Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

KẾ HOẠCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT MÔN TOÁN 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.96 KB, 20 trang )

1
TRƯỜNG THCS NÀ GIÀNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GV: TRỊNH XUÂN THỨC

PHỤ LỤC III

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MƠN TỐN 8
(Năm học 2023 - 2024)
Lớp 8
I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
STT
PPC
T

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Chương I. ĐA THỨC(13 tiết)
1

Bài 1. Đơn thức (tiết 1)
Mục 1. Đơn thức và đơn thức thu gọn


PHẦN ĐẠI SỐ
Thời
Thiết bị dạy
Địa điểm
điểm
học
dạy học
(3)
(4)
(5)
Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Điều chỉnh dành cho HSKT
(Trí tuệ)
(6)
1. Kiến thức:
- Nhận biết được đơn thức, đơn
thức thu gọn, hệ số, phần biến.
- Nhận biết đơn thức đồng dạng.
2. Năng lực:

2
2

Tuần 1


Bài 1. Đơn thức (tiết 2)
Mục 2. Đơn thức đồng dạng

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Giao tiếp toán học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.

2
3

Bài 2. Đa thức (tiết 1)
Mục 1. Khái niệm đa thức.

4

Bài 2. Đa thức (tiết 2)
Mục 2. Đa thức thu gọn

Tuần 2

Thước

thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Thước
thẳng, Lớp học
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Nhận biết các khái niệm: đa thức,
hạng tử của đa thức, đa thức thu
gọn và bậc của đa thức.
- Biết thu gọn đa thức ở trường hợp
đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.


2
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Nắm được cách cộng, trừ hai đa
thức


5

Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức

1

Tuần 3

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ
đa thức ở trường hợp đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.

6

7

Luyện tập chung (tiết 1)


Luyện tập chung (tiết 2)

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

2
Tuần 4
2

8

Bài 4. Phép nhân đa thức (tiết 1)
Mục 1. Nhân đơn thức với đa thức

9

Bài 4. Phép nhân đa thức (tiết 2)
Mục 2. Nhân đa thức với đa thức

Tuần 5

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập

hoặc máy chiếu
Thước
thẳng, Lớp học
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ
đa thức ở trường hợp đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa toán học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Thực hiện phép tính nhân đơn
thức với đa thức và nhân đa thức
với đa thức ở trường hợp đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.


3


10

Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

1

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Nắm được cách chia đơn thức cho
đơn thức (trường hợp chia hết),
chia đa thức cho đơn thức (trường
hợp chia hết) ở trường hợp đơn
giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:

11

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội

Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Luyện tập chung (tiết 1)

12

Luyện tập chung (tiết 2)

13

Bài tập cuối chương I

2

Tuần 6

1

Tuần 7

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Thước
thẳng, Lớp học

bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Biết cộng, trừ đa thức ở các trường
hợp đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa toán học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Nhận biết đơn thức, đơn thức thu
gọn, hệ số, phần biến, bậc của đơn
thức.
- Nhận biết đa thức, hạng tử của đa
thức, đa thức thu gọn và bậc của đa
thức.
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.


4
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.


14

HĐTN: Công thức lãi kép
(Điều chỉnh vào cuối chương II)

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

1

Chương II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NHỚ
VÀ ỨNG DỤNG (13 tiết)
15

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương
của một
tổng hay một hiệu (tiết 1)

Mục 1. Hằng đẳng thức
Mục 2. Hiệu hai bình phương

16

Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương
của một
tổng hay một hiệu (tiết 2)

17

Mục 3. Bình phương của một tổng
Mục 4. Bình phương của một hiệu.
Ơn tập giữa kì I

2

Tuần 8

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Sử dụng cơng thức lãi kép để tính
số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) sau
N kì gửi tiết kiệm.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.

1. Kiến thức
-Nhận biết hằng đẳng thức.
- Khai triển được HĐT ở trường
hợp đơn giản.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
1

Tuần 9

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

1. Kiến thức
Ôn tập các kiến thức đã học.
2. Năng lực:



5
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
18

19

Đề kiểm tra

Kiểm tra giữa kì I (Đại + Hình)

2

Đề kiểm tra

Lớp học

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học.
– Thực hiện được các kĩ năng cơ
bản.
Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong
học kì I

– Thực hiện được các kĩ năng cơ
bản trong học kì I
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.

20
21

Bài 7. Lập phương của một tổng hay một
hiệu (tiết 1)
Mục 1. Lập phương của một tổng
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một
hiệu (tiết 2)
Mục 2. Lập phương của một hiệu

2

Tuần 10

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Thước
thẳng, Lớp học

bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Mô tả các hằng đẳng thức: lập
phương của một tổng và lập
phương của một hiệu.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.


6

22

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương (tiết 1)
2


23

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương (tiết 2)

24

Luyện tập chung (tiết 1)

25

Luyện tập chung (tiết 2)

Tuần 11

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Lớp học
Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

2

Tuần 12


26

27

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (tiết
1)
Mục 1. PTĐT thành nhân tử bằng cách đặt
nhân tử chung
Mục 2. PTĐT thành nhân tử bằng cách
nhóm hạng tử

2

Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (tiết
2)
Mục 3. PTĐT thành nhân tử bằng cách sử
dụng HĐT
2

28

Luyện tập chung (tiết 1)

29

Luyện tập chung (tiết 2)

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội

Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Tuần 13

Tuần 14

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Thước
thẳng, Lớp học
bảng phụ ghi nội

- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Mô tả các hằng đẳng thức: tổng,
hiệu hai lập phương.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.

- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Mô tả được các hằng đẳng thức.
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Nhận biết phân tích đa thức thành
nhân tử.
- Mơ tả ba cách phân tích đa thức
thành nhân tử: Đặt nhân tử chung.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Biết phân tích đa thức thành nhân
tử (đặt nhân tử chung)
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.



7
- Mơ hình hóa tốn học.
dung bài tập
hoặc máy chiếu

3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Mô tả được các hằng đẳng thức
- Biết phân tích đa thức thành nhân
tử bằng pp đặt nhân tử chung.

30

Bài tập cuối chương II

1

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:

- Trung thực.

31

32

HĐTN: Thực hiện phép tính trên đa thức với
phần mềm Geogebra.

Chương V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8
tiết)
Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu

1

1

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Phòng tin
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Thước
thẳng, Lớp học
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu


- Trách nhiệm.
1. Kiến thức
Sử dụng phần mềm geogebra để
tính tốn các phép tính trên đa thức.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Thực hiện và lí giải việc thu thập
dữ liệu
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:


8

Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu
đồ(tiết 1)
33

Mục 1. Lựa chọn biểu đồ tranh hay biểu
đồ cột
Mục 2. Lựa chọn biểu đồ cột hay biểu đồ
đoạn thẳng


34

Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
(tiết 2)
Mục 3. Lựa chọn biểu đồ cột kép hay biểu
đồ hình quạt trịn

35

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào
biểu đồ (tiết 1)
Mục 1. Cần lưu ý khi đọc và diễn giải biểu
đồ

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

2

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu
Tuần 15


2
36

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào
biểu đồ (tiết 2)
Mục 2. Đọc và phân tích số liệu biểu đồ
2

37

Luyện tập chung

38

Luyện tập chung

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu


Tuần 16

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trung thực.
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm.

1. Kiến thức
- Phát hiện và giải quyết được vấn
đề, quy luật đơn giản dựa trên phân
tích số liệu.
- Nhận ra tính hợp lí của dữ liệu
được biểu diễn.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.

- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Luyện tập củng cố các kiến thức đã
học từ bài 18 đến bài 20
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:


9
- Trung thực.
- Trách nhiệm
1.Kiến thức
Ôn tập củng cố các kiến thức đã
học trong chương.
39

Bài tập cuối chương V

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu


1

2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:

40

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Phịng tin
dung bài tập
hoặc máy chiếu

HĐTN: Phân tích đặc điểm khí hậu Việt
Nam (T1)
2

41
42

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Phịng tin
dung bài tập
hoặc máy chiếu


HĐTN: Phân tích đặc điểm khí hậu Việt
Nam (T2)
Chương VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (14
tiết)
Bài 21. Phân thức đại số.

1
Tuần 17

Thước
thẳng, Lớp học
bảng phụ ghi nội
dung bài tập
hoặc máy chiếu

- Trung thực.
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
Tìm hiểu một số đặc điểm của khí
hậu Việt Nam.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm
1. Kiến thức
-Nhận biết phân thức đại số, tử
thức và mẫu thức của một phân
thức.

-Nhận biết hai phân thức bằng nhau
2. Năng lực:
- Giao tiếp toán học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm


10

43

44

Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại
số (tiết 1)
Mục 1. Tính chất cơ bản của phân thức

Ơn tập học kì I

Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

3


Thước
thẳng,
bảng phụ ghi nội
Lớp học
dung bài tập
hoặc máy chiếu

2

1.Kiến thức
Mơ tả tính chất cơ bản của phân
thức đại số.
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm
1.Kiến thức
Ôn các kiến thức đã học trong học
kì I
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.
- Trách nhiệm

45
46

47

Tuần 18
Kiểm tra học kì I
Kiểm tra học kì I

2

Đề kiểm tra
Đề kiểm tra

Lớp học

1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận
thức về các kiến thức đã học trong
học kì I
– Thực hiện được các kĩ năng cơ
bản trong học kì I
2. Năng lực:
- Giao tiếp tốn học.
- Mơ hình hóa tốn học.
3. Phẩm chất:
- Trung thực.


11
- Trách nhiệm

Lớp 9

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHƯƠNG TRÌNH MƠN TOÁN
Áp dụng năm học 2023 -2024
A. ĐẠI SỐ (70 Tiết)
Tuần

Tiết
thứ

Bài học/ chủ đề

1

1

§1. Căn bậc hai

2

§2. Căn thức bậc
hai và hằng đẳng
thức

A2  A

Yêu cầu cần đạt

Nội dung
điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện


Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ôn tập kiến thức về căn bậc
hai (lớp 7) ở nhà, đọc trước nội
dung bài học;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp theo
Theo yêu cầu về kiến
nhóm nhỏ.
thức, kĩ năng của
- Hình thức đánh giá thường
chương trình
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập
Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Nội dung dành cho học

sinh khuyết tật
(Trí tuệ)

1. Kiến thức:
Nhận biết được căn bậc hai
số học.
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai số
học của một số nhỏ hơn
100.
3. Thái độ
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Nhận biết được biểu thức
dưới dấu căn bậc hai, điều
kiện xác định của căn bậc
hai. Biết hằng đẳng thức
2

A A
2. Kỹ năng:


12
Tìm được điều kiện xác
định của căn bậc hai.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


3

2
4

5

Luyện tập

§3. Liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phương.

Luyện tập

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà.

+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức:

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

1. Kiến thức:

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xun:
+ Hỏi – đáp;


Biết dùng cơng thức để tính
căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của
các số đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
Nhận biết mỗi liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương
2. Kỹ năng
Biết khai phương một tích
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Nhận biết mỗi liên hệ giữa
khai phương một tích và
phép khai phương
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của
các số đơn giản.


13
+ Sản phẩm học tập.

6


§4. Liên hệ giữa
phép chia và phép
khai phương.

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp.
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Theo u cầu về kiến

thức, kĩ năng của
chương trình

3

7

Luyện tập

4

8

5

9

§6. Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức bậc
hai

- Kiến thức:
Nhận biết đư nếu A
¿ 0, B ¿ 0;

§7. Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức bậc


A ¿

√ A 2 B=− A √ B
0; B ¿

nếu

0.
Phát hiện được công
thức các phép biến đổi

Cả 02 bài và
phần luyện
tập

3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Nhận biết mỗi liên hệ giữa
phép chia và phép khai
phương.
2. Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai của
các số đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
Củng cố mỗi liên hệ giữa

phép chia và phép khai
phương.
2. Kỹ năng
Khai phương được một
thương ở trường hợp đơn
giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
“Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai” gồm:

1. Kiến thức:

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

- Biết đưa thừa số vào trong
dẫu căn

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

2. Kỹ năng

- Biết đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.



14

Bài tập 51;
56; 57

10

hai (tt)
11

Luyện tập

6

12

§8. Rút gọn biểu
thức chứa căn thức
bậc hai.
Luyện tập

7

13

biểu thức chứa căn
thức.
- Kỹ năng:
Thực hiện được các
phép biến đổi đơn giản

về căn bậc hai.
Vận dụng các phép
biến đổi biểu thức để
giải các bài toán rút
gọn biểu thức, chứng
Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

4. Trục căn thức ở mẫu số

Đưa được thừa số ra ngoài
hoặc vào trong dấu căn.

HS tự làm

3. Thái độ:

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

- Trung thực
- Trách nhiệm


+ Sản phẩm học tập.

Bài tập 63

HS tự làm

1. Kiến thức:

Cả bài và
phần luyện
tập

Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
“Rút gọn biểu thức chứa căn thức
bậc hai

Biết rút gọn biểu thức chứa
căn thức ở trường hợp đơn
giản.

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà;
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận.

2. Kỹ năng

- Hình thức đánh giá thường

xuyên:
+ Hỏi – đáp;

Rút gọn được biểu thức
chứa căn thức ở trường hợp
đơn giản.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


15
+ Sản phẩm học tập.

14

§9. Căn bậc ba

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

15
8

Ơn tập chương I

Theo u cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình


16

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

1. Kiến thức:

+ Sản phẩm học tập.

- Trung thực

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập, ôn tập kiến thức
chương ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

9


17
18

Kiểm tra giữa kỳ

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Thời gian 90’ gồm cả Đại số và
Hình học

Nhận biết được căn bậc ba
2. Kỹ năng:
Đưa được một số ra ngoài
hoặc vào trong dấu căn
3. Thái độ:
- Trách nhiệm
1. Kiến thức:
- Đưa được một số ra ngoài
dấu căn.
- Rút gọn được biểu thức
chứa căn.
2. Kỹ năng:
Đưa được một số ra ngoài
dấu căn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

1. Kiến thức:
- Đưa được một số ra ngoài
dấu căn.
- Rút gọn được biểu thức
chứa căn.
2. Kỹ năng:
Đưa được một số ra ngoài
dấu căn
3. Thái độ:
- Trung thực


16
- Trách nhiệm
Chương II: Hàm số bậc nhất

19

§1. Nhắc lại và bổ
sung các khái niệm
về hàm số

10
20

Bài tập 4

HS tự làm

1. Kiến thức:


Cả bài và
phần luyện
tập

Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Nhắc lại và bổ sung các khái
niệm về hàm số”.

Nhận biết khái niệm hàm số

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập, ôn tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Luyện tập

2. Kỹ năng:
Biểu diễn được toạn độ của
1 điểm
3. Thái độ:

- Trung thực
- Trách nhiệm

+ Sản phẩm học tập.
11

§2. Hàm số bậc
nhất;
§3. Đồ thị của hàm
số
21

y ax  b ( a 0)
Luyện tập

- Kiến thức:
Nắm vững khái niệm
và tính chất của hàm
số bậc nhất
y = ax + b.
Biết đồ thị của hàm số
y = ax + b là một
đường thẳng cắt trục
tung tại một điểm có
tung độ bằng b, song
song với đường thẳng
y = ax (b ≠ 0), trùng
với đường thẳng y =
ax (b= 0).
- Kĩ năng:


Bài tập 19

HS tự làm

1. Kiến thức:

Cả 02 bài và
phần luyện
tập

Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
“Hàm số bậc nhất” gồm:

Biết cách vẽ đồ thị của hàm
số y = ax + b

1. Khái niệm hàm số bậc nhất

2. Kỹ năng:

2. Tính chất

Vẽ được đồ thị của hàm số
y = ax + b

3. Đồ thị của hàm số bậc nhất
- Không yêu cầu HS vẽ đồ thị
hàm số hàm số y = ax + b với a, b
là số vô tỉ.


3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


17
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

22

23

Chứng minh được hàm
số đồng biến, nghịch
biến, tính giá trị của
hàm số tại các giá trị
của biến.
Biết xác định hai điểm
thuộc đồ thị và vẽ đồ
thị của hàm số y = ax


12

24

25
§4. Đường thẳng
song song và
đường thẳng cắt
nhau

13

+ Sản phẩm học tập.

Bài tập 25;
26

HS tự làm

Cả bài và
phần luyện
tập

Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Đường thẳng song song và
đường thẳng cắt nhau”.
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;

+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Luyện tập
26

1. Kiến thức:
Biết vị trí tương đối của hai
đường thẳng.
2. Kỹ năng:
Xác định được vị trí tương
đối của hai đường thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

+ Sản phẩm học tập.
14

27

§5. Hệ số góc của

Theo u cầu về kiến


Ví dụ 2

HS tự đọc

1. Kiến thức:


18

28

đường thẳng

y ax  b ( a 0)
Luyện tập

thức, kĩ năng của
chương trình

Cả bài và
phần luyện
tập

Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ Biết hệ số góc của đường
số góc của đường thẳng”.
thẳng

Bài tập 31


Không yêu cầu HS làm

Bổ sung
thêm ví dụ
về vận dụng
hàm số bậc
nhất và đồ
thị vào giải
quyết một
số bài tốn
thực tiến
(Ví dụ bài
tốn
chuyển
động đều
trong vật lí)

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;

Bài tập 37d;
38c

15


29

Ôn tập chương II

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

2. Kỹ năng:
Xác định được hệ số góc
của đường thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

+ Sản phẩm học tập.

Không yêu cầu HS làm
- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs làm bài tập, ôn tập kiến thức
chương ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.


Chương III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

1. Kiến thức:
Ôn tâp một số kiến thức đã
học.
2. Kỹ năng:
Xác định được hệ số góc
của đường thẳng.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm


19

15

30

§1. Phương trình
bậc nhất hai ẩn

Theo u cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

Khơng dạy:
Cách giải
PT bậc
nhất hai ẩn


- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.

Bài tập 10;
11
31

Cả bài và
phần luyện
tập
§2. Hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn

16

Luyện tập

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình


32

1. Kiến thức:
Nhận biết được phương
trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kỹ năng:
Xác định được cặp nghiệm
của pt bậc nhất hai ẩn
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

1. Kiến thức:
Nhận biết hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ 2. Kỹ năng:
hai phương trình bậc nhất hai ẩn”. Dự đốn được số nghiệm
của hệ phương trình.
3. Thái độ:
- Hình thức tổ chức dạy học:
- Trung thực
+ Hs đọc trước bài ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với - Trách nhiệm
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:
+ Hỏi – đáp;
HS tự làm


+ Sản phẩm học tập.
17

Ôn tập học kỳ I
33
34

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

- Hình thức tổ chức dạy học:
+ Hs ôn tập kiến thức, làm bài tập
ở nhà.
+ Dạy học theo nhóm kết hợp với
dạy học cá nhân;
+ Trao đổi, thảo luận trên lớp
+ Xây dựng bản đồ tư duy
- Hình thức đánh giá thường
xuyên:

1. Kiến thức:
Nhận biết hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
2. Kỹ năng:
Dự đốn được số nghiệm
của hệ phương trình.
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm



20
+ Hỏi – đáp;
+ Sản phẩm học tập.
35

18

36

Thời gian 90’ gồm cả Đại số và
Hình học

Kiểm tra cuối kỳ

Theo yêu cầu về kiến
thức, kĩ năng của
chương trình

1. Kiến thức:
-Biết khai phương một tích
-Biết vẽ đồ thị của hàm số
y = ax + b
- Biệt sử dụng hệ thức giữa
cạnh và đường cao trong
tam giác vng để tìm các
yếu tố chưa biết.
2. Kỹ năng:
- Tinh tốn chính xác

- Trình bày được bài
3. Thái độ:
- Trung thực
- Trách nhiệm

DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Hoàng Thị Hường

Trịnh Xuân Thức



×