Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi chuyên toán trường lương thế vinh tỉnh đồng nai doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.38 KB, 7 trang )

Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
Đề thi chuyên LƯƠNG THẾ VINH TỈNH ĐỒNG NAI
NGÀY 7/6/2011

TOÁN CHUNG
Bài 1: a) Giải





=+
=+
0yx2
3yx
2
2

b) Tính B =
7287 −−

Bài 2: a)Giải : x +
1x −
= 7
b)Giải : x
3
+ 5x – 6 = 0
Bài 3: a) (P): y = x
2
; y = (1 – m)x + m + 2 (d)
CM : ∀m, (P) cắt d tại 2 điểm phân biệt .


b) 2 học sinh trồng cây . Nếu A trồng ít hơn B thì
Nếu A tăng thêm 2/3 số cây của B thì số cây của A là 15
Nếu B trồng thêm số cây của A thì số cây của B ít hơn 20 .
Tìm số cây của A và B .
Câu 4: Cho (O, R); (O’, r) cắt nhau ở A và B , OA ⊥OA’
a)Tính AB
b)Cát tuyến qua A cắt (O) ở P cắt (O’) ở Q. Tính AQ, biết
AP = R
3


Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
TOÁN CHUYÊN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH ĐỒNG NAI
TG : 150 phút
Câu 1 : Cho pt : x
2
– 20x – 8 = 0. Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của pt đã cho
(Với x
1
> x
2
)
Tính giá trị biểu thức
M =
3

1
2
3
2
1
x
x
x
x
+

Câu 2 : Giải HPT :





=+
−=+
6xyy
5xy2x
3
3

Câu 3: (Oxy) cho (P): y = 2x
2
và (d): y = 4x + 6 . Gọi E là điểm thuộc
(P) có hoành độ bằng - 2. Gọi F, G là các giao điểm của (d) và (P) ,
biết F có hoành độ âm , G có hoành độ dương . Vẽ hình bình hành
EFGH.

Xác định tọa độ điểm H . CM điểm H không thuộc (P)
Câu 4 : Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa: a
2
(b + c) + b
2
(c + a) + c
2
(a +
b) là số nguyên tố.
Câu 5: Cho ∆ABC có các góc ∠ABC, ∠BCA, ∠CAB đều là góc
nhọn . Biết D là trực tâm của ∆ABC . Gọi I là tâm đường tròn ngoại
tiếp ∆DBC, gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆DCA
1)CM ∆CIJ là tam giác cân
2)Chứng minh IJ = AB .



















Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
Đáp án

Giải Đề thi chuyên LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI
NGÀY 7/6/2011 - TOÁN CHUNG
Bài 1: a) Giải
2
2
2
1
3 3
3
3
2
2 0
x
x
x y
x y
y
x y
=
=


+ =

 

⇔ ⇔
  
+ =
= ±
+ =






b) Tính B =
2
7 8 2 7 7 ( 7 1) 1
− − = − − =

Bài 2: a)Giải : x +
1x −
= 7
2
1 1 6; 1 0
2
6 0 1 2 3
3( )
x x t x
t
t t x x
t l
⇔ − + − = = − ≥
=


⇒ + − = ⇔ ⇒ − = ⇔ =

= −


b)Giải : x
3
+ 5x – 6 = 0
3 2
1 5 5 0 ( 1)( 6) 0 1
x x x x x x
⇔ − + − = ⇔ − + + = ⇔ =

Bài 3: a) (P): y = x
2
; y = (1 – m)x + m + 2 (d)
CM : ∀m, (P) cắt d tại 2 điểm phân biệt .
Pthđgđ : x
2
-(1 – m)x –( m + 2)=0
2
( 1) 8 0;
m m dpcm
∆ = + + > ∀ →

b) 2 học sinh trồng cây . Nếu A trồng ít hơn B thì
Nếu A tăng thêm 2/3 số cây của B thì số cây của A là 15
Nếu B trồng thêm số cây của A thì số cây của B ít hơn 20 .
Tìm số cây của A và B .

X:Thi;y:Đua(x<y,x,y nguyên dương)
2
15(1)
3
20(2)
(1) 15 2 ; 3 ; 15 2 ( )
3 3
(2) 15 2 3 20 5
x y
x y
y y
x dat t y t x t t Z
t t t

+ =




+ <

⇒ = − = ⇒ = = − ∈
⇒ − + < ⇒ <

Thử với các giá trị của t (x;y)=(7;12)
Câu 4: Cho (O, R); (O’, r) cắt nhau ở A và B , OA ⊥OA’
a)Tính AB
b)Cát tuyến qua A cắt (O) ở P cắt (O’) ở Q. Tính AQ, biết
AP = R
3



Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng

1)Tính AB?
(O)&(O’) cắt nhau tại A và B nên OO’ là Đttrực của AB
Gọi H là giao cúa OO’ và AB
Trong tam giác vuông AOO’
Ta có :
2 2 2 2
. ' . 2 .
2
'
OAO A R r R r
AH AB AH
OO
R r R r
= = ⇒ = =
+ +

2)Tính AQ?
AP là dây của (O,R) ‘mà AP =R

0
3 120
AOP⇒ =

Tam giác OAP cân tại O  OAP = 30
0


OAQ=60
0
 tam giác OAQ đều  AQ = r

TOÁN CHUYÊN
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH ĐỒNG NAI
Câu 1 : Cho pt : x
2
– 20x – 8 = 0. Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của pt đã cho
(Với x
1
> x
2
)
Tính giá trị biểu thức M =
3
1
2
3
2
1
x
x
x
x
+


Giải pt :
3 3
1 2
10 6 3 ( 3 1) ; 10 6 3 ( 3 1)
8
x x
M
= + = + = − = −
⇒ =

Câu 2 : Giải HPT :

3 3
3 3
2 5 2 5
6 6
x xy x xy
y xy y xy
 
+ = − = − −
 

 
+ = = − +
 
 
nhân vế theo vế 2 phương trình
Suy ra : (xy)
3

-2(xy)
2
+7xy+30 =0 , đặt t= xy
t
3
-2t
2
+7t+30 = 0 ( dùng sơ đồ hoocne hạ bậc)
_

H

_
B

_

O

_
A
_
O
'
_
P
_
Q
Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
2

( 2)( 4 15) 0 2
t t t t
⇔ + − + = ⇔ = −

3
3
1 1
2
8
x x
y
y

= − = −


⇒ ⇔
 
=
=




Câu 3: (Oxy) cho (P): y = 2x
2
và (d): y = 4x + 6 . Gọi E là điểm thuộc
(P) có hoành độ bằng - 2. Gọi F, G là các giao điểm của (d) và (P) ,
biết F có hoành độ âm , G có hoành độ dương . Vẽ hình bình hành
EFGH.

Xác định tọa độ điểm H . CM điểm H không thuộc (P)
E
F
H
G

Dễ thấy E(-2;8),F(-1;2),G(3;18)
(FG): y= 4x-6
EH//FG  (EH): y= 4x+b
Thay tọa độ điểm E  b = 16  (EH): y= 4x+16(1)
Viết phương trình (EF) :y = -6x -4
Tương tự (1)  (HG) : y = -6x +36 (2)
H là tọa độ giao điểm của (1) và (2) H(2;24)
Câu 4 : Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa:
p = a
2
(b + c) + b
2
(c + a) + c
2
(a + b) là số nguyên tố.
*Nếu a,b,c cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì p chẵn 
2
p
M

*Nếu trong 3 số a,b,c có 2 số cùng dấu , không mất tính tổng quát ,giả
sử a và b cùng dấu :
+nếu a,b cùng chẵn , c lẻ thì a+b chẵn  p chẵn 
2

p
M

+ nếu a,b cùng lẻ ,c chẵn thì a+b chẵn  a
2
(b + c) lẻ và b
2
(c + a)
lẻ
 a
2
(b + c) + b
2
(c + a) chẵn p chẵn 
2
p
M

Vậy trong tất cả các trường hợp thì
2
p
M

Mà p nguyên tố  p = 2
(a;b;c)= {(1;1;0),(1;0;1),(0;1;1)
Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
Câu 5: Cho ∆ABC có các góc ∠ABC, ∠BCA, ∠CAB đều là góc
nhọn . Biết D là trực tâm của ∆ABC . Gọi I là tâm đường tròn ngoại
tiếp ∆DBC, gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆DCA
1)CM ∆CIJ là tam giác cân

2)Chứng minh IJ = AB .
D
J
I
O
A
C
B
E

1) ta có :
 










( ù )
à : ( ù chan )
. :
D BC D AC c ng phu AC B
m DBC D IC c ng C D
D BC JIC
t tu DAC IJC
JIC IJC

=
=
⇒ =
=
⇒ =

 tam giác CIJ cân tại C
2)Gọi (O,R) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , K là điểm đối xứng với O qua
BC , AD cắt (O) tại H
Dễ thấy : H đối xứng với D qua AB
EDOK là hình thang cân  KD = OE=R
KD=KB=KC =R  K là tâm đường tròng ngoại tiếp BDC  K trùng I
Khi đó : AJCO và OCIB là hình thoi  AJ//=BJ  AJIB là hình bình hành
Trường THCS Thanh An - Dầu Tiếng
Suy ra : IJ = AB


×