ẩ m
không.

q u y ề n r a q u y ế t đ ịn h đ ầ u tư h a y


16


+ Q u y tr ìn h r a q u y ế t đ ịn h đ ầ u tư : c ơ n g tr ìn h c ó tu â n th ủ đ ú n g c á c q u y đ ịn h
c ủ a N h à n ư ớ c v ề c á c b ư ớ c t i ế n h à n h x i n p h ê d u y ệ t , x i n c ấ p g i ấ y p h é p đ ầ u tư ,
th ẩ m

đ ịn h ,

phê

duyệt

th iế t

kế,

dự

to á n ,

tổ n g

dự

to á n

xây

dựng

công


t r ì n h ....( N g ư ờ i c ó th ẩ m q u y ề n q u y ế t đ ịn h đ ầ u tư c h ỉ đ ư ợ c q u y ế t đ ịn h đ ầ u tư
k h i đ ã c ó k ế t q u ả th ẩ m đ ịn h d ự á n . R iê n g đ ố i v ớ i c á c d ự á n

s ử d ụ n g v ố n tín

d ụ n g , tổ c h ứ c v a y v ố n th ẩ m đ ịn h p h ư ơ n g á n tà i c h ín h v à p h ư ơ n g á n trả n ợ đ ể
c h ấ p t h u ậ n c h o v a y h o ặ c k h ô n g c h o v a y tr ư ớ c k h i n g ư ờ i c ó th ẩ m q u y ề n q u y ế t
đ ịn h đ ầ u tư . S a u k h i đ á n h g iá , c ầ n đ ư a r a k ế t lu ậ n c ụ th ể v ề tín h p h á p lý c ủ a
c ô n g tr ìn h ( c ô n g tr ìn h c ó đ ủ đ iề u k iệ n p h á p lý đ ể th i c ô n g h a y k h ô n g ,...)
+ Q u y m ô c ô n g tr ìn h : c ơ n g tr ìn h c ó th ể là d ự á n h o ặ c m ộ t p h ầ n c ủ a d ự á n .
K h i đ á n h g iá c ầ n x e m

c ơ n g tr ìn h / d ự á n đ ó th u ộ c n h ó m

n à o ( A ,B ,C ) th e o

q u y đ ịn h c ủ a N h à n ư ớ c.
+ T r ư ờ n g h ợ p c ô n g tr ìn h là m ộ t p h ầ n c ủ a d ự á n , c ầ n x e m x é t th ê m m ộ t s ố n ộ i
d u n g c ủ a d ự á n n h ư : T ổ n g g iá tr ị đ ầ u tư , c h ủ đ ầ u tư , n g u ồ n v ố n c ủ a d ự á n ,
th ờ i g ia n th ự c h iệ n d ự á n , tìn h h ìn h th ự c h iệ n d ự á n .

* N ăng lực của chủ đầu tư
+ Đ á n h g iá k h ả n ă n g th a n h to á n c ủ a c h ủ đ ầ u tư th ô n g q u a v iệ c th ẩ m đ ịn h
n g u ồ n v ố n đ ầ u tư

c ô n g tr ìn h : Đ â y là n ộ i d u n g q u a n tr ọ n g tr o n g th ẩ m đ ịn h

c h o v a y đ ố i v ớ i D N X L c ụ th ể :
Đ ố i v ớ i n g u ồ n v ố n N g â n s á c h n h à n ư ớ c tru n g ư ơ n g h o ặ c B ộ Q u ố c p h ò n g :
d ự a v à o c á c v ă n b ả n p h ê d u y ệ t c ủ a c ấ p c ó th ẩ m q u y ề n liê n q u a n đ ế n d ự á n

như;

Q u y ế t đ ịn h p h ê d u y ệ t d ự á n đ ầ u tư , th ô n g b á o v ố n . . . . T h ô n g th ư ờ n g ,

th ô n g b á o v ố n s ẽ đ ư ợ c c ô n g b ố th e o k ế h o ạ c h h à n g q u ý h o ặ c h à n g n ă m . S ố
tiề n c h o v a y tr o n g n ă m /q u ý k h ô n g n ê n v ư ợ t q u á s ố v ố n đ ư ợ c th ô n g b á o tr o n g
n ă m /q u ý .

T u y n h iê n c ó n h ữ n g d ự á n k h ơ n g c ó h o ặ c k h ó lấ y đ ư ợ c b ả n th ô n g

b á o v ố n th ì c ầ n c ó c á c th ơ n g tin đ á n h g iá k h ả n ă n g th a n h to á n c ủ a c h ủ đ ầ u tư
, k ể c ả n h ữ n g th ô n g tin k h ô n g c h ín h th ứ c

S

Đ ố i v ớ i n g u ồ n v ố n v a y tr o n g n ư ớ c từ q u ỹ h ỗ tr ợ , c á c đ ịn h c h ế tà i c h ín h :

x e m x é t k ỹ c á c đ i ề u k h o ả n c ủ a h ợ p đ ồ n g c h o v a y , t r o n g đ ó đ ặ c b i ệ t lư u ý c á c
h ạ n g m ụ c đ ư ợ c tà i trợ , đ iề u k iệ n g iả i n g â n .

s

Đ ố i v ớ i n g u ồ n v ố n v a y n ư ớ c n g o à i từ N g â n h à n g t h ế g iớ i, c á c tổ c h ứ c tà i

c h ín h q u ố c t ế k h á c ; x e m x é t h ợ p đ ồ n g n g u y ê n tắ c , v ă n b ả n th o ả th u ậ n h o ặ c


17
th ô n g b á o v ố n c ủ a c á c c ơ q u a n q u ả n lý v ố n đ ầ u tư n ư ớ c n g o à i (B ộ tà i c h ín h ,
B ộ K ế h o ạ c h v à Đ ầ u t ư , . . .)• T r ư ờ n g h ợ p k h ơ n g c ó đ ư ợ c c á c v ă n b ả n t r ê n , c ầ n

tìm h iể u c ơ c h ế h o ạ t đ ộ n g , đ iề u k iệ n , th ủ tụ c n g h iệ m th u , th a n h to á n c ủ a c á c
tổ c h ứ c n à y .
V Đ ố i v ớ i n g u ồ n v ố n k h á c (v ố n tự c ó , v ố n g ó p ,...) k h a i th á c s ử d ụ n g c á c
t h ô n g t i n p h â n t í c h k h ả n ă n g t h a n h t o á n c ủ a c h ủ đ ầ u tư .

y

P h â n t í c h đ á n h g i á n ă n g lự c c ủ a c h ủ đ ầ u t ư : k h ả n ă n g q u ả n lý , n ă n g lự c

đ iề u h à n h , n ă n g lự c tổ c h ứ c v à tr iể n k h a i th ự c h iệ n d ự á n .
*

Nhà thầu chính, Nhà thầu phụ liên quan đến khách hàng vay vốn:

K hách

h à n g v a y v ố n c ó th ể là n h à th ầ u c h ín h h o ặ c n à h th ầ u p h ụ . K h i th ẩ m đ ịn h c ầ n là m
rõ m ộ t số n ộ i d u n g :
V X á c đ ịn h

r õ k h á c h h à n g là n h à th ầ u c h ín h h a y n h à th ầ u p h ụ v à m ố i q u a n

h ệ g iữ a h ọ . T rư ờ n g h ợ p k h á c h h à n g là n h à th ầ u p h ụ , n g o à i v iệ c đ á n h g iá n ă n g
lự c c ủ a c h ủ đ ầ u t ư n ê u tr ê n c ầ n p h ả i p h â n tí c h đ á n h g iá n ă n g lự c th i c ô n g ,
n ă n g lự c t à i c h í n h , t ì n h h ì n h q u a n h ệ v ớ i c á c tổ c h ứ c tí n d ụ n g , . .. c ủ a n h à th ầ u
c h ín h .

■S N ộ i

d u n g c ô n g v iệ c m à n h à th ầ u c h ín h , n h à th ầ u p h ụ s ẽ th a m


g ia tro n g

c ô n g tr ìn h .

y

V ị th ế , v a i tr ò , tá c đ ộ n g c ủ a n h à th ầ u c h ín h ( n h à th ầ u p h ụ ) đ ố i v ớ i k h á c h

hàng vay vốn.
V C ơ c h ế th a n h to á n v ố n g iữ a c á c b ê n . K in h n g h iệ m , m ố i q u a n h ệ tr u y ề n
t h ố n g g i ữ a c á c b ê n , . ..
V T r ư ờ n g h ợ p k h á c h h à n g v a y v ố n là n h à th ầ u p h ụ th ì v iệ c tìm h iể u v à đ á n h
g iá v ề n h à th ầ u c h ín h là b ắ t b u ộ c , tr ư ờ n g h ợ p k h ơ n g c ó th ô n g tin c ụ th ể v ề
n h à th ầ u c h ín h c ầ n p h ả i x e m x é t k ỹ tr ư ớ c k h i c h o v a y .
-

D ự to á n c ơ n g tr ìn h : D ự to á n c ô n g tr ìn h đ ư ợ c x á c đ ịn h th e o c ô n g tr ìn h x â y
d ự n g c ụ th ể v à là c ă n c ứ đ ể c h ủ đ ầ u tư q u ả n lý c h i p h í đ ầ u tư x â y d ự n g c ơ n g
tr ìn h , d ự to á n đ ư ợ c lậ p c ă n c ứ tr ê n c ơ s ở k h ố i lư ợ n g c á c c ô n g v iệ c x á c đ ịn h
th e o th iế t k ế k ỹ th u ậ t h o ặ c th iế t k ế b ả n v ẽ th i c ô n g , n h iệ m v ụ c ô n g v iệ c p h ả i
th ự c h iệ n c ủ a c ơ n g tr ìn h v à đ ơ n g iá x â y d ự n g c ô n g tr ìn h , đ ịn h m ứ c c h i p h í
tín h th e o tỷ lệ p h ầ n tr ă m ( % ) c ầ n th iế t đ ể th ự c h iệ n k h ố i lư ợ n g , n h iệ m v ụ c ơ n g
v iệ c đ ó . Đ á n h g iá v ề d ự to á n c ơ n g tr ìn h là c ơ s ở đ ể N g â n h à n g th ẩ m đ ịn h

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
TRUNGTÂMTHÔNGTIN- THƯVIỆN

T H Ư V IÊ N



×