BẢNG TÍNH TỐN
THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành:
Tp. Hồ Chí Minh
Quận, huyện:
Quận 2
Vùng gió:
II-A
Địa hình:
A
* Các thơng số dẫn xuất:
Thơng số
- Giá trị áp lực gió
Ký hiệu Giá trị
Wo
83
Đơn vị
kG/m2
Ghi chú
Xem bảng 4 và mục 6.4.1
* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được
xác định theo công thức:
W j = W o kj c Hj Lj
Trong đó:
- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấ
1.20ằ
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằ
1.40
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương X:
STT
Tầng
H (m)
Zj (m)
kj
LYj (m)
WXj (kN)
1
Tầng Trệt
3.4
0.0
0.000
30.9
0.0
4.2
1.041
30.9
174.9
7.8
1.135
30.9
176.0
11.4
1.197
30.9
185.6
15.0
1.244
30.9
192.9
18.6
1.282
30.9
198.8
2
3
4
5
6
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
4.2
3.6
3.6
3.6
3.6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Sân thượng
Mái
SUM
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
22.2
1.314
30.9
203.8
25.8
1.342
30.9
208.1
29.4
1.367
30.9
212.0
33.0
1.389
30.9
215.4
36.6
1.409
30.9
218.6
40.2
1.428
30.9
221.5
43.8
1.445
30.9
224.1
47.4
1.461
30.9
226.6
51.0
1.476
30.9
229.0
54.6
1.490
30.9
231.2
58.2
1.504
15.0
113.2
61.6
3231.7
Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương Y:
STT
Tầng
H (m)
Zj (m)
kj
LXj (m)
WYj (kN)
1
Tầng Trệt
3.4
0.0
0.000
39.0
0.0
2
Tầng 2
4.2
4.2
1.041
39.0
220.7
3
Tầng 3
3.6
7.8
1.135
39.0
222.2
4
Tầng 4
3.6
11.4
1.197
39.0
234.3
5
Tầng 5
3.6
15.0
1.244
39.0
243.5
6
Tầng 6
3.6
18.6
1.282
39.0
250.9
7
Tầng 7
3.6
22.2
1.314
39.0
257.2
8
Tầng 8
3.6
25.8
1.342
39.0
262.7
9
Tầng 9
3.6
29.4
1.367
39.0
267.5
10
Tầng 10
3.6
33.0
1.389
39.0
271.9
11
Tầng 11
3.6
36.6
1.409
39.0
275.9
12
Tầng 12
3.6
40.2
1.428
39.0
279.5
13
Tầng 13
3.6
43.8
1.445
39.0
282.9
14
Tầng 14
3.6
47.4
1.461
39.0
286.0
15
Tầng 15
3.6
51.0
1.476
39.0
289.0
16
Sân thượng
3.6
54.6
1.490
39.0
291.7
17
SUM
Mái
3.6
61.6
58.2
1.504
15.6
117.7
4053.7
BẢNG TÍNH TỐN
THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành:
Tp. Hồ Chí Minh
Quận, huyện:
Quận 1
Vùng gió:
II-A
Địa hình:
C
* Các thơng số dẫn xuất:
Thơng số
- Giá trị áp lực gió
Ký hiệu Giá trị
Wo
83
Đơn vị
kG/m2
Ghi chú
Xem bảng 4 và mục 6.4.1
* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j
được xác định theo công thức:
W j = W o kj c Hj
Trong đó:
- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, 1.20
lấ ằ
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động:
+ Gió đẩy:0.80
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j + Gió hút:0.60
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió tính toán:
STT
Tầng
H (m)
Zj (m)
kj
Wj_đẩy
(kN/m)
Wj_hút
(kN/m)
1
Tầng trệt
3.5
0.6
0.299
0.54
0.40
2
Tầng 2
4.2
4.8
0.534
1.38
1.04
3
Tầng 3
3.6
8.4
0.625
1.49
1.12
4
Tầng 4
3.6
12.0
0.691
1.65
1.24
5
Tầng 5
3.6
15.6
0.743
1.78
1.33
6
Tầng 6
3.6
19.2
0.788
1.88
1.41
7
Tầng 7
3.6
22.8
0.827
1.98
1.48
8
Tầng 8
3.6
26.4
0.861
2.06
1.54
9
Tầng 9
3.6
30.0
0.893
2.13
1.60
10
Tầng 10
3.6
33.6
0.922
2.20
1.65
11
Tầng 11
3.6
37.2
0.948
2.27
1.70
12
Tầng 12
3.6
40.8
0.973
2.33
1.74
13
Tầng 13
3.6
44.4
0.996
2.38
1.79
14
Tầng 14
3.6
48.0
1.018
2.43
1.83
15
Tầng 15
3.6
51.6
1.039
2.48
1.86
16
Sân Thượng
3.6
55.2
1.059
2.50
1.87
17
Mai
3.5
58.7
1.077
1.25
0.94
SUM
61.6
Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
BẢNG TÍNH TỐN
THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành:
Tp. Hồ Chí Minh
Quận, huyện:
Quận Bình Thạnh
Vùng gió:
II-A
Địa hình:
C
* Các thông số dẫn xuất:
Thông số
- Giá trị áp lực gió
Ký hiệu Giá trị
Wo
83
Đơn vị
Ghi chú
kG/m2 Xem bảng 4 và mục 6.4.1
* Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió, Wj, tác động lên tầng thứ j được xác định theo
công thức:
W j = W o kj c Hj Lj
Trong đó:
lấ ằ
- : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, 1.00
- kj : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao
- c : hệ số khí động, lấy tổng cho mặt đón gió và mặt hút gió bằng:
- Hj : chiều cao đón gió của tầng thứ j
1.40
- Lj : bề rộng đón gió của tầng thứ j
* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương X:
STT
Tầng
H (m)
Zj (m)
kj
LYj (m)
WXj (kN)
1
Tầng Trệt
3.4
0.54
0.290
30.9
27.5
4.74
0.533
30.9
74.6
8.34
0.624
30.9
80.6
11.94
0.690
30.9
89.2
15.54
0.743
30.9
96.0
19.14
0.787
30.9
101.8
22.74
0.826
30.9
106.8
26.34
0.861
30.9
111.3
29.94
0.892
30.9
115.3
33.54
0.921
30.9
119.1
37.14
0.948
30.9
122.5
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
4.2
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
12
13
14
15
16
17
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Sân thượng
Mái
SUM
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
40.74
0.973
30.9
125.7
44.34
0.996
30.9
128.8
47.94
1.018
30.9
131.6
51.54
1.039
30.9
134.3
55.14
1.059
30.9
136.9
58.74
1.078
7.5
16.9
61.6
1718.8
Ghi chú: Z j là cao độ của tầng thứ j so với mặt đất
* Bảng giá trị tải trọng gió tính tốn theo phương Y:
STT
Tầng
H (m)
Zj (m)
kj
LXj (m)
WYj (kN)
1
Tầng Trệt
3.4
0.5
0.290
39.0
34.7
2
Tầng 2
4.2
4.7
0.533
39.0
94.1
3
Tầng 3
3.6
8.3
0.624
39.0
101.8
4
Tầng 4
3.6
11.9
0.690
39.0
112.5
5
Tầng 5
3.6
15.5
0.743
39.0
121.2
6
Tầng 6
3.6
19.1
0.787
39.0
128.4
7
Tầng 7
3.6
22.7
0.826
39.0
134.8
8
Tầng 8
3.6
26.3
0.861
39.0
140.5
9
Tầng 9
3.6
29.9
0.892
39.0
145.6
10
Tầng 10
3.6
33.5
0.921
39.0
150.3
11
Tầng 11
3.6
37.1
0.948
39.0
154.6
12
Tầng 12
3.6
40.7
0.973
39.0
158.7
13
Tầng 13
3.6
44.3
0.996
39.0
162.5
14
Tầng 14
3.6
47.9
1.018
39.0
166.1
15
Tầng 15
3.6
51.5
1.039
39.0
169.5
16
Sân thượng
3.6
55.1
1.059
39.0
172.7
17
Mái
3.6
58.7
1.078
15.6
35.2
SUM
61.6
2183.2
BẢNG TÍNH TỐN
THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIĨ
(Theo tiêu chuẩn TCVN 2737:1995)
* Đặc điểm cơng trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành:
Tp. Hồ Chí Minh
Quận, huyện:
Quận Bình Thạnh
Vùng gió:
II-A
Địa hình:
C
Gió X
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh X, Lx (m): 39.0
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh Y, Ly (m): 30.9
- Cao độ của đỉnh công trình so với mặt đất H (m):
55.1
LX
* Các thơng số dẫn xuất:
Thông số
Ký hiệu Giá trị
Đơn vị
Ghi chú
83
kG/m2
Bảng 4 (TCVN 2737:1995)
fL
1.3
Hz
Bảng 9 (TCVN 2737:1995)
c
55.1
m
Bảng 11 (TCVN 2737:1995)
r1X
30.9
m
Bảng 11 (TCVN 2737:1995)
r1Y
39.0
m
Bảng 11 (TCVN 2737:1995)
- Hệ số tương quan không gian
n1X
0.680
Bảng 10 (TCVN 2737:1995)
- Hệ số tương quan không gian
n1Y
0.658
Bảng 10 (TCVN 2737:1995)
- Giá trị áp lực gió
Wo
- Giá trị giới hạn của tần số
- Tham số xác định hệ số n1
- Tham số xác định hệ số n1X
- Tham số xác định hệ số n1Y
Ly
* Giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ j ứng với dạng dao
động thứ i được xác định theo công thức:
Wpij = Mj xi yi yji
Gió Y
Trong đó:
- Mj : khối lượng của tầng thứ j
- xi : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
- yi : hệ số ứng với dạng dao động thứ i
- yji : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i
* Cách xác định hệ số động lực xi :
- Hệ số động lực xi được xác định bằng cách tra trong biểu đồ hình 2 (tiêu chuẩn TCXD 229:1999), phụ
thuộc vào ei, với ei là hệ số được xác định như sau:
Wo
i
940 f i
Trong đó:
- g : hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
- Wo : tính với đơn vị là N/m2
- f i : tần số của giao động riêng thứ i
* Cách xác định hệ số yi :
- Hệ số yi được xác định bằng công thức sau:
i
y
y
WFj
ji
2
ji
Mj
- Với WFj là giá trị tính tốn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j ứng với các dạng
dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:
WFj = Wj zj ni
Trong đó:
- Wj : giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j
- zj : hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, được xác định bằng cách tra bảng 3
(tiêu chuẩn TCXD 229:1999)
- ni : hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i, n1 phụ thuộc 2 tham số r và c (tra
bảng 4 và 5 tiêu chuẩn TCXD 229:1999), nk = 1 với k 2
* Bảng thống kê các dạng dao động :
Mode
Period
UY
RZ
0.6059
0.0115
0.0901
0.6059
0.0115
0.0901
0.0846
0.162
0.4727
0.6905
0.1736
0.5627
1.356
0.0023
0.499
0.1753
0.6927
0.6725
0.738
0.57
0.0763
0.0073
0.0415
0.769
0.6798
0.7795
Chu kỳ
Tần số
UX
UY
RZ
SumUX
SumUY
SumRZ
(s)
(Hz)
%
%
%
%
%
%
1
1.98
0.506
60.590
1.150
9.010
60.590
1.150
9.010
0
1
1.975
2
1.67
0.599
8.460
16.200
47.270
69.050
17.360
56.270
0
2
1.67
3
1.36
0.737
0.230
49.900
17.530
69.270
67.250
73.800
#
3
4
0.57
1.754
7.630
0.730
4.150
76.900
67.980
77.950
#
4
Mode
UX
Sum UX
Sum UY
Sum RZ
sec
5
0.48
2.096
6.470
1.470
5.750
83.370
69.450
83.700
#
5
0.477
0.0647
0.0147
0.0575
0.8337
0.6945
0.837
6
0.34
2.924
0.010
14.380
2.560
83.380
83.840
86.270
#
6
0.342
0.0001
0.1438
0.0256
0.8338
0.8384
0.8627
7
0.30
3.367
1.790
0.740
1.900
85.170
84.580
88.160
#
7
0.297
0.0179
0.0074
0.019
0.8517
0.8458
0.8816
8
0.23
4.386
3.830
0.290
1.400
89.000
84.870
89.570
#
8
0.228
0.0383
0.0029
0.014
0.89
0.8487
0.8957
9
0.20
5.128
0.800
0.020
1.320
89.790
84.890
90.890
#
9
0.195
0.008
0.0002
0.0132
0.8979
0.8489
0.9089
10
0.16
6.250
0.040
4.870
0.420
89.830
89.760
91.310
#
10
0.16
0.0004
0.0487
0.0042
0.8983
0.8976
0.9131
11
0.14
7.042
0.060
0.060
1.360
89.890
89.830
92.670
#
11
0.142
0.0006
0.0006
0.0136
0.8989
0.8983
0.9267
12
0.14
7.143
2.340
0.020
0.020
92.230
89.850
92.680
#
12
0.14
0.0234
0.0002
0.0002
0.9223
0.8985
0.9268
- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương X:
- Số dạng dao động cần tính tốn theo phương Y:
1
1
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương X ứng với dạng dao động thứ 1 (Mode1):
STT
Tầng
1
Tầng Trệt
Tầng 2
2
Tầng 3
3
Tầng 4
4
Tầng 5
5
Tầng 6
6
Tầng 7
7
Tầng 8
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Sân thượng
Mái
17
M j (t)
2378.756
1543.859
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1651.732
292.2168
zj
WFj (kN)
1.029
19.2
0.759
38.5
0.702
38.5
0.667
40.5
0.643
42.0
0.625
43.2
0.610
44.3
0.597
45.2
0.587
46.0
0.577
46.8
0.569
47.5
0.562
48.1
0.555
48.6
0.549
49.2
0.544
49.7
0.539
50.2
0.534
6.1
yji
1.09E-02
4.28E-02
9.09E-02
9.09E-02
1.82E-01
2.73E-01
2.73E-01
3.64E-01
4.55E-01
5.45E-01
6.36E-01
6.36E-01
7.27E-01
8.18E-01
9.09E-01
9.09E-01
1.00E+00
SUM
yjiWFj
yji2M j
WpjiX (kN)
Zj (m)
WXj (kN)
0.21
0.28
1.8
0.54
27.5
1.65
2.83
4.7
4.74
74.6
3.50
12.69
9.9
8.34
80.6
3.68
12.69
9.9
11.94
89.2
7.64
50.75
19.9
15.54
96.0
11.79
114.18
29.8
19.14
101.8
12.08
114.18
29.8
22.74
106.8
16.45
202.99
39.7
26.34
111.3
20.93
317.18
49.6
29.94
115.3
25.52
456.73
59.6
33.54
119.1
30.20
621.67
69.5
37.14
122.5
30.59
621.67
69.5
40.74
125.7
35.38
811.97
79.4
44.34
128.8
40.24
1,027.65
89.3
47.94
131.6
45.17
1,268.71
99.3
51.54
134.3
45.59
1,365.07
106.8
55.14
136.9
6.14
292.22
20.8
58.74
16.9
336.7552
7293.4574
789.2159
yji
1.04E-07
M j (t)
797.0924
0.000001
812.2531
0.000003
809.3114
0.000002
0.000004
0.000005
809.3114
809.3114
809.3114
Thông số
ei
xi
yi
0.0434
1.5404
0.0462
Tầng
1
Tầng Trệt
Tầng 2
2
Tầng 3
3
Tầng 4
4
Tầng 5
5
Tầng 6
6
Tầng 7
7
Tầng 8
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng 15
Sân thượng
Mái
17
M j (t)
809.3114
0.000009
809.3114
0.000008
0.00001
809.3114
809.3114
0.000012
809.3114
0.000014
809.3114
0.000013
0.000014
0.000013
809.3114
720.1788
60.2797
114.4346
2378.756
1543.859
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1535.135
1651.732
292.2168
zj
WFj (kN)
yji
yjiWFj
yji2M j
WpjiX (kN)
Zj (m)
WYj (kN)
1.029
23.5
0.00
0.11
0.05
1.0
0.54
34.7
0.759
47.0
0.07
3.13
6.86
9.0
4.74
94.1
0.702
47.0
0.07
3.13
6.82
8.9
8.34
101.8
0.667
49.4
0.13
6.58
27.29
17.9
11.94
112.5
0.643
51.2
0.00
0.00
0.00
0.0
15.54
121.2
0.625
52.8
0.00
0.00
0.00
0.0
19.14
128.4
0.610
54.0
0.20
10.81
61.41
26.8
22.74
134.8
0.597
55.2
0.27
14.71
109.17
35.7
26.34
140.5
0.587
56.2
0.33
18.72
170.57
44.6
29.94
145.6
0.577
57.1
0.47
26.63
334.32
62.5
33.54
150.3
0.569
57.9
0.53
30.87
436.66
71.4
37.14
154.6
0.562
58.6
0.60
35.19
552.65
80.3
40.74
158.7
0.555
59.3
0.73
43.52
825.56
98.2
44.34
162.5
0.549
60.0
0.80
48.00
982.49
107.1
47.94
166.1
0.544
60.6
0.87
52.53
1,153.06
116.1
51.54
169.5
0.539
61.2
0.93
57.10
1,438.84
134.5
55.14
172.7
0.534
12.3
1.00
12.35
292.22
25.5
58.74
35.2
363.3898
6397.9619
839.4971
SUM
- Các thông số khác:
Thơng số
Giá trị
ei
xi
yi
0.0428
1.5358
0.0568
8.12496
8.98372
4.83583
3.41757
2.8029
0.000007
* Bảng giá trị tải trọng gió theo phương Y ứng với dạng dao động thứ 1 (MODE 1):
STT
15.8565
3.58653
- Các thông số khác:
Giá trị
14.8896
yji
-7.2E-08
-1E-06
-1E-06
M j (t)
797.09
812.25
809.31
-2E-06
809.31
-3E-06
809.31
-4E-06
-5E-06
-7E-06
-8E-06
-9E-06
-1.1E-05
-1.2E-05
-1.3E-05
-1.4E-05
-1.5E-05
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
809.31
720.18
60.28
114.4346
2.32421
1.99941
1.76341
1.80968
1.62146
1.47315
1.35299
1.28148
0.81343
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka0, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN ĐÁY
Các đặc trưng
Đơn vị
Giá trị tính tốn
Gối (L = 6m)
Nhịp (L = 6m)
Gối (L = 8m)
Nhịp (L = 8m)
Ghi chú
Cường độ kéo tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II
Rbt.ser
1.60
1.60
1.60
1.60
MPa
Es
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
MPa
E's
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
MPa
Eb
30000
30000
30000
30000
MPa
Mơ đun đàn hồi bê tơng B25
b
1000
1000
1000
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
200
200
200
200
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
26
25
26
25
mm
a'
25
26
25
26
mm
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
As
1675.52
1130.97
1130.97
785.40
mm2
A's
1130.97
0.00
785.40
0.00
mm2
M
58.43
25.75
32.87
14.48
kN.m
h0
174
175
174
175
mm
h'0
175
174
175
174
mm
6.67
6.67
6.67
6.67
-
6.67
6.67
6.67
6.67
-
218709.9296
207539.8224
212775.8101
205235.9878
mm2
0.513
0.518
0.508
0.513
-
x
89.19
90.68
88.48
89.73
mm
Ib0
2.37E+08
2.49E+08
2.31E+08
2.41E+08
mm4
Is0
1.21E+07
8.04E+06
8.27E+06
5.71E+06
mm
4
I's0
4.66E+06
0.00E+00
3.16E+06
0.00E+00
mm4
Sb0
6.14E+06
5.98E+06
6.22E+06
6.08E+06
mm
W pl
1.24E+07
1.15E+07
1.17E+07
1.11E+07
mm3
Mcrc
19.87
18.41
18.76
17.82
kN.m
Mơ men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl
Mcrc ≥ M
Không thỏa
Không thỏa
Không thỏa
Thỏa
kN.m
Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl
α
α'
Ared
ξ
Kết luận:
Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AIII
Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AIII
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h 0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h' 0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E' s /E b
3
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, A red = bh + αA s +α' A' s
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2A red
Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh 0
Momen qn tính đối với trục trung hịa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, I b0 = bx /3
3
Momen qn tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu kéo, I s0 = A s (h - x - a) 2
Momen quán tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu nén, I' s0 = A' s (x - a')
Momen tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tơng chịu kéo, S bo = b(h-x) 2 /2
2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng khơng đàn h
của bê tơng vùng chịu kéo, W pl = 2(I bo + α I s0 + α' I' s0 )/(h-x) + S bo
Bản đáy xuất hiện vết nứt, cần tính tốn hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN ĐÁY
Các đặc trưng
Giá trị tính tốn
Gối (L = 6m)
Nhịp (L = 6m)
Gối (L = 7m)
Nhịp (L = 7m)
Đơn vị
Ghi chú
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II
Rb.ser
18.50
18.50
18.50
18.50
MPa
Es
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
MPa
E's
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
2.00E+05
MPa
Eb
30000
30000
30000
30000
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông B25
b
1000
1000
1000
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
200
200
200
200
mm
Chiều cao tiết diện tính toán
a
26
25
26
25
mm
a'
25
26
25
26
mm
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
As
1675.52
1130.97
1130.97
785.40
mm2
A's
1130.97
0.00
785.40
0.00
mm2
M
58.43
25.75
32.87
14.48
kN.m
h0
174
175
174
175
mm
µ
0.0096
0.0065
0.0065
0.0045
-
6.67
6.67
6.67
6.67
-
0.15
0.15
0.15
0.15
-
0.104
0.045
0.059
0.026
-
0.144
0.000
0.100
0.000
-
0.14
0.00
0.10
0.00
-
1.8
1.8
1.8
1.8
-
0.19
0.22
0.21
0.18
-
165
156
162
159
mm
1.00
1.00
1.00
1.00
-
δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
1.46
1.50
1.50
1.53
1.00
1.00
1.00
1.00
-
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn
d
12
10
12
10
mm
σs
2.12E+02
1.46E+02
1.80E+02
1.16E+02
N/mm2
acrc2
0.18
0.13
0.18
0.12
mm
a crc2 là bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài hạn
a crc2 = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d^1/3
[acrc2]
0.20
0.20
0.20
0.20
mm
[a crc2 ] là bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc =
acrc2 ≤ [acrc2]
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
-
α
ν
δ'
l
φf
ß
ξ
z
δ
φ1
η
Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII
Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng khơng lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15, độ ẩm môi trường <40% lấy ν = 0.10
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: δ '= M / bh 0 2 R b,ser
Là hệ số tính bằng công thức sau: l = jf (1-h'f / 2h0)
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0
Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tơng nặng
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: ξ = 1 / [ß + (1+5δ'+ l)/ 10 µ α] ≤1
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f + ξ)] h 0
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )
Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z
Kiểm tra điều kiện hạn chế bề rộng vết nứt để hạn chế thấm cho vết nứt theo TCVN 5574 : 2012
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VẾT NỨT BẢN THÀNH
Các đặc trưng
Giá trị
Đơn vị
Rbt.ser
1.60
MPa
Es
200000
MPa
E's
200000
MPa
Eb
30000
MPa
Mô đun đàn hồi bê tơng B25
b
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
100
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
25
mm
a'
25
mm
As
392.7
mm
2
A's
392.7
mm
2
M
5.55
kN.m
h0
75
mm
h'0
75
mm
α
6.666666667
-
α'
6.666666667
-
Ared
105235.9878
mm2
ξ
0.506
-
37.97
mm
1.82E+07
mm
4
4
Is0
5.39E+05
mm
I's0
6.60E+04
mm4
Sb0
1.92E+06
mm
3
W pl
2.64E+06
mm4
Mcrc
4.23
kN.m
Kiểm tra điều kiện khơng nứt: Mcrc ≥M
Kết luận:
Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII
Mô đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngoài bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ10a120
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ10a120
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h' 0 = h -a'
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α' = E' s /E b
x
Ib0
Ghi chú
Cường độ kéo tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II
Diện tích tiết diện ngang quy đổi khi coi vật liệu đàn hồi, A red = bh + αA s +α' A' s
Chiều cao tương đối của vùng chịu nén, ξ = 1 - [bh + 2(1-a'/h)α'A's]/2A red
Chiều cao của vùng chịu nén, x = ξh 0
Momen qn tính đối với trục trung hịa của tiết diện vùng bê tông chịu nén, I b0 = bx 3 /3
Momen qn tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu kéo, I s0 = A s (h - x - a) 2
Momen quán tính đối với trục trung hịa của diện tích cốt thép chịu nén, I' s0 = A' s (x - a') 2
Momen tĩnh đối với trục trung hịa của diện tích vùng bê tông chịu kéo, S bo = b(h-x) 2 /2
Momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngồi cùng có xét đến biến dạng khơng đàn hồi
của bê tông vùng chịu kéo, W pl = 2(I bo + α I s0 + α' I' s0 )/(h-x) + S bo
Mô men chống nứt của tiết diện đang xét, M crc = R bt.ser W pl
Không thỏa
Bản thành xuất hiện vết nứt, cần tính tốn hạn chế bề rộng vết nứt theo TCVN 5574:2012
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng
Điện thoại
Website
: 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Ka, Quận 1, Tp.HCM
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
: vietcons.org
Email:
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT BẢN THÀNH
Các đặc trưng Giá trị tính tốn
Đơn vị
Rb.ser
18.50
MPa
Ghi chú
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II
Mô đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII
Es
2.00E+05
MPa
E's
2.00E+05
MPa
Eb
30000
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông B25
b
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
100
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
25
mm
a'
25
mm
Mơ đun đàn hồi thép vùng chịu nén AII
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu nén đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét
As
392.7
mm
2
A's
392.7
mm
2
M
5.55
kN.m
h0
75
mm
µ
0.0052
-
α
6.67
-
ν
0.15
-
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15, độ ẩm mơi trường <40% lấy
0.053
-
Là hệ số tính bằng cơng thức sau:
0.116
-
δ'
l
φf
ß
ξ
z
δ
φ1
η
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngoài của bê tông chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng không lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b
δ '= M / bh 0 2 R b,ser
Là hệ số tính bằng công thức sau: l = jf (1-h'f / 2h0)
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0
0.12
-
1.8
-
Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tơng nặng
0.14
-
Là hệ số tính bằng công thức sau:
72
mm
1.00
-
δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
1.00
-
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn
d
10
mm
σs
1.96E+02
N/mm2
acrc2
0.19
mm
a crc2 là bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xuyên và tải trọng dài h
a crc2 = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d^1/3
[acrc2]
0.20
mm
[a crc2 ] là bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc =
acrc2 ≤ [acrc2]
Thỏa
-
1.52
ξ = 1 / [ò + (1+5'+ l)/ 10 à ] 1
Khong cỏch từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )
Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z
Kiểm tra điều kiện hạn chế bề rộng vết nứt để hạn chế thấm cho vết nứt theo TCVN 5574 : 2012
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XÂY DỰNG VIETCONS
Văn phòng : 137 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại
: (08) 62 997 429 – 0906 989 297 – 0932 111 790
Website
: vietcons.org
Email:
KIỂM TRA BỀ RỘNG VẾT NỨT THEO TIÊU CHUẨN 5574-2012
Giá trị tính tốn
Các đặc trưng
acrc.1t
acrc.1d
Ghi chú
acrc.2
Đơn vị
a crc.1t - bề rộng khe nứt do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng;
a crc.1d - bề rộng khe nứt ban đầu do tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
(các tải trọng này tác dụng ngắn hạn)
a crc2 - bề rộng khe nứt dài hạn do tác dụng (dài hạn) của tải trọng thường xun và tải trọng dài hạn
Cường độ nén tính tốn của bê tơng B25 tính theo trạng thái giới hạn II
Rb.ser
18.50
18.50
18.50
MPa
Es
200000
200000
200000
MPa
Eb
30000
30000
30000
MPa
Mô đun đàn hồi bê tông B25
b
1000
1000
1000
mm
Bề rộng tiết diện tính tốn
h
150
150
150
mm
Chiều cao tiết diện tính tốn
a
25
25
25
mm
As
754
754
754
mm2
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu kéo,tại vị trí đang xét, Φ10a120
A's
754
754
754
mm
M
17.70
16.67
16.67
kN.m
h0
125
125
125
mm
µ
α
0.0060
0.0060
0.0060
-
6.666666667
6.666666667
6.666666667
-
ν
0.45
0.45
0.15
-
Hệ số đặc trưng trạng thái đàn hồi dẻo của bê tông vùng nén:
+ Tải trọng tác dụng ngắn hạn, ν = 0.45
+ Tải trọng tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường 40 -75% lấy ν = 0.15
0.612
0.577
0.577
-
Là hệ số tính bằng cơng thức sau:
0.04
0.04
0.13
-
δ'
φf
ß
ξ
z
δ
φ1
η
2
Mơ đun đàn hồi thép vùng chiu kéo AII
Khoảng cách từ tâm thép vùng chịu kéo đến mép ngồi bê tơng
Diện tích thép bố trí trong vùng chịu nén, tại vị trí đang xét, Φ10a120
M là momen do ngoại lực trên tiết diện đang xét (tính với tải tiêu chuẩn)
Khoảng cách từ tâm thép chịu kéo đến mép ngồi của bê tơng chịu nén, h 0 = h - a
Hàm lượng cốt thép của tiết diện nhưng khơng lấy lớn hơn 0.02, µ = A s / b h o
Tỷ số mô đun đàn hồi thép/ mô đun đàn hồi bê tông, α = E s /E b
δ '= M / bh 0 2 R b,ser
Là hệ số tính bằng cơng thức sau: φ f = α A's / 2 υ b h 0
1.8
1.8
1.8
-
Là hệ số lấy bằng 1.8 đối với bê tông nặng
0.08
0.09
0.09
-
Là hệ số tính bằng cơng thức sau:
122
121
123
mm
1.00
1.00
1.00
-
δ là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 cấu kiện chịu kéo
1.00
1.00
1.51
1.00
1.00
1.00
-
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ, bằng 1.3 đối với thép tròn trơn
d
12
12
12
mm
σs
1.93E+02
1.82E+02
1.80E+02
N/mm2
Ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng, cấu kiện chịu uốn: σ s = M/ A s z
Bề rộng vết nứt
0.13
0.12
0.18
mm
Bề rộng vết nứt tính theo cơng thức sau: a crc = δ.φ 1 .η.σ s /E s .20.(3.5 - 100µ)d 1/3
a crc1 - bề rộng khe nứt ngắn hạn ( là tổng của bề rộng khe nứt dài hạn và bề rộng khe nứt tăng thêm do tác d
của tải trọng tạm thời ngắn hạn, a crc1 = a crc.1t - a crc.1d + a crc.2
ξ = 1 / [ß + (1+5δ')/ 10 µ α] ≤1
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chiu kéo A s đến điểm đặt hợp lực vùng nén: z = [1 - ξ 2 / 2(φ f + ξ)] h 0
Là hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn, tải trọng tác dụng dài hạn φ 1 = 1.6 -15µ
Là đường kính cốt thép dọc chịu kéo, nếu có nhiều thanh đường kính khác nhau
thì lấy d = (n 1 d 2 1 + n 2 d 2 2 /(n 1 d 1 +n 2 d 2 )
acrc.1
0.19
mm
acrc2 ≤ [acrc2]
Thỏa
-
[a crc2 ] = 0.2 mm - bề rộng khe nứt dài hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
acrc1 ≤ [acrc1]
Thỏa
-
[a crc1 ] = 0.3 mm - bề rộng khe nứt ngắn hạn cho phép theo TCVN 5574 :2012
THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ - BẢN THANG 2 VẾ
I. KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
- Kích thước bậc thang:
- Góc nghiêng của cầu thang:
- Chiều dày bản thang:
h=
cosα=
hb=L0b/(30÷35)=
hd=L0d/(10÷13)=
bd=hd/(2÷3)=
L0d=
L0b=
- Chọn kích thước dầm thang:
- Nhịp tính tốn của dầm chiếu nghỉ:
- Lo là nhịp tính tốn của bản thang (tính mép):
II. SƠ ĐỒ TÍNH
- Tùy theo cấu tạo cấu thang mà có các sơ đồ tính khác nhau, thường dựa vào đ
- Đơn giản hơn nếu hd/hb<3 thì xem là khớp và ngược lại.
- Tuy nhiên để an tồn nên tính theo 3 sơ đồ rồi lựa chọn giá trị nội lực phù hợp trong từ
III. TẢI TRỌNG
1. Tải trọng tác dụng lên bản thang
Tải trọng
Tĩnh tải
Hoạt tải
-
Vật liệu
Đá hoa cương
Vữa xi măng
Bậc thang (gạch xây)
Lớp bê tông cốt thép
Vữa xi măng
Cầu thang
Chiều dày
(mm)
20
20
150
140
15
Chiều
dày
tương
đương
26.82
26.82
67.05
140.00
15.00
2.68
Tổng cộng
Nếu cộng thêm tải trọng tay vịn thì lấy như sau:Sắt + gỗ lấy 30 kG/m, Tay gỗ chạ
Do đó tải trọng phân bố trên 1m bể rộng bản thang : q= (g+p).1=
Có thể tính theo cơng thức đơn giản hơn như sau:
Trong đó h là chiều cao hoàn thiện của bậc thang
2. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ
Tải trọng
Tĩnh tải
Vật liệu
Đá hoa cương
Vữa xi măng
Lớp bê tông cốt thép
Chiều dày
(mm)
ɣ
(kN/m3)
20
20
140
24
18
25
ấ
ạ
Vữa xi măng
Cầu thang
Hoạt tải
15
18
3
Tổng cộng
IV. TÍNH THÉP CHO BẢN THANG
Thường chọn tử phi 10 đến 16 cho phương chịu lực a=(70÷200), đặt cấu tạo phi 6 (a=200) nế
Thường dùng phi 8 cho thép phân bố theo phương cạnh ngắn a=(200÷250)
Thép mũ chọn từ phi 8 đến phi 10, độ vươn của thép mũ là l/4
Xem thêm sổ tay thầy Hùng trang 163, 164
Đặc biệt chú ý đến cấu tạo nút thang
BẢNG TÍNH và BỐ TRÍ THÉP BẢN THANG
Ghi chú:
- Hàm lượng mmin= 0.05%
- Hàm lượng mmax =
- Cấp độ bền BT
2.36%
Rb =
B25
Eb =
- Nhóm thép
A-III (10-40)
Rs =
Vị trí
Mơmen
(kN.m)
h
(mm)
ho
(mm)
b
(mm)
Nhịp
Đoạn gãy
Gối
30.36
11.61
12.75
140
140
140
120
120
100
1000
1000
1000
150
mm
0.894
rad
155
184.62
100
2.4
m
4.65
m
→ Chọn hb bằng:
l=
α=
→ Chọn hd bằng:
→ Chọn bd bằng:
300 mm
27 o
140 mm
OK
OK
300 mm
200 mm
ào độ cứng đơn vị mà quyết định là khớp hay ngàm
ợp trong từng dạng sơ đồ tính để tính thép tại từng vị trí tiết diện của bản thang
ɣ
(kN/m3)
24
18
18
25
18
HSVT
n
Tải tính tốn
(kN/m2)
1.1
1.3
1.1
1.1
1.3
1.2
0.71
0.63
1.33
3.85
0.35
3.22
10.08
ỗ chạm lấy 50kG/m
10.38 kN/m
6.53
q= 1,1.25.hb/cosα+1,1.22.h/2+p +0,3 =
HSVT
n
1.1
1.3
1.1
Tải tính
tốn
(kN/m2)
0.53
0.47
3.85
10.00 kN/m
1.3
1.2
ặ ấ
0.35
3.60
8.80
4.95
ạo phi 6 (a=200) nếu diện tích thép quá nhỏ
THANG
R
14.5
3000000000
30000
0.595
2
kG/m
365
am
0.162
0.062
0.098
g
0.177
0.064
0.103
As
2
(cm )
7.61
2.74
3.68
Chọn thép
f
a (mm)
12
10
10
140
200
200
As
chọn
m%
m chon%
8.08
3.93
3.93
0.63
0.23
0.37
0.67
0.33
0.39
(P-Delta) - Ex
TẦNG
Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6
Tang 5
Tang 4
Tang 3
Tang 2
Tang 1
Base
Chiều cao
tầng
mm
1950
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3500
1500
0
P
kN
698455.28
9455562.12
19284948.71
29114335.30
38943721.89
48773108.50
58602495.10
68431881.70
78261268.30
88090654.89
97920041.49
107749428.10
117578814.70
127500023.80
135607204.90
Vx
kN
61245.44
576479.62
1020186.22
1350048.31
1608768.88
1830718.11
2030073.86
2211277.11
2381385.36
2545208.75
2697936.67
2831821.11
2939033.98
3005239.79
3047272.84
Ux
Δx
mm
44.00
45.65
42.81
39.71
36.38
32.80
29.00
25.02
20.92
16.78
12.71
8.84
5.36
2.47
0.34
mm
1.65
2.84
3.10
3.33
3.58
3.80
3.98
4.10
4.14
4.07
3.87
3.49
2.89
2.13
0.34
qx
0.04
0.01
0.01
0.02
0.02
0.03
0.03
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.03
0.01
Check
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
(P-Delta) - Ey
TẦNG
Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6
Tang 5
Tang 4
Tang 3
Tang 2
Tang 1
Base
Chiều cao tầng
mm
1950
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3200
3500
1500
0
P
kN
698455.28
9455562.12
19284948.71
29114335.30
38943721.89
48773108.50
58602495.10
68431881.70
78261268.30
88090654.89
97920041.49
107749428.10
117578814.70
127500023.80
135607204.90
Vy
kN
61245.44
576479.62
1020186.22
1350048.31
1608768.88
1830718.11
2030073.86
2211277.11
2381385.36
2545208.75
2697936.67
2831821.11
2939033.98
3005239.79
3047272.84
Uy
Δy
mm
44.00
45.65
42.81
39.71
36.38
32.80
29.00
25.02
20.92
16.78
12.71
8.84
5.36
2.47
0.34
mm
1.65
2.84
3.10
3.33
3.58
3.80
3.98
4.10
4.14
4.07
3.87
3.49
2.89
2.13
0.34
qx
0.04
0.01
0.01
0.02
0.02
0.03
0.03
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.03
0.01
Check
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
NO P-DELTA
TABLE: Story Data
Name
Height ElevationMaster Story Similar To
mm
mm
Mai
1950
44000 Yes
None
Tang KT
3200
42050 No
Mai
Tang 13
3200
38850 No
Mai
Tang 12
3200
35650 No
Mai
Tang 11
3200
32450 No
Mai
Tang 10
3200
29250 No
Mai
Tang 9
3200
26050 No
Mai
Tang 8
3200
22850 No
Mai
Tang 7
3200
19650 No
Mai
Tang 6
3200
16450 No
Mai
Tang 5
3200
13250 No
Mai
Tang 4
3200
10050 No
Mai
Tang 3
3200
6850 No
Mai
Tang 2
3500
3650 No
Mai
Tang 1
1500
150 No
Mai
Base
0
-1350 No
None
Splice Story
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
No
TABLE: Story Forces
StoryLoad Case/Combo
Location
Mai
Tang KT
Tang 13
Tang 12
Tang 11
Tang 10
Tang 9
Tang 8
Tang 7
Tang 6
Tang 5
Tang 4
Tang 3
Tang 2
Tang 1
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
VEx Max
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
Bottom
P
N
0
0
0.000435
0.000477
0.000719
0.001329
0.001979
0.002283
0.002875
0.003199
0.003795
0.00453
0.01
0.01
1570323
VX
N
61245.44
576479.6
1020186
1350048
1608769
1830718
2030074
2211277
2381385
2545209
2697937
2831821
2939034
3005240
3047273
VY
N
34081.16
352536.1
628630.2
834333.3
991417.8
1116933
1224199
1325452
1426447
1527729
1629343
1726636
1806337
1853108
1452487
T
N-mm
7E+08
1.09E+10
2.06E+10
2.8E+10
3.36E+10
3.8E+10
4.16E+10
4.5E+10
4.83E+10
5.16E+10
5.5E+10
5.81E+10
6.06E+10
6.22E+10
5.51E+10
MX
N-mm
66458270
1.18E+09
3.17E+09
5.8E+09
8.89E+09
1.23E+10
1.6E+10
1.99E+10
2.4E+10
2.84E+10
3.3E+10
3.78E+10
4.28E+10
4.86E+10
5.46E+10
MY
N-mm
1.19E+08
1.92E+09
5.15E+09
9.39E+09
1.44E+10
2E+10
2.61E+10
3.26E+10
3.96E+10
4.7E+10
5.48E+10
6.29E+10
7.14E+10
8.1E+10
5.88E+10
TABLE: Diaphragm Center of Mass Displacements
Story
Diaphragm
Load Case/Combo UX
mm
Mai
D1
VEx Max
44.003
Tang KT
D1
VEx Max
45.648
Tang 13
D1
VEx Max
42.811
Tang 12
D1
VEx Max
39.713
Tang 11
D1
VEx Max
36.379
Tang 10
D1
VEx Max
32.802
Tang 9
D1
VEx Max
29.002
Tang 8
D1
VEx Max
25.02
Tang 7
D1
VEx Max
20.918
Tang 6
D1
VEx Max
16.778
Tang 5
D1
VEx Max
12.707
Tang 4
D1
VEx Max
8.842
Tang 3
D1
VEx Max
5.356
Tang 2
D1
VEx Max
2.468
Tang 1
D1
VEx Max
0.34
UY
mm
18.47
17.486
16.277
14.989
13.628
12.204
10.732
9.232
7.722
6.224
4.766
3.377
2.101
0.993
0.111
RZ
rad
0.002065
0.002018
0.001941
0.001847
0.001735
0.001607
0.001463
0.001305
0.001135
0.000954
0.000765
0.000571
0.000376
0.000189
0.000024
Point
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
X
mm
17973.66
17716.67
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17713.45
17712.93
17714.19
Y
mm
4992.7
9008.68
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9035.25
9034.08
9034.97
Z
mm
44000
42050
38850
35650
32450
29250
26050
22850
19650
16450
13250
10050
6850
3650
150
I> XÁC ĐỊNH DUNG TÍCH BỂ NƯỚC MÁI
- Lưu lượng nước sinh hoạt:
- Lưu lượng nước chữa cháy trong nhà:
=> Kích thước bể nước mái:
+ Chiều dài L:
+ Chiều rộng B:
+ Chiều cao H:
3
Qmax.ngày.đêm = qsh.N.Kngày =
180 m
xem là có bể nước mái PCCC riêng!
8.2 m
5.4 m
2.2 m
II> SƠ BỘ TIẾT DIỆN BỂ NƯỚC MÁI
1/ Chiều dày bản
- Chiều dày bản nắp:
- Chiều dày bản đáy:
- Chiều dày bản thành:
100 mm
200 mm
150 mm
2/ Tiết diện dầm nắp và dầm đáy
- Kích thước dầm nắp cạnh ngắn (DN1):
h=
b=
400 mm
200 mm
h=
b=
500 mm
200 mm
h=
b=
500 mm
300 mm
h=
b=
600 mm
300 mm
- Kích thước dầm nắp cạnh dài (DN2):
- Kích thước dầm đáy cạnh ngắn (DD1):
- Kích thước dầm đáy cạnh dài (DD2):
3/ Tiết diện cột
Để đơn giản và thiên về an toàn lấy bằng tiết diện cột tầng mái và kéo thép tầng mái đưa lên cột bể nước.
ĐATN có thể sơ bộ tiết diện cột theo công thức sau:
Ac
kN
Rb
=
35991.9 mm2
=> bề rộng cột: 189.7153 mm
Chọn cột:
300x300
Trong đó:
+ Tải trọng bản nắp:
+ Tải trọng bản đáy:
+ Trọng lượng bản thành:
+ Trọng lượng dầm nắp:
+ Trọng lượng dầm đáy:
=> Tải trọng N tác dụng lên cột bể nước:
201.78
1254.54
246.84
68.86
125.73
474.44
kN
kN
kN
kN
kN
kN
III> TẢI TRỌNG BỂ NƯỚC MÁI
1/ Tải trọng tác dụng lên bản nắp
Tải trọng
Vật liệu
Vữa xi măng + tạo dốc
Chống thấm
Bản bê tông cốt thép
Hoạt tải
Hoạt tải sửa chữa
Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp
Chiều dày
(mm)
g
(kN/m3)
30
18
100
25
Tĩnh tải
2/ Tải trọng tác dụng lên bản đáy
Tải trọng
Vật liệu
Vữa xi măng + tạo dốc
Chống thấm
Bản bê tông cốt thép
Hoạt tải
Tải trọng cột nước
Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy
Chiều dày
(mm)
g
(kN/m3)
30
18
200
25
Tĩnh tải
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0.54
0.10
2.50
0.75
3.89
Tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0.54
0.10
5.00
22.00
27.64
HSVT
n
1.3
1.3
1.1
1.30
HSVT
n
1.3
1.3
1.1
1.0
Tải tính
tốn
(kN/m2
0.70
0.13
2.75
0.98
4.56
3.58
Tải tính
tốn
(kN/m2
0.70
0.13
5.50
22.00
28.33
2.
2/ Tải trọng tác dụng lên bản thành
- Áp lực nước tĩnh:
xh=10x2.2=22 kN/m
2.2
2.2
- Áp lực gió tĩnh:
Địa điểm:
Vùng áp lực gió:
W0 =
Địa hình:
z=
Tp.HCM
IIA
83 daN/m2
C
40 m
(tra phụ lục E TCVN 2737:1995)
(tra bảng 4 TCVN 2737:1995)
0.86 kN/m
k=
0.97
(tra bảng 5 TCVN 2737:1995)
Hệ số khí động : gió đẩy c= 0.8; gió hút c=0.6
2
Gió đẩy:
0.77 kN/m
2
Gió hút:
0.58 kN/m
0.64 kN/m
a.Gió đẩy
b.Gió hút
IV> SƠ ĐỒ TÍNH
5.4
- Bản nắp: Nếu đổ tồn khối với bản thành thì xem là bản kê 4 cạnh ngàm
Nếu lắp ghép (như hình bên) thì xem là bản kê 4 cạnh khớp
bản kê 4 cạnh
ngàm
Chi tiết bản nắp lắp ghép
8.2
5.4
- Bản đáy: Đổ toàn khối với bản thành và xem là bản kê 4 cạnh ngàm.
bản kê 4 cạnh
ngàm
8.2
- Bản thành:
Liên kết giữa bản đáy và bản thành xem là ngàm
Liên kết giữa bản nắp và bản thành xem là khớp (nếu bản nắp lắp ghép)
xem là ngàm (nếu bản nắp đổ toàn khối).
2.2
2.2
1m
5.4
8.2
Do bản thành l2/l1>2 nên xem bản làm việc 1 phương, ta có sơ đồ tính như sau:
Xét 2 trường hợp nguy hiểm cho bản thành.
Trường hợp 1: Bể đầy nước + Gió hút
0.64kN/m
=
0,64kN/m
22kN/m
Áp lực nước
2200
+
22.64kN/m
Gió hút
Áp lực nước + Gió hút
Trường hợp 2: Bể khơng có nước, chịu gió đẩy
2200
0,86kN/m
Gió đẩy
IV> TÍNH TỐN MOMEN
1/ Momen bản nắp & bản đáy
Tên ơ bản
Sơ đồ tính
Kích thước tiết diện
l1
l2
Tải trọng tính tốn
hs
g
p
Giá trị nội lực
Tỉ số l2/l1 Hệ số moment
M