HDC-IPCBook1-01
CHỨNG CHỈ THANH TỐN GIỮA KỲ
INTERIM PAYMENT CERTIFICATE
Kỳ thanh tốn: Từ 01/7/2012 đến 22/11/2013
Term covered: from 01/7/2012 To 22/11/2013
A
1
2
3
4
5
6
CÁC CHI TIẾT VỀ HỢP ĐỒNG/Contract Information
Dự án: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1
Ca Pass Highway Tunnel Project
Gói số: 10
Contract Package No. 10
Bên giao thầu: Công ty Cổ phần đầu tư đèo Cả
Employer: Deo Ca Investment JSC
Bên nhận thầu: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6
Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
Ngày khởi cơng: 27/11/2012
Commencement Date: 27/11/2012
Thời gian hồn thành: 12 tháng
Completion Period: 12 months
Phiếu thanh toán số/IPC No:
01
Hợp đồng số/Contract No.:
18/2012/HĐTCX
L-ĐC
Giá trị hợp đồng gốc:
Original Contract Amount:
Giá trị các thay đổi:
Amount of Variations:
Giá trị hợp đồng sửa đổi:
Revised Contract Amount:
(%) Tiến độ tài chính:
(%) Payment Progress:
46,881,689,000
46,881,689,000
0.00%
B GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC HỒN THÀNH ĐƯỢC XÁC NHẬN/ CERTIFIED WORK VALUE
HẠNG MỤC THANH TỐN
DESCRIPTION
I
1
2
3
II
4
5
6
III
7
8
9
IV
V
Giá trị khối lượng cơng việc hồn thành theo hợp đồng
Executed quantity value under the Contract
Tổng giá trị khối lượng thực hiện lũy kế tính đến cuối kỳ trước
Total cumulative executed quantity up to the end of previous term
Giá trị khối lượng thực hiện được xác nhận trong kỳ này
Executed quantity certified for this term
Tổng giá trị khối lượng thực hiện lũy kế tính đến cuối kỳ này
Total cumulative executed quantity up to the end of this term
Giá trị khối lượng cơng việc phát sinh ngồi hợp đồng (nếu có)
Additional quantity value (if any)
Tổng giá trị khối lượng phát sinh lũy kế tính đến cuối kỳ trước
Total cumulative additional quantity up to the end of previous term
Giá trị khối lượng phát sinh được xác nhận trong kỳ này
Additional quantity certified for this term
Tổng giá trị khối lượng phát sinh lũy kế tính đến cuối kỳ này
Total cumulative additional quantity up to the end of this term
Giá trị trượt giá (nếu có)
Price escalation value (if any)
Tổng giá trị trượt giá xác nhận thông qua chứng chỉ của các kỳ trước
Total cumulative price escalation certified for previous IPCs
Giá trị trượt giá được xác nhận trong kỳ này
Price escalation certified for this term
Tổng giá trị trượt giá tính đến cuối kỳ này
Total cumulative price escalation up to the end of this term
Giá trị các khoản cộng thêm khác (nếu có)
Other added amounts (if any)
Giá trị các khoản khấu trừ (nếu có)
Other deducted amounts (if any)
10 Trừ khoản tiền giữ lại theo hợp đồng / Amount to be deducted for Retention Money
16
GIÁ TRỊ
AMOUNT
(VNĐ)
-
10,000,000
500,000
500,000
HDC-IPCBook1-01
- Trừ khoản tiền giữ lại bảo hành cơng trình / Retention Money for Defect Liability Period (5%)
500,000
- Trừ khoản tiền giữ lại chờ quyết tốn cơng trình/ Retention Money for final account balance
11
-
Trừ khoản tiền hoàn trả tạm ứng theo hợp đồng/ Amount to be deducted for Advance Payment under the
Contract
-
12 Trừ khoản tiền hoàn trả tạm ứng vật tư, vật liệu/ Amount to be deducted for Plant and Materials
-
13 Tạm giữ tiền vi phạm hợp đồng/ Retention Money for breach of the Contract
-
VI
Khoản tiền được chứng nhận cho thanh toán tại phiếu này
Certified amount for payment to this IPC [(2+5+8)+IV-V]
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
17
9,500,000
Ngày …… tháng …… năm 2013 (date ...)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPC-Book102
BẢNG TỔNG HỢP KÊ KHAI THANH TOÁN
summary of contracor's STATEMENT
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường cơng vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Số:
Ngày/date: 26 /11 /2013
Khối lượng tích lũy
Khối lượng theo hợp đồng/Contract Quantity
Giá trị tích lũy/Cumulative value (VND)
Cumulative Quantity (%)
Khối lượng kỳ này
Giá trị kỳ
Quantity for this
này/Value for this
Giá trị hợp
Đến kỳ
Tổng cộng đến
Tổng giá trị đến
Đến kỳ trước /Up to
term (%)
term (VND)
Hạng mục/Description
đồng/Contract
trước/Up to nay/Total up to
previous term
nay/Total up to date
Value (VND)
previous term
date
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Lần thanh tốn/IPC No
Số tt
No
I
PHẦN ĐƯỜNG CƠNG VỤ B1A
9,482,096,350
Công tác dọn dẹp mặt bằng, phá dỡ
124,313,952
Công tác nền đường
Công tác mặt đường
Cộng = [ I + II + II + III + IV ]
Thuế VAT (10%)
TỔNG CỘNG
Tổng cộng/Total:
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
0.0%
0.0%
-
-
-
9,482,096,350
-
-
-
948,209,635
-
-
-
10,430,305,985
-
-
-
10,430,306,000
-
-
-
4,630,727,993
4,727,054,405
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
18
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook1-3A
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC HỒN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
EXECUTED QUANTITY VALUE UNDER THE CONTRACT
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Lần thanh toán/IPC No
- Căn cứ xác định/Bases
Số tt/
No
Tên công việc/ Work Description
1
2
ĐGTH.2 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân lực
ĐGTH.22
Lớp BTNC bù vênh
Tổng cộng / Total = [ I+II ]
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Số:
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Đơn vị
tính/ Unit
3
m3
Khối lượng / Quantities
Thực hiện/Executed
Luỹ
kế đến
Theo hợp
hết
kỳ
Thực hiện kỳ
đồng/Under
trước/Cumulat
này/Executed
Contract
ive to
in this term
previous term
4
5
6
1,187.51
749.25
m2
116.00
Đơn giá
thanh toán /
Unit Prices
(VND)
7
151,761
952,677
1. Giá trị hợp đồng/ Contract Price:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước/Advance Payment to be repaid up to the end of previous term:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước/Cumulative amount paid up to the end of previous term:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này/ Cumulative amount paid up to the end of this term:
5. Chiết khấu tiền tạm ứng/Deduction for Advance Payment:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này/Amount claimed in this term:
Thành tiền/Amounts (VND)
Thực hiện/Executed
Luỹ
kế
đến hết
Theo hợp
kỳ
Thực hiện kỳ
đồng/Under
trước/Cumulativ
này/Executed
in
Contract
e to previous
this term
term
8
9
10
180,217,705
113,706,929
110,510,532
290,728,237
• Thanh tốn tạm ứng/Advance Payment:
11
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
• Thanh tốn khối lượng hồn thành/Payment for executed quantity:
Số tiền bằng chữ/Amount in words:
7. Luỹ kế giá trị thanh tốn/Cumulative payment amounts:
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
113,706,929
Ghi chú/
Remarks
(đồng)
(đồng)
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
19
Ngày …… tháng …… năm 2013 (date)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook1-3B
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
ADDITIONAL QUANTITY VALUE BEYOND THE CONTRACT
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường cơng vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
- Căn cứ xác định/Bases
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Số tt/
No
Tên cơng việc/ Work Description
1
2
Cơng tác nền đường
Đơn vị
tính/
Unit
Khối lượng / Quantities
Thực hiện/Executed
Theo hợp
đồng/Under
Contract
3
4
Thành tiền/Amounts (VND)
Đơn giá
Luỹ kế đến hết kỳ Thực hiện kỳ thanh toán / Unit
Luỹ kế đến hết kỳ
Thực hiện kỳ
Prices (VND)
trước/Cumulative này/Executed
trước/Cumulative to này/Executed in this
to previous term in this term
previous term
term
5
6
7
Công tác mặt đường
Tổng cộng / Total = [ I+II ]
8
2,476,325,260
2,476,325,260
Ghi chú/
Remarks
9
10
-
1. Tổng giá trị khối lượng phát sinh/Total additional quantity value:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước/Advance Payment to be repaid up to the end of previous term:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước/Cumulative amount paid up to the end of previous term:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này/ Cumulative amount paid up to the end of this term:
5. Chiết khấu tiền tạm ứng/Deduction for Advance Payment:
6. Giá trị đề nghị thanh tốn kỳ này/Amount claimed in this term:
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
• Thanh tốn khối lượng hoàn thành/Payment for executed quantity:
Số tiền bằng chữ/Amount in words:
7. Luỹ kế giá trị thanh tốn/Cumulative payment amounts:
(đồng)
• Thanh tốn tạm ứng/Advance Payment:
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
(đồng)
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
20
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
Ngày …… tháng …… năm 2013
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook1-3C.1
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC PHÁT SINH DO TRƯỢT GIÁ
ADDITIONAL QUANTITY VALUE DUE TO PRICE ESCALATION
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Lần thanh tốn/IPC No
- Căn cứ xác định/Bases
Số tt/
No
1
1
2
3
Tên cơng việc/ Work Descrition
2
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân lực
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Tổng cộng sau thuế/Total after tax
Làm tròn số/Rounded:
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Số:
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Giá trị nghiệm thu theo từng giai đoạn có đơn giá điều chỉnh/Stage acceptance with
Tổng khối
Tổng cộng/Total
adjusted unit price
lượng phát sinh
Giai đoạn/Stage 2
Giai đoạn/Stage 1
do trượt
Đơn vị
Khối
Giá trị
(từ 13/2/07 đến 15/5/09)
(từ 13/2/07 đến 15/5/09)
tính/
giá/Total
lượng bù
bù giá/Price
Chênh
lệch
Chênh
lệch
Unit
additional
giá/Price
Khối
Khối
compensated
Thành
đơn giá/Unit
Thành
quantity due to lượng/Qua đơn giá/Unit
compensate
lượng/Qua
value
price
tiền/Amount
price
tiền/Amount d quantity
price escalation
ntity
ntity
difference
difference
3
4
5
6
7=5*6
8
9
10=8*9
11=5+8
12=7+10
m3
1,187.51
749.25
23,500.00
17,607,375
23.0000
2,376
54,648
m3
10,687.63
6,743.21
2,312.00
15,590,302
45.0000
3,452
155,340
m3
292.21
1.0756
33,197,677
209,988
33,198,000
210,000
-
1. Tổng giá trị phát sinh do trượt giá/Total additional value due to price escalation:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước/Advance Payment to be repaid up to the end of previous term:
3. Số tiền đã thanh tốn khối lượng hồn thành đến cuối kỳ trước/Cumulative amount paid up to the end of previous term:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này/ Cumulative amount paid up to the end of this term:
5. Chiết khấu tiền tạm ứng/Deduction for Advance Payment:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này/Amount claimed in this term:
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
• Thanh tốn khối lượng hồn thành/Payment for executed quantity:
Số tiền bằng chữ/Amount in words:
7. Luỹ kế giá trị thanh tốn/Cumulative payment amounts:
(đồng)
• Thanh tốn tạm ứng/Advance Payment:
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
(đồng)
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
21
Ngày …… tháng …… năm 2013
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
Ghi chú/
Remarks
13
HDC-IPCBook1-3C.2
PHIẾU TÍNH HỆ SỐ DO TRƯỢT GIÁ
PRICE ESCALATION COEFFICIENT CALCULATION
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường cơng vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service
Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
I. Căn cứ để tính trượt giá/Fundamentals of price escalation:
Số VB/ngày, tháng, năm
Ngày mở thầu/Bid opening date
Letter No./dated
Ngày nộp hồ sơ thanh toán
Số VB/ngày, tháng, năm
Date of IPC submission
Letter No./ dated
II. Công thức tính trượt giá/Price escalation formulae:
Pn: là hệ số điều chỉnh giá [( + ) / ( - )] được áp dụng cho thanh toán hợp đồng đối với các khối lượng công việc hoàn
GTT = GHĐ xPn
thành được nghiệm thu trong khoảng thời gian “n”/ is the adjustment multiplier to be applied to the contractual payment
of the work executed and accepted in period "n".
Pn a b
Các hệ số tính trượt giá
Stt/N
o
1
K nNC
K MTC
Mn
n
c
d
NC
MTC
Ko
Ko
Mo
Các thông số
Price escalation parameters
Các hệ số (theo hợp đồng)
Coefficients (under the Contract)
Coefficient/Index
a
0.269
2
Chỉ số cơ sở (28 ngày trước ngày mở thầu)
Base cost indices (28 days before bid opening)
3
Chỉ số thanh toán (28 ngày trước ngày nộp hồ sơ
thanh toán)/Payment indices (28 days before IPC
submission)
4
Hệ số trượt giá/Adjustment multiplier (Pn)
b
0.20468
c
0.12427
d
0.40205
KnNC
KnMTC
Mn
1.86
1.1
148.53
Ko
NC
Ko
2.19
MTC
Mo
1.14
161.36
1.0756
Ghi chú/Note:
- Các hệ số a, b, c, d theo hợp đồng thi công xây dựng số.... /HĐ-XD ký ngày……../………/……….. giữa Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả với Nhà thầu về
việc tính trượt giá Hợp đồng xây lắp/Coefficients a, b, c, d follow the Construction Contract No. .../HD-XD, dated ..... between Deo Ca JSC and the
Contractor with respect to the calculation of price escalation.
- Caùc hệ số KoNC, KoMTC, Mo sử dụng Công bố số.......ngày........ tháng...... năm....... của Viện kinh tế xây dựng, công bố các chỉ số giá tháng......
năm........... áp dụng cho địa bàn tænh ........ /Indices KoNC, KoMTC, Mo use the Announcement No. ... dated... of Constructional Economy Institute of
price indices dated..... applied on provincial areas of .....
- Các hệ số KnNC, KnMTC, Mn sử dụng Công bố số.......ngày........ tháng...... năm....... của Viện kinh tế xây dựng, công bố các chỉ số giá tháng......
năm........... áp dụng cho địa bàn tỉnh ........ /Indices KnNC, KnMTC, Mn use the Announcement No. ... dated... of Constructional Economy Institute of
price indices dated..... applied on provincial areas of .....
III. Giá trị trượt giá/Escalation value:
Giá trị được tính trượt giá/Value
applied for escalation
Hệ số trượt giá/Adjustment multiplier
Giá trị thanh toán/Payment value
Giá trị trượt giá/ Escalation value
(Pn)
GTT (đồng)
(đồng)
[2]
[3] = [1] x [2]
[4] = [3] - [1]
1.0756
33,880,206,897
2,380,206,897
GHĐ (đồng)
[1]
31,500,000,000
Ngày
tháng
năm 2013
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
Ngày
tháng
năm 2013
Ngày
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
tháng
năm 2013
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
22
Ngày
tháng
năm 2013
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook1-4A
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR EXECUTED QUANTITY UNDER THE CONTRACT
Từ ngày 23/12/2013 đến ngày 23/12/2013
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường cơng vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a
and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện Chủ đầu tư/Representatives of Employer: Công ty Cổ phần Đầu tư Đèo Cả
Mr. Hồ Minh Hoàng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
2. Đại diện Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Giám đốc dự án
Mr. Trần Quốc Minh
Chức danh/Position:
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
4. Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu
and Licogi 18.6
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
Mr. Đinh Văn Chúc
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng công việc nhà thầu xây lắp đã hoàn thành/Executed Quantities.
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn
thành như sau/After reviewing all ther related documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt
No
Hạng mục Cơng việc/ Items of
works
1
2
PHẦN ĐƯỜNG CƠNG VỤ B1A
Cơng tác nền đường
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng
nhân lực
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng
máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Đào đất nền đường bằng máy
1
2
3
4
Lao kéo dầm
Đơn vị
Unit
3
Khối lượng
hợp đồng/
Quantity in
BOQ
4
Khối lượng hồn thành/ Accepted Qty
Khối lượng
tích lũy kỳ
trước/
Previous Qty
5
Khối lượng
hồn thành lần
này/ Qty this
IPC
6
Khối lượng tích
lũy kỳ đến nay/
Qty to date
7
% Hoàn thành/
Completed
8
9
m3
1,187.51
834.86
834.858
70.3%
m3
10,687.63
7,513.72
7,513.724
70.3%
m3
m3
292.21
2,325.81
dầm
12
12
Ghi chú/
Remarks
0.0%
0.0%
12
100.0%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the executed quantities mentioned
above.
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
23
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook1-4B
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR ADDITIONAL QUANTITY BEYOND THE CONTRACT
Từ ngày 23/12/2013 đến ngày 23/12/2013
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road
B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện của Chủ đầu tư/ Representatives of Employer : Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Hồ Minh Hoàng
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
2. Đại diện Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Giám đốc dự án
Mr. Trần Quốc Minh
Chức danh/Position:
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
4. Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu
and Licogi 18.6
Mr. Đinh Văn Chúc
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng công việc nhà thầu xây lắp đã hoàn thành/Executed Quantities.
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn
thành như sau/After reviewing all ther related documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt
No
Hạng mục Cơng việc/ Items of
works
1
2
PHẦN ĐƯỜNG CƠNG VỤ B1A
Cơng tác nền đường
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng
nhân lực
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng
máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Đào đất nền đường bằng máy
1
2
3
4
Đơn vị
Unit
3
Tổng khối
lượng phát
sinh ngoài
hợp đồng
4
Khối lượng phát sinh hoàn thành/
Accepted Qty
Khối lượng
Khối lượng
Khối lượng tích
tích lũy kỳ
hồn thành lần
lũy kỳ đến nay/
trước/
này/ Qty this
Qty to date
Previous Qty
IPC
5
6
7
% Hoàn thành/
Completed
8
9
m3
1,187.51
834.86
834.858
70.3%
m3
10,687.63
7,513.72
7,513.724
70.3%
m3
m3
292.21
2,325.81
-
Ghi chú/
Remarks
0.0%
0.0%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the executed quantities mentioned
above.
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
24
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPC-Book1-4C
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH THEO TỪNG GIAI ĐOẠN ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR EXECUTED QUANTITY DUE TO PRICE ADJUSTMENT STAGES
Từ ngày 23/12/2013 đến ngày 23/12/2013
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
: Dự án Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a/Construction of Service Road B1a and Bridge No. 1
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện của Chủ đầu tư/ Representatives of Employer : Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
Mr. Hồ Minh Hoàng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
Mr. Trần Quốc Minh
Chức danh/Position:
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
2. Đại diện Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Giám đốc dự án
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
4.
Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Mr. Đinh Văn Chúc
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
25
HDC-IPC-Book1-4C
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng công việc nhà thầu xây lắp đã hoàn thành/Executed Quantities.
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành như sau/After reviewing all ther related
documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt No Hạng mục Công việc/ Items of works
1
2
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân
ĐGTH.2
lực
ĐGTH.4 Đào đất nền đường bằng nhân lực
Đơn vị
Unit
3
Khối lượng hoàn thành theo từng giai đoạn
/Accepted Quantity by stages
Tổng khối
lượng, có điều
chỉnh đơn
giá/Total
quantity with
unit price
adjusted
Giai đoạn
1/Stage 1
(từ 13/2/07 đến
15/5/09)
Giai đoạn
1/Stage 1
(từ 13/2/07 đến
15/5/09)
4
5
6
m3
18,777.00
m3
27,150.78
Giai đoạn
1/Stage 1
(từ 13/2/07 đến
15/5/09)
Tổng
cộng/Total
Tỷ lệ/Percentage
(%)
Ghi chú/ Remarks
8
9
7
1,243.670
1,243.670
-
6.6%
0.0%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the executed quantities mentioned above.
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN QLDA
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Contractor
Supervision Consultant
PM Consultant
Employer
26
HDC-IPCQT-01
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN
FINAL PAYMENT CERTIFICATE
A
1
2
3
4
5
B
CÁC CHI TIẾT VỀ HỢP ĐỒNG/Contract Information
Dự án: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả Bên giao thầu: Công ty Cổ phần đầu tư đèo Cả
Employer: Deo Ca Investment JSC
Bên nhận thầu: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ &
Ngày khởi cơng: 27/11/2012
Commencement Date: 27/11/2012
Thời gian hồn thành: 12 tháng
Intended Time for Completion: 12 months
Gói thầu số:
Hợp đồng số/Contract No.:
Giá trị hợp đồng gốc:
Giá trị các thay đổi:
Amount of Variations:
Giá trị hợp đồng sửa đổi:
Revised Contract Amount:
2
3
4
0
46,881,689,000
NỘI DUNG QUYẾT TOÁN/CONTENT OF FINAL PAYMENT CERTIFICATE:
HẠNG MỤC QUYẾT TOÁN
DESCRIPTION
1
10
18/2012/HĐTCXLĐC
46,881,689,000
Phần giá trị nhà thầu được hưởng/Total amount to be due to the Contractor:
- Giá trị khối lượng cơng việc hồn thành theo hợp đồng
Executed value under the Contract
- Giá trị khối lượng công việc phát sinh ngồi hợp đồng (nếu có)
Additional executed value beyond the Contract (if any)
- Giá trị khối lượng phát sinh do trượt giá (nếu có)
Additional value due to price escalation (if any)
- Phần giá trị các khoản cộng thêm khác (nếu có)
Other added amounts (if any)
Phần giá trị đã thanh toán, tạm ứng cho nhà thầu/Amount paid and paid in advance
to the Contractor:
- Giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành theo hợp đồng
Executed value under the Contract
- Giá trị thanh tốn khối lượng cơng việc phát sinh ngồi hợp đồng (nếu có)
Additional executed value beyond the Contract (if any)
- Giá trị thanh toán khối lượng phát sinh do trượt giá
Additional value due to price escalation
- Giá trị tạm ứng vật tư, vật liệu và bán thành phẩm (nếu có)
Advance payment for Plants and Materials (if any)
Các khoản khấu trừ theo hợp đồng/Deducted amounts under the Contract
GIÁ TRỊ
AMOUNT (VNĐ)
1,530,224,000
819,739,000
710,485,000
2,309,530,300
856,653,800
1,452,876,500
735,593,380
- Trừ khoản tiền giữ lại bảo hành cơng trình
Deducted amount to Retention Money for Defect Liability Period (5%)
- Trừ tiền tạm ứng (chưa thu hồi hết)
Deducted amount for remaining Advance Payment (not recovered)
- Trừ tiền phạt do nhà thầu vi phạm hợp đồng
Deducted amount for breach of the Contract
Giá trị còn lại nhà thầu được hưởng/Remaining amout to be due to the Contractor [(1(2+3)]
459,067,200
245,921,700
30,604,480
(1,514,899,680)
Làm tròn/Rounded:
Bằng chữ/In words:
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
31
Ngày 26 tháng 11 năm 2013
Đ/D CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCQT-2A
BẢNG QUYẾT TỐN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC HỒN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
PAYMENT CERTIFICATE OF EXECUTED QUANTITY UNDER THE CONTRACT
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Căn cứ xác định/Bases
Số tt/
No
1
Tên công việc/ Work Descrition
Công tác nền đường
2
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Đơn vị/
Unit
3
Khối lượng/Quantities
Theo hợp
đồng/Under
Contract
4
Thực hiện/
Executed
Chênh
lệch/Difference
5
6
ĐGTH.2 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân lực
ĐGTH.3 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
m3
1,187.51
749.25
ĐGTH.4 Đào đất nền đường bằng nhân lực
m3
10,687.63
6,743.21
ĐGTH.5 Đào đất nền đường bằng máy
m3
292.21
ĐGTH.6 Khai thác và vận chuyển đất đắp nền đường
m3
2,325.81
ĐGTH.7 Đắp nền lớp K98 bằng máy
m3
27,150.78
ĐGTH.8 Đắp nền lớp K95 bằng nhân lực
m3
4,139.19
ĐGTH.9 Đắp nền lớp K95 bằng máy
m3
1,043.07
242.55
m3
23,233.41
5,398.21
ĐGTH.22
m2
116.00
Lớp BTNC bù vênh
Tổng cộng / Net Total = [ I+II ]
Thuế VAT (10%)
Tổng cộng sau thuế/Total after tax
Làm trịn số/Rounded:
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
6,374.06
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đơn giá
hợp đồng/
Unit Prices
(VND)
7
Thành tiền/Amounts (VND)
Theo hợp
Thực hiện/
Chênh
đồng/Under
Executed
lệch/Difference
Contract
8
9
10
2,582,151,203
745,217,485
-
151,761
180,217,705
113,706,929
26,624
284,547,461
179,531,223
268,725
78,524,132
-
-
22,440
52,191,176
-
-
55,327
1,502,171,205
13,808
57,153,936
149,561
156,002,592
36,276,021
-
11,679
271,342,995
63,045,695
-
952,677
110,510,532
2,692,661,735
269,266,174
2,961,927,909
2,961,928,000
745,217,485
74,521,749
819,739,234
819,739,000
-
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
32
352,657,618
-
Ghi chú/
Remarks
-
-
Ngày …… tháng ……. Năm 2013
Đ/D CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
11
HDC-IPCQT-2B
BẢNG QUYẾT TỐN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
PAYMENT CERTIFICATE OF ADDITIONAL EXECUTED QUANTITY BEYOND THE CONTRACT
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Căn cứ xác định/Bases
Số tt/
No
1
I
Tên công việc/ Work Descrition
Công tác nền đường
2
ĐGTH.2 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân lực
ĐGTH.3 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Thành tiền/Amounts (VND)
Khối lượng / Quantities
Đơn giá
Phát sinh ngoai
Phát sinh ngoai
Đơn vị
quyết tốn /
hợp
Thực hiện/
Chênh
hợp
Thực hiện/
Chênh
tính/ Unit
Unit Prices
đồng/Additional
Executed
lệch/Difference
đồng/Additional
Executed
lệch/Difference
(VND)
to Contract
to Contract
3
4
5
6
7
8
9
10
2,158,950,877
645,895,770
m3
1,187.51
749.25
151,761
180,217,705
113,706,929
-
ĐGTH.4 Đào đất nền đường bằng nhân lực
m3
m3
292.21
268,725
78,524,132
-
ĐGTH.6 Khai thác và vận chuyển đất đắp nền đường
m3
2,325.81
22,440
52,191,176
-
m3
27,150.78
55,327
1,502,171,205
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước, đất C3 bằng
ĐGTH.12
máy
Tổng cộng / Net Total = [ I+II ]
Thuế VAT (10%)
Tổng cộng sau thuế/Total after tax
Làm tròn số/Rounded:
m3
4,139.19
13,808
57,153,936
-
-
m3
118.67
34,931
4,145,262
-
-
ĐGTH.5 Đào đất nền đường bằng máy
ĐGTH.7 Đắp nền lớp K98 bằng máy
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
10,687.63
6,743.21
6,374.06
26,624
284,547,461
2,158,950,877
215,895,088
2,374,845,965
2,374,846,000
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
33
179,531,223
352,657,618
645,895,770
64,589,577
710,485,347
710,485,000
Ghi chú/
Remarks
-
-
Ngày …… tháng ……. Năm 2013
Đ/D CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
11
HDC-IPCBook1-3C
BẢNG QUYẾT TỐN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CƠNG VIỆC PHÁT SINH DO TRƯỢT GIÁ
FINAL PAYMENT CERTIFICATE OF ADDITIONAL EXECUTED QUANTITY DUE TO PRICE ESCALATION
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Lần thanh toán/IPC No
- Căn cứ xác định/Bases
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Số:
: Biên bản nghiệm thu số 02, ngày 22 tháng 11 năm 2013
Giá trị nghiệm thu theo từng giai đoạn có đơn giá điều chỉnh/Accepted value due to
unit price adjustment stages
Số tt/
No
1
1
2
3
4
5
Tên công việc/ Work Descrition
2
Đào bỏ đất không thích hợp bằng nhân lực
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng nhân lực
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Tổng cộng / Net Total = [ I+II ]
Thuế VAT (10%)
Tổng cộng sau thuế/Total after tax
Làm tròn số/Rounded:
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
Đơn vị
tính/
Unit
3
m3
m3
m3
m3
m3
Tổng khối lượng
phát sinh do
trượt giá/Total
additional
quantity due to
price escalation
4
1,187.51
10,687.63
1,187.51
5,649.00
292.21
Giai đoạn 1/Stage 1
(từ 13/2/07 đến 15/5/09)
Khối
lượng/Qua
ntity
5
749.25
6,743.21
749.25
6,743.21
Đơn giá
chênh
lệch/Unit
price
difference
6
23,500.00
2,312.00
12,345.00
12,354.00
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Thành
tiền/Amount
7=5*6
17,607,375
15,590,302
9,249,491
83,305,616
125,752,784
12,575,278
138,328,062
138,328,000
Giai đoạn 2/Stage 2
(từ 13/2/07 đến 15/5/09)
Khối
lượng/Qua
ntity
8
23.0000
45.0000
12.0000
4.0000
1.0756
Đơn giá
chênh
lệch/Unit
price
difference
9
2,376
3,452
23,880
12,934
-
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
34
Tổng cộng/Total
Khối
Giá trị
lượng
nghiệm
nghiệm
thu/Value
Thành
thu/Quantit
tiền/Amount y accepted accepted
10=8*9
54,648
155,340
286,560
51,736
548,284
54,828
603,112
603,000
11=5+8
12=7+10
-
Ngày …… tháng …… năm 2013
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
Ghi chú/
Remarks
13
HDC-IPCQT-3A
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG QUYẾT TỐN HỒN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR TOTAL EXECUTED QUANTITY UNDER THE CONTRACT
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện của Chủ đầu tư/ Representatives of Employer : Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
Mr. Hồ Minh Hoàng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
2. Đại diện của Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Trần Quốc Minh
Chức danh/Position: Kỹ sư trưởng TVGS
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Kỹ sư khối lượng
4. Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and
Licogi 18.6
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Mr. Đinh Văn Chúc
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu/Time of acceptance:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng công việc nhà thầu xây lắp đã hoàn thành/Executed Quantities.
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành
như sau/After reviewing all ther related documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt
No
1
3
4
Hạng mục Cơng việc/ Items of works
2
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Đơn vị
Unit
3
m3
m3
Khối lượng hợp
đồng/ Quantity in
BOQ
4
10,687.63
292.21
Khối lượng thưc
hiện/Executed
quantity
% Hoàn thành/
Completed
Ghi chú/ Remarks
5
6
7
0.00%
0.00%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the
executed quantities mentioned above.
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
35
HDC-IPCQT-3B
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR TOTAL ADDITIONAL QUANTITIES BEYOND THE CONTRACT
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project name
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện của Chủ đầu tư/ Representatives of Employer : Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Hồ Minh Hoàng
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
2. Đại diện của Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Chức danh/Position: Kỹ sư trưởng TVGS
Mr. Trần Quốc Minh
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Kỹ sư khối lượng
4. Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung
Vu and Licogi 18.6
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
Mr. Đinh Văn Chúc
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu/Time of acceptance:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng công việc nhà thầu xây lắp đã hoàn thành/Executed Quantities.
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn
thành như sau/After reviewing all ther related documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt
No
1
1
2
1
2
3
Hạng mục Cơng việc/ Items of works
2
Nền đường
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đào đất nền đường bằng nhân lực
Dầm ngang
Bê tông dầm ngang
Cốt thép dầm ngang
Ván khuôn dầm ngang
Đơn vị
Unit
3
Tổng khối lượng
phát sinh ngoai hợp
đồng/Total
4
m3
m3
10,687.63
292.21
m3
tấn
m2
23.54
2.92
191.80
Khối lượng thưc
hiện/Executed
quantity
5
% Hoàn thành/
Completed
Ghi chú/ Remarks
6
7
0.00%
0.00%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the
executed quantities mentioned above.
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
36
HDC-IPCQT-3B
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG QUYẾT TỐN HỒN THÀNH
THEO TỪNG GIAI ĐOẠN ĐIỀU CHỈNH GIÁ
MINUTES OF ACCEPTANCE FOR TOTAL EXECUTED QUANTITY DUE TO PRICE ADJUSTMENT STAGES
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project name
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả - Quốc lộ 1/Ca Pass Highway Tunnel Project
- Tên gói thầu/Contract Package
: Gói thầu số 10: Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a
- Hợp đồng số/Contract No
: 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012
- Bên giao thầu/Employer
: Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
- Bên nhận thầu/Contractor
: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
I. Thành phần nghiệm thu/Participants:
1. Đại diện của Chủ đầu tư/ Representatives of Employer : Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả/ Deo Ca Investment JSC
Mr. Hồ Minh Hoàng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc
Mr. Trần Đại Xuân
Chức danh/Position: Phó Giám đốc Ban
2. Đại diện của Tư vấn quản lý dự án: Ban quản lý dự án 85 (PMU.85)
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Trần Quốc Minh
Chức danh/Position: Kỹ sư trưởng TVGS
3. Đại diện của Tư vấn giám sát/ Representatives of Supervision Consultant: LD TVGS Apave - DoHwa - Tedi South
Mr. Mai Triệu Quang
Chức danh/Position: Đồng Giám đốc dự án - BĐH TVGS
Mr. Lê Văn Tuấn
Chức danh/Position: Kỹ sư khối lượng
4.
Đại diện của nhà thầu/ Representatives of Contractor: LD Cty CPXD Hùng Vũ & Licogi 18.6/ Contractor: Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
Mr. Nguyễn Mạnh Hùng
Chức danh/Position: Tổng Giám đốc, đại diện Liên danh
Mr. Đinh Văn Chúc
Chức danh/Position: GĐ dự án, Ban điều hành gói thầu số 10
II. Thời gian và địa điểm nghiệm thu/Time and Location of Acceptance:
Thời gian nghiệm thu/Time of acceptance:
- Bắt đầu: 09 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
- Kết thúc: 11 giờ 30' ngày 22 / 11 / 2013
III. Căn cứ nghiệm thu/Bases for Acceptance:
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã phê duyệt/Approved Construction Drawings.
- Căn cứ biên bản nghiệm thu công việc xây dựng/Work Acceptance Minutes
- Căn cứ vào khối lượng cơng việc nhà thầu xây lắp đã hồn thành/Executed Quantities.
37
HDC-IPCQT-3B
- Căn cứ vào kết quả đo đạc và kiểm tra chất lượng thi công thực tế tại hiện trường/On-site Measurement and Testing Records.
- Các tài liệu hồ sơ có liên quan/Other related Documents.
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………
Sau khi xem xét các hồ sơ có liên quan, các tài liệu kiểm tra chất lượng và đo đạc cụ thể, chúng tôi thống nhất nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành như sau/After
reviewing all ther related documents, we agreed to accept the completed quantities as follows:
Số tt
No
Hạng mục Công việc/ Items of works
1
2
Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng
ĐGTH.2
nhân lực
ĐGTH.3 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
Đơn vị
Unit
3
Tổng khối lượng,
có điều chỉnh đơn
giá/Total executed
quantity including
price adjustment
Khối lượng hoàn thành theo từng giai đoạn/Executed
quantity in stages
Giai đoạn
1/Stage 1
(từ 13/2/07
đến 15/5/09)
Giai đoạn
2/Stage 2
(từ 13/2/07
đến 15/5/09)
Giai đoạn
3/Stage 3
(từ 13/2/07
đến 15/5/09)
Tổng
cộng/Total
5
6
7
8
4
m3
18,777.00
m3
4,563.50
1,243.67
234.000
834.86
3,456.00
Tỷ lệ
Percentage
(%)
Ghi chú/
Remarks
9
10
1,243.670
6.6%
4,524.858
99.2%
IV. Kết luận/Conclusion:
Các bên đồng ý nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành theo bảng kê trên đây/The Parties have agreed to the
executed quantities mentioned above.
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN QLDA
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Contractor
Supervision Consultant
PM Consultant
Employer
38
HDC-IPC-QTBook2-1A
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TỐN KHỐI LƯỢNG HỒN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
FINAL PAYMENT CERTIFICATE OF TOTAL EXECUTED QUANTITY UNDER THE CONTRACT
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
- Bên nhận thầu/Contractor
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
Khối lượng chấp
Khối lượng theo
thuận quyết tốn
Khối lượng theo
hđ hồn thành
Total quantity
hợp đồng
Total Contract
Contract quantity
accepted for final
quantity executed
payment
Số TT
No.
Hạng mục Công việc
Items of work
Đơn vị
Unit
Diễn giải
Description
[1]
[2]
[3]
[4]
m3
Theo bảng số 01
[5]
[6]
[7]
PHẦN CẦU BÊ TƠNG - CẦU SỐ 1
Mố A1& A2
Cơng tác bê tông
ĐGTH.6
Bê tông mũ mố cầu, mũ trụ cầu trên cạn, 30Mpa
48.12
ĐG.29
Bê tông đệm mố 10MPa
m3
14.14
ĐGTH.8
Bê tông bản dẫn, 25Mpa
m3
17.94
ĐGTH.9
Cọc khoan nhồi D=1000 trên cạn
m
262
ĐG121
Lao kéo dầm
dầm
12
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
39
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN QLDA
PM Consultant
Ghi chú/
Remarks
[8]
HDC-IPC-QTBook2-1B
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TỐN KHỐI LƯỢNG HỒN THÀNH PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
FINAL PAYMENT CERTIFICATE OF TOTAL ADDITIONAL QUANTITY BEYOND THE CONTRACT
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
- Bên nhận thầu/Contractor
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh tốn/IPC No
: Số:
Số TT
No.
Hạng mục Cơng việc
Items of work
Đơn vị
Unit
Diễn giải
Description
Tổng khối lượng
phát sinh
Total additional
quantity
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
Khối lượng phát
sinh hoàn thành
Total additional
executed quantity
Khối lượng chấp
thuận quyết toán
Total quantity
accepted for final
payment
Ghi chú/
Remarks
[6]
[7]
[8]
PHẦN CẦU BÊ TƠNG - CẦU SỐ 1
Mố A1& A2
Cơng tác bê tông
ĐGTH.6
Bê tông mũ mố cầu, mũ trụ cầu trên cạn, 30Mpa
m3
Theo bảng số 01
48.12
ĐGTH.7
Bê tơng móng, thân mố trên cạn, 30Mpa
m3
Theo bảng số 01
263.56
ĐGTH.8
Bê tông bản dẫn, 25Mpa
m3
17.94
ĐGTH.9
Cọc khoan nhồi D=1000 trên cạn
m
262
ĐG121
Lao kéo dầm
dầm
12
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
40
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN QLDA
PM Consultant
HDC-IPCQT-Book21C
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TỐN KHỐI LƯỢNG HỒN THÀNH THEO TỪNG GIAI ĐOẠN ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
FINAL PAYMENT CERTIFICATE OF TOTAL EXECUTED QUANTITY DUE TO PRICE ADJUSTMENT STAGES
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
- Bên nhận thầu/Contractor
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
Số TT
No.
Hạng mục Công việc
Items of work
Đơn vị
Unit
Diễn giải
Description
[1]
[2]
[3]
[4]
ĐGTH.2 Đào bỏ đất không thích hợp bằng nhân lực
ĐGTH.3 Đào bỏ đất khơng thích hợp bằng máy
ĐG.9
Đắp đất móng
ĐG121
Lao kéo dầm
Đ/D NHÀ THẦU THI CƠNG
Contractor
Tổng khối
Khối lượng hồn thành theo từng giai đoạn
lượng phát sinh
Total executed quantity in stages
do trượt giá
Giai đoạn
Giai đoạn
Giai đoạn
Total
1/Stage
1
2/Stage
2
3/Stage 3
Tổng cộng
additional
(từ 13/2/07
(từ 13/2/07
Total
quantity due to (từ 13/2/07
đến
15/5/09)
đến
15/5/09)
đến
15/5/09)
price escalation
[5]
[6]
m3
m3
m3
717.34
3,254.05
448.00
dầm
12
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
41
[7]
[8]
[9]
-
12
12
Ghi chú/
Remarks
[10]
12
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
BM 11
HDC-IPC-VL1A
TẠM ỨNG VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẦM/ TRỪ TIỀN TẠM ỨNG VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM
ADVANCE PAYMENT FOR PLANTS AND MATERIALS/DEDUCTION TO ADVANCE PAYMENT
Term from 12/2/2013 to 12/4/2013
Ngày/date: …....../………./…………
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
- Bên nhận thầu/Contractor
- Lần tạm ứng/
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
: Số:
Đơn giá
thanh tốn/Paid unit prices
Khối lượng/Quantities
Số
tt
No
Mơ tả Vật liêu/Material
Descrition
Thành tiền/Amounts (vnd)
Đơn giá tạm
ứng (75%
Luỹ kế đến
Đơn vị Luỹ kế đến
Thực hiện Luỹ kế đến
Đơn giá theo đơn giá hợp
hết kỳ
tính/
Thực hiện kỳ Luỹ kế đến kỳ
hết kỳ
kỳ
kỳ
hợp
đồng)/Advanc trước/Cumu
Unit trước/Cumula này/Executed này/Cumulati
này/Execute này/Cumula
lative to
đồng/Contract e unit price
tive to
in this term ve to this term
d in this
tive to this
unit price
(75% of
previous
previous term
term
term
contract unit
term
price)
A
1
Tạm ứng vật liệu bán thành phẩm/Advance Payment to Plants and Materials
Cốt thép d16
kg
15.67
15.67
B
1
Tổng cộng/Total
Trừ tiền tạm ứng vật liệu bán thành phẩm/Deduction to Advance Payment
Cốt thép d16
kg
7.50
8.17
15.67
16,500
16,500
12,375
193,916
-
193,916
193,916
-
193,916
12,375
Tổng cộng/Total
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
Contractor
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN QLDA
PM Consultant
27
92,813
101,104
193,916
92,813
101,104
193,916
Ghi chú/
Remarks
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Employer
HDC-IPCBook2-1A
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG
EXECUTED QUANTITY UNDER THE CONTRACT
Term from 12/2/2013 to 12/4/2013
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
- Bên nhận thầu/Contractor
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
Số TT
No.
Hạng mục Cơng việc
Work Item
Đơn vị
Unit
Diễn giải
Description
Khối lượng
theo hợp
đồng
Contract
quantity
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
Khối lượng hồn thành/Executed quantity Khối lượng
chấp thuận
Khối lượng Khối lượng
thanh tốn
Khối lượng
tích lũy kỳ
hồn thành
lần
tích lũy đến
trước/Cumul
lần
này/Accepte
nay/Cumulati
ative to
này/Executed
d quantity
ve to date
previous term this term
for payment
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
PHẦN CẦU BÊ TÔNG - CẦU SỐ 1
Mố A1& A2
Công tác bê tông
ĐGTH.6
Bê tông mũ mố cầu, mũ trụ cầu trên cạn, 30Mpa
m3
Theo bảng số 01
48.12
17.63
17.63
17.63
7.59
7.59
7.59
ĐG.29
Bê tông đệm mố 10MPa
m3
14.14
ĐGTH.8
Bê tông bản dẫn, 25Mpa
m3
17.94
ĐGTH.9
Cọc khoan nhồi D=1000 trên cạn
m
262
283.46
283.46
262.00
ĐG121
Lao kéo dầm
dầm
12
12
12
12
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
28
-
Ghi chú/
Remarks
-
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant
HDC-IPCBook2-1B
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG
ADDITIONAL EXECUTED QUANTITY BEYOND THE CONTRACT
Term from 12/2/2013 to 12/4/2013
- Tên dự án/Project Name
- Tên gói thầu/Contract Package
- Hợp đồng số/Contract No
- Bên giao thầu/Employer
Ngày/date: 22 / 11 / 2013
: Đầu tư xây dựng hầm đường bộ qua đèo Cả/Ca Pass Highway Tunnel Project.
: Gói thầu số 10 - Xây dựng đường công vụ B1a và cầu số 1 trên tuyến B1a.
: Số 18/2012/HĐTCXL-ĐC, ngày 23 tháng 10 năm 2012.
: Công ty Cổ phần Đầu tư đèo Cả/Deo Ca Investment JSC.
- Bên nhận thầu/Contractor
: Liên danh Cty CPXD Hùng Vũ & Cty CP ĐTXD Cầu đường số 18.6/Joint Venture of Hung Vu and Licogi 18.6
- Lần thanh toán/IPC No
: Số:
Số TT
No.
Hạng mục Công việc
Work Item
Đơn vị
Unit
Diễn giải
Description
Khối lượng
theo hợp
đồng
Contract
quantity
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
Khối lượng hoàn thành/Executed quantity Khối lượng
chấp thuận
Khối lượng Khối lượng
thanh tốn
Khối lượng
tích lũy kỳ
hồn thành
lần
tích lũy đến
trước/Cumul
lần
này/Accepte
nay/Cumulati
ative to
này/Executed
d quantity
ve to date
previous term this term
for payment
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
PHẦN CẦU BÊ TÔNG - CẦU SỐ 1
Mố A1& A2
Công tác bê tông
ĐGTH.6
Bê tông mũ mố cầu, mũ trụ cầu trên cạn, 30Mpa
m3
Theo bảng số 01
48.12
17.63
17.63
17.63
ĐGTH.7
Bê tơng móng, thân mố trên cạn, 30Mpa
m3
Theo bảng số 01
263.56
293.21
293.21
263.56
ĐGTH.8
Bê tông bản dẫn, 25Mpa
m3
17.94
ĐGTH.9
Cọc khoan nhồi D=1000 trên cạn
m
262
283.46
283.46
262.00
ĐG121
Lao kéo dầm
dầm
12
12
12
12
Đ/D NHÀ THẦU THI CÔNG
Contractor
Đ/D TƯ VẤN GIÁM SÁT
Supervision Consultant
29
-
Ghi chú/
Remarks
-
Đ/D TƯ VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
PM Consultant