Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Đồ án TN Ứng dụng etap thiết kế hệ thống nối đất trong trạm biến áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 102 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khóa luận này,trước hết em xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Thầy
TS.Nguyễn Nhật Nam đã rất tận tình giúp đỡ,hướng dẫn em trong suốt quá trình thực
hiện luận văn tốt nghiệp này và cả quãng thời gian thực hiện đồ án mơn học trước
đó,Thầy đã giúp em củng cố kiến thức để có thể hồn thành tốt luận văn tốt nghiệp.
Đồng thời, em cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy,Cô trong khoa Điện-Điện tử
và bộ môn Hệ Thống Điện trường Đại Học Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh đã tận tình
truyền đạt kiến thức cho em trong những năm qua tại ngôi trường thân yêu này. Với vốn
kiến thức được tiếp thu trong quá trình học khơng chỉ là nền tảng cho q trình nghiên
cứu luận văn mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách vững chắc và
tự tin hơn.
Trong quá trình thực hiện luận văn,mặc dù đã rất cố gắng tuy nhiên do kiến thức
cịn hạn chế nên khó tránh khỏi những sai sót,rất mong được sự đóng góp q báu của
q thầy cơ.
Cuối cùng em kính chúc q Thầy,Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao quý.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP.Hồ Chí Minh,tháng 12 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Hồng Đình Kha

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Hệ thống nối đất là một phần rất quan trọng trong hệ thống điện. Do đó việc tính
tốn thiết kế chính xác hệ thống nối đất là yêu cầu cần thiết và cấp bách. Tính tốn thiết
kế hệ thống nối đất ở nước ta từ trước đến nay chủ yếu dựa vào kinh nghiệm và chỉ lấy
một tiêu chuẩn duy nhất đó là giá trị điện trở của hệ thống nối đất và tính tốn thiết kế
hệ thống nối đất cũng chủ yếu tính trong mơ hình đất đồng nhất.
Khi thiết kế hệ thống nối đất chúng ta phải chắc chắn rằng tất cả những thiết bị
được nối đất thì phải đảm bảo an toàn khi tiếp xúc. Điện trở nối đất của hệ thống nối đất
có giá trị nhỏ,mà chỉ có xét giá trị điện trở nối đất thì hệ thống nối đất này khơng đảm
bảo an tồn. Mối quan hệ giữa điện trở của hệ thống nối đất và giá trị lớn nhất dòng điện
sự cố rất phức tạp. Vì vậy điện trở nối đất của trạm biến áp có giá trị nhỏ cũng có thể
nguy hiểm trong khi đó trạm biến áp khác có điện trở nối đất lớn hơn nhưng an tồn.
Bên cạnh đó,tầm quan trọng của việc ứng dụng một phần mềm chuyên dụng có độ
tin cậy cao vào học tập,nghiên cứu cũng như ứng dụng vào công việc thực tiễn là rất cần
thiết, nhằm thuận tiện hơn trong việc tính tốn thiết kế mà vẫn đảm bảo độ chính xác và
nhanh chóng.
Đề tài luận văn tốt nghiệp: “Ứng dụng Etap thiết kế hệ thống nối đất trong trạm
biến áp” sẽ bao gồm các nội dung sau:
Chương 1: Tìm hiểu về phần mềm Etap
Chương 2: Tìm hiểu về tiêu chuẩn IEEE Std 80-2000
Chương 3: Ứng dụng Etap thiết kế hệ thống nối đất trong trạm biến áp

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................... 1
TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM ETAP 12.6.0 .................................................................... 1
1.1. SƠ LƯỢC VỀ ETAP ........................................................................................... 1
1.2. GIAO DIỆN CỦA ETAP ..................................................................................... 2
1.3. CHI TIẾT CÁC PHẦN TỬ CHÍNH ................................................................... 4
1.3.1. Nguồn (hệ thống) ......................................................................................... 4
1.3.2. Máy Phát: ..................................................................................................... 9
1.3.3. Bus ............................................................................................................. 15
1.3.4. Đường dây truyền tải ................................................................................. 19
1.3.5. Máy biến áp 2 cuộn dây ............................................................................. 26
1.3.6. Tải tập trung(Lumped Load): .................................................................... 35
1.4. BÀI TỐN TÍNH NGẮN MẠCH ..................................................................... 38
1.4.1. GIỚI THIỆU VỀ CHỨC NĂNG TÍNH NGẮN MẠCH CỦA ETAP ...... 38
1.4.2. VÍ DỤ TÍNH NGẮN MẠCH .................................................................... 41
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 45
TÌM HIỂU VỀ TIÊU CHUẨN IEEE STD 80-2000 ..................................................... 45
2.1. GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN IEEE STD 80-2000 ............................................ 45
2.2. CÁCH TÍNH ...................................................................................................... 45
2.2.1. Hai mục tiêu cần đạt được ......................................................................... 45
2.2.2. Tác hại của dòng điện đối với cơ thể người .............................................. 47
2.2.3. Ảnh hưởng của tần số ................................................................................ 47
2.2.4. Ảnh hưởng của biên độ và thời gian .......................................................... 47
2.2.5.Tầm quan trọng của máy cắt tốc độ cao ..................................................... 48
2.2.6. Giới hạn dòng điện cơ thể người chịu đựng .............................................. 48
2.2.7. Điện trở của cơ thể người .......................................................................... 48
2.2.8. Ảnh hưởng của bề dày lớp đất bề mặt ....................................................... 49
2.2.9.Giá trị lớn nhất cho phép của điện áp bước và điện áp tiếp xúc ................. 49
2.2.10.Trình tự thiết kế lưới nối đất ..................................................................... 50


SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

2.3. SỰ KHÁC NHAU GIỮA CÁC PHIÊN BẢN IEEE STD 80-2000, IEEE STD
80-1986, IEEE STD 665-1995 .......................................................................... 60
2.4. BÀI TOÁN THIẾT KẾ LƯỚI NỐI ĐẤT THEO IEEE STD 80-2000 ............. 61
2.5.THIẾT KẾ LƯỚI NỐI ĐẤT BẰNG ETAP THEO IEEE STD80-2000 ............ 66
2.5.1.Giới thiệu chức năng tính tốn lưới nối đất trong Etap .............................. 66
2.5.2 Sử dụng chức năng tính tốn lưới nối đất trong Etap ................................. 67
2.5.3.Ứng dụng Etap thiết kế lưới nối đất theo tiêu chuẩn IEEE Std 80-2000.... 70
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 77
ỨNG DỤNG ETAP THIẾT KẾ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP . 77
3.1. MƠ HÌNH HĨA SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN 220-110 kV THÀNH PHỐ
CẦN THƠ. ........................................................................................................ 77
3.2. THỰC HIỆN THIẾT KẾ LƯỚI NỐI ĐẤT TRÊN ETAP ................................. 79
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................... 91
TỔNG KẾT ................................................................................................................... 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 92

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM


DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cửa sổ chính của ETAP .................................................................................. 2
Hình 1.2. Các chức năng tính tốn của ETAP ................................................................. 2
Hình 1.3. Các phần tử AC ............................................................................................... 3
Hình 1.4. Các thiết bị đo lường,bảo vệ ............................................................................ 4
Hình 1.5. Trang info của nguồn(hệ thống) ...................................................................... 4
Hình 1.6. Trang Rating của nguồn .................................................................................. 5
Hình 1.7. Trang Short Circuit của nguồn ........................................................................ 6
Hình 1.8. Trang Hamnic của nguồn ................................................................................ 7
Hình 1.9. Trang Reliability của nguồn ............................................................................ 8
Hình 1.10. Trang Energy Price của nguồn ...................................................................... 9
Hình 1.11. Trang Rating của máy phát.......................................................................... 10
Hình 1.12. Trang Imp/Mode của máy phát ................................................................... 11
Hình 1.13. Trang capalibity của máy phát .................................................................... 12
Hình 1.14. Trang Exciter của máy phát ......................................................................... 13
Hình 1.15. Trang Govemor của máy phát ..................................................................... 14
Hình 1.16. Trang info của Bus ...................................................................................... 15
Hình 1.17. Trang Phase V của Bus................................................................................ 16
Hình 1.18. Trang Load của Bus..................................................................................... 17
Hình 1.19. Trang Rating của Bus .................................................................................. 18
Hình 1.20. Trang info của đường dây ........................................................................... 19
Hình 1.21. Trang parameter của đường dây .................................................................. 20
Hình 1.22. Trang configuration của đường dây ............................................................ 21
Hình 1.23. Trang Grouping của đường dây................................................................... 22
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Hình 1.24. Trang Earth của đường dây ......................................................................... 23
Hình 1.25. Trang impedance của đường dây................................................................. 24
Hình 1.26. Trang Sag & Tension của đường dây .......................................................... 25
Hình 1.27. Trang Info của máy biến áp ......................................................................... 26
Hình 1.28. Trang Rating của máy biến áp. .................................................................... 27
Hình 1.29. Trang Impedance của máy biến áp .............................................................. 28
Hình 1.30. Trang Tap của máy biến áp ......................................................................... 29
Hình 1.31. Chỉnh đầu phân áp máy biến áp .................................................................. 30
Hình 1.32. Trang Grounding của máy biến áp .............................................................. 31
Hình 1.33. Trang Sizing của máy biến áp ..................................................................... 32
Hình 1.34. Trang protection của máy biến áp ............................................................... 33
Hình 1.35. Trang Reliability của máy biến áp .............................................................. 34
Hình 1.36. Trang Info của tải ........................................................................................ 35
Hình 1.37. Trang Nameplate của tải .............................................................................. 36
Hình 1.38. Trang Short Circuit của tải .......................................................................... 37
Hình 1.39. Trang study case của chức năng tính ngắn mạch ........................................ 38
Hình 1.40. Trang Standard chức năng tính ngắn mạch ................................................. 39
Hình 1.41. Sơ đồ mạch điện tính ngắn mạch ................................................................ 41
Hình 2.1. Điện áp tiếp xúc. ........................................................................................... 45
Hình 2.2. Sơ đồ thay thế điện áp tiếp xúc...................................................................... 46
Hình 2.3. Điện áp bước.................................................................................................. 46
Hình 2.4. Sơ đồ thay thế điện bước. .............................................................................. 47
Hình 2.5. Lưu đồ giải thuật. .......................................................................................... 52
Hình 2.6. Thiết kế ban đầu lưới nối đất ......................................................................... 63
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Hình 2.7. Cửa sổ Etap .................................................................................................... 67
Hình 2.8. Chọn phương pháp tính ................................................................................. 67
Hình 2.9.Cửa sổ thiết kế lưới nối đất............................................................................. 68
Hình 2.10. Thanh cơng cụ thiết kế theo IEEE ............................................................... 68
Hình 2.11. Thanh cơng cụ thiết kế theo FEM ............................................................... 69
Hình 2.12. Các chức năng tính tốn .............................................................................. 69
Hình 2.13. Cửa sổ thiết kế lưới nối đất. ........................................................................ 70
Hình 2.14.Cài đặt các thơng số lưới. ............................................................................. 70
Hình 2.15. Cài đặt các thơng số của các lớp đất............................................................ 71
Hình 2.16. Cài đặt các thống số tính tốn. .................................................................... 72
Hình 2.17. Kết quả tính. ................................................................................................ 73
Hình 2.18. Kết quả tối ưu thanh với số cọc giữ nguyên. ............................................... 74
Hình 2.19. Kết quả tối ưu thanh và cọc. ........................................................................ 74
Hình 2.20. Nhập các thống số đất.................................................................................. 75
Hình 2.21. Nhập các thơng số tính tốn. ....................................................................... 75
Hình 2.22. Kết quả chạy tối ưu...................................................................................... 76
Hình 3.1. Sơ đồ đơn tuyến lưới điện Cần Thơ .............................................................. 77
Hình 3.2.Sơ đồ đơn tuyến lưới điện Cần Thơ trên phần mềm ETAP ........................... 77
Hình 3.3. Update Fault kA ............................................................................................ 80
Hình 3.4. Nhập các thơng số tính tốn lưới nối đất ....................................................... 81
Hình 3.5. Các thơng số đất ............................................................................................ 81
Hình 3.6. Các thông số của thanh và cọc làm lưới nối đất ............................................ 82
Hình 3.7.Kết quả được gợi ý từ chương trình ............................................................... 82
Hình 3.8.Lưới nối đất sau khi thiết kế. .......................................................................... 83
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Hình 3.9.Giá trị Rg thu được sau khi thiết kế xong lưới nối đất .................................... 83
Hình 3.10.Các giá trị thu được sau khi thiết kế xong lưới nối đất ................................ 84
Hình 3.11.Kết quả mơ phỏng theo phương pháp FEM. ................................................ 85
Hình 3.12.Đồ thị phân bố điện áp tiếp xúc .................................................................... 85
Hình 3.13.Đồ thị phân bố thế so với điểm xa vô cùng. ................................................. 86
Hình 3.14. Đồ thị phân bố điện áp bước ....................................................................... 86
Hình 3.15.Lưới nối đất được thiết kế lại. ...................................................................... 87
Hình 3.16.Kết quả tính tốn khi thêm thanh dẫn ở cửa. ................................................ 88
Hình 3.17.Đồ thị phân bố điện áp bước sau khi thiết kế lại. ......................................... 89
Hình 3.18.Đồ thị phân bố điện áp tiếp xúc sau khi thiết kế lại. .................................... 89
Hình 3.19.Đồ thị phân bố thế so với điểm xa vơ cùng sau khi thiết kế lại. .................. 90

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Giá trị trở kháng thứ tự của từng thành phần trên sơ đồ……………………42
Bảng 1.2. So sánh kết quả giữa tính tốn ngắn mạch trên lý thuyết và trên máy tính bằng
Etap……………………………………………………………………………………44
Bảng 2.1. Các thơng số thiết kế lưới nối đất……………………………………..........53
Bảng 2.2. Các thông số của một số thanh dẫn kim loại……………………………….56
Bảng 2.3. Vật liệu chọn làm thanh và cọc nối đất……………………………………..57

Bảng 2.4. Giá trị điển hình của hệ số suy giảm Df…………………………………….60
Bảng 2.5. So sánh kết quả thiết kế…………………………………………………….73
Bảng 3.1. Các thông số về dây dẫn trong sơ đồ……………………………………….78
Bảng 3.2. Thông số về phụ tải tại các nút trên sơ đồ…………………………………..78
Bảng 3.3. Thông số về máy biến áp sử dụng trong sơ đồ……………………………...79

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

CHƯƠNG 1
TÌM HIỂU VỀ PHẦN MỀM ETAP 12.6.0
1.1. SƠ LƯỢC VỀ ETAP
ETAP là một trong những phần mềm hàng đầu thế giới về lĩnh vực tính tốn, mơ
phỏng và phân tích hệ thống điện,bao gồm: Phân bố cơng suất, tính tốn ngắn mạch,
kiểm tra độ sụt áp khi khởi động động cơ, phân tích ổn định q độ ,phân tích sóng
hài,phối hợp bảo vệ,phân tích dịng cơng suất tối ưu,đặt tụ tối ưu,đánh giá độ tin cậy...
Phần mềm có thể chạy được cả Online và Offline.
ETAP chạy tốt trên hầu hết các phiên bản windows.Khi cài đặt địi hỏi phải có
phần mềm hỗ trợ là Microsoft.NET Framework v1.1 hoặc Microsoft.NET Framework
v2.0.ETAP sử dụng khóa cứng,q trình cài đặt đơn giản chỉ cần làm theo hướng dẫn
trên cửa sổ cài đặt.
Đối với mạng điện có chiều dài lớn,việc tính tốn bằng tay hết sức phức tạp và mất
nhiều thời gian,trong khi sử dụng phần mềm ETAP kết quả thu được có độ tin cậy cao.
Các chức năng thực hiện của ETAP:
- Khảo sát và phân tích một hệ thống điện đơn tuyến với nhiều nguồn cung cấp.
- Xây dựng sơ đồ đơn tuyến của hệ thống điện cần phân tích

- Phân tích phân bố công suất hệ thống điện,phân bố công suất tổn thất trên đường
dây,sụt áp trên đường dây,quá tải trên đường dây,hệ số cơng suất trên tải.
- Phân tích ngắn mạch hệ thống điện: chế độ ngắn mạch đối xứng,chế độ ngắn
mạch không đối xứng,ngắn mạch một pha chạm đất,hai pha chạm đất và ngắn mạch giữa
hai dây pha,tính tốn dịng ngắn mạch.
ETAP cung cấp một bộ giải pháp phần mềm tích hợp đầy đủ bao gồm cả flash điện
hồ quang,dòng tải,ngắn mạch,ổn định thoáng qua,phối hợp tiếp sức,ampacity cáp,lưu
lượng điện năng tối ưu,lưới nối đất và nhiều hơn nữa, modular chức năng của phần mềm
có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của công ty bất kỳ,từ nhỏ đến hệ thống
năng lượng lớn.Về thư viện thì ETAP tích hợp đủ các loại cable,relay,CB của các hãng
và các dòng sản phẩm thường được sử dụng nên rất tiện cho việc chọn lựa thiết kế.Ngồi
ra người dùng có thể tự thêm vào các thư viện mới phù hợp với thực tế sử dụng.

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

1


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

1.2. GIAO DIỆN CỦA ETAP
Cửa sổ chính được thiết kế thuận lợi cho người sử dụng.

Hình 1.1. Cửa sổ chính của ETAP
Các chức năng tính tốn :

Hình 1.2. Các chức năng tính tốn của ETAP
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


2


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Các phần tử AC:

cáp
Máy điện
cảm ứng

contactor

Hình 1.3. Các phần tử AC

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Các thiết bị đo lường ,bảo vệ :

Multi-meter


Hình 1.4. Các thiết bị đo lường,bảo vệ
1.3. CHI TIẾT CÁC PHẦN TỬ CHÍNH
1.3.1. Nguồn (hệ thống)
Hệ thống được xem là thay thế cho một hệ thống phức tạp bằng điện áp không
đổi,tổng trở Thevenin và cơng suất ngắn mạch.
Trang info :

Hình 1.5. Trang info của nguồn(hệ thống)
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

4


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

ID: Tên của nguồn (hệ thống),tối đa đến 25 kí tự.
Bus: Vị trí kết nối của nguồn (kèm điện áp định mức)
In/Out of Service: Trạng thái hoạt động của phần tử trong sơ đồ đơn tuyến
Equipment: Nhập các phần miêu tả về nguồn như tên, nguồn gốc, số hiệu
Mode: Chọn chức năng của nguồn
Swing: Nút cân bằng
Voltage Control: Cố định điện áp và công suất tác dụng
Mvar Control: Cố định công suất tác dụng và công suất kháng
PF control: Cố định công suất tác dụng và hệ số cơng suất
Trang Rating:

Hình 1.6. Trang Rating của nguồn

Rated KV: Điện áp định mức,tính bằng kV
Balanced/Unbalanced: Ba pha cân bằng/ không cân bằng
Generation Categories: Thiết lập các thông số hoạt động của nguồn, tùy từng chế
độ Mode và trạng thái hoạt động của nguồn mà ta thiết lập các thơng số.
Swing Mode: %V and Vangle

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

5


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Voltage Control Mode: %V and MW
Mvar Control: MW and Mvar
Power Factor Control : MW and PF
Operating: Các thơng số về điện áp,góc lệch của điện áp,công suất tác dụng,công
suất phản kháng của nguồn khi hoạt động sẽ được hiển thị
Trang Short Circuit:

Hình 1.7. Trang Short Circuit của nguồn
Grounding: Kiểu đấu dây
SC Rating: Thông số tính ngắn mạch
MVAsc: Cơng suất ngắn mạch
X/R: Tỉ số trở kháng của tổng trở thay thế
kAsc: Dòng ngắn mạch

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA


6


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

SC Impendance (100MVAb): Các thơng tin để tính ở đơn vị tương đối ở công
suất cơ bản là 100MVA các giá trị thứ tự thuận, nghịch và thứ tự không. Nếu phần này
được nhập giá trị, Etap sẽ tính lại phần SC Rating.
Trang Hamnic:

Hình 1.8. Trang Hamnic của nguồn
Cung cấp các thơng tin về dạng điện áp đầu ra và sóng hài của hệ thống. Nếu là hệ
thống cho điện áp đầu ra hình sin thì ta chọn None.
Ngồi ra hệ thống này có thể đại diện cho các bộ nghịch lưu năng lượng tái tạo
như năng lượng mặt trời khi đó điện áp đầu ra khơng phải hình sin mà theo một tiêu
chuẩn hoặc của một nhà sản xuất nào đó. Ta truy cập vào thư viện để chọn dạng điện áp
đầu ra thích hợp.

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

7


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM


Trang Reliability:

Hình 1.9. Trang Reliability của nguồn
λA:tỉ lệ sự cố tác dụng trong số lần sự cố mỗi năm
μ : Tỷ lệ sửa chữa trung bình/ năm( μ=8760/MTTR)
FOR = MTTR/(MTTR + 8760/ λA)
MTTF: Khoảng thời gian giữa 2 lần hư hỏng (MTTF=1/ λA)
MTTR: Thời gian sửa chữa (giờ)/ năm
rp: Thời gian thay thiết bị
Switching Time:Thời gian chuyển sang nguồn cung cấp mới thay thế sau khi sự cố

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

8


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trang Energy Price:
Giá cung cấp điện của hệ thống. Ta có thể xây dựng hàm chi phí của hệ thống để
tính tốn khi sử dụng chức năng vận hành tối ưu nguồn phát.

Hình 1.10. Trang Energy Price của nguồn
1.3.2. Máy Phát:
Là máy phát điện AC 3 pha
Máy phát cũng tương tự như nguồn chỉ khác một vài điểm sau:
Trang Rating:
Rating:

MW: Công suất P định mức
kV: Điện áp định mức
%PF: Hệ số công suất

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

9


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

MVA: Công suất S định mức
%Eff: Hiệu suất làm việc.
Poles: Số cực.
FLA: Dòng đầy tải ở công suất định mức.
RPM: Tốc độ đồng bộ.
PrimeMover Rating: Công suất liên tục và cao điểm dùng để tính các cảnh báo
lúc khởi động các phụ tải động cơ.
Mvar Limits: Giới hạn công suất phản kháng lúc cao điểm. Có thể cài đặt hoặc
Etap tự tính theo PrimeMover Rating

Hình 1.11. Trang Rating của máy phát
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

10


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trang Imp/Mode:
Impedance: Thông tin về trở kháng siêu quá độ, thứ tự thuận, nghịch và thứ tự
khơng khơng dùng trong tính tốn ngắn mạch.
Dynamic Model: Mơ hình máy phát và các thơng số (bộ thơng số chuẩn) để phân
tích ổn định hệ thống.
Type: Kiểu máy phát (hơi, khí, thủy điện) và loại rotor (cực ẩn, cực lồi).
IEC 60909 S.C: Giới hạn chịu được khi ngắn mạch theo tiêu chuẩn IEC 60909.

Hình 1.12. Trang Imp/Mode của máy phát

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

11


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trang capability:
Thông tin về giới hạn hoạt động ở trạng thái ổn định của máy phát.

Hình 1.13. Trang capalibity của máy phát

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

12



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trang Exciter:
Thông tin về hệ thống kích từ và bộ tự điều chỉnh điện áp AVR.

Hình 1.14. Trang Exciter của máy phát

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

13


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Trang Govemor:
Thông tin về bộ điều tốc và hệ thống điều khiển động cơ của máy phát.

Hình 1.15. Trang Govemor của máy phát

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

14



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

1.3.3. Bus
Bus hay thanh cái được định nghĩa như là một nút (node) mà ở đó một hay nhiều
nhánh (branch) được kết nối với nhau. Mỗi một nhánh có thể là một đường dây, một
máy biến áp, một động cơ...
Trang info:

Hình 1.16. Trang info của Bus
Nominal kV: Điện áp danh định của thanh cái.
In/Out of Service: dùng để chi trạng thái kết nối hay không kết nối của Bus với
các phần tử khác.
Initial %V: Giá trị phần trăm điện áp của bus so với giá trị danh định,giá trị ban
đầu.

SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

15


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS NGUYỄN NHẬT NAM

Initial kV: Giá trị điện áp của bus tính bằng kV,giá trị này sẽ được tự động tính
khi giá trị Initial %V được nhập vào.
Angle: Góc lệch pha của điện áp được tính bằng độ,giá trị mặc định là 00.
Operating Voltage %V/kV/Angle: sau khi tiến hành chạy chương trình phân tích

dịng tải thì các giá trị này sẽ xuất hiện.
Load Diversity Factor: Hệ số phân tán tải.
Trang Phase V:
Thông tin chi tiết điện áp, góc pha của từng pha.

Hình 1.17. Trang Phase V của Bus
SVTH: HỒNG ĐÌNH KHA

16


×