Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( PHAN THỊ MINH LÝ ) - CHƯƠNG 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.23 KB, 29 trang )

1
Chương 2
Chứng từ kế toán và kiểm kê
Mục đích
1. Hiểu rõ bản chất, ý nghĩa và tác dụng của chứng từ kế
toán
2. Hiểu được khái niệm, nội dung bắt buộc của chứng từ
kế toán, hệ thống chứng từ kế toán theo Chế độ
chứng từ kế toán hiện hành của Việt Nam
3. Nắm được qui trình luân chuyển chứng từ
4. Hiểu khái niệm và phương pháp kiểm kê
5. Biết lập và kiểm tra chứng từ kế toán
2
Bài đọc
1. Chương 2.
Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên
Lý kế toán.
2. Chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp theo
Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành.
3. Luật kế toán
3
Khái niệm và tác dụng của PPCT

Khái niệm:
Trạng thái và sự biến động của từng đối tượng kế toán
cụ thể

Tác dụng
- Cung cấp thông tin cho lãnh đạo nghiệp vụ
- Làm căn cứ phân loại, ghi sổ kế toán
- Thích hợp nhất với sự đa dạng và biến động không


ngừng của các đối tượng kế toán
- Sử dụng trong mọi đơn vị kế toán

2 yếu tố của PPCT
Bản chứng từ
Kế hoạch luân chuyển chứng từ
4
Hệ thống bản chứng từ

Khái niệm bản chứng từ

Nội dung bản chứng từ (điều 5 & điều 17 Luật kế
toán): 7 nội dung bắt buộc
1. Tên gọi và Số hiệu chứng từ
2. Ngày, tháng, năm lập
3. Tên, địa chỉ của đơn vị/cá nhân lập
4. Tên, địa chỉ đơn vị/cá nhân nhận
5. Nội dung nghiệp vụ
6. Số lượng, đơn giá, số tiền
7. Chữ ký, họ tên của người lập, duyệt và người liên
quan
Một số nội dung khác
5
Chế độ chứng từ kế toán
Phụ lục 2.1

I. Quy định chung – 8 điều
II. Danh mục chứng từ kế toán
6
Bản chứng từ


Hình thức bản chứng từ
- Vật liệu
- Kết cấu
- Trình bày các yếu tố

Tiêu chuẩn hoá, quy cách hoá và thể chế hoá
chứng từ

Chế độ chứng từ kế toán: bắt buộc và hướng
dẫn
7
Ví dụ minh hoạ
Đơn vị:
Địa chỉ: Số:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm Nợ:
Có:
Họ và tên người giao hàng:
Theo số ngày tháng năm
của
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu, Mã Đơn vị Số lượng Đơn Thành
quy cách, phẩm chất số tính Theo Thực giá tiền
vật tư (hàng hoá) chứng từ nhập
A B C D 1 2 3 4
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Nhập, ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
8
Lập chứng từ kế toán

(Điều 6 & điều 17 Luật kế toán

Lập một lần

Rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác

Lập đủ số liên

Không được tẩy xoá, sửa chữa, mực,

Người lập, ký duyệt phải chịu trách nhiệm

Chữ ký
Lưu ý:
Hoá đơn bán hàng
9
Quy trình luân chuyển chứng từ
(Điều 5-Chế độ chứng từ kế toán)
Sử dụng ghi sổ kế toán
Lập/thu nhận chứng từ
Kiểm tra chứng từ
Bảo quản, lưu trữ, huỷ
10
Quy trình luân chuyển chứng từ

Lập/thu nhận chứng từ
Đúng mẫu, nội dung, chữ ký

Kiểm tra chứng từ
Hợp pháp của nội dung

Đầy đủ yếu tố
Tính toán chính xác, rõ ràng

Sử dụng để ghi sổ kế toán/sử dụng lại
Phân loại
Lập định khoản/lập chứng từ ghi sổ

Bảo quản, lưu trữ, huỷ (điều 40 Luật kế toán)
Mang tính pháp lý
Thời gian
11
Phân loại chứng từ
Theo trình tự xử lý và công dụng

Chứng từ gốc
Chứng từ mệnh lệnh-không dùng để ghi sổ
Chứng từ chấp hành-cơ sở ghi sổ

Chứng từ ghi sổ: tổng hợp số liệu của chứng từ gốc
Số hiệu và ngày tháng lập
Nội dung tóm tắt nghiệp vụ
Số tiền ghi từng tài khoản
Số lượng chứng từ gốc đính kèm
12
Mẫu chứng từ gốc
Đơn vị:
Địa chỉ:
Số:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày tháng năm Nợ:

Có:
Họ và tên người giao hàng:
Theo số ngày tháng năm
của
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn hiệu, Mã Đơn vị Số lượng Đơn Thành
quy cách, phẩm chất số tính Theo Thực giá tiền
vật tư (hàng hoá) chứng từ nhập
A B C D 1 2 3 4
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Nhập, ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
13
Chứng từ ghi sổ
Số:
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày tháng năm
Trích yếu Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có Số tiền
Nợ Có
Kèm theo chứng từ gốc
Kế toán trưởng Người lập
(Ký) (Ký)
14
Phân loại chứng từ
Theo địa điểm lập (tương đối)

Chứng từ bên trong (nội bộ)

Chứng từ bên ngoài
Lưu ý: Ngày và STT chứng từ
15

Phân loại chứng từ
Chứng từ điện tử

Đầy đủ nội dung bắt buộc được mã hoá,
không bị thay đổi khi truyền tin hoặc trên vật
mang tin

Phải in ra giấy và lưu trữ
16
Phân loại chứng từ
Theo chế độ chứng từ kế toán (điều 2)

Chứng từ về lao động tiền lương

Chứng từ về hàng tồn kho

Chứng từ về bán hàng

Chứng từ về tiền tệ

Chứng từ về TSCĐ

Chứng từ về sản xuất kinh doanh
17
Mẫu chứng từ
Lao động tiền lương
Đơn vị:
Bộ phận:
Mẫu số: 01 – LĐTL
Ban hành theo QĐ số 186-TC/CĐKT

Ngày 14-3-1995 của Bộ Tài chính
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng năm 200
STT HỌ VÀ TÊN Cấp bậc lương Ngày trong tháng Quy ra công
chức vụ
Số công Số công Số công Số công Số công
hưởng hưởng nghỉ việc nghỉ việc hưởng
lương lương hưởng hưởng BHXH
sản phẩm thời gian 100% %
A B C 1 2 3 4 31 32 33 34 35 36
Cộng
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
18
Bài tập ứng dụng 2.1
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế
Bộ phận: Tổ Bảo vệ
Mẫu số: 01 – LĐTL
Ban hành theo QĐ số 186-TC/CĐKT
Ngày 14-3-1995 của Bộ Tài chính
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 3 năm 2006
STT HỌ VÀ TÊN Cấp bậc lương Ngày trong tháng Quy ra công
chức vụ
Số công Số công Số công Số công Số công
hưởng hưởng nghỉ việc nghỉ việc hưởng
lương lương hưởng hưởng BHXH
sản phẩm thời gian 100% %
A B C 1 2 3 4 31 32 33 34 35 36
1 Nguyễn Văn Tý Ô Ô X X X X

2 Trần Văn Lộc X X P P X X
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
19
Bảng chấm công
Ký hiệu chấm công
-
Lương sản phẩm K Nghỉ phép P
-
Lương thời gian + Hội nghị, học tập H
-
Ốm, điều dưỡng ô Nghỉ bù NB
-
Con ốm Cô Nghỉ không lương R
0
-
Ngừng việc N Tai nạn T
-
Thai sản TS Lao động nghĩa vụ LĐ
20
Mẫu chứng từ
(Hàng tồn kho)
Xem mẫu Phiếu xuất kho
21
Mẫu chứng từ
(Tiền tệ)
Đơn vị:
Địa chỉ:
Số đăng ký doanh nghiệp
Telefax:

Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính
PHIẾU THU
Ngày tháng năm 200
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Quyển số:
Số:
Nợ:
Có:
Họ, tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền (*): (viết bằng chữ)
Kèm theo chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
Ngày tháng năm 200
Thủ quỹ
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) (Ký, họ tên)
+ Số tiền quy đổi
22
Bài tập ứng dụng 2.2
Đơn vị: Trường ĐH KInh tế
Địa chỉ: 100? Phùng Hưng, Huế
Số đăng ký doanh nghiệp
Telefax:
Mẫu số: 01 – TT
Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính

PHIẾU THU
Ngày 25 tháng 4 năm 2006
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Quyển số: 05
Số: 0121
Nợ:
Có:
Họ, tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Thanh Bình
Địa chỉ: Sinh viên K38A Kế toán
Lý do nộp: Học phí kỳ II, năm học 2005-2006
Số tiền (*): 800.000đ (viết bằng chữ) Tám trăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
Ngày 25 tháng 4 năm 2006
Thủ quỹ
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) (Ký, họ tên)
+ Số tiền quy đổi
23
Bài tập ứng dụng 2.1
Có những thông tin sau đây:
Tổ bảo vệ của Trường ĐH Kinh tế bao gồm hai nhân viên
có tên sau đây

Nguyễn Văn Tý

Trần Văn Lộc
Trong tháng 3 năm 2006, anh Nguyễn Văn Tý có nghỉ ốm 2
ngày mồng 1 và mồng 2. Sau đó, anh Lộc có nghỉ phép 2
ngày từ ngày 3 và 4.

Hãy điền vào bảng chấm công cho bộ phận này
24
Bài tập ứng dụng 2.2
Có những thông tin sau đây:
Vào lúc 8h25 phút sáng ngày 25 tháng 4 năm 2006, sinh
viên Nguyễn Thị Thanh Bình, lớp K38A Kế toán, Trường
ĐH Kinh tế Huế đến phòng kế toán để nộp tiền học phí
HKII năm học 2005-2006, bằng tiền mặt, số tiền 800.000đ.
Kế toán đã lập chứng từ và sinh viên đã nộp đủ số tiền nêu
trên.
Hãy đóng vai là kế toán của Trường ĐH Kinh tế lập Phiếu
thu học phí cho sinh viên này
25
Kiểm kê
1. Khái niệm
2. Khi nào cần phải kiểm kê
3. Tác dụng của kiểm kê

×