Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 1 -
H Ni ,thỏng 11 nm 2007.
Trng HBK H Ni
BI TP LN MễN K THUT O
Khoa :c khớ
B mụn CKCX&QH
s
:
62
Họ và tên sinh viên :
đăng tiến đại
Lớp : Cơ điện tử 2 K50
Giáo viên hớng dẫn : PGS.TS:
Ninh Đức Tốn
I. lắp ghép bề mặt trụ trơn
Lắp ghép giữa bánh răng với trục có kích thớc danh nghĩa:
D
N
( d
N
) = mm
Tính chất của mối ghép : N
max
, N
min
; hoặc S
max
, S
min
; hoặc N
max
, S
max
(theo số liệu
đề bài)
1. Quyết định kiểu lắp cho mối ghép.
2. Lập sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép.
3. Xác định xác suất hiện độ hở, hoặc độ dôi của lắp ghép (theo số liệu đề
bài).
4. Vẽ mối ghép, vẽ riêng từng chi tiết của mối ghép rồi ghi vào đó kích
thớc, ký hiệu lắp ghép, ký hiệu sai lệch bằng chữ và bằng số.
5. Thiết kế Ca líp để kiểm tra kích thớc của các chi tiết lắp ghép.
a) Lập sơ đồ phân bố miền dung sai kích thớc Ca líp.
b) Vẽ Ca líp nút thợ và Ca líp hàm thợ rồi ghi vào đó nhãn hiệu và kích
thớc chế tạo Ca líp.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 2 -
II. lắp ghép ổ lăn với trục và vỏ hộp
ổ lăn đợc sử dụng trong bộ phận máy có ký hiệu:
1. Xác định các kích thớc cơ bản của ổ lăn.
2. Quyết định kiểu lắp cho mối ghép ổ lăn với trục và vỏ hộp máy, với điều kiện:
- Vòng trong của ổ quay cùng trục, tải trọng hớng tâm không đổi.
- Đặc tính tải trọng K
=.
- Phản lực hớng tâm tính toán của ổ : R
N
=.
- Tải trọng hớng tâm A
N
=
- Tỷ số
d
d
l0
=
- Vòng chịu tải cục bộ lắp không tháo trong quá trình sử dụng.
3. Vẽ bộ phận lắp của ổ lăn ở phía phải hình 1 (gồm bạc chặn, trục, hộp và nắp)
ghi vào đó kích thớc và ký hiệu lắp ghép.
4. Phân tích để quyết định kiểu lắp giữa bạc chặn và trục giữa nắp và vỏ hộp.
5. Vẽ riêng trục, vỏ hộp, nắp, bạc chặn rồi ghi vào đó kích thớc, ký hiệu sai
lệch bằng chữ và bằng số của bề mặt lắp ghép.
6. Quyết định các sai lệch hình dạng và độ nhám bề mặt lắp ghép rồi ghi vào bản
vẽ các chi tiết.
III. lắp ghép then
Lắp ghép then giữa bánh răng và trục có kích thớc cơ bản:
b x h =
1. Quyết định kiểu lắp cho mối ghép then với trục và bánh răng, biết rằng
mối ghép truyền lực thay đổi chiều, sản phẩm sản xuất hàng loạt.
2. Lập sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép.
3. Vẽ mối ghép và vẽ riêng từng chi tiết của mối ghép, ghi ký hiệu lắp
ghép, sai lệch bằng chữ và bằng số.
IV. lắp ghép then hoa
Lắp ghép then hoa giữa bánh đai và trục có kích thớc danh nghĩa :
z x d x D =.
1. Phân tích để quyết định kiểu lắp cho mối ghép.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 3 -
2. Lập sơ đồ phân bố dung sai của kiểu lắp.
3. Vẽ mối ghép, vẽ riêng từng chi tiết, ghi ký hiệu lắp ghép, sai lệch bằng
chữ và bằng số.
V. lắp ghép ren
Lắp ghép ren giữa đai ốc và đầu trục có kích thớc danh nghĩa là :
1. Quyết định kiểu lắp cho mối ghép.
2. Lập sơ đồ phân bố miền dung sai của các yếu tố kích thớc ren đai ốc
và đầu trục.
3. Các số liệu đo đợc của ren đai ốc:
D
2d
=;
2
phải = ;
2
trái =
Sai số tích luỹ bớc ren
P =
m
- Tính đờng kính trung bình biểu kiến cho ren đai ốc.
- Kết luận ren đai ốc có đạt yêu cầu hay không.
VI. truyền động bánh răng
Bánh răng trong bộ phận lắp (hình 1) là bánh răng thẳng hình trụ của hộp
tốc độ thông dụng, làm việc với vận tốc v < 10 m/s.
Các yếu tố cơ bản của bánh răng:
m = ; z =;
0
=
1. Quyết định cấp chính xác cho mức chính xác động học, mức làm việc
êm, mức tiếp xúc mặt răng và chọn dạng đối tiếp mặt răng.
2. Chọn bộ thông số kiểm tra bánh răng, xác định giá trị cho ghép của các
thông số đó trong điều kiện nhà máy có dụng cụ kiểm tra một phía prôfin răng.
3. Vẽ bản vẽ chế tạo bánh răng.
VII. ghi kích thớc cho bản vẽ chi tiết
Vẽ và ghi kích thớc chi tiết trục 1 của bộ phận máy (hình 1). Trục 1 quay
và đợc đỡ bằng hai ổ lăn 4, lắp trong vỏ hộp 2. Bánh răng 3 lắp then trên trục,
puli lắp then hoa trên trục. Giá trị danh nghĩa các kích thớc cho trên bản vẽ là:
N
1
= N
2
=.; N
3
=
O
1
= O
2
lấy kết quả ở phần 2;
T
2
=
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 4 -
B = (m là mô đun bánh răng)
D =
Các yêu cầu của bộ phận lắp là:
A
1
=. A
2
=.
A
3
=. A
4
=.
A
5
=. A
6
=.
Các rãnh thoát dao rộng 3 mm, sâu 0,5 mm.
( Giải chuỗi kích thớc theo phơng pháp đổi lẫn hoàn toàn, khâu để lại tính là
các kích thớc của trục 1).
VIII. kiểm tra chất lợng sản phẩm
Chọn phơng án đo và chọn dụng cụ đo để đo kích thớc, sai lệch hình
dạng, sai lệch vị trí bề mặt của các chi tiết tham gia vào bộ phận máy, bao gồm
chi tiết trục bậc và bánh răng.
Bảng kê các thông số cần đo
TT
Tên thông số
Kí hiệu trên
bản vẽ
Bộ thông số
1 Đờng kính cổ trục lắp ổ lăn 1
a
2 Đờng kính phần trục lắp bánh răng
b
3 Đờng kính cổ trục lắp ổ lăn 2
a
4 Đờng kính ngoài của trục then hoa
c
5 Chiều rộng rãnh then bằng cao trên trục
b
6 Chiều rộng răng then hoa trên trục
c
7 Chiều dài cổ trục lắp ổ lăn 1
b
8 Chiều dài cổ trục lắp ổ lăn 2
c
9 Chiều dài phần trục lắp bánh răng
a
10
Sai lệch về độ tròn cổ trục lắp ổ lăn 1
a
11
Sai lệch prôfin mặt cắt dọc của cổ trục
lắp ổ lăn 1
a
12
Sai lệch về độ tròn cổ trục lắp ổ lăn 2
b
13
Sai lệch prôfin mặt cắt dọc của cổ trục
lắp ổ lăn 2
c
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 5 -
14
Sai lệch về độ tròn của phần trục lắp bánh
răng
b
15
Sai lệch prôfin mặt cắt dọc của phần trục lắp
bánh răng
c
16
Độ đảo hớng kính phần trục lắp bánh răng
so với 2 cổ trục lắp ổ lăn
a
17
Độ đảo mút của vai trục lắp bánh răng
so với 2 cổ trục lắp ổ lăn
b
18
Sai lệch về độ đối xứng đối với đờng tâm
trục của mặt phẳng rãnh then
c
19
Độ dịch chuyển phụ của prôfin gốc
a
20
Độ đảo hớng kính của vành răng
b
21
Độ dao động khoảng pháp tuyến chung
c
1. Lập bảng kê các thông số cần đo và yêu cầu của từng thông số đó.
2. Phân tích chi tiết để đa ra sơ đồ đơn giản nhất và đo đợc nhiều thông số
cần đo nhất.
3. Nói rõ phơng pháp đo đợc chọn. Nêu công thức tính kết quả đo và chỉ ra
các thành phần sai số còn lẫn trong kết quả đó.
4. Chọn dụng cụ đo có độ chính xác phù hợp với phơng pháp đo đã chọn.
IX. xác định độ chính xác gia công
Đo kích thớc đợc chỉ định của chi tiết trục, ta đợc bảng số liệu sau:
Bảng thông số đo kích thớc
30 Bảng thông số đo độ méo của
30
TT x
i
m
i
1
2
.
.
.
k
TT
xi m
i
1
2
.
.
.
k
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 6 -
Tính toán số liệu đo để kết luận về độ chính xác gia công kích thớc yêu cầu với
độ tin cậy 95%
Ngày nhận bài tập:
Ngày hoàn thành:
Giáo viên hớng dẫn:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 7 -
I. lắp ghép trụ trơn
Lắp ghép giữa bánh răng với trục có kích thớc danh nghĩa:
D
N
(d
N
)= 62 mm
Tính chất mối ghép: N
max
= -133
m
N
min
= -41
m
1.1. Quyết định kiểu lắp cho mối ghép
Theo bảng (3 trang21) ta chọn đợc kiểu lắp
62
8
8
H
u
( Lắp ghép trong hệ thống
lỗ có đặc tính thoả mãn yêu cầu)
1.2. Lập sơ đồ phân bố miền dung sai
+ Xác định trị số sai lệch cảu kích thớc lắp ghép
Với kiểu lắp
62
8
8
H
u
theo bảng 4 và 5 ta có:
Lỗ
62H7 có :
S 46 m
EI 0 m
E
Trục
62u8 có :
133
87
es
ei
Từ các giá trị của sai lệch kích thớc ta lập đợc sơ đồ phân bố miền dung sai:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 8 -
u8
dN=62
H8
+46
+87
+133
0
+ Sơ đồ miền sung sai
+ Từ sơ đồ phân bố miền dung sai ta they đây là mối ghép chặt theo hệ thống
- Kích thớc lỗ:
D
max
= 62 + 0,046 = 62,046 mm
D
min
= 62+ 0,000 = 62,000 mm
- Kích thớc trục:
d
max
=62 + 0,133 = 62, 133 mm
d
min
= 62+ 0,087 = 62,087 mm
- Miền dung sai:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 9 -
IT
d
= 0,133 0,087 = 0,046 mm = 46
m
IT
D
= 0,046 0,000 = 0,035 mm = 46
m
- Độ dôi lớn nhất:
N
max
= d
max
- D
min
= 62,133 62,000 = 0,133 mm
- Độ dôi nhỏ nhất:
N
min
= d
min
D
mox
= 62,087 62,046 = 0,041 mm
1.3. Xác định xác suất xuất hiện độ hở ( độ dôi âm ) của lắp ghép
Kiểu lắp
8
8
u
H
: đây là mối ghép lắp chặt vì thế xác suất xuất hiện độ hở là 0% và
xác suất xuất hiện độ dôI là 100%. Vì thế ta không cần tính xác suất xuất hiện
độ hở,độ dôI .
1.4. Vẽ mối ghép hình trụ trơn
ỉ62
H8
u8
(
+0.046
+0.013
+0.087
(
(
+0.087
+0.013
(
u8
62ỉ
62
H8
(
+0.046
ỉ
(
1.5.Thit k calớp
1.5.1.Lp s phõn b min dung sai v xỏc nh kớch thc o ca calớp.
+,Mun lp s phõn b min dung sai calớp trc ht ta phi xỏc nh giỏ tr
cỏc thụng s:
-Z,Z1:
mũn
d kin ca calớp nỳt qua v hm qua
-Y,Y1:
mũn quỏ mc ca calớp nỳt qua v hm qua
-
H,H1:Dung sai ch to kớch thc b mt o ca calớp kim tra l,trc
+,i vi l 90H7 v trc 90s6,theo bng 8,ta xỏc nh c:
Z = 7 m ; Y = 5 m ; H = 5 m ; = 0;
Z
1
= 7 m ; Y
1
= 5 m ; H
1
= 5 m ; = 0;
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bµi tËp lín kü thuËt ®o
§¨ng TiÕn §¹i - C§T2- K50 - 10 -
+,Sơ đồ phân bố miền dung sai calíp được vẽ như hình 4.
0
+133
+87
+46
H8
dN=62
u8
H=5
H=5
Z=7
Y=5
Calip nut
giíi h¹n mßn
Z1=7
Y1=5
H1=5
H1=5
KQ
Q
giíi h¹n mßn
calip hµm
Q
KQ
2.5
2.5
+,Xác định kích thước đo của calíp theo các công thức trong bảng 7 và các giá
trị trên hình 4.
-Calíp hàm thợ đầu qua:
Q
max
=d
max
- Z
1
+ H
1
/2 = 62,133-0.007+0,005/2=62,1285 (mm)
Q
min
=d
max
- Z
1
- H
1
/2 = 62,133-0.007-0,005/2=62,135 (mm
)
Q
min
=d
max
+ Y
1
= 62,133+0,005=62,138 mm
-Calíp hàm đầu không qua
:
KQ
max
= d
min
+
H
1
/2 = 62,087+0,0025=62,0895 mm
KQ
min
= d
min
-
H
1
/2 = 62,087-0,0025=62,0845 mm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 11 -
-Calớp nỳt th u qua
:
Q
max
= D
min
+ Z + H/2 = 62+0,007+0,005/2=62,0095 mm
Q
min
= D
min
+ Z - H/2 = 62+0,007-0,005/2=62,0045 mm
-Calớp nỳt th u khụng qua:
KQmax = Dmax
+ H1/2 = 62,046+0,0025=62,0485 mm
KQ
min
= D
max
-
H
1
/2 = 62,046-0,0025=62,0435 mm
1.5.2.
V calớp nỳt v calớp hm.
ỉ62H8
Q
KQ
ỉ
62.0095
-0.005
(
(
(
(
-0.005
62.0485
ỉ
(
(
62.1235ỉ
+0.005
+0.005
ỉ62.0845
(
(
Q
KQ
62u8
II. LP GHẫP LN.
ln c s dng trong b phn mỏy cú kớ hiu : 7213
2.1.Xỏc nh kớch thc c bn ca ln.
Theo TCVN 1479-74a,TCVN 1516-74 hoc theo bng 9, ln 211 cú cỏc kớch
thc c bn sau:
d = 55 mm ; D =100 mm ; B =21 mm ; r =2,5 mm.
2.2.Quyt nh kiu lp cho mi ghộp ln vi trc v v hp mỏy.
Vi cỏc iu kin u bi:
+,Vũng trong ca quay cựng trc,ti trng hng tõm khụng i nờn
Vũng trong chu ti chu k.
Vũng ngoi chu ti cc b.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 12 -
+,c tớnh ti trng K > 1,5.
+,Vũng ngoi cú kớch thc D =100 mm lp vi v gang khụng thỏo,chu ti
trng v rung ng va phi.
+,Cp chớnh xỏc 0,theo bng 10 ta chn kiu lp G7 .
+,Do vũng trong chu ti trng chu k nờn kiu lp c chn theo cng ti
trng hng tõm P
R
:
P
R
=
B
R
.K
d
.F.F
A
Trong ú:
- R l phn lc hng tõm tớnh toỏn ca ,
bi cho R =9400 N
K
d
l h s ng lc ca lp ghộp,tra theo bng (14/49) c K
d
=1 .
F l h s tớnh n mc gim dụi ca lp ghộp khi trc rng hoc hp cú
thnh mng,tra theo bng 12/49 khi trc c c F = 1
F
A
l h s phõn b khụng u ca ti trng hng tõm R,tra theo bng 13,ta
c F
A
= 1
B
l rng b mt lp ghộp : B
= B 2.r =21-2.2,5=16 (mm)
Suy ra :
P
R
=
16
9400
1
1
1
=587,5 (kN/m)
Da vo kớch thc lp ghộp d =55 mm v tr s P
R
=587,5 kN/m,tra bng 15
chn c kiu lp vũng trong vi trc l k6 .Sai lch gii hn kớch thc b
mt lp ghộp tra theo bng 4 v bng 5 c:
L
mEI
E
G
12
m74 S
7100
Trc
mei
mes
k
2
21
655
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 13 -
2.3 V b phn cú lp ln.
ỉ100G7
ỉ100
G7
d11
ỉ55
D11
k6
ỉ55k6
2.4.Chn kiu lp ghộp gia bc v trc,gia np v v hp.
+, m bo d gia cụng,
on trc lp vi v vi bc cú cựng kớch thc
danh ngha nờn cú cựng min dung sai k6
+,Bc ch dựng chn,cn thỏo lp d dng,ngha l mi ghộp cn h ln.
chớnh xỏc l bc khụng yờu cu cao,ta thng s dng min dung sai D11
hoc B11.
+,Gia b mt np v l hp cng cn cú h thỏo lp d dng v bự tr
sai s v trớ ca cỏc l ren trờn than hp khi y np.Min dung sai ca kớch
thc np l d11.
+,Nh vy : lp ghộp gia trc v bc l
6
11
55
k
D
lp ghộp gia np v v l
11
7
100
d
G
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bµi tËp lín kü thuËt ®o
§¨ng TiÕn §¹i - C§T2- K50 - 14 -
0
dN=55
+2
+21
k6
+100
+290
D11
D=100
0
Smin =79
d11
-340
-120
G7
+12
+47
Smin =132
2.5.Vẽ trục,vỏ hộp,bạc và nắp: hình8.
2.6.Sai lệch hình dạng và độ nhám bề mặt lắp ghép ổ lăn.
+,Sai lệch hình dạng được xác định theo quy định tiêu chuẩn:
Đối với ổ cấp
chính xác 0,sai số về độ côn và độ ôvan của bè mặt trục và lỗ hộp không được
vượt quá ½ dung sai đường kính.
+,
Độ nhám bề mặt xác định theo bảng (16/trang50).Các giá trị cho phép của sai
lệch hình dạng và độ nhám bề mặt gia công được ghi trên bản vẽ chi tiết:hình 8.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 15 -
ỉ100G7[
+0.054
+0.014
]
2.5
ỉ100d11[
-0.014
-0.395
]
1.25
ỉ55k6[
+0.021
+0.002
]
ỉ55d11[
+0.029
+0.100
]
III. Lắp ghép then.
Lp ghộp then gia bỏnh rng v trc cú kớch thc c bn :
18 11
b h
3.1 Quyt nh kiu lp:
Theo u bi,mi ghộp truyn lc thay i chiu,bỏnh rng khụng di trt trờn
trc,sn phm sn xut hng lot,theo bng 17 chn c kiu lp:
+,Then vi rónh trờn trc:
9
9
N
h
+,Then vi rónh bc :
9
9
JS
h
3.2 Lp s phõn b min dung sai ca lp ghộp.
Da vo bng 4 v bng 5 ta tra c cỏc sai lch ca kớch thc lp ghộp:
+,Chiu rng then:
18h9
mei
es
52
0
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 16 -
+,Chiu rng rónh trc:
18N9
mEI
ES
43
0
+,Chiu rng rónh bc:
18J
s
9
mEI
mES
26
26
S phõn b min dung sai:
d=18mm
0
N9
JS9
-26
-43
+26
18
js9
h9
18
N9
h9
3.3.V mi ghộp v v riờng tng chi tit tham gia vo mi ghộp:
Chiều cao của then có sai lệch là h9 theo bảng 4 tra đợc
:
18h9
mei
es
52
0
18
-0.043
18
+0.026
11
-0.043
18
-0.052
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bµi tËp lín kü thuËt ®o
§¨ng TiÕn §¹i - C§T2- K50 - 17 -
IV. L¾p ghÐp then hoa.
Lắp ghép then hoa giữa bánh đai và trục có kích thước danh nghĩa:
z
d
D = 8
36
40
Tra bảng 19 ta được kích thước b = 7mm
4.1.Chọn kiểu lắp cho mối ghép then hoa.
+,Để quyết định kiểu lắp cho mối ghép then hoa ta phải dựa vào đặc tính của
lắp ghép.
Đặc tính đó xác định từ chức năng sử dụng của mối ghép.
+,Do mối ghép then hoa cố định,tải trọng êm,
độ chính xác đồng tâm không
yêu cầu quá cao,ta chọn yếu tố đồng tâm D và theo bảng 20 ta chọn kiểu lắp như
sau:
Kiểu lắp theo yếu tố đồng tâm D:
7
6
H
js
Kiểu lắp theo yếu tố b:
8
7
F
js
+,Như vậy,kiểu lắp ghép then hoa đã chọn được kí hiệu:
D-8
36
40
7
6
H
js
7
8
7
F
js
4.2.Lập sơ đồ phân bố miền dung sai kích thước lắp ghép.
+,Lắp ghép theo yếu tố đồng tâm D,với kích thước danh nghĩa 40 mm,kiểu lắp
H7/j
s
6 tra bảng 4 và 5 ta được sai lệch của kích thước:
40H7
m0EI
m52S
E
40j
s
6
mei
mes
8
8
+,Lắp ghép theo yếu tố b,với kích thước danh nghĩa 7mm,kiểu ắp F8/j
s
7,tra
bảng 4 và 5 ta được các sai lệch kích thước:
7F8
m31EI
m53S
E
7j
s
7
mei
mes
7
7
Sơ đò phân bố miền dung sai như hình vẽ:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 18 -
0
D
N=40mm
-8
+8
js6
H7
+25
+13
js7
+7
-7
N=7mm
b
0
F8
+35
m
m
4.3.V mi ghộp v ghi ký hiu kiu lp.
- kích thớc bề mặt không đồng tâm d của trục không vợt quá d1 ,tra bảng
19/T54 ta có d
5,34
mm
+ kích thớc khong đồng tâm của bạc tra bảng 23/T57 ta đợc miền dung sai của
bạc là H11 với kích thuớc danh nghĩa là 36 mm
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 19 -
ỉ40
H7
js6
[
+0.025
+-0.008
]
ỉ7
F8
js7
+0.035
+0.013
+-0.007
]
]
7
F
8
(
+
0
.
0
3
5
+
0
.
0
1
3
)
không lớn hơn d1
ỉ
4
0
H
7
(
+
0
.
0
2
5
)
ỉ36H11(+0.016)
ỉ40js6(+0.008)
7js7(+0.007)
V. truyền động bánh răng
Bánh răng trong bộ phận lắp (hình 1) là bánh răng thẳng hình trụ của hộp
tốc độ thông dụng làm việc với vận tốc v < 10 m/s.
Các yếu tố cơ bản của bánh răng là:
m = 3; z = 80;
0
= 0
0
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 20 -
5.1. Chọn cấp chính xác cho truyền động bánh răng
Theo bảng 27, đối với truyền động bánh răng trụ răng thẳng tốc độ làm
việc nhỏ hơn 10 m/s ta chọn cấp chính xác của mức làm việc êm là cấp 7.
Truyền động chủ yếu là truyền động quay, không yêu cầu sự phối hợp
chuyển động chính xác ta quyết định mức chính xác động học thô hơn một cấp,
mức chính xác tiếp xúc ở cùng cấp với mức làm việc êm. Nh vậy, mức chính
xác động học ở cấp 8, mức chính xác làm việc êm và tiếp xúc ở cấp 7.
Dạng đối tiếp của bánh răng: Vì không có yêu cầu gì đặc biệt ta chọn
dạng thông dụng nhất là B và dung sai độ hở mặt răng là b
Ký hiệu cấp chính xác truyền động bánh răng là: 8 7 8 B
TCVN 1067- 84
5.2. Chọn bộ thông số kiểm tra bánh răng
Để đánh giá độ chính xác bánh răng sau gia công ngời ta kiểm tra một số
thông số hình học ảnh hởng trực tiếp đến mức chính xác của bánh răng. Các
thông số đó hợp thành một bộ gọi là: Bộ thông số kiểm tra bánh răng
Tuỳ theo điều kiện sản xuất và kiểm tra của từng cơ sở mà ta chọn bộ
thông số cho thích hợp. Dựa vào bảng 28 ta có thể chọn bộ thông số nh sau:
- Đối với mức chính xác động học: có thể chọn một trong chín bộ thông số cho
trong bảng 28. ở đây ta chọn bộ thông số tơng đối thông dụng trong các nhà
máy ở nớc ta. Bộ thông số này gồm các thông số:
+ Độ đảo vành răng: Frr , độ dao động chiều dài pháp tuyến chung Fmr
+ Đối với mức làm việc êm chọn bộ thông số gồm thông số: sai lệch bớc
ăn khớp: f
pbr
và sai lệch bớc vòng : f
ptr
+ Đối với mức tiếp xúc mặt răng chọn thông số viết tiếp xúc tổng
+ Đối với mức độ hở mặt bên có thể chọn một trong những thông số sau
hoặc sai lệch nhỏ nhất của chiều dài pháp tuyến chung trung bình Ewmc đối
với bánh răng ăn khớp ngoài và + Ewmc đối với bánh răng ăn khớp trong hoặc
sai lệch giới hạn của khoảng cách tâm đo Eac Eae. ở đây ta chọn thông số
-Ewmc.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 21 -
Dựa vào bảng cấp chính xác và kích thớc cơ bản của bánh răng ta xác
định giá trị cho phép của các thông số theo bảng 29,30,31,32,33a,33b,33c.
Fr = 63
m
Fw = 50
m
fpb =+15
m
fpt = + 16
m
Vết tiếp xúc tổng theo chiều cao: 45%
Vết tiếp xúc tổng theo chiều dài: 60 %
Ewmc =
m
Để kiểm tra cần xác định:
Đờng kính vòng chia của bánh răng :
d = m x z = 3x80=240 mm mm
5.3. Vẽ bản chế tạo bánh răng
Bản vẽ chế tạo bánh răng gồm 2 phần nh hình 18. Phần bên trái là bản vẽ
kết cấu bánh răng, trên đó ghi kích thớc và độ chính xác của phôi bánh răng, sai
lệch hình dáng và độ nhám bề mặt (Xác định theo bảng 34 hoặc 35). Phần bên
phải là bằng các thông số kích thớc cơ bản, giá trị sai lệch và dung sai các
thông số kiểm tra
Các thông số kiểm tra các thông số kiểm tra bánh răng
THễNG S KCH THC C BN
Môđun m 3
Số răng z 80
Góc ăn khớp x 0
0
Hệ số dịch đo
0
Cấp chính xác 8-7-7-B
Bộ thông số kiểm tra bánh răng
Độ đảo hớng tâm vành răng Fr
63
m
Độ dao động chiều dài pháp tuyến chung Fvw
50
m
Sai lệch bớc ăn khớp fpb
15
m
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 22 -
Sai lệch bớc vòng fpt
16
m
Theo chiều cao 45%
Vết tiếp xác tổng
Theo chiều dài 60 %
Sai lệch nhỏ nhất của chiều dài
pháp tuyến chung trung bình
- Ewme
1.6
A
1.6
ỉ67H7
20
3.2
3.2
0.04A
6.3
1
X
45
1
X
45
A0.05
còn lại Rz
30
ỉ245h12
ỉ183
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 23 -
VI. ghi kích thớc cho bản vẽ chi tiết
Xét chi tiết trục 1 của bộ phận máy nh hình 1. Việc ghi kích thớc cho
bản vẽ cho chi tiết trục 1 đợc tiến hành theo trình tự sau:
6.1. Xác định độ chính xác kích thớc của chi tiết máy tham gia vào những
mối ghép thông dụng:
Xác định độ chính xác cho các kích thớc chi tiết máy là quy định kiểu
lắp cho mối ghép mà ta đã nghiên cứu ở các mục trên.
- Kích thớc đờng kính trục lắp với bánh răng:
Trục
62u8 có : es = + 133
m
ei = + 87
m
theo mục 1;
- Kích thớc đờng kính trục lắp với vòng trong ổ lăn
002,0
021,0
655k
- Kích thớc rãnh then và then hoa trên trục :
+ Rãnh then trên trục : 18N9(-0,043) : theo mục 3
+ Trục then hoa D-8 x 36 x 40js6 x 7js7 : theo mục 4
Dung sai của đờng kính trong:
40js7 (
0,008);
Dung sai của rãnh then trên trục : 7js7 (
0,007);
6.2. Xác định độ chính xác kích thớc chức năng chiều dài
Xuất phát từ yêu cầu chung của bộ phận lắp ta nhận đợc 6 chuỗi kích
thớc nh sơ đồ hình 19. Ta nhận thấy 1 số kích thớc tham gia vào 1 số chuỗi
khác nhau. Kích thớc B tham gia vào chuỗi 1, chuỗi 3, chuỗi 4. Kích thớc H,
N1 tham gia vào chuỗi 1, chuỗi 5 Các kích thớc này cần thoả mãn tất cả các
chuỗi mà chúng tham gia và sai lệch dung sai của chúng đợc xác định từ chuỗi
khắt khe nhất (chuỗi có dung sai kích thớc thành phần nhỏ nhất). Để xác định
đợc chuỗi khắt khe nhất cần xác định giá trị a
tb
của mỗi chuỗi. Khi tính 1 kích
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bài tập lớn kỹ thuật đo
Đăng Tiến Đại - CĐT2- K50 - 24 -
thớc O
1
và O
2
( chiều rộng ổ lăn ) là kích thớc đã đợc tiêu chuẩn lợng
0,45
3
D
+ 0,0001D cho trong bảng 36. Khi tính toán ta đợc a
tb1
6.2.1. Giải chuỗi 1
Kích thớc danh nghĩa
N
1
=N
2
=14mm
O
1
=O
2
=21
-0,130
mm
T
1
=62mm
B=15.m=15.3=45mm
D=20mm
H=197mm
Xuất phát từ yêu cầu A
21
=0
+0,950
ta giảI bài toán hai của chuỗi kích thớc .
a
m
=
m
i
n
mi
iiiiii
DDDD
IT
1 1
33
001,0.45,0.001,0.45,0.
ở đây H là khâu tăng nên
=+1
N
1
,N
2
,O
1
,O
2
,T
1
,B,D là khâu giảm nên
=-1
O
1
,O
2
(chiều rộng ổ lăn) là kích thớc đã tiêu chuẩn.
Hệ số dung sai tiêu chuẩn I đợc tính nh ở trên và trong bảng 36.
Ta chọn cấp chính xác IT10 làm cấp chính xác chung của các khâu rồi ta tra các
sai lệch va dung sai của các kích thớc.
H=197H10=197
+0,185
mm
N
1
=N
2
=14h10=14
-0,070
mm
D=20h10=20
-0,084
mm
B=45h10=45
-0,100
mm
Tính T
1
:
T
1
la khâu giảm nên đợc tính nh sau :
N
1
O
1
T
1
B Đ O
2
N
2
H
A
1
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Bµi tËp lín kü thuËt ®o
§¨ng TiÕn §¹i - C§T2- K50 - 25 -
es
T1
=
1
1
1
1
T
m
i
n
mi
iii
esEIEI
es
T1
=
1
201)01(01201010
xxxxxx
= 0
ei
T1
=
1
1
1
1
1
T
m
i
n
mi
iii
eiESES
ei
T1
=
1
2)13,0(1))084,0(1()1,0(12)070,0(1185.01950.0
xxxxxx
=
-0,181
ei
T1
= -0,181 mm.
VËy T
1
=62
-0,181
mm
6.2.2. Giải chuỗi 2:
Chuỗi có hai khâu thành phần là O
1
và T
2
,kích thước O
1
đã biết nên ta chỉ việc
xác việc xác định T
2
theo A
2
=
600,0
400,0
và O
1
= 21
-0,130
T
2
là khâu tăng có kích thước danh nghĩa là 21 mm
ES
2
T
=
1
130,01600,0
= 0,47 mm
EI
2
T
=
1
01400,0
=0,4 mm
T
2
= 21
40,0
47,0
mm
6.2.3. Giải chuỗi 3
Cũng tương tự như chuỗi 2 ta xác định T
3
theo A
3
= 1
+0,450
và B= 45
-0,100
.
T
3
là khâu giảm và có kích thước danh nghĩa là 44 mm.
A
2
O
1
T
2
B
T
3
A
3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.