Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V Standard Chart R.A.C.I.V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 12 trang )

PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

1

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt


VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

DESIGN MANAGEMENT - QUẢN LÝ THIẾT KẾ
1.1 PRE-DESIGN STAGE - GIAI ĐOẠN TIỀN THIẾT KẾ

Organization - Tổ chức
1.1.1

Prepare agenda for first Joint Meeting/ Chuẩn bị chương trinh họp cho cuộc họp đầu tiên

1.1.2

Organize meeting - Logistics/ Tổ chức cuộc họp - Hậu cần


1.1.3

Identify team members, roles and responsibilities/ Xác định các thành viên trong nhóm, vai trị và trách nhiệm

1.1.4

Establish communication protocol/ Thiết lập phương thức giao tiếp

1.1.5

Establish documentation standards/ Thành lập các tài liệu tiêu chuẩn

1.1.6

Manage consultant/ designer mission - coord. Meetings at all design stages

1.1.7

Manage sub-consultant / sub-designer mission - coord. Meetings

1.1.8

Ensure availability/ connections with utilities/services

1.1.9

Ensure actions for obtaining authorities permit & fire permit

1.1.10


Prepare Schedule and Work Plan(s)

1.1.11

Prepare Budget(s)

1.1.12

Advise Gemadept on design, cost and completion time

1.1.13

Manages changes - variations - claims raised by design team

Data Collection and Review - Thu thập dữ liệu và Đánh giá
1.1.14

Visit and analyze site/ Thăm và phân tích cơng trường

1.1.15

Assemble site as-built/ Tập hợp hồn cơng cơng trường

1.1.16

Soil Investigation/ Cơng tác khảo sát địa chất

1.1.17


Land Survey

1.1.18

Procurement of necessary specific Environmental Survey or Audits

I

1.1.19

Provide information to design team

I

Code Requirements, Restrictions, Regulations/ Các yêu cầu Luật, Hạn chế, Quy định
1.1.20

Prepare summary of code and zoning requirements/ Chuẩn bị tóm tắt các yêu cầu về khu vực và luật lệ

1.1.21

Review summary of code (building and plot) regulations/ Đánh giá tóm tắt các điều luật (nhà cao tầng và lô) những quy định

1.1.22

1.1.23

PREVIOUS PHASE
BY CLIENT PMU


Prepare a list of alternative Vietnam/ International codes to be discussed/ Chuẩn bị một danh sách các điều luật thay thế Việt Nam / Quốc tế sẽ được
thảo luận
Select codes and standards to be used for design, review with Client/ Chọn điều luật và tiêu chuẩn được sử dụng để thiết kế, thẩm tra với chủ đầu tư

Program (Parameters) Verification/ Thẩm tra tiến độ (thông số)
1.1.24

Provide initial program and operational information/ Cung cấp tiến độ ban đầu và thông tin hoạt động

1.1.25

Document program summaries/Tóm tắt tiến độ của cơng tác hồ sơ

1.1.26

Provide the Design Brief/ Cung cấp tóm tắt thiết kế

1.1.27

Provide the design Basis/ Cung cấp thiết kế cơ bản

1.1.28

Provide facilities list, design guide/ Cung cấp danh sách các hướng dẫn thiết kế, các danh mục trang thiết bị

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

1 of 12



PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN


ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

Concept Plan/ Phác thảo ý tưởng
1.1.28

Revise concept design/ Chỉnh sửa thiết kế ý tưởng

1.1.29

Review concept design/ Đánh giá thiết kế ý tưởng

1.1.30

Approval of concept design/ Phê duyệt thiết kế ý tưởng


Utility Concept Plan/ Quy hoạch ý tưởng cơng trình tiện ích
1.1.30

Technical evaluation of capacity requirements and review of architect energy req./ Đánh giá kỹ thuật yêu cầu năng lực và Thẩm tra yêu cầu năng lực kiến
trúc sư
0.1

Electrical service

0.2

Emergency power

0.3

Treated & Domestic water storage & distribution

0.4

Storm water & Sewage disposal

0.5

HVAC systems

0.6

Fire protection systems


0.7

Rain Water harvesting system

0.8

IT Infrastructure

0.9

Telecommunications Infrastructure

0.10 Security and Access Control System

0.11 Mechnical, piping & plumbing system

1.1.31

Assist in preparing statement of probable construction cost for the selected design solution/ Hỗ trợ trong việc chuẩn bị báo cáo chi phí xây dựng khả thi
cho các giải pháp thiết kế được lựa chọn

1.1.32

Prepare, assemble and present the final utility master plan report to client/ Chuẩn bị, tổng hợp và trình bày báo cáo tiện ích quy hoạch tổng thể cuối cùng
cho chủ đầu tư

1.2 SCHEMATIC DESIGN PHASE/ GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ SƠ BỘ
Architecture/ Kiến trúc
1.2.1


Project management of design services during the Schematic Design Phase/ Quản lý dự án các dịch vụ thiết kế trong giai đoạn thiết kế Sơ bộ

0.1 Prepare schematic Master plan based on approved Concept Plan (i.e., design, documents and report)

0.2 Present / submit, review and approve

0.3 Develop 3D walkthrough rendering of the Site Plan

0.4 Develop 3D walkthrough rendering of Special Features and Structures

0.5 Generate Site Grading Plan and plinth level details

0.6 Develop Zoning of land uses, Block Plans, Utilities Plan, Basic approach to circulation/ utilities/ land forms/ features

0.7 Define expansion potentials & flexibility in functional zoning

0.8 Develop sectional drawing of site with overall layout scheme

0.9 Develop schematic drawings for roads, drains, pavements, pathways and other common areas

0.10 Develop schemes for water bodies

0.11 Develop schemes for Landscaping/ horticulture

0.12 Seek approval from the Client

1.2.2

All aesthetic design studies and material selections/ Tất cả các nghiên cứu thiết kế thẩm mỹ và lựa chọn vật liệu


1.2.3

Preparation of descriptive and illustrative materials sufficient to explain the project / design to the Client / Chuẩn bị đầy đủ các tài liệu mô tả, minh họa để
giải thích dự án / thiết kế cho chủ đầu tư

1.2.4

Review of Schematic Design documents for compliance with local codes/ Đánh giá tài liệu thiết kế Sơ bộ cho phù hợp với quy định của địa phương

1.2.5

Interaction with local regulatory agencies/ Tương tác với các cơ quan quản lý địa phương

1.2.6

Establish size, number of floors, location and co-ordinates of Buildings and Facilities/ Thiết lập kích thước, số tầng, vị trí và tọa độ các cơng trình và thiết
bị

1.2.7

Develop functional floor plans of each building/ Xây dựng kế hoạch sàn chức năng của mỗi tòa nhà

1.2.8

Establish planning and structural modules/ Thiết lập quy hoạch và các mô-đun cấu trúc

1.2.9

Develop exterior elevations and traffic approach to Buildings/ Phát triển cao độ bên ngồi và cách tiếp cận giao thơng cho tòa nhà


P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

2 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

I : Informed for action


I : Được thông báo để hành động

1.2.10

Graphic representation of vertical circulation elements/ Trình bày đồ họa của các yếu tố lưu thông theo chiều đứng

1.2.11

Develop proposed exterior wall systems/ Phát triển các hệ thống tường bên ngoài được đề xuất

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES


0.1 Develop and present design alternatives to the Client

0.2 Assist the Client in selecting the design alternative to be incorporated in the final design

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

3 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action


I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

0.3 Review Schematic Design for compliance with local codes


1.2.12

Develop / prepare / present Schematic Design documents for each building/ Tiển khai / chuẩn bị / trình bày các hồ sơ thiết kế sơ bộ cho mỗi tòa nhà

0.1 Architectural floor plans

0.2 Building elevations

0.3 Building sections

0.4 Site plan

0.5 Composite Floor plans

1.2.13

Prepare Structural Design outline specification of each Building/ Chuẩn bị phác thảo đặc điểm kỹ thuật thiết kế kết cấu của mỗi tòa nhà

1.2.14

Prepare Schematic Design Report (Design Basis) of each building/ Chuẩn bị Báo cáo thiết kế Sơ bộ (Thiết kế Cơ sở) của mỗi tòa nhà

1.2.15

Review Schematic design/ đánh giá thiết kế sơ bộ

1.2.16

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế


1.2.17

3rd party Review and approve/ Đơn vị thứ 3 thẩm tra và phê duyệt

MEP Engineering/ Kỹ thuật cơ - điện - nước
1.2.18

1.2.19

Identify specialty requirements for HVAC, Power, Fire Protection, IT, Telecommunications and uninterruptible power for Various areas./ Xác định các yêu
cầu đặc biệt cho HVAC, điện, PCCC, CNTT, Viễn thông và Lưu điện cho các khu vực khác nhau.
Plot layout of major MEP Buildings and distribution runs (composite plans)/Sơ đồ bố trí các cơng tác MEP chính và vận hành phân phối (kế hoạch tổng
hợp)

1.2.20

Explore applicable energy conservation measures/ Nghiên cứu các biện pháp tiết kiệm năng lượng có thể áp dụng được

1.2.21

Develop, prepare and present Schematic Design for each System in the Complex/ Triển khai, chuẩn bị và trình bày thiết kế sơ bộ cho mỗi hệ thống trong
Khu phức hợp
0.1

Main Substation

0.2

AC Outdoor Units


0.3

Fire Station

0.4

Water Tank /Reservoir and Pump House

0.5

Water treatment Plant

0.6

Process piping, refregerent piping, fire water piping etc.

0.7

Sewage Treatment Plant

0.8

Solar Heating System

0.9

Rain Water Harvesting System

NO SCHEMATICS
PHASE


0.10 Garden Irrigation System

0.11 Street lighting, General Lighting and Faỗade lighting system

1.2.22

Develop, prepare and present Schematic Design for each building/ Triển khai, chuẩn bị và trình bày thiết kế sơ bộ cho mỗi tòa nhà

0.1 HVAC systems

0.2 Elevators

0.3 Electrical Power & Distribution systems

0.4 Water Supply systems

0.5 Storm water & Sewage systems

0.6 Fire Protection systems

0.7 Instrumentation systems

0.8 Security and Access Control system

1.2.23

1.2.24

1.2.25


Check and balance of probable construction cost at the end of Schematic Design phase (assistance only)/ Kiểm tra và cân bằng chi phí thi cơng khả thi ở
cuối giai đoạn thiết kế cơ sở (chỉ mang tính hỗ trợ)
Review of Schematic Designs and packages for compliance with local codes/ Thẩm tra các thiết kế sơ bộ và các gói cho phù hợp với quy định của địa
phương
Develop Utility equipment/ packages list for various services/ Triển khai thiết bị tiện ích /danh sách các gói các dịch vụ khác nhau

0.1 Mechanical

0.2 Electrical

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

4 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm


C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR


DESIGNERS

ALL TRADES

0.3 Plumbing

0.4 Security & Access control

0.5 Instrumentation

0.6 BMS system

0.7 Fire Alarm system

0.8 Public Address system

1.2.26

Review Schematic design/ đánh giá thiết kế sơ bộ

1.2.27

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

1.2.28

3rd party Review and approve/Đơn vị thứ 3 thẩm tra và phê duyệt

IT/ Telecommunications / Specialty Lighting / Acoustics/ CNTT / Viễn thông / Chiếu sáng đặc biệt/ Âm thanh
1.2.29


1.2.30

Identify specialty requirements for IT , Telecommunications systems for each building/ Xác định các yêu cầu đặc biệt về CNTT, hệ thống viễn thơng cho
mỗi tịa nhà
Single line layout of major IT / equipment and distribution runs (composite plans)/ Bố trí dịng điện một chiều của thiết bị chính / và vận hành phân phối
(kế hoạch tổng hợp)

1.2.31

IT / equipment room sizes and location/ CNTT/ Kích thước phịng thiết bị và vị trí

1.2.32

Develop , prepare and present Schematic design for each Building/ Triển khai, chuẩn bị và trình bày thiết kế sơ bộ cho mỗi tòa nhà

1.2.33

0.1 Acoustics

1.2.34

0.2 Specialty lighting and controls

1.2.35

0.3 IT systems

1.2.36


0.4 Telecommunications systems.

1.2.37

0.5 Security & Access Control

1.2.38

0.6 Digital signage

1.2.33

Assembly of catalog cuts of major IT / equipment, distribution material, etc/ Tổng hợp cắt giảm danh mục các CNTT chính / thiết bị, phân phối vật tư, vv

1.2.34

Check and balance of probable construction cost at the end of Schematic Design phase (assistance only)/ Kiểm tra và cân bằng chi phí thi cơng khả thi ở
cuối giai đoạn thiết kế cơ sở (chỉ mang tính hỗ trợ)

1.2.35

Develop equipment/ packages list for various systems/ Triển khai thiết bị / danh sách các gói hệ thống khác nhau

1.2.31

0.1 AV & Multimedia systems

1.2.32

0.2 IT systems


1.2.33

0.3 Telecommunications systems

1.2.34

0.4 Specialty Lighting systems

1.2.35

0.5 Security & Access Control systems

1.2.36

0.6 Digital Signage system

1.2.36

Review Schematic design/đánh giá thiết kế sơ bộ

1.2.37

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

Structural Engineering/ Kết cấu Cơng trình
1.2.38

Analyze structure system alternatives and select appropriate system/ Phân tích các phương án hệ thống kết cấu và=lựa chọn hệ thống thích hợp


1.2.39

Establish / confirm structural planning dimensions of each building (I.e., floor to floor, framing grid, depths of structural systems, preliminary member
sizes)/
Thiết lập/ xác nhận kích thước quy hoạch kết cấu của mỗi tòa nhà (tức là sàn tới sàn, khung lưới, độ sâu của hệ thống kết cấu, kích thước sơ bộ thành
phần)

1.2.40

Prepare structural design outline specifications/ Chuẩn bị các thông số kỹ thuật phác thảo thiết kế kết cấu

1.2.41

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

1.2.42

3rd party Review and approve/ đơn vị thứ 3 thẩm tra và phê duyệt

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

5 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng

Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/

QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

Interior Finishes Package/ Gói thầu hồn thiện nội thất
1.2.43

Development of Interior Finishes of each building/ Phát triển hoàn thiện nội thất của mỗi tòa nhà

0.1 I.e., use of colors and materials

0.2 treatment of floor and walls

0.3 treatment of ceiling conditions

0.4 treatment of Doors and Windows

0.5 treatment of public corridors and entrances into departments

0.6 treatment of main entrances and special entrances into building(s)

0.7 treatment of public spaces


1.2.44

Prepare design and specifications of Interior finishes, furniture, signage etc. of each building/ Chuẩn bị thiết kế và thông số kỹ thuật của kết thúc nội thất,
đồ gỗ, vv biển báo của mỗi tòa nhà

1.2.45

Provide Catalogues, sketches, vendor list of finishes, etc./ Cung cấp Catalogues, bản phác thảo, danh sách nhà cung cấp các sản phẩm hoàn thiện, vv

1.2.46

Prepare Schematic finishing schedule and furniture (only for common and public areas, except laboratories)schedule of each building/
Chuẩn bị tiến độ hoàn thành thiết kế sơ bộ và tiến độ đồ đạc nội thất (chỉ những khu vực cơng cộng và phổ biến, ngoại trừ các phịng thí nghiệm) của
mỗi tòa nhà

1.2.47

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

Landscaping/ Cảnh quan
1.2.47

Develop landscape concepts/ Phát triển các ý tưởng về cảnh quan

1.2.48

landscape plan alternative for building peripherals and interiors/ Phương án phác thảo cảnh quan cho các thiết bị ngoại vi và nội thất của tòa nhà

1.3 DESIGN DEVELOPMENT PHASE/ GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ PHÁT TRIỂN

Architecture/ Kiến trúc
1.3.1

Project management of architectural services during the Design/ Quản lý dự án của các dịch vụ kiến trúc trong quá trình Thiết kế

1.3.2

Development Phase/ Giai đoạn triển khai

0.1 Develop Site Master Plan incorporating all comments/ suggestions from Schematic design stage.

0.2 Incorporate Circulation and Infratucture plans

0.3 Define functional zoning

0.4 Define Expansion potential

0.5 Define the site access, site amenties, traffic logistics

0.6 Define and integrate the building adjacencies, segretion plans, circulation

0.7 Define building sizes and elevation look with respect to the site plan

0.8 Define Water circulation in water bodies

0.9 Compile all data and prepare final Master plan and submit for approval

1.3.3

Aesthetic issues related to the building exterior and public interior spaces that fix the form and character of the project/ Các vấn đề thẩm mỹ liên quan đến

bên ngồi tịa nhà và khơng gian nội thất cơng sẽ khắc phục các hình dáng và đặc trưng của dự án

1.3.4

Develop and finalize all aesthetical material list with specs / details/ Triển khai và hoàn thiện tất cả các danh sách vật liệu thẩm mỹ với các thông số kỹ
thuật / chi tiết

1.3.5

Review for compliance with building and zoning codes/ Thẩm tra để đáp ứng quy định của khu vực và của cơng trình

1.3.6

1.3.7

Advise on local construction issues and practices that impact the design/ Tư vấn về các vấn đề xây dựng và thực tiễn của địa phương có ảnh hưởng đến
việc thiết kế
Prepare architectural Design Development package for each building/ Chuẩn bị gói triển khai Thiết kế kiến trúc cho mỗi tòa nhà

0.1 Develop Building elevations

0.2 Develop Building Sections

0.3 Develop Site Plans

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

6 of 12



PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN


ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

0.4 Develop composite floor plans

0.5 Develop departmental floor plans

0.6 Develop corridor, elevator, staircase plans and sections

1.3.8

Develop Room data sheets/ Phát triển bảng dữ liệu phòng

1.3.9


Preparation of presentation material and final Design Basis of individual buildings/ Chuẩn bị trình bày tài liệu và thiết kế cơ sở cuối cùng của các tịa nhà
riêng lẻ

1.3.10

Presentation of Design Development package to Client/ Trình bày gói triển khai thiết kế cho chủ đầu tư

1.3.11

Assist in the preparation of Statement of Probable Construction Cost based on currentcost parameters (PA's and Specialty Consultant's role is to advise
on proposed alternatives, substitute materials, or details what affect the aesthetics)

1.3.12

Hỗ trợ trong việc chuẩn bị Báo cáo chi phí thi công khả thi dựa trên các thông số chi phí hiện hành (vai trị của PA và vai trị đặc biệt của tư vấn là đề
xuất các phương án, vật liệu thay thế, hoặc những chi tiết ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ)

1.3.13

Review Schematic design/ đánh giá thiết kế sơ bộ

1.3.14

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

1.3.15

3rd party Review and approve/ Đơn vị thứ 3 thẩm tra và phê duyệt

NO DD PHASE


MEP Engineering/ Kỹ thuật Cơ Điện Nước
1.3.16

Detailed load calculations/ Bảng tính tốn chi tiết tải

1.3.17

Finalize equipment sizing/ Kích thước thiết bị hồn chỉnh

1.3.18

Finalize equipment layouts per area / rooms./ Hồn thiện bố trí thiết bị cho mỗi khu vực / phòng.

1.3.19

Finalize the Distribution, routing and sizing of Cabling and Piping for various Utilities/ Hoàn thiện việc phân phối, định tuyến và định cỡ cáp và đường ống
cho tiện ích khác nhau

1.3.20

0.1 Main Substation

1.3.21

0.2 DG House

1.3.22

0.3 Chiller House


1.3.23

0.4 Cooling Towers

1.3.24

0.5 Fire Station

1.3.25

0.6 Water Tank /Reservoir and Pump House

1.3.26

0.7 Water treatment Plant

1.3.27

0.8 Process piping, refregerent piping, fire water piping etc.

1.3.28

0.9 Sewage Treatment Plant

1.3.29

0.10 Solar Heating System

1.3.30


0.11 Rain Water Harvesting System

1.3.31

0.12 Garden Irrigation System

1.3.32

0.13 Street lighting, General Lighting and Faỗade lighting system

1.3.20

Develop layouts of the major system components for various areas in each building/ phát triển bố cục các thành phần hệ chủ cho các khu vực khác trong
mỗi tòa nhà

1.3.21

Finalize typical sections/ details for coordinated services of building blocks/ Hồn tất phần điển hình/ chi tiết cho các dịch vụ phối hợp của khối xây dựng

1.3.22

Finalize outline specifications for all major utility packages and equipments i.e. Main Substation, DG House, Chiller House, Cooling Towers Etc./

1.3.23

Hoàn tất đề cương kỹ thuật cho tất cả các gói tiện ích và thiết bị lớn như là trạm biến áp chính, Nhà kỹ thuật số, Nhà làm lạnh, Tháp làm mát v.v…

1.3.24


Check and balance of probable construction costs/ Kiểm và cân đối chi phí xây dựng khả thi

1.3.25

Prepare pre-order tender documents/ Chuẩn bị trước hồ sơ mời thầu

1.3.26

Review design/ đánh giá thiết kế

1.3.27

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

1.3.28

3rd party Review and approve/ Đơn vị thứ 3 thẩm tra và phê duyệt

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

7 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518

R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

ART QS


DESIGNERS

CONTRACTOR

PM/CS/
QLDA/TVGS

DESIGNERS

ALL TRADES

I

R/A

C

V

A

R/C

IT/ Telecommunications / Specialty Lighting / Acoustics / Security Automation/ CNTT / Viễn thông / Ánh sáng đặc biệt / Âm
thanh / hệ thống an ninh tự động
1.3.29

Finalize equipment sizing and lay-outs & risers diagrams/ Hồn thiện kích thước thiết bị và bố trí và các biểu đồ cột

1.3.30


Develop layouts of the major system components for various areas./ triển khai các bố trí của các thành phần của hệ thống chính cho những khu vực khác
nhau

1.3.31

Finalize typical sections/ details for coordinated services/ Phần hồn thiện các phần điển hình/ chi tiết để phối hơp dịch vụ

1.3.32

Finalize outline specifications for all major equipments/ Hoàn thiện các phác thảo chi tiết kỹ thuật cho tất cả các thiết bị chính

1.3.33

Check and balance of probable construction costs/ Kiểm tra và cân đối chi phí thi cơng khả thi

1.3.34

Prepare Design Basis/ Chuẩn bị thiết kế cơ sở

1.3.35

Prepare pre-order tender documents/ Chuẩn bị hồ sơ trước mời thầu

Structural Engineering/ Kết cấu Cơng trình
1.3.36

Finalize design development structural services and documentations/ Hoàn thiện các dịch vụ phát triển thiết kế kết cấu và tài liệu

1.3.37


Check and balance of probable construction costs/ Kiểm tra và cân đối chi phí xây dựng có thể xảy ra

1.3.38

Prepare all structural drawings,including foundation,plinth,column,beam,slab etc detail/ Chuẩn bị tất cả các bản vẽ kết cấu, nền móng, chân, cột, dầm,
sàn ... chi tiết

1.3.39

Seek approval from Client to proceed to next phase of design/ Tìm kiếm sự chấp thuận của chủ đầu tư để tiến hành giai đoạn tiếp theo của thiết kế

1.3.40

3rd party Review and approve/ đơn vị thẩm tra thứ 3 và phê duyệt

Interior Finishes Package/ Gói thầu hồn thiện nội thất
1.3.41

Prepare Interior Finish Package/ Chuẩn bị gói hồn thiện nội thất

1.3.42

0.1 Floor plans of each building

1.3.43

0.2 Interior elevations and profiles

1.3.44


0.3 Reflected ceiling plans

1.3.45

0.4 Material and color sample boards

1.3.46

0.5 Outline specifications

1.3.47

0.6 Sketches and diagrams

1.3.42

Technical evaluation of special items/ Đánh giá kỹ thuật của mặt hàng đặc biệt

1.3.43

Prepare Preliminary Material Take off/ Chuẩn bị bóc tách Vật liệu sơ bộ

1.3.44

Prepare pre-order tender documents/ Chuẩn bị trước hồ sơ mời thầu

Landscaping/ Cảnh quan

1.4


1.3.45

Develop landscape design package showing details of soft and hard landscaping/ Xây dựng gói thiết kế cảnh quan hiển thị thơng tin chi tiết của cảnh
quan bằng bản in và và file mềm

1.3.46

Finalise the material/ plant specifications/ Hoàn thiện các chi tiết kỹ thuật vật tư / cây trồng

1.3.47

Prepare pre-order tender documents/ chuẩn bị hồ sơ trước mời thầu

1.3.48

Develop detailed listing of landscape items area wise/ Triển khai danh sách chi tiết của các hạng mục cảnh quan

CONSTRUCTION DOCUMENT PHASE/ GIAI ĐOẠN HỒ SƠ THI CÔNG
Architecture/ Kiến trúc
1.4.1

Project management of architectural services during the Construction Development Phase/ Quản lý dự án của các dịch vụ kiến trúc trong giai đoạn triển
khai

1.4.2

Aesthetic issues related to the building exterior and public interior spaces that fix the form and character of the project/ Các vấn đề thẩm mỹ liên quan đến
bên ngồi tịa nhà và khơng gian nội thất cơng mà cố định hình dáng và tính chất của dự án


1.4.3

Develop and finalize all exterior aesthetical material list with specs / details/ Triển khai và hồn thiện tất cả các danh sách vật liệu có tính thẩm mỹ bên
ngồi với các thơng số kỹ thuật / chi tiết

V

A

R/C

Advise on local construction issues and practices that impact the design/ Tư vấn về các vấn đề xây dựng và thực tiễn của địa phương có ảnh hưởng đến
việc thiết kế

I

A

R/C

1.4.4

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

8 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM

(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART


Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

1.4.5

Prepare Architectural Construction IFC drgs for each building/ Chuẩn bị bản vẽ IFC Xây dựng kiến trúc cho mỗi tòa nhà

I

A

I

R/C

1.4.6

Tender documents- drgs,specs, BOQ for Civil and other exterior related works/ Hồ sơ thầu như bản vẽ, thông số kỹ thuật, bảng khối lượng cho các cơng

trình dân dụng và các cơng trình liên quan khác bên ngồi

I

A

R

C

1.4.7

Review of vendor design drgs , corrections and recommendations./ Thẩm tra bản vẽ thiết kế được cung cấp, chỉnh sửa và kiến nghị.

I

R/A

C

C

Prepare Audit reports and take up with client as appropriate wherever required/ Chuẩn bị báo cáo kiểm toán và bắt đầu với chủ đầu tư thích hợp khi cần
thiết

I

R/A

C


C

Issue Architectural Detail Design and Specifications/ Phát hành Thiết kế kiến trúc chi tiết và tiêu chuẩn kỹ thuật

V

A

I

R/C

1.4.8

1.4.9

MEP Engineering/ Kỹ thuật cơ điện nước
1.4.10

Detailed calculations/ Tính tốn chi tiết

I

A

R/C

1.4.11


Preparation of IFC Drawings/ Chuẩn bị bản vẽ IFC

I

A

R/C

1.4.12

Tender documents- drgs,specs, BOQ / MTO for each type of utility service as per predetermined packages./ Hồ sơ đấu thầu - bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật,
bảng khối lượng / bóc tách vật tư đối với từng loại dịch vụ tiện ích như mỗi gói được xác định trước.

I

A

I

R/C

1.4.13

Review of vendor design drgs, corrections and recommendations./ Đánh giá các bản vẽ thiết kế được cung cấp, chỉnh sửa và kiến nghị

I

R/A

C


C

1.4.14

Review documents with applicable agencies/ Việc Thẩm tra hồ sơ với các đơn vị

I

R/A

C

C

Prepare Audit reports and take up with principal architect / consultants as appropriate wherever required./ Chuẩn bị báo cáo kiểm toán và bắt đầu với kiến
trúc sư chính / tư vấn thích hợp khi cần thiết

I

R/A

Issue M&E Detailed Design and Specifications/ Phát hành Thiết kế chi tiết cơ điện và tiêu chuẩn kỹ thuật

V

A

1.4.15


1.4.16

C
I

R/C

IT / AV / Telecommunications / Specialty Lighting / Acoustics / Security Automation/ CNTT/ phương tiện nghe nhìn / Viễn
thơng / chiếu sáng đặc biệt / Âm thanh/ Hệ thống an ninh tự động
1.4.17

Prepare construction drawings/ Chuẩn bị các bản vẽ thi công

I

A

1.4.18

Review of vendor design drgs , corrections and recommendations./ Đánh giá các bản vẽ thiết kế được cung cấp, chỉnh sửa và kiến nghị

V

A

1.4.19

Approve drawings/ Phê duyệt bản vẽ

V


A

R/C

C

Structural Engineering/ Kết cấu Cơng trình
1.4.20

Construction drawings/ Bản vẽ thi cơng

I

A

I

1.4.21

Support calculations/ Hỗ trợ tính tốn

I

A

R/C

1.4.22


Reply to all technical queries and adress all request for informations during the execution phase/ Trả lời tất cả các truy vấn kỹ thuật và giải quyết tất cả
các yêu cầu thông tin trong giai đoạn thực hiện

I

A

R/C

1.4.23

Issue Structural Detailed Design and Specifications/ Ban hành Thiết kế Kết cấu chi tiết và tiêu chuẩn kỹ thuật

V

A

I

R/A

C

Aesthetic issues related to the interior design spaces that fix the form and character of the project/ Các vấn đề thẩm mỹ liên quan đến các không gian
thiết kế nội thất, sửa chữa các hình dáng và tính chất của dự án

I

A


R/C

Develop and finalize all interior design material list with specs / details/ Triển khai và hoàn thiện tất cả các danh sách vật liệu nội thất thiết kế với các
thông số kỹ thuật / chi tiết

I

A

R/C

Advise on local construction issues and practices that impact the design/ Tư vấn về các vấn đề xây dựng và thực tiễn của địa phương có ảnh hưởng đến
việc thiết kế

I

A

R/C

1.4.28

Prepare Architectural Construction IFC drgs/ Chuẩn bị bản vẽ IFC Xây dựng Kiến trúc

I

A

R/C


1.4.29

Tender documents- drgs,specs, BOQ / MTO for all Interior related works, materials incl. Furniture for all areas - bought out and/ or in-built.

I

A

I

A

R/C

Develop construction drawings for installation of all landscaping items/ Triển khai các bản vẽ thi công cho việc lắp đặt tất cả các hạng mục cảnh quan

I

A

R/C

Issue execution drawings,details,schedules and specification for complete landscaping design package/ Phát hành bản vẽ thi công, chi tiết, tiến độ và tiêu
chuẩn kỹ thuật cho việc hồn thiện gói thiết kế cảnh quan

I

A

I


A

I

R/C

R/C

Interior Finishes Package/ Gói thầu hồn thiện nội thất
1.4.24

1.4.25

1.4.26

1.4.27

Project management of interior design services during the Construction Development Phase/ Quản lý dự án của các dịch vụ thiết kế nội thất trong giai
đoạn triển khai thi công

I

R/C

Hồ sơ đấu thầu - bản vẽ, tiêu chuẩn kỹ thuật, bảng khối lượng / bóc tách vật tư cho tất cả các cơng tác liên quan đến nội thất, bao gồm vật liệu. Đồ nội
thất cho tất cả các khu vực - đã mua lại và / hoặc đang xây dựng.
1.4.30

Review of vendor design drgs, preparing TBA and recommendations.

Đánh giá bản vẽ thiết kế của nhà cung cấp, chuẩn bị TBA và khuyến nghị.

Landscaping/ Cảnh quan
1.4.31

1.4.32

1.4.33

Reply to all technical queries and address all request for informations during the execution phase/ Trả lời tất cả các truy vấn kỹ thuật và giải quyết tất cả
các yêu cầu thông tin trong giai đoạn thi công

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

I

R
R/C

9 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task

R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

2

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

VIN

ART

ART QS

Client/ CĐT

PM/CS/

QLDA/TVGS

V

A

R

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

C

2.1

Cost estimates - budget/ Dự toán ngân sách

2.2

Cash flow forecast/ Dự báo dòng tiền

C/V

A


R

2.3

Prepare procurement strategy - submit to Client/ Chuẩn bị chiến lược mua sắm đấu thầu - trình cho chủ đầu tư

C/V

A

R

2.4

Prepare BOQ specs and tender documents ALL TRADES / Chuẩn bị Bảng khối lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật và hồ sơ mời thầu TẤT CẨ CÁC GÓI THẦU

I

A

R

2.5

Send out, analyze tender package for ALL TRADES/ Phát hành, phân tích tất cả các gói thầu

R

I


I

RFI tender process/ Quy trình u cầu thơng tin đấu thầu

R

I

I

2.16 Collect the Offers analysis and report ALL TRADES / Thu nhận các hồ sơ chào thầu, phân tích và báo cáo cho tất cả các gói thầu

R

I

I

2.17 Clarification meetings - Structure packages/ Các cuộc họp làm rõ - Gói thầu kết cấu

R

I

I

2.18 Final negotiation with contractors all packages/ Đàm phán lần cuối cùng với nhà thầu của tất cả các gói thầu

R


I

I

R

I

I

R/V

I

I

I

I

R

I

I

I

I


2.19 Select contractors - ALL TRADES / Lựa chọn nhà thầu - Tất cả các Gói thầu
2.20 Prepare letter of Acceptance and contractors contracts - all packages/ Chuẩn bị thư trao thầu và hợp đồng cho nhà thầu tất cả các gói

PROJECT IMPLEMENTATION/ THỰC HIỆN DỰ ÁN
3.1

3..2

4

V : Xác nhận hoặc phê duyệt

PROCUREMENT/ MUA SẮM ĐẤU THẦU

Award advice - final tender report/ Khuyến nghị chọn thầu - báo cáo đánh giá thầu lần cuối

3

V : Validate or approve

Project Reporting/ Báo cáo dự án

3.1.1

Executive Summary/ Tóm tắt thực hiện

V

R/A


I

I

3.1.2

Schedule - Project Progress/ Tiến độ - tiến triển của dự án

I

R/A

I

I

3.1.3

Cost Control/ Quản lý chi phí

V

A

R

I

I


3.1.4

Change Management/ Quản lý thay đổi

V

R/A

C

I

I

3.1.5

Quality/ Chất lượng

I

A

I

I

3.1.6

Health and Safety/ Sức khỏe và an toàn lao động


I

A

I

I

3.1.7

Decisions regarding Design/ Các quyết định liên quan đến thiết kế

V

A

I

I

3.1.8

Procurement - Contracts/ Mua sắm đấu thầu- Hợp đồng

V

R/A

I


I

I

I

Meetings with Client/ Họp với Chủ đầu tư

3.2.1

Steering Meeting - Project Controls/ Cuộc họp cấp cao - Kiểm soát dự án

V

R/A

3.2.2

Project Progress/ Tiến độ dự án

I

R/A

3.2.3

Issues with AUTHORITIES & Administration/ Các vấn đề với Cơ quan chức năng và cơ quan quản lý hành chính

R


C

3.2.4

Specific Architectural Issues/ Các vấn đề kiến trúc cụ thể

C

A

C

C

3.2.5

Specific Technical Issues/ Các vấn đề Kỹ thuật cụ thể

C

A

C

C

3.2.6

Specific Commercial Issues/ Các vấn đề Thương mại cụ thể


C

A

I

C

C

PROJECT SCHEDULES/ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
4.1

Prepare/ update Master Schedule/ Chuẩn bị/ cập nhật tiến độ tổng

V

R/A

I

C

4.2

Prepare/ update Detailed Structure Schedule/ Chuẩn bị/ cập nhật tiến kết cấu chi tiết

I

R/A


I

C

4.3

Prepare/ update Detailed M&E Schedule/ Chuẩn bị/ cập nhật tiến độ cơ điện chi tiết

I

R/A

I

C

4.4

Prepare/ update Detailed Finishing Works Schedule/ Chuẩn bị/ cập nhật tiến độ hoàn thiện chi tiết

I

R/A

I

C

4.5


Approve Contractor Detailed Schedules/ Duyệt tiến độ chi tiết của nhà thầu

I

R/A

I

C

4.6

Hand Over Schedule/ tiến độ bàn giao

I/V

R/A

C

C

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

10 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM

RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

6

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

PM/CS/
QLDA/TVGS


DESIGNERS

ALL TRADES

WORKING DESIGN/ CÔNG TÁC THIẾT KẾ
5.1

Follow-up of shop drawings issue and approval/ Theo dõi việc phát hành bản vẽ thi công và phê duyệt

I

A

C

R/C

5.2

Review and approve shop drawings for structural works/ Rà soát và phê duyệt bản vẽ thi công cho công tác kết cấu

I

R/A

C

C


5.3

Review and approve shop drawings & samples for M&E works/ Rà soát và phê duyệt bản vẽ thi công và mẫu cho công tác cơ điện

I

R/A

C

C

5.4

Review and approve shop drawings & samples for arch. Works/ Rà sốt và phê duyệt bản vẽ thi cơng và mẫu cho công tác kiến trúc

I

R/A

C

C

5.5

Review and approve shop drawings & samples for interior finishing works/ Rà soát và phê duyệt bản vẽ thi công và mẫu cho công tác hoàn thiện nội thất

I


A

C

R/C

5.6

Review and approve shop drawings & samples for landscaping/ Rà soát và phê duyệt bản vẽ thi công và mẫu cho công tác cảnh quan

I

A

C

R/C

5.7

Follow up of synthesis - coordination between building services & structure/ Theo dõi tổng hợp - phối hợp giữa các dịch vụ của tịa nhà và cấu trúc

I

A

C

R/C


Review methods Foundations/ Rà sốt phương án thi cơng nền móng

R

R/A

C

C

Supervise Foundation works/ Giám sát các cơng tác nền móng

R

A

I

C

Review methods Structural works/ Rà sốt phương án thi công kết cấu

I

R/A

C

C


Supervise Structural works/ Giám sát công tác kết cấu

I

R/A

I

C

Review methods M&E works/ Rà soát phương án thi công cơ điện

I

R/A

C

C

Supervise M&E works/ Giám sát thi công cơ điện

I

A

I

C


Review methods Architectural works/ Rà soát phương án thi công kiến trúc

I

R/A

C

C

Supervise Architectural works/ Giám sát thi công Kiến trúc

I

A

I

C

Review methods Landscaping works/ Rà sốt phương án thi cơng cảnh quan

I

R/A

C

C


Supervise installation and finishes Landscaping works/ Giám sát thi cơng lắp đặt và hồn thiện cảnh quan

I

A

I

C

6.6

Lead site meetings with contractors/ Lãnh đạo cuộc họp công trường với nhà thầu

I

R/A

6.7

Write minutes of meeting/ Viết biên bản cuộc họp

I

R/A

6.8

Review safety standards on site/ Rà sốt các tiêu chuẩn an tồn lao động trên công trường


I

R/A

C

6.9

Carry out random quality checks/ Thực hiện kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên

R

R/A

I

6.10 Review of contractor's own quality checks/ Rà soát, kiểm tra chất lượng của nhà thầu

I

R/A

I

6.11 Maintain log of quality check records/ Duy trì ghi chép các hồ sơ kiểm tra chất lượng

I

R/A


I

6.12 Manage change requests - Maintain log of changes/ Quản lý các yêu cầu thay đổi - Duy trì ghi chép các thay đổi

V

R/A

6.13 Interim payments for contractors/ Các khoản thanh giai đoạn cho các nhà thầu

V

R/A

R

C

6.14 Follow-up of interim payments and claims/ Theo dõi thanh toán giai đoạn và các yêu cầu thanh toán

V

R/A

R

C

6.15 Cost control against budget/ Kiểm soát chi phí theo ngân sách


V

A

R

C

SUPERVISION OF WORKS/ GIÁM SÁT CƠNG TRÌNH
6.1

6.2

6.3

6.4

6.5

7

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

DESCRIPTION OF TASK
MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.


5

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

C
I

C

I

C

FINAL INSPECTIONS AND ACCEPTANCE/ NGHIỆM THU VÀ CHẤP THUẬN
7.1

Organize and attend commissioning tests./ Tổ chức và tham gia các đợt kiểm tra vận hành thử

I

A

7.2

Organize and attend inspection by authorities./ Tổ chức và tham gia nghiệm thu bởi các cơ quan chức năng

C


A

R

R

7.3

Organize and attend pre-final inspection with Client/ Tổ chức và tham gia nghiệm thu trước với nghiệm thu chính thức với Chủ đầu tư

C

A

C

R

7.4

Establish snag list./ Lập danh sách lỗi

C

R/A

C

I


7.5

Prepare project acceptance./ Chuẩn bị nghiệm thu cơng trình

V

R/A

C

I

7.6

Follow-up of snag close out./ Theo dõi đóng danh sách lỗi

I

R/A

I

I

7.7

Obtain operating and maintenance manual./ Có được bản hướng dẫn vận hành và bảo trì

V


A

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

R

R

11 of 12


PROJECT ….. - DỰ ÁN ….
Phường 22, Q Bình Thạnh, Tp. HCM
RESPONSIBILITY MATRIX - KHUNG TRÁCH NHIỆM
(Standard Chart R.A.C.I.V) - (Biểu đồ tiêu chuẩn R.A.C.I.V)

Ng
Version 5. 160518
R : Responsible for the execution of the task
R : Có trách nhiệm thi hành nhiệm vụ

A : Accountable

A : Chịu trách nhiệm

C : Consulted and provides input

C : Tư vấn và cung cấp đầu vào

DESCRIPTION OF TASK

MÔ TẢ NHIỆM VỤ

NO.

I : Informed for action

I : Được thông báo để hành động

V : Validate or approve
V : Xác nhận hoặc phê duyệt
VIN

ART

Client/ CĐT

PM/CS/
QLDA/TVGS

ART QS

DESIGNERS

CONTRACTOR

DESIGNERS

ALL TRADES

7.8


Obtain as-built documentation./ Có được hồ sơ hồn cơng

V

A

7.9

Collect and check contractor's final statement./ Nhận và kiểm tra hồ sơ quyết toán của nhà thầu

V

A

R

R

V

A

R

R

7.10 Prepare final account statements./ Chuẩn bị báo cáo quyết toán

R


R.A.C.I.V DEFINITIONS:/ ĐỊNH NGHĨA R.A.C.I.V

R Responsible for the execution of the task/ Có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ
A Accountable/ Chịu trách nhiệm
C Consulted and provides input/ Tư vấn và cung cấp đầu vào
I

Informed for action/ Được thông báo để hành động

V Validate or approve/ Xác nhận hoặc phê duyệt

P14 - Responsibility Matrix R.A.C.I.V

12 of 12



×