KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
KỲ THI THỬ CUỐI KỲ NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TỐN
Thời gian làm bài: 30 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
ĐỀ 002
Câu 1: Quy trình luân chuyển chứng từ có mấy bước?
A.
3 bước
B.
4 bước
C.
5 bước
D.
6 bước
Câu 2: Có bao nhiêu nội dung chủ yếu của chứng từ?
A.
7 nội dung
B.
8 nội dung
C.
9 nội dung
D.
10 nội dung
Câu 3: Các phương pháp xuất kho là?
A.
FIFO – Bình Quân Gia Quyền – Thực Tế Đích Danh
B.
Nhập Trước Xuất Trước – Thực Tế Đích Danh
C.
Nhập Trước Xuất Trước – Bình Quân Gia Quyền Liên Hồn
D.
Nhập Trước Xuất Trước – Bình Qn Gia Quyền Cuối Kỳ
Câu 4: Nguyên giá bằng?
A.
Đơn Giá – Thuế + Chi Phí Tăng + Các Khoản Giảm Trừ
B.
Đơn Giá + Thuế + Chi Phí Tăng + Các Khoản Giảm Trừ
C.
Đơn Giá + Thuế khơng được hồn lại + Chi Phí Tăng – Các Khoản Giảm Trừ
D.
Đơn Giá - Thuế + Chi Phí Tăng – Các Khoản Giảm Trừ
Câu 5: Những chứng từ kế toán như các bảng kê, các bảng tổng hợp chi tiết, sổ kế
toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, báo cáo quyết tốn phải lưu trữ
thời gian tối thiểu bao lâu?
A.
1 năm
B.
5 năm
C.
10 năm
D.
Vĩnh viễn
1
Câu 6: Những tài liệu kế tốn có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an
ninh, quốc phòng phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A.
1 năm
B.
5 năm
C.
10 năm
D.
Vĩnh viễn
Câu 7: which of the following can’t be revenue of a company?
A.
Cash sales
B.
Credit sales
C.
Interest on investment
D.
Borrowing from a bank
Câu 8: The journal entry for the receipt of cash from accounts receivable includes a
credit to:
A.
Cash
B.
Accounts receivable
C.
Accounts payable
D.
None of the above
Câu 9: Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế tốn
sẽ tập hợp khoản mục nào?
A.
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
B.
Chi phí sản xuất chung
C.
Chi phí nhân cơng trực tiếp
D.
Tất cả đều đúng
Câu 10: The balance sheet report:
A.
Financial position on a specific date
B.
Financial position on a specific period
C.
results of operations on a specific date
D.
results of operations on a specific period
Câu 11: Xuất CCDC trực tiếp sản xuất sản phẩm 5.000.000đ, phục vụ phân
xưởng 20.000.000đ. Kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 621: 5.000.000
B. Nợ TK 627: 25.000.000
Có TK 153: 25.000.000
Nợ TK 627: 20.000.000
Có TK 153: 25.000.000
C. Nợ TK 621: 20.000.000
Nợ TK 627: 5.000.000
Có TK 153: 25.000.000
D. Nợ TK 621: 25.000.000
Có TK 153: 25.000.000
2
Câu 12: Phân loại chứng từ theo địa điểm lập chứng từ thì gồm có:
A. Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
B. Chứng từ liên hợp và chứng từ chấp hành
C. Chứng từ bên ngoài và chứng từ bên trong
D. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
Câu 13: Cơng ty Hồng Phúc mua 10.000kg lúa mì của công ty thực phẩm Quê
Hương, thuế GTGT 5%, tổng giá trị thanh toán là 525.000.000, chưa trả tiền. Chi phí
vận chuyển lúa mì về nhập kho 8.000.000đ, thuế GTGT do bên bán chịu trả bằng tiền
mặt. Đơn giá nhập kho của lúa mì:
A. 52.500đ/kg
B. 50.000đ/kg
C. 50.800đ/kg
D. 53.300đ/kg
Câu 14: Nguyên giá của TSCĐ được xác định bằng:
A. Giá trị hợp lý được xác định tại thời điểm đó
B. Giá trị thị trường của TSCĐ
C. Giá mua của TSCĐ chưa bao gồm thuế GTGT và tất cả các khoản chi phí phát sinh
trước khi TSCĐ được đưa vào sử dụng
D. Giá mua của TSCĐ bao gồm thuế GTGT và tất cả các khoản chi phí phát sinh trước
khi TSCĐ được đưa vào sử dụng
Câu 15: Mua nguyên vật liệu về dùng ngay để sản xuất sản phẩm A trị giá 15.000.000
chưa thanh toán cho người bán. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 621: 15.000.000
B. Nợ TK 627: 15.000.000
Có TK 111: 15.000.000
Có TK 111: 15.000.000
C. Nợ TK 621: 15.000.000
D. Nợ TK 622: 15.000.000
Có TK 331: 15.000.000
Có TK 331: 15.000.000
Câu 16. Cost of goods sold plus the Gross profit equals:
A. Net sales
B. Other income
C. Selling expenses
D. Income from operations
3
Câu 17: Doanh nghiệp Thanh Thảo mua một thiết bị phục vụ sản xuất, tổng giá
thanh toán là 1.320.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận
chuyển 4.000.000đ, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền mặt. Tiền thuê kỹ sư thẩm định là
11.000.000đ, gồm cả thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt, chạy thử là 6.300.000đ, bao
gồm thuế GTGT 5%, chưa trả tiền người bán. Nguyên giá thiết bị này là:
A. 1.220.000.000đ
B. 1.220.300.000đ
C. 1.221.300.000đ
D. 1.210.000.000đ
Câu 18: Cuối kỳ kết quả kinh doanh có lãi, kế tốn ghi nhận bút tốn:
A. Nợ TK 911/ Có TK 421
B. Nợ TK 511/Có TK 911
C. Nợ TK 421/Có TK 911
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Những chi phí cần kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh là những chi
phí nào?
A. 621, 622, 627
B. 621, 622, 627, 641, 642
C. 632, 641, 642, 811
D. 621, 622, 627, 632, 641, 642
Câu 20: Which of the following can’t be revenue of a company?
A. Cash sales
B. Credit sales
C. Interest on investment
D. Borrowing from a bank
Không được sử dụng tài liệu nhé!!!
4
KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
KỲ THI THỬ CUỐI KỲ NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TỐN
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng tính thời gian phát đề)
ĐỀ 002
II. TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm)
Tại DN sản xuất thương mại Hồng Hạnh có các số liệu liên quan đến tình hình
xuất – nhập kho được kế tốn ghi nhận như sau:
Số dư đầu kỳ: TK 152: 500.000.000đ (2.000kg)
Trong kỳ, tại DN có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 01/10, mua 4.000kg NVL về nhập kho, đơn giá 260.000đồng/kg. Chi phí vận
chuyển hàng về nhập kho là 4.400.000đ đã bao gồm thuế GTGT 10%, trả bằng tiền
mặt. Khoản giảm giá được hưởng 1.500.000đ.
2. Ngày 05/10, mua 10.000kg NVL về nhập kho, đơn giá 250.000đồng/kg. Chi phívận
chuyển hàng về nhập kho là 8.000.000đ, thuế GTGT 10%, trả bằng tiền tạm ứng. DN
được hưởng chiết khấu do mua với số lượng lớn là 2.500.000đ, đã nhận lại bằng tiền
mặt.
3. Ngày 07/10, xuất 10.000kg NVL dùng để trực tiếp SXSP.
4. Ngày 15/10, mua 5.000kg NVL với tổng giá trị thanh toán là 1.320.000.000đ, thuế
GTGT 10%, thanh toán trước 30% bằng TGNH, phần còn lại nợ.
5. Ngày 20/10, xuất 5.000kg NVL dùng trực tiếp SXSP.
6. Ngày 25/10, xuất 3.000kg NVL, trong đó 1.500kg dùng cho phân xưởng trực tiếp
SXSP, 1.000kg sử dụng ở bộ phận bán hàng, còn lại là QLDN.
Yêu cầu:
1. Xác định trị giá xuất kho trong tháng theo PP bình qn gia quyền liên hồn.
1
Khơng được sử dụng tài liệu
Câu 2: (6 điểm)
Doanh nghiệp Hịa Phát hạch tốn tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất kho nguyên vật liệu và thành pham
theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ, trong tháng 11/2018 có các số liệu
như sau:
Tài liệu 1: Số dư của ngày 01/11/2018:
• TK Nguyên vật liệu: 72.000.000đ (chi tiết 600 kg NVL A)
• TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 14.000.000đ
• Các TK khác giả định có số dư hợp lý.
Tài liệu 2: Trong tháng 4/2017 có các nghiệp vụ phát sinh:
1. Mua nguyên vật liệu (NVL) A nhập kho 1.000 kg, đơn giá chưa thuế GTGT
75.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển,
bốc dỡ đã chi bằng tiền mặt 1.650.000đ chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
2. Xuất kho 1.500 kg NVL A sử dụng:
− Trực tiếp sản xuất sản pham 1.000 kg
− Bộ phận phân xưởng 300 kg
− Bộ phận bán hàng 100 kg
− Bộ phận quản lý doanh nghiệp 100 kg.
3.
Export tools for product factory 4.500.000VND, selling department 3.500.000
VND and administrative department 4.000.000VND
4. Tiền lương trả cho công nhân sản xuất sản pham 250.000.000đ, nhân viên quản lý
phân xưởng 80.000.000đ, nhân viên bán hàng 20.000.000đ và nhân viên quản lý
doanh nghiệp 45.000.000đ.
5. Trích các khoản trích lương theo tỷ lệ DN - 23.5%, NLĐ - 10.5%.
6. Thanh tốn đầy đủ số tiền lương cịn lại cho người lao động bằng chuyển khoản.
7. Điện nước, điện thoại phải trả theo hóa đơn là 88.000.000đ, trong đó GTGT 10%,
sử dụng cho bộ phận sản xuất là 40.000.000đ, bộ phận bán hàng là 15.000.000đ, bộ
phận quản lý doanh nghiệp là 25.000.000đ.
8. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng: bộ phận sản xuất 12.000.000đ, bộ phận bán hàng
8.500.000đ và bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.500.000đ.
2
Không được sử dụng tài liệu
9. Hoàn thành nhập kho 2.800 sản pham A. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối
tháng là 8.028.125đ.
10. Xuất bán 1.500 sản pham A, đơn giá chưa thuế GTGT là 300.000đ, thuế GTGT
10%, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng 30%, cịn lại chưa thanh
tốn.
u cầu:
1.
Tính tốn và định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
2.
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh 11/2018. Giả sử rằng thuế Thu
nhập doanh nghiệp bằng 0.
3
Không được sử dụng tài liệu