Tải bản đầy đủ (.pdf) (302 trang)

Giáo trình thực hành kỹ thuật số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.85 MB, 302 trang )

ThS NGUYỄN ĐÌNH PHÚ - ThS NGUYỄN DUY THẢO
ThS NGUYỄN TRƯỜNG DUY - ThS HÀ A THỒI

GIÁO TRÌNH

THỰC HÀNH
KỸ THUẬT SỐ


ThS NGUYỄN ĐÌNH PHÚ - ThS NGUYỄN DUY THẢO,
ThS NGUYỄN TRƯỜNG DUY - ThS HÀ A THỒI

GIÁO TRÌNH

THỰC HÀNH

KỸ THUẬT SỐ

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2017


LỜI NĨI ĐẦU
Thực hành Kỹ thuật số là mơn học cơ sở cho tất cả các ngành kỹ
thuật điện - điện tử, điện tử - truyền thông - tự động sau khi đã học xong
lý thuyết với mục đích tiếp cận thực tế cơ bản về các vi mạch số, rèn
luyện các kỹ năng tay nghề, kiểm tra vi mạch, phân chia cơng việc, quan
sát, đo lường, phân tích, suy luận, đánh giá.
Các bài thực hành được biên soạn theo trình tự gồm 5 bước:
+ Mục đích u cầu của bài
+ Nhiệm vụ của giảng viên


+ Nhiệm vụ của học viên
+ Các bước thực hành
+ Câu hỏi kiểm tra đánh giá
Các bước thực hành bao gồm: bắt đầu đọc datasheet của vi mạch,
tóm tắt các thơng tin cần thiết của vi mạch, xác định vi mạch trên bộ thực
hành, xác định các tín hiệu vào ra, kiểm tra vi mạch để biết còn tốt hay đã
hỏng. Với chức năng này sẽ giúp cho học viên sau này ra làm thực tế có
kỹ năng xác định hư hỏng của các hệ thống điều khiển có dùng các vi
mạch.
Tiếp theo, học viên sẽ lắp ráp các mạch mẫu cơ bản, quan sát kết
quả, thu thập dữ liệu, tìm hiểu nguyên lý hoạt động của mạch, học viên
phải giải thích được nguyên lý hoạt động.
Sau các bài mẫu thì có các mạch thiết kế nhằm yêu cầu học viên
phải tự làm để vận dụng kiến thức đã học.
Các bài ứng dụng có mức độ tổng hợp cao hơn, sử dụng nhiều vi
mạch.
Khi thực hành các ứng dụng lớn có nhiều vi mạch thì các học viên
nên thực hiện theo trình tự: chia ứng dụng ra thành nhiều module nhỏ,
phải kiểm tra vi mạch trước khi bắt đầu, tiếp theo là lắp ráp module thứ
nhất rồi tiến hành kiểm tra module đó xem chúng hoạt động đúng hay
chưa. Nếu chưa thì tiến hành kiểm tra lại các dây dẫn đã kết nối đúng tín
hiệu với nhau chưa? Kiểm tra dây có cịn tốt hay không bằng cách dùng
đồng hồ đo ở giai đo điện trở có báo âm thanh ở 2 chân nối với nhau xem
chúng có nối khơng? Đo điện áp của nguồn cung cấp cho IC có hay
khơng? Có đủ điện áp khơng? Đo điện áp của các tín hiệu vào xem có
3


đúng mức logic 1 hoặc 0? Nếu có 2 vi mạch thì bạn dùng thử vi mạch thứ
2 xem như thế nào? (Nếu bạn đã kiểm tra vi mạch trước khi ráp thì cách

này khơng cần),… Với các giải pháp cùng với các kết quả đo thì học viên
phân tích và phải hiệu chỉnh cho đến khi chúng hoạt động được. Nếu đã
thực hiện hết tất cả các phương pháp thì yêu cầu giảng viên trợ giúp. Với
tất cả các bài thực hành thì tác giả biên soạn đều có ráp mạch trước và
mạch đã chạy đúng, nên các bạn học viên hãy yên tâm và cố gắng tìm lỗi
và đó cũng là kỹ năng bạn cần học. Nếu là mạch do bạn tự thiết kế thì có
thể xem lại nguyên lý hoặc nhờ giáo viên xem lại để biết đúng hay sai.
Sau đó, lắp ráp module thứ 2 cũng tiến hành tương tự.
Tiếp theo là kết hợp các module lại với nhau thành mạch hồn
chỉnh.
Ví dụ lắp ráp mạch đếm giờ phút giây thì ta chia ra làm 3 module:
đếm giây, đếm phút, đếm giờ. Tiến hành ráp đếm giây trước, rồi đưa
xung vào kiểm tra mạch này hoạt động đúng hay chưa? Sau khi đúng rồi
thì tiến hành ráp module đếm phút, rồi tiến hành đưa xung vào kiểm tra.
Nếu đếm đúng rồi thì tiến hành ráp module đếm giờ và kiểm tra. Sau khi
3 module đã xong thì tiến hành kết nối 2 module đếm giây và phút lại và
kiểm tra kết quả. Để kiểm tra nhanh bạn phải tăng tần số mạch đếm lên
cao. Nếu hoạt động sai thì tiến hành kiểm tra và xử lý, sau khi đếm đúng
rồi thì kết hợp module cuối cùng vào và quan sát kiểm tra.
Với cách thực hành như vậy sẽ giúp bạn tìm ra nguyên nhân ráp sai
hay linh kiện hỏng một cách dễ dàng và nhanh chóng so với phương
pháp ráp hết tất cả rồi mới kiểm tra.
Tài liệu được biên soạn chia thành 17 bài:
Bài số 1: Hướng dẫn sử dụng bộ thực hành kỹ thuật số.
Bài số 2: Khảo sát các cổng Logic Nand, Or, Not, AND, Ex-Or.
Bài số 3: Khảo sát Flip Flop và ứng dụng Flip Flop.
Bài số 4: Mạch đếm vòng.
Bài số 5: Thanh ghi dịch.
Bài số 6: Mạch đếm.
Bài số 7: Mạch giải mã hiển thị 7 đoạn.

Bài số 8: Mạch đếm lên xuống đặt trước số đếm.
Bài số 9: Mạch dồn kênh (mạch đa hợp).
Bài số 10: Mạch đếm nhiều bit, mạch dao động thạch anh.
4


Bài số 11: Mạch giải mã n sang m đường, mạch phân kênh.
Bài số 12: Khảo sát bộ nhớ Eprom/Eeprom.
Bài số 13: Mạch cộng số nhị phân.
Bài số 14: Mạch so sánh số nhị phân.
Bài số 15: Mạch mã hóa 8 sang 3.
Bài số 16: Khảo sát ADC - DAC.
Bài số 17: Mạch dao động - Mạch đơn ổn.
Chúng tôi hy vọng với tài liệu và bộ thực hành này sẽ giúp các học
viên thực hành rất nhanh, hiệu quả cao, khơng mất nhiều thời gian lãng
phí như các bộ thực hành trước đây. Sau khi kết thúc môn học các bạn sẽ
có kỹ năng tay nghề cao, kỹ năng làm việc cũng như có kiến thức vững
chắc, giúp bạn tự tin cho việc làm trong tương lai.
Trong quá trình biên soạn khơng thể tránh được các sai sót, nhóm
tác giả rất mong bạn đọc đóng góp ý kiến xây dựng và xin vui lịng gởi
về cho chúng tơi theo địa chỉ hoặc

Nhóm tác giả trân trọng cảm ơn các bạn bè đồng nghiệp đã đóng
góp nhiều ý kiến; cảm ơn người thân, gia đình đã tạo điều kiện thuận lợi
để nhóm tác giả có nhiều thời gian biên soạn tài liệu này.
Nguyễn Đình Phú.
Nguyễn Duy Thảo
Nguyễn Trường Duy
Hà A Thồi


5


DANH SÁCH HÌNH
Hình 1-1. Bộ thực hành kỹ thuật số ......................................................... 39
Hình 1-2. Sơ đồ ngun lý 16 switch có led ............................................ 39
Hình 1-3. Sơ đồ nguyên lý 40 switch ...................................................... 40
Hình 1-4. Sơ đồ nguyên lý 32 led ............................................................ 40
Hình 1-5. Sơ đồ nguyên lý 4 led 7 đoạn .................................................. 41
Hình 1-6. Sơ đồ nguyên lý module 4 led quét ......................................... 42
Hình 1-7. Sơ đồ nguyên lý mạch giao tiếp led ma trận 8x8 .................... 43
Hình 1-8. Mạch bảo vệ nguồn và tạo xung đồng hồ và xung
mono ........................................................................................................ 44
Hình 1-9. Mạch reset Low và reset High ................................................. 45
Hình 1-10. Mạch reset Low và reset High ............................................... 46
Hình 1-11. Các tụ và điện trở .................................................................. 46
Hình 2-1. Sơ đồ chân và sơ đồ logic của IC cổng NAND
74LS00 ..................................................................................................... 50
Hình 2-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra cổng NAND và
AND ......................................................................................................... 51
Hình 2-3. Hình ảnh của IC 74LS00 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 51
Hình 2-4. Kiểm tra 1 cổng NAND của 74LS00 ...................................... 51
Hình 2-5. Sơ đồ chân và sơ đồ logic của IC cổng AND 74LS08 ............ 53
Hình 2-6. Hình ảnh của IC 74LS08 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 53
Hình 2-7. Kiểm tra 1 cổng AND của IC 74LS08 .................................... 54
Hình 2-8. Sơ đồ chân và sơ đồ logic của IC cổng OR 74LS32 ............... 55
Hình 2-9. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra cổng OR ......................... 56
Hình 2-10. Hình ảnh của 2 IC 74LS32 trên bo mạch và tên các

tín hiệu vào ra .......................................................................................... 56
Hình 2-11. Kiểm tra 1 cổng OR của IC 74LS32 ..................................... 60
Hình 2-12. Sơ đồ chân và sơ đồ logic của IC cổng EX-OR 7486 ........... 58
Hình 2-13. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra cổng XOR..................... 59
6


Hình 2-14. Hình ảnh của IC 74LS86 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 59
Hình 2-15. Kiểm tra 1 cổng XOR của IC 7486 ....................................... 59
Hình 2-16. Sơ đồ chân của IC cổng NOT 74HC14 ................................. 60
Hình 2-17. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra cổng NOT
74HC14 .................................................................................................... 61
Hình 2-18. Hình ảnh của IC 74HC14 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 61
Hình 2-19. Kiểm tra 1 cổng NOT của IC 74HC14 .................................. 61
Hình 2-20. Sơ đồ chân của IC cổng NAND có 3 ngõ vào
74LS10 ..................................................................................................... 62
Hình 2-21. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS10.............. 63
Hình 2-22. Hình ảnh của IC 74LS10 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 63
Hình 2-23. Kiểm tra IC 74LS10 .............................................................. 63
Hình 2-24. Mạch dao động dùng cổng kiểu 1 ......................................... 65
Hình 2-25. Dạng sóng mạch dao động kiểu 1 ......................................... 65
Hình 2-26. Mạch dao động dùng cổng kiểu 2 ......................................... 66
Hình 2-27. Dạng sóng mạch dao động kiểu 2 ......................................... 70
Hình 2-28. Mạch dao động dùng cổng NOT của IC 74HC14 ................. 67
Hình 3-1. FF R’S’ dùng cổng NAND ...................................................... 70
Hình 3-2. FF R’S’ dùng cổng NOR ......................................................... 71
Hình 3-3. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC Flip Flop

74LS112 ................................................................................................... 71
Hình 3-4. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của 2 IC 74LS112........... 72
Hình 3-5. Hình ảnh của IC 74LS112 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 73
Hình 3-6. Kiểm tra IC Flip Flop 74LS112 .............................................. 73
Hình 3-7. Mạch đếm lên KĐB 2 bit dùng IC 74LS112 ........................... 74
Hình 3-8. Mạch đếm xuống KĐB 2 bit dùng IC 74LS112 ...................... 80
Hình 3-9. Mạch đếm lên KĐB 4 bit dùng IC 74LS112 ........................... 80
Hình 3-10. Mạch đếm MOD 10 dùng IC 74LS112 ................................. 78
Hình 3-11. Mạch đếm xuống KĐB 4 bit dùng IC 74LS112 .................... 79
7


Hình 3-12. Mạch đếm từ 15 xuống 5 dùng IC 74LS112 ......................... 81
Hình 3-13. Mạch đếm lên đồng bộ 2 bit dùng IC 74LS112 .................... 81
Hình 3-14. Mạch đếm xuống đồng bộ 2 bit dùng IC 74LS112 ............... 82
Hình 3-15. Mạch đếm lên đồng bộ 4 bit dùng IC 74LS112 .................... 82
Hình 3-16. Mạch đếm xuống đồng bộ 4 bit dùng IC 74LS112 ............... 84
Hình 3-17. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC Flip Flop D
74LS74 ..................................................................................................... 85
Hình 3-18. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS74.............. 86
Hình 3-19. Hình ảnh của IC 74LS74 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra................................................................................................ 86
Hình 3-20. Kiểm tra IC Flip Flop 74LS74 .............................................. 87
Hình 3-21. Thanh ghi dịch 4 bit dùng IC 74LS74 ................................... 87
Hình 3-22. Mạch đếm Johnson 4 bit dùng IC 74LS74 ............................ 89
Hình 3-23. Mạch đếm vịng 4 bit dùng IC 74LS74 ................................. 90
Hình 3-24. Thiết kế Flip Flop T từ FF D 74LS74 ................................... 90
Hình 3-25. Dạng sóng vào ra của FF T ................................................... 91
Hình 3-26. Thiết kế Flip Flop T từ FF D 74LS74 ................................... 91

Hình 3-27. Dạng sóng vào ra ................................................................... 92
Hình 3-28. Mạch điều khiển ON/OFF ..................................................... 92
Hình 4-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC HEF4017 ........................ 96
Hình 4-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC HEF4017 ............. 97
Hình 4-3. Hình ảnh của IC HEF 4017 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra .......................................................................................... 97
Hình 4-4. Kiểm tra IC HEF4017 ............................................................. 98
Hình 4-5. Mạch đếm 2 trạng thái dùng IC HEF4017 .............................. 98
Hình 4-6. Dạng sóng vào ra mạch đếm 2 ................................................ 99
Hình 4-7. Mạch đếm 3 trạng thái dùng IC HEF 4017 ........................... 100
Hình 4-8. Dạng sóng vào ra mạch đếm 3 .............................................. 100
Hình 4-9. Mạch đếm từ 1 đến 5 rồi dừng dùng IC HEF 4017 ............... 101
Hình 4-10. Mạch lệch pha 120 độ ......................................................... 102
Hình 4-11. Dạng sóng vào ra ................................................................. 103
Hình 4-12. Mạch điều khiển đèn giao thông ......................................... 104
8


Hình 4-13. Dạng sóng vào ra mạch đèn giao thơng .............................. 104
Hình 4-14. Mạch sáng hết rồi tắt dần .................................................... 105
Hình 4-15. Dạng sóng vào ra mạch sáng hết tắt dần ............................. 105
Hình 5-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu, sơ đồ mạch của IC
74LS164 ................................................................................................. 109
Hình 5-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của 2 IC 74LS164......... 110
Hình 5-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS164 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 111
Hình 5-4. Kiểm tra các trạng thái làm việc của IC 74LS164 ................ 111
Hình 5-5. Mạch sáng dần lên và tắt hết sử dụng IC 74LS164 ............... 112
Hình 5-6. Mạch sáng dần và tắt dần sử dụng IC 74LS164 .................... 113
Hình 5-7. Mạch sáng dần và tắt hết sử dụng 2 IC 74LS164 .................. 114

Hình 5-8. Mạch điều khiển 16 led sáng dần và tắt dần sử dụng 2
IC 74LS164 ............................................................................................ 115
Hình 5-9. Mạch chưa có chức năng ....................................................... 117
Hình 5-10. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu logic của IC 74LS194............ 118
Hình 5-11. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của 2 IC
74LS194 ................................................................................................. 119
Hình 5-12. Hình ảnh của 2 IC 74LS194 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 119
Hình 5-13. Mạch dịch trái của IC 74LS194 .......................................... 120
Hình 5-14. Mạch dịch phải của IC 74LS194 ......................................... 121
Hình 5-15. Mạch nạp song song của IC 74LS194 ................................. 122
Hình 5-16. Mạch sáng tắt dần từ phải sang trái ..................................... 122
Hình 5-17. Mạch sáng tắt dần từ trái sang phải ..................................... 123
Hình 5-18. Mạch sáng dần từ trái sang phải và tắt hết sử dụng 2
IC 74LS194 ............................................................................................ 124
Hình 5-19. Mạch sáng dần và tắt dần từ trái sang phải sử dụng 2
IC 74LS194 ............................................................................................ 125
Hình 5-20. Mạch sáng dần và tắt hết từ phải sang trái sử dụng 2
IC 74LS194 ............................................................................................ 127
Hình 5-21. Mạch sáng dần và tắt dần từ phải sang trái sử dụng 2
IC 74LS194 ............................................................................................ 128
9


Hình 5-22. Mạch sáng tắt dần từ phải sang trái và trái sang phải
sử dụng 2 IC 74LS194 ........................................................................... 129
Hình 5-23. Mạch đèn quảng cáo ............................................................ 131
Hình 6-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC 74LS90, 74LS92
và 74LS93 .............................................................................................. 137
Hình 6-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của 2 IC 74LS90........... 139

Hình 6-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS90 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra.............................................................................................. 139
Hình 6-4. Mạch đếm BCD (hay mod 10) sử dụng IC 74LS90 .............. 139
Hình 6-5. Mạch đếm mod 2 sử dụng IC 74LS90................................... 141
Hình 6-6. Dạng sóng vào ra ................................................................... 141
Hình 6-7. Mạch đếm mod 5 sử dụng IC 74LS90................................... 141
Hình 6-8. Dạng sóng vào ra ................................................................... 142
Hình 6-9. Mạch đếm mod 6 sử dụng IC 74LS90 và 74LS08 ................ 143
Hình 6-10. Dạng sóng vào ra mạch đếm mod 6 dùng cổng AND ......... 144
Hình 6-11. Mạch đếm mod 6 chỉ sử dụng IC 74LS90........................... 144
Hình 6-12. Dạng sóng vào ra mạch đếm mod 6 khơng dùng cổng
AND ....................................................................................................... 145
Hình 6-13. Mạch đếm mod 7 sử dụng IC 74LS90 và IC 74LS08 ......... 146
Hình 6-14. Dạng sóng vào ra mạch đếm mod 7 dùng cổng AND ......... 147
Hình 6-15. Mạch chia 7 chỉ sử dụng IC 74LS90 ................................... 147
Hình 6-16. Dạng sóng vào ra mạch chia 7............................................. 148
Hình 6-17. Mạch đếm BCD từ 00 đến 99 sử dụng 2 IC 74LS90 .......... 149
Hình 6-18. Mạch đếm BCD từ 00 đến 59 sử dụng 2 IC 74LS90 .......... 151
Hình 6-19. Mạch đếm BCD từ 00 đến 59 sử dụng 2 IC 74LS90,
có thể reset được .................................................................................... 152
Hình 6-20. Mạch đếm BCD từ 00 đến 65 sử dụng 2 IC 74LS90
và cổng Logic ........................................................................................ 153
Hình 6-21. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS92............ 154
Hình 6-22. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS92............ 154
Hình 6-23. Mạch đếm mod 12 sử dụng IC 74LS92 .............................. 154
Hình 6-24. Mạch đếm MOD 2 sử dụng IC 74LS92 .............................. 155
Hình 6-25. Mạch đếm MOD 6 sử dụng IC 74LS92 .............................. 156
10



Hình 6-26. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS93............ 157
Hình 6-27. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS93............ 157
Hình 6-28. Mạch đếm nhị phân 4 bit sử dụng IC 74LS93..................... 158
Hình 6-29. Mạch đếm MOD 2 sử dụng IC 74LS93 .............................. 159
Hình 6-30. Mạch đếm MOD 8 sử dụng IC 74LS93 .............................. 159
Hình 6-31. Mạch đếm MOD 12 sử dụng IC 74LS93 ............................ 160
Hình 6-32. Mạch đếm nhị phân 8 bit sử dụng 2 IC 74LS93 ................. 161
Hình 7-1. Sơ đồ chân IC 74LS247 và hiển thị số tương ứng với
mã nhị phân............................................................................................ 165
Hình 7-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS247............ 166
Hình 7-3. Hình ảnh của IC 74LS247 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra.............................................................................................. 166
Hình 7-4. Mạch đếm BCD có giải mã hiển thị led 7 đoạn .................... 167
Hình 7-5. Các hiện tượng hiển thị led 7 đoạn ........................................ 167
Hình 7-6. Mạch đếm BCD từ 00 đến 99 có giải mã hiển thị led 7
đoạn........................................................................................................ 168
Hình 7-7. Mạch đếm từ 00 đến 99 hiển thị led 7 đoạn và xóa số
0 vơ nghĩa .............................................................................................. 169
Hình 7-8. Mạch đếm từ 00 đến 99 hiển thị led 7 đoạn
đếm/ngừng đếm ..................................................................................... 170
Hình 7-9. Sơ đồ chân của IC giải mã 4511 ............................................ 171
Hình 7-10. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 4511 ................ 172
Hình 7-11. Hình ảnh của IC HFE4511 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 172
Hình 7-12. Mạch đếm BCD ................................................................... 173
Hình 8-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC 74LS192....................... 175
Hình 8- 2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của 2 IC 74LS192........ 177
Hình 8-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS192 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 177
Hình 8-4. Mạch đếm BCD, đếm lên sử dụng IC 74LS192 .................... 177

Hình 8-5. Mạch đếm BCD – đếm xuống sử dụng IC 74LS192............. 178
Hình 8-6. Trình tự đếm từ 1 đến 5 ......................................................... 179
11


Hình 8-7. Mạch đếm từ 1 đến 5 sử dụng IC 74LS192........................... 179
Hình 8-8. Trình tự đếm từ 2 đến 7 ......................................................... 180
Hình 8-9. Mạch đếm từ 2 đến 7 sử dụng IC 74LS192........................... 181
Hình 8-10. Trình tự đếm từ 5 xuống 1 ................................................... 181
Hình 8-11. Mạch đếm từ 5 xuống 1 sử dụng IC 74LS192 .................... 182
Hình 8-12. Mạch đếm từ 00 đến 99 sử dụng 2 IC 74LS192.................. 184
Hình 8-13. Mạch đếm từ 01 đến 12 sử dụng 2 IC 74LS192.................. 185
Hình 8-14. Mạch đếm từ 99 xuống 00 sử dụng 2 IC 74LS192 ............. 200
Hình 8-15. Mạch đếm từ 59 xuống 00 sử dụng 2 IC 74LS192 ............. 186
Hình 8-16. Mạch đếm từ 00 đến 99 sử dụng 2 IC 74LS192 có
thêm nút start/stop.................................................................................. 187
Hình 8-17. Mạch đếm lên/xuống sử dụng 2 IC 74LS192 có thêm
nút UP/DN ............................................................................................. 188
Hình 8-18. Mạch đếm sản phẩm ............................................................ 188
Hình 9-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC 74LS151....................... 191
Hình 9-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC 74LS151............ 192
Hình 9-3. Hình ảnh của IC 74LS151 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra.............................................................................................. 192
Hình 9-4. Mạch kiểm tra hoạt động của IC 74LS151............................ 193
Hình 9-5. Mạch chọn lần lượt từng kênh bằng switch .......................... 194
Hình 9-6. Mạch chọn lần lượt từng kênh bằng nút nhấn ....................... 194
Hình 9-7. Mạch điều khiển độ sáng của đèn bằng PWM ...................... 195
Hình 9-8. Mạch dùng 2 IC 74LS151 ..................................................... 196
Hình 10-1. Sơ đồ chân của IC đếm HEF4040 ....................................... 198
Hình 10-2. Dạng sóng của IC đếm HEF4040 ........................................ 199

Hình 10-3. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC HEF4040 ............... 199
Hình 10-4. Hình ảnh của IC HEF4040 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 200
Hình 10-5. Sơ đồ mạch kiểm tra hoạt động của IC đếm ....................... 200
Hình 10-6. Sơ đồ mạch đếm mod 16 ..................................................... 202
Hình 10-7. Sơ đồ mạch đếm mod … ..................................................... 203
12


Hình 10-8. Sơ đồ mạch chia tần số có lựa chọn tần số .......................... 205
Hình 10-9. Sơ đồ chân của IC đếm HEF4020 ....................................... 206
Hình 10-10. Dạng sóng của IC đếm HEF4020 ...................................... 206
Hình 10-11. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC HEF4020 ............. 207
Hình 10-12. Hình ảnh của IC HEF4020 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 207
Hình 10-13. Sơ đồ kiểm tra của IC đếm HEF4020 ............................... 208
Hình 10-14. Mạch đếm bổ sung thêm 2 ngõ ra Q2Q1 cho IC
đếm HEF4020 ........................................................................................ 208
Hình 10-15. Sơ đồ chân của IC đếm HEF4060 ..................................... 209
Hình 10-16. Sơ đồ logic của IC đếm HEF4060 ..................................... 209
Hình 10-17. Sơ đồ cấu trúc bên trong của IC đếm HEF4060 ................ 210
Hình 10-18. Mạch dao động RC dùng IC HEF4060 ............................. 210
Hình 10-19. Mạch dao động thạch anh dùng IC HEF4060 ................... 211
Hình 10-20. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC HEF4060 ............. 211
Hình 10-21. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra của IC
HEF4060 ................................................................................................ 212
Hình 10-22. Sơ đồ kiểm tra của IC đếm HEF4060 ............................... 212
Hình 10-23. Mạch đếm giây dùng dao động 1Hz từ IC HEF4060 ........ 213
Hình 10-24. Sơ đồ chân của IC đếm HEF4518 ..................................... 214
Hình 10-25. Sơ đồ cấu trúc bên trong của IC đếm HEF4518 ................ 214

Hình 10-26. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC HEF4518 ............. 215
Hình 10-27. Hình ảnh của IC HEF4518 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 215
Hình 10-28. Sơ đồ kiểm tra của IC đếm HEF4518 ............................... 216
Hình 10-29. Mạch đếm từ 00 đến 99 dùng IC HEF4518 ...................... 217
Hình 10-30. Mạch đếm từ 00 đến 59 dùng IC HEF4518 chưa
hoàn thiện............................................................................................... 217
Hình 11-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC giải mã 74LS138 ........ 219
Hình 11-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra 2 IC 74LS138 ............. 220
Hình 11-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS138 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 220
Hình 11-4. Mạch kiểm tra IC giải mã 74LS138 .................................... 221
13


Hình 11-5. Mạch cho phép 4 xung ........................................................ 221
Hình 11-6. Mạch cho phép 8 xung ........................................................ 223
Hình 11-7. Mạch cho phép 128 xung .................................................... 224
Hình 11-8. Mạch cho phép 256 xung .................................................... 224
Hình 11-9. Mạch giải mã 4 đường sang 16 đường sử dụng 2 IC
74LS138 ................................................................................................. 225
Hình 11-10. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC giải mã
74LS139 ................................................................................................. 226
Hình 11-11. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC 74LS139 .............. 227
Hình 11-12. Hình ảnh của IC 74LS139 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 227
Hình 11-13. Mạch kiểm tra IC giải mã 74LS139 .................................. 228
Hình 11-14. Mạch giải mã 3 đường sang 8 đường sử dụng IC
74LS139 ................................................................................................. 228
Hình 11-15. Mạch giải đa hợp 8 kênh dùng IC giải mã 74LS138 ......... 229

Hình 11-16. Mạch đa hợp và giải đa hợp 8 kênh................................... 230
Hình 11-17. Mạch giải mã 4 đường sang 16 đường sử dụng 2 IC
74LS138 ................................................................................................. 231
Hình 11-18. Mạch giải mã 4 đường sang 16 đường sử dụng 2 IC
74LS138 ................................................................................................. 232
Hình 12-1. Sơ đồ chân của IC nhớ 2764 và họ EPROM 27xx .............. 235
Hình 12-2. Sơ đồ khối của IC nhớ 2764 ................................................ 235
Hình 12-3. Sơ đồ nguyên lý, vị trí trên bộ thí nghiệm ........................... 236
Hình 12-4. Hình ảnh của IC 27C64/28C64 trên bo mạch và tên
các tín hiệu vào ra .................................................................................. 237
Hình 12-5. Mạch đọc nội dung các ô nhớ của IC nhớ 2764/2864
bằng switch ............................................................................................ 237
Hình 12-6. Mạch đọc nội dung IC nhớ 2764/2864 dùng IC đếm
HEF4040 ................................................................................................ 239
Hình 12-7. Mạch đọc nội dung IC nhớ 2764/2864 – giải mã led
7 đoạn..................................................................................................... 239
Hình 12-8. Mạch đọc nội dung IC nhớ 2764/2864 – điều khiển
mạch giải mã .......................................................................................... 240
14


Hình 13-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC giải mã 74LS283 ........ 244
Hình 13-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra 2 IC 74LS283 ............. 245
Hình 13-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS283 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 245
Hình 13-4. Mạch cộng 2 số nhị phân 4 bit 74LS283 ............................. 246
Hình 13-5. Mạch 2 số nhị phân 8 bit 74LS283...................................... 247
Hình 13-6. Mạch cộng 2 số BCD: học viên tự kết nối .......................... 249
Hình 13-7. Mạch cộng 2 số BCD dạng bù 2: học viên tự kết nối.......... 250
Hình 14- 1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC so sánh 74LS85 ......... 253

Hình 14-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC 74LS85 .................. 254
Hình 14-3. Hình ảnh của 2 IC 74LS85 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 255
Hình 14-4. Mạch kiểm tra IC so sánh 74LS85 ...................................... 255
Hình 14-5. Mạch so sánh 8 bit dùng 2 IC 74LS85 ................................ 256
Hình 14-6. Mạch đếm lên 2 số BCD có thể cài giới hạn đếm bất
kỳ ........................................................................................................... 257
Hình 14-7. Mạch chia 10 – loại 1 .......................................................... 257
Hình 14-8. Mạch chia 10 – loại 2 .......................................................... 258
Hình 14-9. Mạch chia 10 – loại 3 .......................................................... 258
Hình 14-10. Mạch chia tạo tín hiệu cho phép ........................................ 259
Hình 14-11. Sơ đồ chân và sơ đồ kí hiệu của IC so sánh
74LS688 ................................................................................................. 260
Hình 14-12. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC 74LS688. ............. 261
Hình 14-13. Hình ảnh của IC 74LS688 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 261
Hình 14-14. Mạch kiểm tra IC so sánh 74LS688 .................................. 262
Hình 14-15. Mạch đếm lên 2 số BCD có thể cài giới hạn đếm
bất kỳ dùng IC 74LS688 ........................................................................ 262
Hình 15-1. Sơ đồ chân và sơ đồ ký hiệu của IC mã hóa 74LS148 ........ 265
Hình 15-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra IC 74LS148 ................ 266
Hình 15-3. Hình ảnh của IC 74LS148 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 266
15


Hình 15-4. Mạch kiểm tra IC mã hóa 74LS148 .................................... 266
Hình 15-5. Mạch tạo mã 3 bit khi nhấn phím ........................................ 267
Hình 15-6. Mạch tạo mã 3 bit khi nhấn phím có lưu ............................. 267
Hình 15-7. Mạch tạo mã 3 bit khi nhấn phím dịch và lưu 2 số

dùng 2 IC 74LS74 .................................................................................. 268
Hình 15-8. Mạch tạo mã 3 bit khi nhấn phím dịch và lưu 2 số
dùng 2 IC 74LS175 ................................................................................ 269
Hình 16-1. Sơ đồ chân của IC ADC 0809 và bảng trạng thái
chọn kênh ............................................................................................... 271
Hình 16-2. Sơ đồ khối của IC ADC 0808.............................................. 271
Hình 16-3. Giản đồ thời gian của IC ADC 0808 ................................... 272
Hình 16-4. Sơ đồ nguyên lý và vị trí trên bộ thí nghiệm ....................... 273
Hình 16-5. Hình ảnh của 2 IC 74LS283 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 274
Hình 16-6. Chuyển đổi tín hiệu tương tự kênh IN1 từ biến trở ............. 274
Hình 16-7. Sơ đồ chân của cảm biến và các thơng số của cảm
biến LM35 ............................................................................................. 277
Hình 16-8. Đo nhiệt độ hiển thị trên 8 led đơn ...................................... 278
Hình 16-9. Đo nhiệt độ hiển thị trên 8 led đơn và 2 led 7 đoạn ............ 278
Hình 16-10. Đo nhiệt độ có cài giới hạn, tắt mở đèn gia nhiệt .............. 279
Hình 16-11. Mạch điều khiển tắt mở đèn gia nhiệt có delay ................. 280
Hình 16-12. Đếm có cài giới hạn bằng biến trở .................................... 281
Hình 16-13. Sơ đồ chân và đồ khối của IC DAC 0808 ......................... 282
Hình 16-14. Sơ đồ ngun lý trên bộ thí nghiệm .................................. 283
Hình 16-15. Hình ảnh của IC ADC 0808 trên bo mạch và tên
các tín hiệu vào ra .................................................................................. 283
Hình 16-16. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự ................... 284
Hình 16-17. Mạch tạo xung răng cưa dùng DAC .................................. 285
Hình 16-18. Dạng sóng xung răng cưa .................................................. 285
Hình 17-1. Sơ đồ chân của IC 74122 và 74123 ..................................... 288
Hình 17-2. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra 2 IC 74LS123 ............. 289
16



Hình 17-3. Hình ảnh của IC 74LS123 trên bo mạch và tên các
tín hiệu vào ra ........................................................................................ 290
Hình 17-4. Mạch kiểm tra hoạt động của IC 74123 .............................. 290
Hình 17-5. Sơ đồ chân của IC 555......................................................... 291
Hình 17-6. Sơ đồ kết nối và tên các ngõ vào ra 2 IC 555 ...................... 292
Hình 17-7. Hình ảnh của 2 IC 555 trên bo mạch và tên các tín
hiệu vào ra.............................................................................................. 292
Hình 17-8. Mạch dao động dùng IC 555 ............................................... 292
Hình 17-9. Dạng sóng mạch dao động của IC 555 ................................ 293
Hình 17-10. Mạch dao động có điều khiển dùng IC 555....................... 293
Hình 17-11. Dạng sóng mạch dao động có điều khiển .......................... 294
Hình 17-12. Mạch đơn ổn dùng IC 555 ................................................. 294
Hình 17-13. Mạch đơn ổn dùng IC 555 ................................................. 295
Hình 17-14. Dạng sóng CP1 và ngõ ra .................................................. 295
Hình 17-15. Dạng sóng C1 và ngõ ra .................................................... 296
Hình 17-16. Mạch điều chế PWM dùng 2 IC 555 – dạng 1 .................. 296
Hình 17-17. Dạng sóng mạch điều chế độ rộng xung – dạng 1............. 297
Hình 17-18. Mạch điều chế PWM dùng 2 IC 555 – dạng 2 .................. 297
Hình 17-19. Dạng sóng mạch điều chế độ rộng xung – dạng 2............. 298
Hình 17-20. Dạng sóng mạch điều chế độ rộng xung – dạng 3............. 298

17


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2-1. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74LS00 ....................................... 52
Bảng 2-2. Xác định IC 74LS00 tốt /hư .................................................... 52
Bảng 2-3. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74LS08 ....................................... 54
Bảng 2-4. Xác định IC 74LS08 tốt /hư .................................................... 54
Bảng 2-5. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74LS32 ....................................... 60

Bảng 2-6. Xác định IC 74LS32 tốt /hư .................................................... 58
Bảng 2-7. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74LS86 ....................................... 60
Bảng 2-8. Xác định IC 74LS86 tốt /hư .................................................... 60
Bảng 2-9. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74HC14 ...................................... 62
Bảng 2-10. Xác định IC 74HC14 tốt /hư ................................................. 62
Bảng 2-11. Bảng trạng thái kiểm tra IC 74LS10 ..................................... 64
Bảng 2-12. Xác định IC 74LS10 tốt /hư .................................................. 64
Bảng 2-13. Thứ tự đo mạch dao động kiểu 1 .......................................... 65
Bảng 2-14. Thứ tự đo mạch dao động kiểu 2 .......................................... 70
Bảng 2-15. Thứ tự đo mạch dao động kiểu 3 .......................................... 68
Bảng 3-1. Các trạng thái FF R’S’ dùng cổng NAND và NOR................ 70
Bảng 3-2. Các trạng thái hoạt động của IC Flip Flop 74LS112 .............. 71
Bảng 3-3. Xác định IC 74LS112 tốt/hư ................................................... 74
Bảng 3-4. Đếm lên 2 bit ........................................................................... 74
Bảng 3-5. Đếm xuống 2 bit...................................................................... 75
Bảng 3-6. Đếm lên ................................................................................... 76
Bảng 3-7. Đếm xuống .............................................................................. 77
Bảng 3-8. Trình tự đếm Mod 10 .............................................................. 78
Bảng 3-9. Đếm xuống .............................................................................. 79
Bảng 3-10. Trình tự đếm từ 15 về 5 ........................................................ 80
Bảng 3-11. Trình tự đếm nhị phân 2 bit đồng bộ, đếm lên ...................... 81
Bảng 3-12. Trình tự đếm nhị phân 2 bit đồng bộ, đếm xuống................. 82
Bảng 3-13. Trình tự đếm nhị phân 4 bit đồng bộ, đếm lên ...................... 83
Bảng 3-14. Trình tự đếm nhị phân 4 bit đồng bộ, đếm lên ...................... 84
18


Bảng 3-15. Các trạng thái hoạt động của IC Flip Flop D 74LS74 .......... 85
Bảng 3-16. Xác định IC 74LS74 tốt/hư ................................................... 87
Bảng 3-17. Thanh ghi dịch 4 bit 1 ........................................................... 88

Bảng 3-18. Thanh ghi dịch 4 bit 0 ........................................................... 88
Bảng 3-19. Đếm Johnson 4 bit ................................................................ 89
Bảng 3-20. Đếm vòng 4 bit...................................................................... 89
Bảng 3-21. Trạng thái FF T ..................................................................... 91
Bảng 3-22. Trình tự đếm của mạch đếm 2 bit dùng 74LS74................... 92
Bảng 4-1. Bảng tên các tín hiệu và trạng thái của IC HEF 4017 ............. 96
Bảng 4-2. Kết quả mạch đếm 2 ............................................................... 99
Bảng 4-3. Kết quả mạch đếm 3 ............................................................... 99
Bảng 4-4. Kết quả mạch đếm 5 rồi dừng ............................................... 101
Bảng 4-5. Kết quả mạch đếm lệch pha 120 độ ...................................... 102
Bảng 4-6. Kết quả mạch điều khiển đèn giao thông .............................. 103
Bảng 4-7. Kết quả mạch điều khiển sáng hết rồi tắt dần ....................... 106
Bảng 5-1. Trạng thái làm việc của IC 74LS164 .................................... 110
Bảng 5-2. Kết quả kiểm tra 2 IC 74LS164 ............................................ 111
Bảng 5-3. Ghi kết quả mạch sáng dần lên và tắt hết.............................. 112
Bảng 5-4. Ghi kết quả mạch sáng dần lên và tắt dần ............................. 113
Bảng 5-5. Ghi kết quả mạch sáng dần lên và tắt hết 16 bit ................... 114
Bảng 5-6. Ghi kết quả mạch sáng dần lên và tắt dần 16 bit .................. 116
Bảng 5-7. Trạng thái làm việc của IC 74LS194 .................................... 118
Bảng 5-8. Ghi kết quả mạch dịch trái của 74LS194 .............................. 120
Bảng 5-9. Ghi kết quả mạch dịch phải của 74LS194 ............................ 121
Bảng 5-10. Ghi kết quả kiểm tra 2 IC 74LS194 .................................... 122
Bảng 5-11. Kết quả mạch sáng tắt dần từ phải sang trái 4 bit ............... 123
Bảng 5-12. Kết quả mạch sáng tắt dần từ trái sang phải 4 bit ............... 124
Bảng 5-13. Kết quả mạch sáng tắt dần từ trái sang phải – tắt hết
8 bit ........................................................................................................ 125
Bảng 5-14. Kết quả mạch sáng tắt dần từ trái sang phải 8 bit ............... 126

19



Bảng 5-15. Kết quả mạch sáng dần và tắt hết từ phải sang trái 8
bit ........................................................................................................... 127
Bảng 5-16. Kết quả mạch sáng dần và tắt dần từ phải sang trái 8
bit ........................................................................................................... 128
Bảng 5-17. Kết quả mạch sáng dần và tắt dần hai chiều 8 bit ............... 130
Bảng 5-18. Ghi kết mạch đèn quảng cáo dùng 2 IC 74LS194 .............. 132
Bảng 6-1. Mã nhị phân 4 bit .................................................................. 136
Bảng 6-2. Mã BCD ................................................................................ 136
Bảng 6-3. Trạng thái 74LS90/92/93 ...................................................... 137
Bảng 6-4. Trình tự đếm của 74LS90/92/93 ........................................... 138
Bảng 6-5. Kết quả mạch đếm mod 10 ................................................... 140
Bảng 6-6. Kết quả mạch đếm mod 5 ..................................................... 142
Bảng 6-7. Kết quả mạch đếm mod 6 – có dùng cổng AND .................. 143
Bảng 6-8. Kết quả mạch đếm mod 6 ..................................................... 145
Bảng 6-9. Kết quả mạch đếm mod 7 dùng 2 cổng AND ....................... 146
Bảng 6-10. Kết quả mạch chia 7 ............................................................ 148
Bảng 6-11. Kết quả mạch đếm từ 00 đến 99 ......................................... 149
Bảng 6-12. Kết quả mạch đếm của IC 74LS92 ..................................... 155
Bảng 6-13. Kết quả mạch đếm mod 2 của IC 74LS92 .......................... 156
Bảng 6-14. Kết quả mạch đếm mod 6 của IC 74LS92 .......................... 156
Bảng 6-15. Kết quả mạch đếm của IC 74LS93 ..................................... 158
Bảng 6-16. Kết quả mạch đếm mod 2 của IC 74LS93 .......................... 159
Bảng 6-17. Kết quả mạch đếm mod 8 của IC 74LS93 .......................... 160
Bảng 6-18. Kết quả mạch đếm mod 2 của IC 74LS93 .......................... 160
Bảng 6-19. Kết quả mạch đếm nhị phân 8 bit của 2 IC 74LS93. .......... 162
Bảng 7- 1. Mã BCD và mã led 7 đoạn anode chung ............................. 164
Bảng 7-2. Bảng trạng thái của IC 74247 ............................................... 165
Bảng 7-3. Các trạng thái hoạt động của IC 4511 ................................... 171
Bảng 8-1. Trình tự đếm lên.................................................................... 175

Bảng 8-2. Trình tự đếm xuống............................................................... 175
20


Bảng 8-3. Bảng trạng thái hoạt động của IC 74LS192 .......................... 176
Bảng 8-4. Các trạng thái đếm lên .......................................................... 178
Bảng 8-5. Các trạng thái đếm xuống ..................................................... 179
Bảng 8-6. Các trạng thái đếm từ 1 xuống 5 ........................................... 180
Bảng 8-7. Các trạng thái đếm từ 2 đến 71 ............................................. 181
Bảng 8-8. Các trạng thái đếm từ 5 đến 1 ............................................... 182
Bảng 8-9. Các trạng thái đếm giờ .......................................................... 184
Bảng 9-1. Bảng trạng thái hoạt động của IC 74LS151 .......................... 191
Bảng 9-2. Các giá trị ngõ ra của IC 74LS93 và kênh đang chọn .......... 195
Bảng 10-1. Một số trạng thái đếm ......................................................... 201
Bảng 10-2. Các giá trị tần số ngõ ra ...................................................... 201
Bảng 10-3. Ghi các giá trị đếm .............................................................. 202
Bảng 10-4. Ghi các giá trị đếm .............................................................. 203
Bảng 10-5. Tên các tín hiệu ................................................................... 210
Bảng 10-6. Bảng trạng thái hoạt động của IC ....................................... 210
Bảng 10-7. Tần số các tín hiệu ra .......................................................... 213
Bảng 10-8. Tên các tín hiệu ................................................................... 214
Bảng 10-9. Bảng trạng thái hoạt động của IC ....................................... 215
Bảng 10-10. Các trạng thái đếm của IC HEF4518 ................................ 216
Bảng 11-1. Bảng trạng thái hoạt động của 74LS138 ............................. 219
Bảng 11-2. Xác định IC 74LS138 tốt/hư ............................................... 221
Bảng 11-3. Ghi các trạng thái hoạt động của mạch ............................... 222
Bảng 11-4. Bảng trạng thái hoạt động của IC 74LS139 ........................ 226
Bảng 11-5. Xác định IC 74LS139 tốt/hư ............................................... 228
Bảng 11-6. Bảng trạng thái hoạt động giải đa hợp của IC
74LS138 ................................................................................................. 229

Bảng 11-7. Bảng trạng thái hoạt động đa hợp và giải đa hợp ............... 230
Bảng 12-1. Bảng trạng thái của IC nhớ 2764 ........................................ 235
Bảng 12-2. Ghi các giá trị của vùng nhớ 5 bit thấp ............................... 238
21


Bảng 12-3. Bảng ghi nội dung của IC nhớ ............................................ 240
Bảng 12-4. Bảng ghi nội dung của IC nhớ 2764 A11A10=10 .............. 241
Bảng 13-1. Các trạng thái hoạt động của IC và tên các tín hiệu............ 244
Bảng 13-2. Tên các tín hiệu của IC 74LS283 ........................................ 244
Bảng 13-3. Dữ liệu cộng 2 số nhị phân 4 bit ......................................... 246
Bảng 13-4. Dữ liệu cộng 2 số nhị phân 8 bit ......................................... 248
Bảng 13-5. Dữ liệu cộng 2 số BCD ....................................................... 249
Bảng 13-6. Dữ liệu trừ 2 số nhị phân .................................................... 250
Bảng 14-1. Trạng thái hoạt động của IC 74LS85 .................................. 254
Bảng 14-2. Kết quả kiểm tra của 2 IC ................................................... 256
Bảng 14-3. Các trạng thái so sánh 2 số 8 bit ......................................... 256
Bảng 15-1. Các trạng thái hoạt động của IC 74LS148 .......................... 265
Bảng 16- 1. Một số trạng thái chuyển đổi ............................................. 300
Bảng 16-2. Một số trạng thái chuyển đổi DAC ..................................... 284
Bảng 17-1. Trạng thái hoạt động của IC 74LS122/74LS123 ................ 289

22


MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU .......................................................................................... 3
DANH SÁCH HÌNH ................................................................................ 6
DANH SÁCH BẢNG ............................................................................. 18
Bài số 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ THỰC HÀNH KỸ

THUẬT SỐ ............................................................................ 37
1.1 GIỚI THIỆU BỘ THÍ NGHIỆM ................................................... 37
1.2 KHẢO SÁT TỪNG KHỐI ............................................................ 38
1.2.1 Khối switch tạo mức logic 0 và 1 ....................................... 38
1.2.2 Khối hiển thị led đơn .......................................................... 40
1.2.3 Khối hiển thị led 7 đoạn ..................................................... 41
1.2.4 Khối hiển thị led ma trận 8x8 ............................................. 43
1.2.5 Khối dao động tạo xung vuông và xung đơn ổn................. 44
1.2.6 Khối reset High và reset Low ............................................. 45
1.2.7 Khối nút nhấn và mạch giao tiếp triac ................................ 45
1.2.8 Khối điện trở và tụ điện ...................................................... 46
1.2.9 Báo động buzzer ................................................................. 47
1.2.10 Các chân nối ....................................................................... 47
1.2.11 Các IC số thực hành ........................................................... 47
Bài số 2: KHẢO SÁT CỔNG LOGIC NAND, OR, NOT,
AND, EX-OR ......................................................................... 48
2.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ................................................................. 48
2.2 NHIỆM VỤ GIẢNG VIÊN............................................................ 48
2.3 NHIỆM VỤ HỌC VIÊN ................................................................ 48
2.4 KHẢO SÁT CỔNG NAND - IC 74LS00 ...................................... 50
2.4.1 Khảo sát datasheet của IC cổng Nand 74LS00 .................. 50
2.4.2 Sơ đồ chân IC 74LS00 trên bo mạch .................................. 50
2.4.3 Kiểm tra IC cổng Nand 74LS00 ......................................... 51
2.5 KHẢO SÁT CỔNG AND - IC 74LS08 ......................................... 52
2.5.1 Khảo sát datasheet của IC cổng Nand 74LS08 .................. 52
23


2.5.2 Sơ đồ chân IC 74LS08 trên bo mạch .................................. 53
2.5.3 Kiểm tra IC cổng Nand 74LS08 ......................................... 54

2.6 KHẢO SÁT CỔNG OR - IC 74LS32 ............................................ 55
2.6.1 Khảo sát datasheet của IC cổng or 74LS32 ........................ 55
2.6.2 Sơ đồ chân IC 74LS32 trên bo mạch .................................. 55
2.6.3 Kiểm tra IC cổng or 74LS32 .............................................. 56
2.7 KHẢO SÁT CỔNG EX-OR - IC 7486 .......................................... 58
2.7.1 Khảo sát datasheet của IC cổng EX-OR 7486.................... 58
2.7.2 Sơ đồ chân IC 7486 trên bo mạch ...................................... 58
2.7.3 Kiểm tra IC cổng EX-OR 7486 .......................................... 59
2.8 KHẢO SÁT CỔNG NOT - IC 74HC14 ........................................ 60
2.8.1 Khảo sát datasheet của IC cổng not 74HC14 ..................... 60
2.8.2 Sơ đồ chân IC 74HC14 trên bo mạch ................................. 61
2.8.3 Kiểm tra IC cổng Not 74HC14 ........................................... 61
2.9 KHẢO SÁT IC CỔNG NAND 3 NGÕ VÀO - 74LS10................ 62
2.9.1 Khảo sát datasheet của IC cổng Nand có 3 ngõ vào
74LS10 ............................................................................... 62
2.9.2 Sơ đồ chân IC 74LS10 trên bo mạch .................................. 63
2.9.3 Kiểm tra IC 74LS10 ........................................................... 63
2.10 CÁC MẠCH DAO ĐỘNG DÙNG CỔNG LOGIC ...................... 64
2.10.1 Mạch dao động dùng cổng kiểu 1....................................... 64
2.10.2 Mạch dao động dùng cổng kiểu 2....................................... 66
2.10.3 Mạch dao động dùng cổng kiểu 3....................................... 67
2.11 CÂU HỎI KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ ............................................ 68
Bài số 3: KHẢO SÁT VÀ ỨNG DỤNG FLIP FLOP ......................... 69
3.1 MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ................................................................. 69
3.2 NHIỆM VỤ GIẢNG VIÊN............................................................ 69
3.3 NHIỆM VỤ HỌC VIÊN ................................................................ 69
3.4 FLIP FLOP R’S’ ............................................................................ 70
3.4.1 Flip flop R’S’ dùng cổng Nand .......................................... 70
3.4.2 Flip flop R’S’ dùng cổng Nor ............................................. 71
3.5 KHẢO SÁT FLIP FLOP JK - IC 74LS112 ................................... 71

24


3.5.1 Khảo sát datasheet của IC 74LS112 ................................... 71
3.5.2 Sơ đồ chân IC 74LS112 trên bo mạch ................................ 72
3.5.3 Kiểm tra các Flip Flop ........................................................ 73
3.6 THIẾT KẾ MẠCH ĐẾM KHÔNG ĐỒNG BỘ............................. 74
3.6.1 Mạch đếm lên 2 bit ............................................................. 74
3.6.2 Mạch đếm xuống 2 bit ........................................................ 75
3.6.3 Mạch đếm lên 4 bit ............................................................. 75
3.6.4 Mạch đếm Mod 10 - đếm lên ............................................. 77
3.6.5 Mạch đếm xuống 4 bit ........................................................ 79
3.6.6 Mạch đếm từ 15 xuống 5 .................................................... 80
3.7 THIẾT KẾ MẠCH ĐẾM ĐỒNG BỘ ............................................ 81
3.7.1 Mạch đếm lên 2 bit ............................................................. 81
3.7.2 Mạch đếm xuống 2 bit ........................................................ 82
3.7.3 Mạch đếm lên 4 bit ............................................................. 82
3.7.4 Mạch đếm xuống 4 bit ........................................................ 83
3.8 KHẢO SÁT FLIP FLOP D - IC 74LS74 ....................................... 85
3.8.1 Khảo sát datasheet của IC 74LS74 ..................................... 85
3.8.2 Sơ đồ chân IC 74LS74 trên bộ thí nghiệm ......................... 86
3.8.3 Kiểm tra các Flip Flop D .................................................... 86
3.9 THIẾT KẾ THANH GHI DỊCH .................................................... 87
3.9.1 Thanh ghi dịch 4 bit............................................................ 87
3.9.2 Mạch đếm Johnson 4 bit ..................................................... 89
3.9.3 Mạch đếm vòng 4 bit .......................................................... 90
3.10 CÁC MẠCH BIẾN ĐỔI FF ........................................................... 90
3.10.1 Chuyển đổi FF D thành FF T ............................................. 90
3.10.2 Mạch đếm nhị phân 2 bit đếm lên dùng FFD ..................... 91
3.10.3 Mạch điều khiển on-off dùng FF T .................................... 92

3.11 CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ .............................................. 93
Bài số 4: MẠCH ĐẾM JOHNSON - ĐẾM VỊNG ............................. 95
4.1 MỤC ĐÍCH U CẦU ................................................................. 95
4.2 NHIỆM VỤ GIẢNG VIÊN............................................................ 95
25


×