Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Quy trình bảo trì phần điều hòa không khí và thông gió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.11 KB, 8 trang )

QUY TRìNH BảO TRì

PHN IU HềA KHễNG KH & THễNG GIĨ:
3.1. Giới thiệu chung:
3.1.1. Mục đích của cơng tác bảo trì:
Cơng tác bảo trì nhằm duy trì những đặc tính kỹ thuật, công năng sử dụng của
thiết bị, hệ thống nhằm đảm bảo cơng trình được vận hành và khai thác phù hợp yêu
cầu của thiết kế trong suốt quá trình sử dụng.
Mục đích chính của việc bảo trì cho hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí là
để đảm bảo sức khỏe cộng đồng và an toàn bằng cách ngăn ngừa bất kì nguy cơ nào xảy
ra trong hoạt động và đạt được năng lượng hiệu quả hơn và duy trì vận hành hệ thống.
Kiểm tra, sửa chữa, xử lý và bảo trì để tránh sự hư hỏng hệ thống thơng gió và
điều hịa khơng khí và các bộ phận hư hỏng được gửi tới nhà máy để bảo hành như bộ
lọc khí, dàn lạnh, ống gió, van gió và các bộ phận hệ thống khác chính thức hoạt động
có hiệu quả. Ln giữ cho các bề mặt được sạch sẽ xung quanh qua lưu lượng khí và có
kết nối với khí bên ngồi, khí tuần hồn và khí cấp.
3.1.2. Hồ sơ, tài liệu phục vụ cơng tác bảo trì:
-

Hồ sơ hồn cơng cơng trình xây dựng (hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất
lượng);

-

Sổ theo dõi q trình vận hành hoặc sử dụng của cơng trình;

-

Quy trình bảo trì cơng trình xây dựng;

-



Hồ sơ, tài liệu kiểm tra định kỳ cơng trình hoặc bộ phận, hạng mục cơng trình
trong thời gian khai thác sử dụng cơng trình;

-

Các tiêu chuẩn kỹ thuật bảo trì cơng trình.

3.1.3. Các tiêu chuẩn áp dụng:n áp dụng:ng:
 TCVN 5687-2010

Thơng gió, điều hịa khơng khí, sưởi ấm -Tiêu chuẩn thiết kế

 TCXDVN 306: 2004

Nhà ở và cơng trình cơng cộng-Các thơng số khí hậu trong
phịng
Mức ồn tối đa cho phép trong cơng trình cơng cộng-Tiêu
chuẩn thiết kế
Hệ thống thơng gió, điều hồ khơng khí và cấp lạnh. Chế
tạo, lắp đặt và nghiệm thu
Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế

 TCXDVN 175: 2005

 TCXD 232-1999
 TCXDVN 323:2004

 TCVN 4088 -85
 QCVN 02:2009/BXD

 QCVN 09:2013/BXD

Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng. Tiêu chuẩn
Việt nam. Nhà xuất bản Xây dựng Hà Nội - 1985
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Về các cơng trình xây dựng
QUY TRìNH BảO TRì HVAC

1


QUY TRìNH BảO TRì

s dng nng lng hiu qu
QCVN 08 : 2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật: Quốc gia công trình ngầm đơ thị Phần II: Gara ơtơ
 QCVN 06 : 2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho Nhà và
cơng trình
 QCVN 05:2008/BXD Nhà ở và cơng trình cơng cộng – An tồn sinh mạng và
sức khỏe.
 BS 5588-4:1998
Tiêu chuẩn tính tốn hệ thống tăng áp thang bộ, thang máy
cho lực lượng chữa cháy
 SMACMA
HVAC Duct Contruction Standards - Tiêu chuẩn chế tạo
ống gió, thi cơng ống gió.
 Handbook,
ASHRAE 2005 đến 2008



Tiêu chuẩn PCCC cho nhà cao tầng của Việt Nam



Các tiêu chuẩn cơ khí của Việt Nam

3.1.4. Giới thiệu về hệ thống điều hòa khơng khí:
-

Khu dịch vụ, văn phịng tầng 1, lửng: sử dụng hệ thống điều hòa VRV
(VRF) loại biến tần 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm.

-

Khu căn hộ sử dụng hệ thống điều hòa Muilti kết hợp điều hòa cục bộ loại
biến tần 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm.

3.1.5. Hệ thống thơng gió:
a. Thơng gió cho các khu vệ sinh
Thơng gió vệ sinh các căn hộ sử dụng phương án thơng gió theo phương đứng. Ở
các khu WC có gắn các quạt thơng gió loại gắn trần được nối với trục đứng đặt trong
các trục kỹ thuật gần khu WC. Trên mái sẽ bố trí các quạt biến tần để tăng áp lực hút.
Thơng gió bếp, sử dụng phương án thơng gió theo phương đứng. Tại các vị trí bếp
được lắp đặt chụp hút mùi chuyên dụng, hút và đẩy gió theo trục đứng thải lên trên mái.
Trên mái sẽ bố trí các quạt biến tần để tăng áp lực hút.
b. Thơng gió điều áp cầu thang:
Tại các cầu thang bộ thốt hiểm đều phải có các hộp kỹ thuật đứng xuyên suốt từ
tầng hầm đến tầng mái để cung cấp gió tạo áp suất dương 20pa~50pa chống ngạt và
chống khói tràn vào lồng thang cho người khi chạy thốt hiểm.
Tại các lồng thang máy đều được cấp gió tươi chống ngạt và chống khói tràn cho

người khi chạy thoát hiểm.
Trên tầng kỹ thuật mái và tầng mái bố trí quạt ly tâm chống cháy cấp gió điều áp
để cung cấp khí tươi có lưu lượng và áp suất phự hp.
QUY TRìNH BảO TRì HVAC

2


QUY TRìNH BảO TRì

Qut giú ny cú bng iu khin được nối mạng với hệ thống báo cháy và hệ
thống điều khiển trung tâm của tịa nhà và cơng tắc điều khiển bằng tay được lắp đặt tại
các vị trí thuận tiện cho người sử dụng.
d. Thơng gió hút khói hành lang:
Tại các hành lang chạy vào thang bộ hay thang máy thốt hiểm khối căn hộ, khu
văn phịng đều thiết kế các van dập lửa tự động loại có động cơ ở chế độ thường đóng
lắp trên trần hành lang, và sẽ mở khi xảy ra cháy ở tầng có cháy và tầng lân cận phía
trên để hút khói cho hành lang chống ngạt khi chạy ra cầu thang thốt hiểm. Trên hộp
gió hút khói hành lang được bố trí trục chống cháy để hút thải khói, quạt có lưu lượng
và áp suất phù hợp.
Quạt và các van động cơ có bảng điều khiển được nối mạng với hệ thống báo
cháy và hệ thống điều khiển trung tâm của tịa nhà và cơng tắc điều khiển bằng tay
được lắp đặt tại các vị trí thuận tiện cho người sử dụng.
Hệ thống hút khí bao gồm: quạt hút kiểu ly tâm được nối với hệ ống hút bằng tôn tráng
kẽm dày (0,8-1,2)mm vận chuyển khí hút từ các miệng hút cục bộ tại hành lang các
tầng.
Quạt gió này có bảng điều khiển được nối mạng với hệ thống báo cháy và hệ
thống điều khiển trung tâm của tòa nhà và công tắc điều khiển bằng tay được lắp đặt tại
các vị trí thuận tiện cho người sử dụng.
e. Thơng gió tầng hầm:

Tầng hầm là nơi để xe máy và ô tơ được thiết kế hệ thống hút thải khí từ trong
hầm ra bên ngồi. Ở chế độ thơng thường các quạt thơng gió hoạt động ở tốc độ 1 theo
sự điều khiển của các bộ cảm biến CO phân bố đều trong các tầng hầm. Trong trường
hợp xảy ra sự cố hoả hoạn như cháy, nổ các quạt thơng gió sẽ hoạt động với cấp tốc độ
2, cấp và hút thải gió với lưu lượng lớn hơn 1,5 lần bình thường. Đảm bảo việc thốt
hiểm an tồn cho người trong cơng trình.
Hệ thống hút khí bao gồm: quạt hút kiểu ly tâm được nối với hệ ống hút bằng tôn
tráng kẽm dày (0,8-1,2)mm vận chuyển khí hút từ các miệng hút nằm dưới đáy hoặc 2
cạnh bên của hệ thống ống gió.
Quạt gió này có bảng điều khiển được nối mạng với hệ thống báo cháy và hệ
thống điều khiển trung tâm của tịa nhà và cơng tắc điều khiển bằng tay được lắp đặt tại
các vị trí thuận tiện cho người sử dụng.
3.1.6. Quy trình bảo trì:
3.1.6.1.

Các bước thực hin cụng tỏc bo trỡ
QUY TRìNH BảO TRì HVAC

3


QUY TRìNH BảO TRì

Cụng tỏc bo trỡ c tin hnh thực hiện theo các bước sau đây:
Bước 1: Theo dõi, kiểm tra các thiết bị trong hệ thống. Xác định tình trạng của
thiết bị. Đánh giá nguyên nhân hư hỏng và sự cố. Các công việc cụ thể
được thực hiện theo các hướng dẫn trong mục 3.1.7.Nội dung bảo trì
các hệ thống.
Bước 2: Trên cơ sở đánh giá nguyên nhân hư hỏng và sự cố của thiết bị, lập và
triển khai cơng tác bảo trì, thay thế, sửa chữa các thiết bị bị hư hỏng.

Bao gồm các nội dung như sau:
-

Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.

-

Lập dự tốn kinh phí cho các cơng tác bảo trì, bảo dưỡng và thay
thế các thiết bị

-

Tiến hành thực hiện theo kế hoạch đã lập.

Bước 3: Thẩm tra kết quả bảo trì:
3.1.7. Nội dung bảo trì các hệ thống
Hệ thống điều hịa khơng khí thường xun kiểm tra và được bảo trì theo u cầu
của nhà cung cấp thiết bị nhưng khơng ít hơn 6 hàng năm 1 lần.

Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống điều hòa chung:

3.1.7.1.




3.1.7.2.

Kiểm tra bằng mắt – Kiểm tra hệ thống về cài đặt, hình dạng thiết bị, sự
méo mó và hư hại bao gồm các hạng mục có thể phát hiện bằng mắt thường.

Kiểm tra chức năng – Kiểm tra các chức năng của hệ thống thiết bị bao
gồm các hạng mục có thể phát hiện bằng mắt thường hay hoạt động đơn giản
hoặc chạy thử.
Kiểm tra tổng thể – Kích hoạt hoặc sử dụng tất cả các phần của hệ thống để
kiểm tra hết các chức năng của nó.

Hệ thống điều hịa VRF và cục bộ:

a) Các cụng:c trong (Indoor unit):
STT

Danh mục bảo trì

Tần suất

1

Kiểm tra phin lọc gió và tổ hợp khung đỡ, điều chỉnh nếu cần
thiết

6 tháng

2

Kiểm tra tình trạng bám bẩn của phin lọc gió. Vệ sinh hoặc
thay thế để đảm bảo hoạt động của thiết bị

6 tháng

3


Kiểm tra hoạt động của bộ điều khiển và thiết bị. Sửa chữa
hoặc thay thế các hư hỏng để thiết bị hoạt động ổn định

6 tháng

4

Kiểm tra khay bẫy nước ngưng, bơm nước ngưng, vệ sinh v
thay th nu cn thit

6 thỏng

QUY TRìNH BảO TRì HVAC

4


QUY TRìNH BảO TRì

STT

Danh mc bo trỡ

Tn sut

5

Kim tra hot động của giàn trao đổi nhiệt vệ sinh, khắc phục
hoặc thay thế để đảm bảo yêu cầu


6 tháng

6

Kiểm tra cánh quạt. Vệ sinh, sửa chữa hoặc thay thế để thiết
bị hoạt động ổn định

Hàng năm

7

Kiểm tra nhiệt độ của môi chất lạnh. Hiệu chỉnh hoặc sửa
chữa các hư hỏng để thiết bị hoạt động ổn định

Hàng năm

8

Kiểm tra tính tồn vẹn của thiết bị. Thay thế ốc vít nếu cần
thiết để đảm bảo tính tồn vẹn của hệ thống

Hàng năm

9

Bơi trơn ổ bi

Hàng năm


10

Kiểm tra trực quan các khu vực phát sinh nấm mốc. Vệ sinh
hoặc khử trùng nếu có

Hàng năm

11

Kiểm tra bơm nước ngưng. vệ sinh hoặc thay thế

Hàng năm

Ngoài các yêu cầu trên, việc kiểm tra bảo dưỡng còn được thực hiện theo các yêu
cầu trong Tài liệu hướng dẫn của Nhà sản xuất.
a) Các cụng:c ngoài (Outdoor unit):i (Outdoor unit):
STT

Danh mục bảo trì

Tần suất

1

Kiểm tra hoạt động của hệ thống điều khiển và thiết bị phát
hiện các hư hỏng. Điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế để đảm
bảo thiết bị hoạt động ổn định

6 tháng


2

Kiểm tra hộp điện điều khiển, vệ sinh và siết lại các mối nối

Hàng năm

3

Kiểm tra các hư hỏng của các contactor sửa chữa hoặc thay
thế nếu cần thiết

Hàng năm

4

Vệ sinh và kiểm tra khả năng cân bằng động của cánh quạt,
sửa chữa hoặc thay thế nếu cần thiết

Hàng năm

5

Kiểm tra áp suất và nhiệt độ của hệ thống môi chất lạnh. Điều
chỉnh hoặc sửa chữa nếu các thơng số nằm ngồi phạm vi cho
phép

Hàng năm

6


Kiểm tra mức độ ô nhiễm, xuống cấp, vệ sinh và sửa chữa nếu
cần thiết

Hàng năm

7

Kiểm tra các chuyển động cơ khí. Sửa chữa hoặc thay thế nếu
cần thiết. Đối với các quạt truyền động trực tiếp, kiểm tra
QUY TRìNH BảO TRì HVAC

Hng nm
5


QUY TRìNH BảO TRì

STT

Danh mc bo trỡ

Tn sut

bi , tra dầu mỡ hoặc thay thế động cơ.
8

Kiểm tra giàn ngưng. vệ sinh hoặc thay thế nếu cần thiết

Hàng năm


9

Kiểm tra lượng dịch lạnh vận chuyển tuần hoàn trong hệ
thống ống dẫn gas-dịch lạnh có bị tổn hao hay khơng? Nếu
từng tổ hợp máy làm việc không đạt độ lạnh chuẩn theo thiết
kế phải lập tức bổ sung lượng dịch lạnh cho đủ và kiểm tra độ
kín của tuyến ống dẫn tác nhân lạnh đi và về.

Hàng năm

Ngoài các yêu cầu trên, việc kiểm tra bảo dưỡng còn được thực hiện theo các yêu
cầu trong Tài liệu hướng dẫn của Nhà sản xuất.
3.1.7.3.

Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống thơng gió:m tra vài (Outdoor unit): bảo dưỡng hệ thống thơng gió:o dưỡng hệ thống thơng gió:ng hệ thống thơng gió: thống thơng gió:ng thơng gió:

Số
hạng
mục
1

Mơ tả

Chu kì
D

W

M


Q

SM A

Tủ điều khiển
Kiểm tra tủ điều khiển về các
trở ngại xung quanh để vận
hành và phát hiện ra lỗi

Kiểm tra Công tắc, Nút, Đèn,
đồng hồ trên cửa trước của tủ
điều khiển và phát hiện ra
lỗi.

Siết chặt kết nối dây điện &
kiểm tra các bộ phận điện
bên trong tủ.
2

Loại kiểm
tra

Kiểm tra
bằng mắt

x

Kiểm tra
bằng mắt


x

Kiểm tra
chức năng

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Quạt
Kiểm tra tổng thể sự hoạt
động của quạt và dampers.

Kiểm tra
tổng thể

Bôi trơn bộ đệm

Kiểm tra
chức nng

Kim tra kt ni dõy in


Kim tra

QUY TRìNH BảO TRì HVAC

x
x
x
6


QUY TRìNH BảO TRì

S
hng
mc

Mụ t

Loi kim
tra

Chu kỡ
D

W

M

Q


SM A

tng th
Kim tra tĩnh điện động cơ
kháng trở điện ≥5 MΩ
3

Kiểm tra
tổng thể

x

Bảo trì hệ thống
Kiểm tra lỗ điều khiển khói
để tìm ra lỗi

Kiểm tra
bằng mắt

x

Kiểm tra
chức năng
3.1.7.4.

Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống thơng gió:m tra vài (Outdoor unit): bảo dưỡng hệ thống thơng gió:o dưỡng hệ thống thơng gió:ng các loại van:i van:

Số
hạng

mục
1

Mơ tả

Loại kiểm
tra

Chu kì
D

W

M

Q

SM A

Van cơ
Kiểm tra tổng thể sự hoạt
động của dampers.

Kiểm tra các cơ cấu truyền
động của van

Siết chặt kết nối dây điện &
kiểm tra các bộ phận điện
bên trong tủ.
2


x

Kiểm tra
bằng mắt

x

Kiểm tra
bằng mắt

x

Kiểm tra
chức năng

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Van điện
Kiểm tra tổng thể sự hoạt

động của dampers.

Kiểm tra
tổng thể

Kiểm tra các cơ cấu truyền
động của van, ng c

Kim tra
bng mt

x
x

QUY TRìNH BảO TRì HVAC

7


QUY TRìNH BảO TRì

S
hng
mc

Mụ t

Loi kim
tra


Chu kỡ
D

W

Kim tra
chc nng

Kim tra kết nối dây điện
3

M

Q

SM A

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Kiểm tra
tổng thể

x

Bảo trì hệ thống

Kiểm tra lỗ điều khiển khói
để tìm ra lỗi

Kiểm tra
bằng mắt

x

Kiểm tra
chức năng

x

Các từ viết tắt: viết tắt:t tắt:t:
D

- Hàng ngày

Q

- Hàng quý

W

- Hàng Hàng tuần

SA

- Nửa năm


M

- Hàng hàng năm

A

- Hàng năm

Ghi chú: Luôn tham khảo các quy định bắt buộc của ngành và hướng dẫn của Nhà sản
xuất về chi tiết hoạt động và bảo trì các thiết bị riêng rẽ. Riêng quạt hút khói và tăng áp
cho thoát người phải triệt để tuân thủ yêu cầu của Cơ quan quản lý phòng cháy chữa
cháy địa phương.

QUY TRìNH BảO TRì HVAC

8



×