Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

File excel tính toán tải trọng nhà cao tầng, tính gió nứt cầu thang bể nước mái, móng cọc cột lệch tâm độ võng sàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.04 KB, 46 trang )

BẢNG TÍNH TỐN

THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Tp. Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận 2

Vùng gió:

II-A

Địa hình:

A

* Các thơng số dẫn xuất:
Thơng số
- Giá trị áp lực gió

Ký hiệu Giá trị
Wo

83



Đơn vị
kG/m2

Ghi chú
Xem bảng 4 và mục 6.4.1

* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được
xác định theo công thức:
W j =  W o  kj  c Hj Lj
Trong đó:

- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấ
1.20ằ

- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằ
1.40
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương X:
STT

Tầng

H (m)

Zj (m)


kj

LYj (m)

WXj (kN)

1

Tầng Trệt

3.4

0.0

0.000

30.9

0.0

4.2

1.041

30.9

174.9

7.8


1.135

30.9

176.0

11.4

1.197

30.9

185.6

15.0

1.244

30.9

192.9

18.6

1.282

30.9

198.8


2
3
4
5
6

Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6

4.2
3.6
3.6
3.6
3.6


7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17

Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9

Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15

Sân thượng
Mái

SUM

3.6
3.6
3.6

3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6

3.6


3.6

22.2

1.314

30.9

203.8

25.8

1.342

30.9

208.1

29.4

1.367

30.9

212.0

33.0

1.389


30.9

215.4

36.6

1.409

30.9

218.6

40.2

1.428

30.9

221.5

43.8

1.445

30.9

224.1

47.4


1.461

30.9

226.6

51.0

1.476

30.9

229.0

54.6

1.490

30.9

231.2

58.2

1.504

15.0

113.2


61.6

3231.7

Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương Y:
STT

Tầng

H (m)

Zj (m)

kj

LXj (m)

WYj (kN)

1

Tầng Trệt

3.4

0.0


0.000

39.0

0.0

2

Tầng 2

4.2

4.2

1.041

39.0

220.7

3

Tầng 3

3.6

7.8

1.135


39.0

222.2

4

Tầng 4

3.6

11.4

1.197

39.0

234.3

5

Tầng 5

3.6

15.0

1.244

39.0


243.5

6

Tầng 6

3.6

18.6

1.282

39.0

250.9

7

Tầng 7

3.6

22.2

1.314

39.0

257.2


8

Tầng 8

3.6

25.8

1.342

39.0

262.7

9

Tầng 9

3.6

29.4

1.367

39.0

267.5

10


Tầng 10

3.6

33.0

1.389

39.0

271.9

11

Tầng 11

3.6

36.6

1.409

39.0

275.9

12

Tầng 12


3.6

40.2

1.428

39.0

279.5

13

Tầng 13

3.6

43.8

1.445

39.0

282.9

14

Tầng 14

3.6


47.4

1.461

39.0

286.0

15

Tầng 15

3.6

51.0

1.476

39.0

289.0

16

Sân thượng

3.6

54.6


1.490

39.0

291.7


17
SUM

Mái

3.6
61.6

58.2

1.504

15.6

117.7

4053.7


BẢNG TÍNH TỐN

THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)

* Đặc điểm cơng trình

- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Tp. Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận 1

Vùng gió:

II-A

Địa hình:

C

* Các thơng số dẫn xuất:
Thơng số
- Giá trị áp lực gió

Ký hiệu Giá trị
Wo

83

Đơn vị

kG/m2

Ghi chú
Xem bảng 4 và mục 6.4.1

* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j
được xác định theo công thức:
W j =  W o  kj  c Hj
Trong đó:

- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, 1.20
lấ ằ

- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động:

+ Gió đẩy:0.80

- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j + Gió hút:0.60
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió tính toán:
STT

Tầng

H (m)

Zj (m)


kj

Wj_đẩy
(kN/m)

Wj_hút
(kN/m)

1

Tầng trệt

3.5

0.6

0.299

0.54

0.40

2

Tầng 2

4.2

4.8


0.534

1.38

1.04

3

Tầng 3

3.6

8.4

0.625

1.49

1.12

4

Tầng 4

3.6

12.0

0.691


1.65

1.24

5

Tầng 5

3.6

15.6

0.743

1.78

1.33

6

Tầng 6

3.6

19.2

0.788

1.88


1.41

7

Tầng 7

3.6

22.8

0.827

1.98

1.48


8

Tầng 8

3.6

26.4

0.861

2.06


1.54

9

Tầng 9

3.6

30.0

0.893

2.13

1.60

10

Tầng 10

3.6

33.6

0.922

2.20

1.65


11

Tầng 11

3.6

37.2

0.948

2.27

1.70

12

Tầng 12

3.6

40.8

0.973

2.33

1.74

13


Tầng 13

3.6

44.4

0.996

2.38

1.79

14

Tầng 14

3.6

48.0

1.018

2.43

1.83

15

Tầng 15


3.6

51.6

1.039

2.48

1.86

16

Sân Thượng

3.6

55.2

1.059

2.50

1.87

17

Mai

3.5


58.7

1.077

1.25

0.94

SUM

61.6

Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất


BẢNG TÍNH TỐN

THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Tp. Hồ Chí Minh

Quận, huyện:

Quận Bình Thạnh


Vùng gió:

II-A

Địa hình:

C

* Các thông số dẫn xuất:
Thông số
- Giá trị áp lực gió

Ký hiệu Giá trị
Wo

83

Đơn vị

Ghi chú

kG/m2 Xem bảng 4 và mục 6.4.1

* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được xác định theo
công thức:
W j =  W o  kj  c Hj Lj
Trong đó:

lấ ằ
- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, 1.00


- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao

- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng:

- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j

1.40

- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j

* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương X:
STT

Tầng

H (m)

Zj (m)

kj

LYj (m)

WXj (kN)

1

Tầng Trệt


3.4

0.54

0.290

30.9

27.5

4.74

0.533

30.9

74.6

8.34

0.624

30.9

80.6

11.94

0.690


30.9

89.2

15.54

0.743

30.9

96.0

19.14

0.787

30.9

101.8

22.74

0.826

30.9

106.8

26.34


0.861

30.9

111.3

29.94

0.892

30.9

115.3

33.54

0.921

30.9

119.1

37.14

0.948

30.9

122.5


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9

Tầng 10
Tầng 11

4.2
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6

3.6

3.6
3.6


12
13
14
15
16
17

Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15

Sân thượng
Mái

SUM

3.6
3.6
3.6
3.6

3.6


3.6

40.74

0.973

30.9

125.7

44.34

0.996

30.9

128.8

47.94

1.018

30.9

131.6

51.54

1.039


30.9

134.3

55.14

1.059

30.9

136.9

58.74

1.078

7.5

16.9

61.6

1718.8

Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất

* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương Y:
STT

Tầng


H (m)

Zj (m)

kj

LXj (m)

WYj (kN)

1

Tầng Trệt

3.4

0.5

0.290

39.0

34.7

2

Tầng 2

4.2


4.7

0.533

39.0

94.1

3

Tầng 3

3.6

8.3

0.624

39.0

101.8

4

Tầng 4

3.6

11.9


0.690

39.0

112.5

5

Tầng 5

3.6

15.5

0.743

39.0

121.2

6

Tầng 6

3.6

19.1

0.787


39.0

128.4

7

Tầng 7

3.6

22.7

0.826

39.0

134.8

8

Tầng 8

3.6

26.3

0.861

39.0


140.5

9

Tầng 9

3.6

29.9

0.892

39.0

145.6

10

Tầng 10

3.6

33.5

0.921

39.0

150.3


11

Tầng 11

3.6

37.1

0.948

39.0

154.6

12

Tầng 12

3.6

40.7

0.973

39.0

158.7

13


Tầng 13

3.6

44.3

0.996

39.0

162.5

14

Tầng 14

3.6

47.9

1.018

39.0

166.1

15

Tầng 15


3.6

51.5

1.039

39.0

169.5

16

Sân thượng

3.6

55.1

1.059

39.0

172.7

17

Mái

3.6


58.7

1.078

15.6

35.2

SUM

61.6

2183.2


BẢNG TÍNH TỐN

THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình

- Địa điểm xây dựng:

Tỉnh, thành:

Tp. Hồ Chí Minh

Quận, huyện:


Quận Bình Thạnh

Vùng gió:

II-A

Địa hình:

C

Gió X

- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh X, Lx (m): 39.0
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh Y, Ly (m): 30.9
- Cao độ của đỉnh công trình so với mặt đất H (m):

55.1
LX

* Các thơng số dẫn xuất:
Thông số

Ký hiệu Giá trị

Đơn vị

Ghi chú

83


kG/m2

Bảng 4 (TCVN 2737:1995)

fL

1.3

Hz

Bảng 9 (TCVN 2737:1995)

c

55.1

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

r1X

30.9

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

r1Y


39.0

m

Bảng 11 (TCVN 2737:1995)

- Hệ số tương quan không gian

n1X

0.680

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

- Hệ số tương quan không gian

n1Y

0.658

Bảng 10 (TCVN 2737:1995)

- Giá trị áp lực gió

Wo

- Giá trị giới hạn của tần số

- Tham số xác định hệ số n1


- Tham số xác định hệ số n1X
- Tham số xác định hệ số n1Y

Ly

* Giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ j ứng với dạng dao
động thứ i được xác định theo công thức:
Wpij = Mj  xi  yi  yji

Gió Y

Trong đó:

- Mj : khối lượng của tầng thứ j

- xi : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
- yi : hệ số ứng với dạng dao động thứ i

- yji : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i
* Cách xác định hệ số động lực xi :

- Hệ số động lực xi được xác định bằng cách tra trong biểu đồ hình 2 (tiêu chuẩn TCXD 229:1999), phụ
thuộc vào ei, với ei là hệ số được xác định như sau:

  Wo

i 

940  f i


Trong đó:

- g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
- Wo : tính với đơn vị là N/m2

- f i : tần số của giao động riêng thứ i
* Cách xác định hệ số yi :

- Hệ số yi được xác định bằng công thức sau:

i 

y
y

WFj

ji
2
ji

Mj

- Với WFj là giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j ứng với các dạng
dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:
WFj = Wj  zj  ni

Trong đó:

- Wj : giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j


- zj : hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, được xác định bằng cách tra bảng 3
(tiêu chuẩn TCXD 229:1999)
- ni : hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i, n1 phụ thuộc 2 tham số r và c (tra
bảng 4 và 5 tiêu chuẩn TCXD 229:1999), nk = 1 với k  2
* Bảng thống kê các dạng dao động :
Mode

Period

UY

RZ

0.6059

0.0115

0.0901

0.6059

0.0115

0.0901

0.0846

0.162


0.4727

0.6905

0.1736

0.5627

1.356

0.0023

0.499

0.1753

0.6927

0.6725

0.738

0.57

0.0763

0.0073

0.0415


0.769

0.6798

0.7795

Chu kỳ

Tần số

UX

UY

RZ

SumUX

SumUY

SumRZ

(s)

(Hz)

%

%


%

%

%

%

1

1.98

0.506

60.590

1.150

9.010

60.590

1.150

9.010

0

1


1.975

2

1.67

0.599

8.460

16.200

47.270

69.050

17.360

56.270

0

2

1.67

3

1.36


0.737

0.230

49.900

17.530

69.270

67.250

73.800

#

3

4

0.57

1.754

7.630

0.730

4.150


76.900

67.980

77.950

#

4

Mode

UX

Sum UX

Sum UY

Sum RZ

sec


5

0.48

2.096

6.470


1.470

5.750

83.370

69.450

83.700

#

5

0.477

0.0647

0.0147

0.0575

0.8337

0.6945

0.837

6


0.34

2.924

0.010

14.380

2.560

83.380

83.840

86.270

#

6

0.342

0.0001

0.1438

0.0256

0.8338


0.8384

0.8627

7

0.30

3.367

1.790

0.740

1.900

85.170

84.580

88.160

#

7

0.297

0.0179


0.0074

0.019

0.8517

0.8458

0.8816

8

0.23

4.386

3.830

0.290

1.400

89.000

84.870

89.570

#


8

0.228

0.0383

0.0029

0.014

0.89

0.8487

0.8957

9

0.20

5.128

0.800

0.020

1.320

89.790


84.890

90.890

#

9

0.195

0.008

0.0002

0.0132

0.8979

0.8489

0.9089

10

0.16

6.250

0.040


4.870

0.420

89.830

89.760

91.310

#

10

0.16

0.0004

0.0487

0.0042

0.8983

0.8976

0.9131

11


0.14

7.042

0.060

0.060

1.360

89.890

89.830

92.670

#

11

0.142

0.0006

0.0006

0.0136

0.8989


0.8983

0.9267

12

0.14

7.143

2.340

0.020

0.020

92.230

89.850

92.680

#

12

0.14

0.0234


0.0002

0.0002

0.9223

0.8985

0.9268

- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương X:

- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương Y:

1
1

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1 (Mode1):
STT

Tầng

1

Tầng Trệt
Tầng 2

2


Tầng 3

3

Tầng 4

4

Tầng 5

5

Tầng 6

6

Tầng 7

7

Tầng 8

8
9
10
11
12
13
14
15

16

Tầng 9

Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15

Sân thượng
Mái

17

M j (t)
2378.756

1543.859
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135

1535.135
1535.135

1535.135
1535.135
1535.135
1535.135

1651.732

292.2168

zj

WFj (kN)

1.029

19.2

0.759

38.5

0.702

38.5

0.667

40.5

0.643


42.0

0.625

43.2

0.610

44.3

0.597

45.2

0.587

46.0

0.577

46.8

0.569

47.5

0.562

48.1


0.555

48.6

0.549

49.2

0.544

49.7

0.539

50.2

0.534

6.1

yji
1.09E-02
4.28E-02
9.09E-02
9.09E-02
1.82E-01
2.73E-01
2.73E-01
3.64E-01

4.55E-01
5.45E-01
6.36E-01
6.36E-01
7.27E-01
8.18E-01
9.09E-01
9.09E-01

1.00E+00

SUM

yjiWFj

yji2M j

WpjiX (kN)

Zj (m)

WXj (kN)

0.21

0.28

1.8

0.54


27.5

1.65

2.83

4.7

4.74

74.6

3.50

12.69

9.9

8.34

80.6

3.68

12.69

9.9

11.94


89.2

7.64

50.75

19.9

15.54

96.0

11.79

114.18

29.8

19.14

101.8

12.08

114.18

29.8

22.74


106.8

16.45

202.99

39.7

26.34

111.3

20.93

317.18

49.6

29.94

115.3

25.52

456.73

59.6

33.54


119.1

30.20

621.67

69.5

37.14

122.5

30.59

621.67

69.5

40.74

125.7

35.38

811.97

79.4

44.34


128.8

40.24

1,027.65

89.3

47.94

131.6

45.17

1,268.71

99.3

51.54

134.3

45.59

1,365.07

106.8

55.14


136.9

6.14

292.22

20.8

58.74

16.9

336.7552

7293.4574

789.2159

yji
1.04E-07

M j (t)
797.0924

0.000001

812.2531

0.000003


809.3114

0.000002
0.000004
0.000005

809.3114
809.3114
809.3114

Thông số

ei

xi

yi

0.0434

1.5404

0.0462

Tầng

1

Tầng Trệt

Tầng 2

2

Tầng 3

3

Tầng 4

4

Tầng 5

5

Tầng 6

6

Tầng 7

7

Tầng 8

8
9
10
11

12
13
14
15
16

Tầng 9

Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15

Sân thượng
Mái

17

M j (t)

809.3114

0.000009

809.3114

0.000008
0.00001


809.3114
809.3114

0.000012

809.3114

0.000014

809.3114

0.000013
0.000014
0.000013

809.3114
720.1788

60.2797

114.4346

2378.756

1543.859
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135

1535.135
1535.135
1535.135

1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135

1651.732

292.2168

zj

WFj (kN)

yji

yjiWFj

yji2M j

WpjiX (kN)

Zj (m)

WYj (kN)


1.029

23.5

0.00

0.11

0.05

1.0

0.54

34.7

0.759

47.0

0.07

3.13

6.86

9.0

4.74


94.1

0.702

47.0

0.07

3.13

6.82

8.9

8.34

101.8

0.667

49.4

0.13

6.58

27.29

17.9


11.94

112.5

0.643

51.2

0.00

0.00

0.00

0.0

15.54

121.2

0.625

52.8

0.00

0.00

0.00


0.0

19.14

128.4

0.610

54.0

0.20

10.81

61.41

26.8

22.74

134.8

0.597

55.2

0.27

14.71


109.17

35.7

26.34

140.5

0.587

56.2

0.33

18.72

170.57

44.6

29.94

145.6

0.577

57.1

0.47


26.63

334.32

62.5

33.54

150.3

0.569

57.9

0.53

30.87

436.66

71.4

37.14

154.6

0.562

58.6


0.60

35.19

552.65

80.3

40.74

158.7

0.555

59.3

0.73

43.52

825.56

98.2

44.34

162.5

0.549


60.0

0.80

48.00

982.49

107.1

47.94

166.1

0.544

60.6

0.87

52.53

1,153.06

116.1

51.54

169.5


0.539

61.2

0.93

57.10

1,438.84

134.5

55.14

172.7

0.534

12.3

1.00

12.35

292.22

25.5

58.74


35.2

363.3898

6397.9619

839.4971

SUM

- Các thông số khác:
Thơng số
Giá trị

ei

xi

yi

0.0428

1.5358

0.0568

8.12496
8.98372
4.83583

3.41757
2.8029

0.000007

* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 1 (MODE 1):
STT

15.8565

3.58653

- Các thông số khác:

Giá trị

14.8896

yji
-7.2E-08

-1E-06
-1E-06

M j (t)
797.09
812.25
809.31

-2E-06


809.31

-3E-06

809.31

-4E-06
-5E-06
-7E-06
-8E-06
-9E-06

-1.1E-05
-1.2E-05
-1.3E-05
-1.4E-05
-1.5E-05

809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
720.18
60.28


114.4346

2.32421
1.99941
1.76341
1.80968
1.62146
1.47315
1.35299
1.28148
0.81343


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka0, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN ĐÁY
Các đặc trưng

Đơn vị

Giá trị tính tốn
Gối (L = 6m)

Nhịp (L = 6m)


Gối (L = 8m)

Nhịp (L = 8m)

Ghi chú
Cường độ kéo tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II

Rbt.ser

1.60

1.60

1.60

1.60

MPa

Es

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05


MPa

E's

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

MPa

Eb

30000

30000

30000

30000

MPa

Mơ đun đàn hồi bê tơng B25

b


1000

1000

1000

1000

mm

Bề rộng tiết diện tính tốn

h

200

200

200

200

mm

Chiều cao tiết diện tính tốn

a

26


25

26

25

mm

a'

25

26

25

26

mm

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng

As

1675.52

1130.97

1130.97


785.40

mm2

A's

1130.97

0.00

785.40

0.00

mm2

M

58.43

25.75

32.87

14.48

kN.m

h0


174

175

174

175

mm

h'0

175

174

175

174

mm

6.67

6.67

6.67

6.67


-

6.67

6.67

6.67

6.67

-

218709.9296

207539.8224

212775.8101

205235.9878

mm2

0.513

0.518

0.508

0.513


-

x

89.19

90.68

88.48

89.73

mm

Ib0

2.37E+08

2.49E+08

2.31E+08

2.41E+08

mm4

Is0

1.21E+07


8.04E+06

8.27E+06

5.71E+06

mm

4

I's0

4.66E+06

0.00E+00

3.16E+06

0.00E+00

mm4

Sb0

6.14E+06

5.98E+06

6.22E+06


6.08E+06

mm

W pl

1.24E+07

1.15E+07

1.17E+07

1.11E+07

mm3

Mcrc

19.87

18.41

18.76

17.82

kN.m

Mơ men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl


Mcrc ≥ M

Không thỏa

Không thỏa

Không thỏa

Thỏa

kN.m

Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl

α

α'
Ared
ξ

Kết luận:

Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII

Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét


M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h 0 = h - a

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h' 0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b

Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E' s /E b

3

Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, A red = bh + αA s +α' A' s
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2A red
Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh 0

Momen qn tính đối với trục trung hịa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, I b0 = bx /3
3

Momen qn tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu kéo, I s0 = A s (h - x - a) 2
Momen quán tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu nén, I' s0 = A' s (x - a')
Momen tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tơng chịu kéo, S bo = b(h-x) 2 /2

2

Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng khơng đàn h
của bê tơng vùng chịu kéo, W pl = 2(I bo + α I s0 + α' I' s0 )/(h-x) + S bo

Bản đáy xuất hiện vết nứt, cần tính tốn hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012



TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:

KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN ĐÁY
Các đặc trưng

Giá trị tính tốn
Gối (L = 6m)

Nhịp (L = 6m)

Gối (L = 7m)

Nhịp (L = 7m)

Đơn vị

Ghi chú
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II

Rb.ser

18.50


18.50

18.50

18.50

MPa

Es

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

MPa

E's

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05

2.00E+05


MPa

Eb

30000

30000

30000

30000

MPa

Mô đun đàn hồi bê tông B25

b

1000

1000

1000

1000

mm

Bề rộng tiết diện tính tốn


h

200

200

200

200

mm

Chiều cao tiết diện tính toán

a

26

25

26

25

mm

a'

25


26

25

26

mm

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng

As

1675.52

1130.97

1130.97

785.40

mm2

A's

1130.97

0.00

785.40


0.00

mm2

M

58.43

25.75

32.87

14.48

kN.m

h0

174

175

174

175

mm

µ


0.0096

0.0065

0.0065

0.0045

-

6.67

6.67

6.67

6.67

-

0.15

0.15

0.15

0.15

-


0.104

0.045

0.059

0.026

-

0.144

0.000

0.100

0.000

-

0.14

0.00

0.10

0.00

-


1.8

1.8

1.8

1.8

-

0.19

0.22

0.21

0.18

-

165

156

162

159

mm


1.00

1.00

1.00

1.00

-

δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo

1.46

1.50

1.50

1.53

1.00

1.00

1.00

1.00

-


Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn

d

12

10

12

10

mm

σs

2.12E+02

1.46E+02

1.80E+02

1.16E+02

N/mm2

acrc2

0.18


0.13

0.18

0.12

mm

a crc2 là bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
a crc2 = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d^1/3

[acrc2]

0.20

0.20

0.20

0.20

mm

[a crc2 ] là bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc =

acrc2 ≤ [acrc2]

Thỏa


Thỏa

Thỏa

Thỏa

-

α

ν
δ'
l
φf
ß
ξ
z
δ
φ1
η

Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII

Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét


M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng khơng lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b

Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15, độ ẩm môi trường <40% lấy ν = 0.10
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: δ '= M / bh 0 2 R b,ser
Là hệ số tính bằng công thức sau: l = jf (1-h'f / 2h0)

Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0
Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tơng nặng

Là hệ số tính bằng cơng thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5δ'+ l)/ 10 µ α] ≤1

Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f + ξ)] h 0
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )

Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z

Kiểm tra điều kiện hạn chế bề rộng vết nứt để hạn chế thấm cho vết nứt theo TCVN 5574 : 2012


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại

: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH
Các đặc trưng

Giá trị

Đơn vị

Rbt.ser

1.60

MPa

Es

200000

MPa

E's

200000

MPa


Eb

30000

MPa

Mô đun đàn hồi bê tơng B25

b

1000

mm

Bề rộng tiết diện tính tốn

h

100

mm

Chiều cao tiết diện tính tốn

a

25

mm


a'

25

mm

As

392.7

mm

2

A's

392.7

mm

2

M

5.55

kN.m

h0


75

mm

h'0

75

mm

α

6.666666667

-

α'

6.666666667

-

Ared

105235.9878

mm2

ξ


0.506

-

37.97

mm

1.82E+07

mm

4
4

Is0

5.39E+05

mm

I's0

6.60E+04

mm4

Sb0

1.92E+06


mm

3

W pl

2.64E+06

mm4

Mcrc

4.23

kN.m

Kiểm tra điều kiện khơng nứt: Mcrc ≥M
Kết luận:

Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII

Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tơng

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ10a120


Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ10a120

M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h' 0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b

Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E' s /E b

x
Ib0

Ghi chú

Cường độ kéo tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II

Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, A red = bh + αA s +α' A' s
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2A red
Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh 0

Momen qn tính đối với trục trung hịa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, I b0 = bx 3 /3

Momen qn tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu kéo, I s0 = A s (h - x - a) 2
Momen quán tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu nén, I' s0 = A' s (x - a') 2
Momen tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tông chịu kéo, S bo = b(h-x) 2 /2

Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngồi cùng có xét đến biến dạng khơng đàn hồi
của bê tông vùng chịu kéo, W pl = 2(I bo + α I s0 + α' I' s0 )/(h-x) + S bo

Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl
Không thỏa

Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính tốn hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng
Điện thoại
Website

: 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka, Quận 1, Tp.HCM
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
: vietcons.org
Email:

KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN THÀNH
Các đặc trưng Giá trị tính tốn

Đơn vị

Rb.ser

18.50

MPa

Ghi chú

Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II

Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII

Es

2.00E+05

MPa

E's

2.00E+05

MPa

Eb

30000

MPa

Mô đun đàn hồi bê tông B25

b

1000

mm

Bề rộng tiết diện tính tốn


h

100

mm

Chiều cao tiết diện tính tốn

a

25

mm

a'

25

mm

Mơ đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét

As

392.7


mm

2

A's

392.7

mm

2

M

5.55

kN.m

h0

75

mm

µ

0.0052

-


α

6.67

-

ν

0.15

-

Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15, độ ẩm mơi trường <40% lấy

0.053

-

Là hệ số tính bằng cơng thức sau:

0.116

-

δ'
l
φf

ß
ξ
z
δ
φ1
η

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét

M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b

δ '= M / bh 0 2 R b,ser

Là hệ số tính bằng công thức sau: l = jf (1-h'f / 2h0)

Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0

0.12

-

1.8

-

Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tơng nặng


0.14

-

Là hệ số tính bằng công thức sau:

72

mm

1.00

-

δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo

1.00

-

Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn

d

10

mm

σs


1.96E+02

N/mm2

acrc2

0.19

mm

a crc2 là bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài h
a crc2 = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d^1/3

[acrc2]

0.20

mm

[a crc2 ] là bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc =

acrc2 ≤ [acrc2]

Thỏa

-

1.52


ξ = 1 / [ò + (1+5'+ l)/ 10 à ] 1

Khong cỏch từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )

Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z

Kiểm tra điều kiện hạn chế bề rộng vết nứt để hạn chế thấm cho vết nứt theo TCVN 5574 : 2012


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:

KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT THEO TIÊU CHUẨN 5574-2012
Giá trị tính tốn
Các đặc trưng

acrc.1t

acrc.1d

Ghi chú


acrc.2

Đơn vị

a crc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
a crc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
(các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
a crc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xun và tải trọng dài hạn
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II

Rb.ser

18.50

18.50

18.50

MPa

Es

200000

200000

200000

MPa


Eb

30000

30000

30000

MPa

Mô đun đàn hồi bê tông B25

b

1000

1000

1000

mm

Bề rộng tiết diện tính tốn

h

150

150


150

mm

Chiều cao tiết diện tính tốn

a

25

25

25

mm

As

754

754

754

mm2

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ10a120

A's


754

754

754

mm

M

17.70

16.67

16.67

kN.m

h0

125

125

125

mm

µ


α

0.0060

0.0060

0.0060

-

6.666666667

6.666666667

6.666666667

-

ν

0.45

0.45

0.15

-

Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:

+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15

0.612

0.577

0.577

-

Là hệ số tính bằng cơng thức sau:

0.04

0.04

0.13

-

δ'
φf
ß
ξ
z
δ
φ1
η


2

Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII

Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng

Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ10a120

M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)

Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng khơng lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b

δ '= M / bh 0 2 R b,ser

Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0

1.8

1.8

1.8

-

Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng

0.08


0.09

0.09

-

Là hệ số tính bằng cơng thức sau:

122

121

123

mm

1.00

1.00

1.00

-

δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo

1.00

1.00


1.51

1.00

1.00

1.00

-

Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn

d

12

12

12

mm

σs

1.93E+02

1.82E+02

1.80E+02


N/mm2

Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z

Bề rộng vết nứt

0.13

0.12

0.18

mm

Bề rộng vết nứt tính theo cơng thức sau: a crc = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d 1/3
a crc1 - bề rộng khe nứt ngắn hạn ( là tổng của bề rộng khe nứt dài hạn và bề rộng khe nứt tăng thêm do tác d
của tải trọng tạm thời ngắn hạn, a crc1 = a crc.1t - a crc.1d + a crc.2

ξ = 1 / [ß + (1+5δ')/ 10 µ α] ≤1

Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f + ξ)] h 0
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )

acrc.1

0.19

mm


acrc2 ≤ [acrc2]

Thỏa

-

[a crc2 ] = 0.2 mm - bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012

acrc1 ≤ [acrc1]

Thỏa

-

[a crc1 ] = 0.3 mm - bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012


THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ - BẢN THANG 2 VẾ
I. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
- Kích thước bậc thang:
- Góc nghiêng của cầu thang:
- Chiều dày bản thang:

h=
cosα=
hb=L0b/(30÷35)=
hd=L0d/(10÷13)=
bd=hd/(2÷3)=
L0d=

L0b=

- Chọn kích thước dầm thang:

- Nhịp tính tốn của dầm chiếu nghỉ:
- Lo là nhịp tính tốn của bản thang (tính mép):
II. SƠ ĐỒ TÍNH
- Tùy theo cấu tạo cấu thang mà có các sơ đồ tính khác nhau, thường dựa vào đ
- Đơn giản hơn nếu hd/hb<3 thì xem là khớp và ngược lại.
- Tuy nhiên để an tồn nên tính theo 3 sơ đồ rồi lựa chọn giá trị nội lực phù hợp trong từ
III. TẢI TRỌNG
1. Tải trọng tác dụng lên bản thang
Tải trọng

Tĩnh tải

Hoạt tải
-

Vật liệu
Đá hoa cương
Vữa xi măng
Bậc thang (gạch xây)
Lớp bê tông cốt thép
Vữa xi măng
Cầu thang

Chiều dày
(mm)
20

20
150
140
15

Chiều
dày
tương
đương
26.82
26.82
67.05
140.00
15.00
2.68

Tổng cộng
Nếu cộng thêm tải trọng tay vịn thì lấy như sau:Sắt + gỗ lấy 30 kG/m, Tay gỗ chạ
Do đó tải trọng phân bố trên 1m bể rộng bản thang : q= (g+p).1=
Có thể tính theo cơng thức đơn giản hơn như sau:
Trong đó h là chiều cao hoàn thiện của bậc thang
2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Tải trọng

Tĩnh tải

Vật liệu
Đá hoa cương
Vữa xi măng
Lớp bê tông cốt thép


Chiều dày
(mm)

ɣ
(kN/m3)

20
20
140

24
18
25






Vữa xi măng
Cầu thang

Hoạt tải

15

18
3


Tổng cộng
IV. TÍNH THÉP CHO BẢN THANG
Thường chọn tử phi 10 đến 16 cho phương chịu lực a=(70÷200), đặt cấu tạo phi 6 (a=200) nế
Thường dùng phi 8 cho thép phân bố theo phương cạnh ngắn a=(200÷250)
Thép mũ chọn từ phi 8 đến phi 10, độ vươn của thép mũ là l/4
Xem thêm sổ tay thầy Hùng trang 163, 164
Đặc biệt chú ý đến cấu tạo nút thang

BẢNG TÍNH và BỐ TRÍ THÉP BẢN THANG

Ghi chú:

- Hàm lượng mmin= 0.05%
- Hàm lượng mmax =
- Cấp độ bền BT

2.36%

Rb =

B25

Eb =

- Nhóm thép

A-III (10-40)

Rs =


Vị trí

Mơmen
(kN.m)

h
(mm)

ho
(mm)

b
(mm)

Nhịp
Đoạn gãy
Gối

30.36
11.61
12.75

140
140
140

120
120
100


1000
1000
1000


150
mm
0.894
rad
155184.621002.4
m
4.65
m

→ Chọn hb bằng:

l=
α=

→ Chọn hd bằng:
→ Chọn bd bằng:

300 mm
27 o
140 mm

OK

OK

300 mm
200 mm

ào độ cứng đơn vị mà quyết định là khớp hay ngàm
ợp trong từng dạng sơ đồ tính để tính thép tại từng vị trí tiết diện của bản thang

ɣ
(kN/m3)
24
18
18
25
18

HSVT
n

Tải tính tốn
(kN/m2)

1.1
1.3
1.1
1.1
1.3
1.2

0.71

0.63
1.33
3.85
0.35
3.22
10.08

ỗ chạm lấy 50kG/m
10.38 kN/m
6.53
q= 1,1.25.hb/cosα+1,1.22.h/2+p +0,3 =

HSVT
n
1.1
1.3
1.1

Tải tính
tốn
(kN/m2)
0.53
0.47
3.85

10.00 kN/m


1.3
1.2


ặ ấ

0.35
3.60
8.80
4.95
ạo phi 6 (a=200) nếu diện tích thép quá nhỏ

THANG
R 

14.5

3000000000

30000

0.595
2
kG/m

365
am

0.162
0.062
0.098

g


0.177
0.064
0.103

As
2

(cm )

7.61
2.74
3.68

Chọn thép
f

a (mm)

12
10
10

140
200
200

As
chọn


m%

m chon%

8.08
3.93
3.93

0.63
0.23
0.37

0.67
0.33
0.39


(P-Delta) - Ex
TẦNG

Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6

Tang 5
Tang 4
Tang 3
Tang 2
Tang 1
Base

Chiều cao
tầng
mm
1950
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3500
1500
0

P
kN
698455.28

9455562.12
19284948.71
29114335.30
38943721.89
48773108.50
58602495.10
68431881.70
78261268.30
88090654.89
97920041.49
107749428.10
117578814.70
127500023.80
135607204.90

Vx
kN
61245.44
576479.62
1020186.22
1350048.31
1608768.88
1830718.11
2030073.86
2211277.11
2381385.36
2545208.75
2697936.67
2831821.11
2939033.98

3005239.79
3047272.84

Ux

Δx

mm
44.00
45.65
42.81
39.71
36.38
32.80
29.00
25.02
20.92
16.78
12.71
8.84
5.36
2.47
0.34

mm
1.65
2.84
3.10
3.33
3.58

3.80
3.98
4.10
4.14
4.07
3.87
3.49
2.89
2.13
0.34

qx
0.04
0.01
0.01
0.02
0.02
0.03
0.03
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.03
0.01

Check

NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA


(P-Delta) - Ey
TẦNG

Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6

Tang 5
Tang 4
Tang 3
Tang 2
Tang 1
Base

Chiều cao tầng
mm
1950
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3500
1500
0

P
kN
698455.28
9455562.12

19284948.71
29114335.30
38943721.89
48773108.50
58602495.10
68431881.70
78261268.30
88090654.89
97920041.49
107749428.10
117578814.70
127500023.80
135607204.90

Vy
kN
61245.44
576479.62
1020186.22
1350048.31
1608768.88
1830718.11
2030073.86
2211277.11
2381385.36
2545208.75
2697936.67
2831821.11
2939033.98
3005239.79

3047272.84

Uy

Δy

mm
44.00
45.65
42.81
39.71
36.38
32.80
29.00
25.02
20.92
16.78
12.71
8.84
5.36
2.47
0.34

mm
1.65
2.84
3.10
3.33
3.58
3.80

3.98
4.10
4.14
4.07
3.87
3.49
2.89
2.13
0.34

qx
0.04
0.01
0.01
0.02
0.02
0.03
0.03
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.03
0.01

Check
NO P-DELTA

NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA


TABLE: Story Data
Name
Height ElevationMaster Story Similar To
mm
mm
Mai
1950
44000 Yes
None
Tang KT
3200
42050 No
Mai
Tang 13

3200
38850 No
Mai
Tang 12
3200
35650 No
Mai
Tang 11
3200
32450 No
Mai
Tang 10
3200
29250 No
Mai
Tang 9
3200
26050 No
Mai
Tang 8
3200
22850 No
Mai
Tang 7
3200
19650 No
Mai
Tang 6
3200
16450 No

Mai
Tang 5
3200
13250 No
Mai
Tang 4
3200
10050 No
Mai
Tang 3
3200
6850 No
Mai
Tang 2
3500
3650 No
Mai
Tang 1
1500
150 No
Mai
Base
0
-1350 No
None

Splice Story
No
No
No

No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No


TABLE: Story Forces
StoryLoad Case/Combo
Location
Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6
Tang 5
Tang 4

Tang 3
Tang 2
Tang 1

VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max

Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom

Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom

P
N

0
0
0.000435
0.000477
0.000719
0.001329
0.001979
0.002283
0.002875
0.003199
0.003795
0.00453
0.01
0.01
1570323

VX
N
61245.44
576479.6
1020186

1350048
1608769
1830718
2030074
2211277
2381385
2545209
2697937
2831821
2939034
3005240
3047273

VY
N
34081.16
352536.1
628630.2
834333.3
991417.8
1116933
1224199
1325452
1426447
1527729
1629343
1726636
1806337
1853108
1452487


T
N-mm
7E+08
1.09E+10
2.06E+10
2.8E+10
3.36E+10
3.8E+10
4.16E+10
4.5E+10
4.83E+10
5.16E+10
5.5E+10
5.81E+10
6.06E+10
6.22E+10
5.51E+10

MX
N-mm
66458270
1.18E+09
3.17E+09
5.8E+09
8.89E+09
1.23E+10
1.6E+10
1.99E+10
2.4E+10

2.84E+10
3.3E+10
3.78E+10
4.28E+10
4.86E+10
5.46E+10

MY
N-mm
1.19E+08
1.92E+09
5.15E+09
9.39E+09
1.44E+10
2E+10
2.61E+10
3.26E+10
3.96E+10
4.7E+10
5.48E+10
6.29E+10
7.14E+10
8.1E+10
5.88E+10


TABLE: Diaphragm Center of Mass Displacements
Story
Diaphragm
Load Case/Combo UX

mm
Mai
D1
VEx Max
44.003
Tang KT
D1
VEx Max
45.648
Tang 13
D1
VEx Max
42.811
Tang 12
D1
VEx Max
39.713
Tang 11
D1
VEx Max
36.379
Tang 10
D1
VEx Max
32.802
Tang 9
D1
VEx Max
29.002
Tang 8

D1
VEx Max
25.02
Tang 7
D1
VEx Max
20.918
Tang 6
D1
VEx Max
16.778
Tang 5
D1
VEx Max
12.707
Tang 4
D1
VEx Max
8.842
Tang 3
D1
VEx Max
5.356
Tang 2
D1
VEx Max
2.468
Tang 1
D1
VEx Max

0.34

UY
mm
18.47
17.486
16.277
14.989
13.628
12.204
10.732
9.232
7.722
6.224
4.766
3.377
2.101
0.993
0.111

RZ
rad
0.002065
0.002018
0.001941
0.001847
0.001735
0.001607
0.001463
0.001305

0.001135
0.000954
0.000765
0.000571
0.000376
0.000189
0.000024

Point
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

X
mm
17973.66
17716.67
17713.45

17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17712.93
17714.19

Y
mm
4992.7
9008.68
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9034.08
9034.97


Z
mm
44000
42050
38850
35650
32450
29250
26050
22850
19650
16450
13250
10050
6850
3650
150


I> XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BỂ NƯỚC MÁI
- Lưu lượng nước sinh hoạt:
- Lưu lượng nước chữa cháy trong nhà:
=> Kích thước bể nước mái:
+ Chiều dài L:
+ Chiều rộng B:
+ Chiều cao H:

3
Qmax.ngày.đêm = qsh.N.Kngày =

180 m
xem là có bể nước mái PCCC riêng!

8.2 m
5.4 m
2.2 m

II> SƠ BỘ TIẾT DIỆN BỂ NƯỚC MÁI
1/ Chiều dày bản
- Chiều dày bản nắp:
- Chiều dày bản đáy:
- Chiều dày bản thành:

100 mm
200 mm
150 mm

2/ Tiết diện dầm nắp và dầm đáy
- Kích thước dầm nắp cạnh ngắn (DN1):
h=
b=

400 mm
200 mm

h=
b=

500 mm
200 mm


h=
b=

500 mm
300 mm

h=
b=

600 mm
300 mm

- Kích thước dầm nắp cạnh dài (DN2):

- Kích thước dầm đáy cạnh ngắn (DD1):

- Kích thước dầm đáy cạnh dài (DD2):

3/ Tiết diện cột
Để đơn giản và thiên về an toàn lấy bằng tiết diện cột tầng mái và kéo thép tầng mái đưa lên cột bể nước.
ĐATN có thể sơ bộ tiết diện cột theo công thức sau:

Ac 

kN
Rb

=


35991.9 mm2

=> bề rộng cột: 189.7153 mm
Chọn cột:
300x300

Trong đó:

+ Tải trọng bản nắp:
+ Tải trọng bản đáy:
+ Trọng lượng bản thành:
+ Trọng lượng dầm nắp:
+ Trọng lượng dầm đáy:
=> Tải trọng N tác dụng lên cột bể nước:

201.78
1254.54
246.84
68.86
125.73
474.44

kN
kN
kN
kN
kN
kN

III> TẢI TRỌNG BỂ NƯỚC MÁI

1/ Tải trọng tác dụng lên bản nắp
Tải trọng

Vật liệu

Vữa xi măng + tạo dốc
Chống thấm
Bản bê tông cốt thép
Hoạt tải
Hoạt tải sửa chữa
Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp

Chiều dày
(mm)

g
(kN/m3)

30

18

100

25

Tĩnh tải

2/ Tải trọng tác dụng lên bản đáy
Tải trọng


Vật liệu

Vữa xi măng + tạo dốc
Chống thấm
Bản bê tông cốt thép
Hoạt tải
Tải trọng cột nước
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy

Chiều dày
(mm)

g
(kN/m3)

30

18

200

25

Tĩnh tải

Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0.54

0.10
2.50
0.75
3.89
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0.54
0.10
5.00
22.00
27.64

HSVT
n
1.3
1.3
1.1
1.30

HSVT
n
1.3
1.3
1.1
1.0

Tải tính
tốn
(kN/m2

0.70
0.13
2.75
0.98
4.56

3.58

Tải tính
tốn
(kN/m2
0.70
0.13
5.50
22.00
28.33

2.

2/ Tải trọng tác dụng lên bản thành
- Áp lực nước tĩnh:

xh=10x2.2=22 kN/m

2.2

2.2

- Áp lực gió tĩnh:


Địa điểm:
Vùng áp lực gió:
W0 =
Địa hình:
z=

Tp.HCM
IIA
83 daN/m2
C
40 m

(tra phụ lục E TCVN 2737:1995)
(tra bảng 4 TCVN 2737:1995)


0.86 kN/m

k=
0.97
(tra bảng 5 TCVN 2737:1995)
Hệ số khí động : gió đẩy c= 0.8; gió hút c=0.6
2
Gió đẩy:
0.77 kN/m
2
Gió hút:
0.58 kN/m

0.64 kN/m


a.Gió đẩy

b.Gió hút

IV> SƠ ĐỒ TÍNH

5.4

- Bản nắp: Nếu đổ tồn khối với bản thành thì xem là bản kê 4 cạnh ngàm
Nếu lắp ghép (như hình bên) thì xem là bản kê 4 cạnh khớp

bản kê 4 cạnh
ngàm
Chi tiết bản nắp lắp ghép

8.2

5.4

- Bản đáy: Đổ toàn khối với bản thành và xem là bản kê 4 cạnh ngàm.

bản kê 4 cạnh
ngàm

8.2
- Bản thành:

Liên kết giữa bản đáy và bản thành xem là ngàm
Liên kết giữa bản nắp và bản thành xem là khớp (nếu bản nắp lắp ghép)

xem là ngàm (nếu bản nắp đổ toàn khối).

2.2

2.2

1m

5.4

8.2

Do bản thành l2/l1>2 nên xem bản làm việc 1 phương, ta có sơ đồ tính như sau:

Xét 2 trường hợp nguy hiểm cho bản thành.
Trường hợp 1: Bể đầy nước + Gió hút
0.64kN/m

=

0,64kN/m

22kN/m
Áp lực nước

2200

+

22.64kN/m


Gió hút

Áp lực nước + Gió hút

Trường hợp 2: Bể khơng có nước, chịu gió đẩy

2200

0,86kN/m

Gió đẩy

IV> TÍNH TỐN MOMEN
1/ Momen bản nắp & bản đáy

Tên ơ bản

Sơ đồ tính

Kích thước tiết diện
l1

l2

Tải trọng tính tốn
hs

g


p

Giá trị nội lực
Tỉ số l2/l1 Hệ số moment

M


×