Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Hướng dẫn vận hành hệ thống VRF AIRSTAGE V2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.9 MB, 235 trang )

Hệ thống VRF

SÁCH HƢỚNG DẪN VẬN HÀNH
TNHH FUJITSU GENERAL

Dịch:

Bùi Văn Nạp – 2011-03



NỘI DUNG
1. CHẠY THỬ
1-1 Quy trình thực hiện và các chú ý khi thực hiện.
1-2 Phƣơng pháp chạy thử
1-2-1 Các mục kiểm tra trước khi bật nguồn điện.
1-2-2 Các mục kiểm tra sau khi bật nguồn điện.
1-2-3 Chạy thử từ bo mạch của dàn nóng.
1-2-4 Chạy thử từ bộ điều khiển remote.
1-3 ĐIỀU KHIỂN CHẠY THỬ
1-4 CÀI ĐẶT VÙNG VÀ LẬP DANH SÁCH HIỂN THỊ CHẾ ĐỘ
2. ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG DÀN NÓNG
2-1 LẬP DANH SÁCH ĐẦU VÀO VÀ ĐẦU RA.
2-2 HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY NÉN
2-2-1 Điều kiện hoạt động/ngừng hoạt động
2-2-2 Điều khiển công suất
2-2-3 Dải tốc độ của khởi động, ngưng và hoạt động
2-3 ĐIỀU KHIỂN QUẠT
2-3-1 Hoạt động làm lạnh
2-3-2 Hoạt động sưởi
2-3-4 Chế độ độ ồn thấp


2-3-5 Chế độ bảo vệ quạt tuyết rơi
2-3-5 Các điều khiển khác
2-4 ĐIỀU KHIỂN VAN TIẾT LƢU
2-5 HOẠT ĐỘNG ĐẶC BIỆT
2-5-1 Hoạt động thu hồi dầu
2-5-2 Hoạt động hâm ấm
2-5-3 Điều khiển hoạt động xả đá
2-6 CHỨC NĂNG BẢO VỆ
2-6-1 Danh sách chức năng bảo vệ
3. HOẠT ĐỘNG DÀN LẠNH
3-1 ĐIỀU KHIỂN QUẠT
3-1-1 Cài đặt tốc độ quạt.
3-1-2 Cài đặt chế độ “AUTO”


3-2 ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG
3-2-1 Cài đặt chế độ hoạt động
3-2-2 Thay đổi tự động
3-2-3 Cài đặt chế độ “LÀM LẠNH”
3-3-3 Cài đặt chế độ “SƯỞI”
3-3 ĐIỀU KHIỂN ĐẢO GIÓ
3-4 ĐIỀU KHIỂN VAN TIẾT LƢU ĐIỆN TỬ
3-5 HOẠT ĐỘNG BƠM NƢỚC XẢ
3-6 CHỨC NĂNG
3-6-1 Tự động khởi động
3-6-2 Điều khiển bảo vệ chống đông đá
3-6-3 Hoạt động thu hồi dầu
3-7 ĐIỀU KHIỂN BỘ HẸN GIỜ
3-7-1 Bộ điều khiển từ xa không dây
3-7-2 Bộ điều khiển từ xa theo cụm

3-7-3 Bộ điều khiển từ xa có dây.
4. TÌM LỖI
4-1 HOẠT ĐỘNG BÌNH THƢỜNG
4-1-1 Hiển thị dàn lạnh
4-1-2 Hiển thị dàn nóng
4-2 HOẠT ĐỘNG KHƠNG BÌNH THƢỜNG
4-2-1 Hiển thị dàn lạnh
4-2-2 Hiển thị dàn nóng
4-2-3 Danh sách mã lỗi cho dàn nóng
4-2-4 Hiển thị bộ điều khiển từ xa
4-2-5 Danh sách mã lỗi cho bộ điều khiển từ xa đơn và bộ điều khiển từ xa bằng
dây
4-2-6 Danh sách mã lỗi cho bộ điều khiển từ xa nhóm
4-2-7 Cấp độ lỗi của hệ thống
4-2 TÌM LỖI
4-2-1 Tìm lỗi với mã lỗi (Dàn lạnh)
4-2-2 Tìm lỗi với mã lỗi (Dàn nóng)
4-2-3 Tìm lỗi cho các phần khơng bắt buộc.
4-4 THƠNG TIN BẢO TRÌ
4-4-1 Chạy dự phịng
4-4-2 Q trình làm việc sau khi chạy dự phịng
4-5 THƠNG TIN CÁC PHẦN BẢO TRÌ
5. DỮ LIỆU BỔ SUNG
5-1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG LẠNH
5-2 SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN
5-2-1 Dàn lạnh
5-2-2 Dàn nóng
5-3 CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CẢM BIẾN



5-3-1 Cảm biến áp suất
5-3-2 Nhiệt điện trở
5-5-3 Các bảng nhiệt độ và áp suất bão hòa (R410A)
5-5-4 Nhiệt độ và áp suất của mơi chất (Đồ thị)
6. QUY TRÌNH RIÊNG LẺ


1. CHẠY THỬ


1.CHẠY THỬ
1-1 QUY TRÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC CHÚ Ý KHI THỰC HIỆN
Trƣớc khi thực hiện
Quy trình thực hiện và các chú ý

Quyết định khu vực thực hiện

Kiểm tra đặc điểm của môi chất sử dụng và hiểu các đặc điểm đặc
biệt của môi chất. Nếu như môi chất phải được nạp, luôn luôn nạp
môi chất đạt tiêu chuẩn cho sản phẩm.
Kiểm tra áp suất thiết kế.
R10A 4.2 MPa



Việc sử dụng môi chất khác với
môi chất yêu cầu sẽ tạo ra các
sự cố cho thiết bị.

Dùng ống lạnh có độ dày đạt yêu cầu theo hướng dẫn D&T.

Vì các dụng cụ cho R410A là cần thiết, hãy chuẩn bị kỹ lưỡng.
Đương nhiên tránh dùng ống có sẵn.Nếu khơng tránh khỏi việc
dùng ống có sẵn, ống có sẵn phải được làm sạch.



Đảm bảo chịu được áp cần thiết.



Phòng ngừa rò rỉ nước

(1)

sLắp đặt ống nước ở độ nghiêng hướng xuống hơn 1/100 và trong
khoảng 20m của tổng chiều dài ngang.
(2) Dùng ống nước thải Vinyl clorua cứng.
(3) Để đỡ ống, giữ chiều dài của ống trong khoảng 1.5m-2.0m.
(4) Sử dụng ống cấp cao hơn đối với ống trung tâm. (Cao hơn VP30.)



Phịng ngừa rị rỉ nước

Chọn kích thước vật liệu cách nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ khơng khí
xung quanh và độ ẩm tương đối của môi chất lạnh.
Sử dụng vật liệu cách nhiệt với độ dẫn nhiệt 0.043 W/(m-k) hoặc thấp
hơn.




Phịng ngừa rị rỉ nước

(1)

Xác nhận loại mơi chất sử dụng

Chuẩn bị các bản vẽ thi công
Xác nhận khu vực lắp đặt

Nguyên nhân

(2)
(3)

(1)
(2)
(3)

Chuẩn bị trước khi thực hiện

Thực hiện
Lắp giá treo và chi tiết đệm
Lắp đặt dàn lạnh
Lắp đặt ống lạnh
Lắp đặt ống nước xả
Lắp đặt ống gió

Thi cơng cách nhiệt


Bọc cách nhiệt
Đi dây điện

Luôn luôn sử dụng thước cân bằng và giữ dàn lạnh cân bằng.
Nếu thiết bị được lắp nghiêng hướng về đầu xả nước, lắp đặt sao cho độ
nghiêng nhỏ hơn 10mm. Nghiêng quá nhiều sẽ gây rò rỉ nước.
Khi thực hiện lắp đặt ống, phải tuân theo các mục sau để cho bên trong
ống sạch và kín.
(1) Dùng ống khơng bị dơ bên trong.
(2) Khi ống đặt đứng, hãy bảo vệ nó.
(3) Hồn thành cơng việc lã một cách chính xác.
(4) Kiểm tra kích thước chiều rộng mặt ngang và hình dạng các rắc co.
(5) Ln luôn thổi Ni tơ trong khi hàn.
(6) Thực hiện thổi trước khi kết nối thiết bị.

Làm đế dàn nóng

Khi thực hiện các đầu nối lã luôn sử dụng cờ lê và siết rắc co theo đúng
lực quy định.

Lắp đặt dàn nóng

Nén hệ thống đến áp suất thiết kế dùng khí Ni tơ
thực hiện thử kín trong 24h.

Rị rỉ mơi chất có thể gây hậu quả hoạt động kém
và ngừng khơng bình thường.

Dùng bơm chân khơng với bộ phận chống dội
ngược dịng 1 chiều, hoặc bơm chân khơng thơng

thường với bộ chuyển đổi chống ngược dịng 1
chiều.
Tạo chân khơng hệ thống đầy đủ.Tạo chân khơng
hệ thống trong vịng ít nhất là 1h sau khi đạt được
độ chân không -0.1 MPa. Kiểm tra kim đọc của đồng
hồ không thay đổi khi hệ thống cố định bên trái trong
1h hoặc lâu hơn sau khi bơm chân khơng ngưng

-Dịng chảy ngược và nhiễm bẩn bởi dầu bơm chân
khơng có thể làm hư máy.
-Hồn thành việc thổi ẩm và khơng khí để ngăn sự làm
biến chất dầu.

Nối ống lạnh
(1)

Thử kín
(2)

Hút chân khơng

Rị rỉ mơi chất sẽ gây hiệu quả hoạt động
thấp và ngừng bất thường.


(3)

hoạt động.
Khơng bao giờ mơi chất để xả khí hệ thống.


*Chức năng này được sử dụng cho việc hút chân không
dàn lạnh và kết nối ống.
Khi [Chế độ hút chân không] được cài đặt, cài đặt, F3:21> VTL của các dàn lạnh đã được kết nối sẽ
mở.
Vậy nên, việc hút chân không dàn lạnh và ống trở nên dễ
dàng hơn.
Khi công hút chân không kết thúc, xin hãy ngắt nguồn điện
của dàn lạnh và dàn nóng, [Chế độ hút chân khơng được
bỏ

Thực hiện
Nạp thêm mơi chất

(1)
(2)

(3)

Tính tốn lượng ga nạp thêm với sách hướng
dẫn lắp đặt vv.
Luôn lấy R410A từ pha lỏng bình trong bình
chứa. (Khơng được đặt nằm bình mà có ống
shi phơng ở bên trong)
Dùng đồng hồ và dây nạp chuyên dụng cho
R410A.

Nếu lấy từ pha khí, thì thành phần của mơi chất sẽ thay đổi,
hiệu quả hoạt động thấp và ngừng bất thường sẽ dễ dàng xảy
ra. Để ngăn bịt kín sai của mơi chất.


Dụng cụ thử xì khác với R410A khơng thể dị tìm rị rỉ.

Thử xì
Dùng dụng cụ thử xì chun dụng cho R410A
để kiểm tra rò rỉ

Cài đặt ban đầu

Cài đặt địa chỉ hệ thống lạnh.
(Công tắc xoay : REF AD 10, 1)
Cài đặt địa chỉ dàn nóng.
(Cơng tắc DIP : SET3-1 / 3-2)

Các số bất kỳ có thể được cài đặt trong dãy số 00-99.

(3)

Cài đặt số lượng Slave. (Chỉ ở Master)
(Công tắc DIP: SET3-3 / SET3-4)

OFF / OFF: 0 máy (Chỉ ở Master )
OFF / ON : 1 máy (1 slave được kết nối)
ON / OFF : 2 máy (2 slave được kết nối)

(4)

Cài đặt số lượng dàn nóng.
(Cơng tắc DIP: SET5-1 / 5-2)


(1)
(2)

[Ghi nhớ]
Thực hiện khi nguồn điện ở trạng thái tắt.

Cài đặt chiều dài ống

OFF / OFF: Master
OFF / ON : Slave 1
ON / OFF : Slave 2

OFF / OFF: 1(Chỉ ở Master )
OFF / ON : 2 (1 master + 1 slave )
ON / OFF : 3 (1 master + 2 slave )

Cài đặt theo chiều dài ống kết nối.
Cài đặt theo “Tiêu chuẩn (40-65m) tại nhà máy.
Cài đặt dùng công tắc nút bấm SW trên bo mạch dàn nóng. (Các trang sách hướng dẫn kỹ thuật)

[Ghi nhớ]
Thực hiện khi nguồn điện ở trạng thái tắt.

Cài đặt địa chỉ
Chạy thử và hiệu chỉnh

Bàn giao và hướng dẫn sử dụng

Cài đặt địa chỉ hệ thống lạnh và địa chỉ dàn lạnh.
Có thể cài đặt bằng cơng tắc xoay SW trên bo mạch dàn lạnh hoặc từ bộ điều khiển từ xa hay từ công tắc nút bấm

trên bo mạch dàn nóng (tự động lập địa chỉ).

[Ghi nhớ]
Cài đặt bằng công tắc xoay SW trên bo mạch trong khi nguổn điện ở trạng thái tắt.
Thực hiện cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa và cài đặt từ công tắc xoay SW trên bo mạch dàn nóng trong khi nguổn điện
ở trạng thái tắt.


1-2 PHƢƠNG PHÁP CHẠY THỬ
1-2-1 Các mục kiểm tra trƣớc khi bật nguồn điện.
Quy trình
Nguồn điện

Nội dung kiểm tra
Cơng suất CB
Loại dây nguồn

Nguồn điện cấp

Bên ngồi
Số sê ri
Nhiệt độ khơng khí
bên ngồi
Kết nối dây nguồn
Loại dây tín hiệu
Kết nối dây tín hiệu
Ống nối
Cài đặt DIP-SW
Dàn nóng


Cài đặt cơng tắc xoay
Lượng mơi chất nạp
thêm
Van 03 ngả

Tiêu chuẩn kiểm tra
Dàn nóng: 50A (AJ*144/126/108), 30A (AJ*90/72)
Dàn lạnh: 20A
2
2
2
2
CB: 30A=4 mm , 50A=10 mm , 60A=16 mm , 80A=22 mm ,
2
100A=38mm
2
2
Dàn nóng: 10 mm (AJ*144/126/108), 4.0 mm (AJ*90/72)
2
Dàn lạnh: 2.5 mm
Dùng dụng cụ kiểm tra pha,vv. Kiểm tra pha nguồn điện.
Phía dàn nóng: R-S AC 400V (380-415V)
S-T AC 400V (380-415V)
T-R AC 400V (380-415V)
Phía dàn lạnh: AC 230V (220-240V)
Khơng bị trầy, móp méo, vv. (cẩn thận với sự biến dạng mặt trước)
Sẽ được kiểm tra và nhập vào tờ kiểm tra.
Sẽ được kiểm tra và nhập vào tờ kiểm tra.
Kiểm tra các đầu nối và kiểm tra các vít bị lỏng ở bảng nối điện
cực.

2
0.33 mm , dùng loại dây bọc (22AWG)
Kiểm tra các đầu nối và kiểm tra các vít bị lỏng ở bảng nối điện
cực.
Kiểm tra có bọc cách nhiệt hay khơng, khơng có khoảng hở.
Cài đặt địa chỉ dàn nóng: (SET : 3-1, 2)
Cài đặt số Slave: (SET : 3-3, 4)
Số dàn nóng được lắp đặt: (SET : 5-1, 2)
Cài đặt địa chỉ điện trở: (SET : 5-4)
Cài đặt địa chỉ hệ thống lạnh: (SET : REF AD 10 & 1)
So sánh giá trị tính tốn và giá trị ghi trên hộp điện. Nhập vào tờ
kiểm tra.
MASTER: Ống về sẽ mở.
MASTER: Ống đi sẽ mở.
SLAVE1: Ống về sẽ mở.
SLAVE1: Ống đi sẽ mở.
SLAVE2: Ống về sẽ mở.
SLAVE2: Ống đi sẽ mở.

[Ghi nhớ] Nếu hoạt động với van ba ngả đóng, dầu hút về từ máy nén sẽ không hồi lại và dẫn tới bị lỗi.

Kiểm tra


Bên ngoài
Số sê ri
Gắn nắp chụp nước
xả
Nối dây nguồn
Loại dây tín hiệu

Kết nối dây tín hiệu
Dàn lạnh

Loại dây của bộ điều
khiển từ xa
Kết nối dây của bộ
điều khiển từ xa
Ống nối
Cài đặt cơng tắc xoay

Cài đặt DIP-SW

Khơng bị trầy, móp méo, nghiêng,vv.
Sẽ được kiểm tra và nhập vào tờ kiểm tra.
Sẽ được lắp đặt đúng
Kiểm tra các đầu nối và kiểm tra các vít bị lỏng ở bảng nối điện
cực.
2
0.33 mm , dùng loại dây bọc (22AWG)
Kiểm tra các đầu nối và kiểm tra các vít bị lỏng ở bảng nối điện
cực.
2
0.33 mm , dùng loại dây bọc (22AWG)
Kiểm tra các đầu nối và kiểm tra các vít bị lỏng ở bảng nối điện
cực.
Kiểm tra có bọc cách nhiệt hay khơng, khơng có khoảng hở.
Địa chỉ hệ thống lạnh (REF AD)
Địa chỉ dàn lạnh (IU AD)
Ở chế độ cài đặt địa chỉ tự động, IU AD/REF AD sẽ là [0].
Địa chỉ bộ điều khiển từ xa (RC AD)

Cài đặt chức năng ( Mã bộ điều khiển từ xa/Cơng tắc ngồi/ONOFF ống điện trở)

1-2-2 Các mục kiểm tra sau khi bật nguồn điện
[Ghi nhớ]
Chạy thử lạnh cho mỗi hệ thống lạnh.
Nếu nhiều hệ thống lạnh chạy thử cùng một lúc, lỗi cài đặt địa chỉ hệ thống lạnh có thể dị tìm
được.
Quy trình
Bật nguồn
ON

Nội dung kiểm tra
Bật CB dàn nóng
Bật CB dàn lạnh

Kiểm tra/cài
đặt cơng
tắc bấm
trên bo
mạch dàn
nóng

Kiểm tra/cài
đặt địa chỉ

Chạy thử
làm lạnh
Hoạt động

Tiêu chuẩn kiểm tra

Kiểm tra phát sáng của LED 107 bo mạch và màn hình led bảy
đoạn.
Kiểm tra đèn hoạt động và đèn bộ hẹn giờ thay phiên nhay nhấp
nháy không.

Cài đặt chức năng

Cài đặt các chức năng cần thiết không?

Cài đặt địa chỉ tự động

Các địa chỉ sẽ được mặc định cho tất cả các dàn lạnh.
Kiểm tra các địa chỉ không được cài đặt và lưu lại.
Tất cả các dàn lạnh và dàn nóng cùng hệ thống lạnh có thể được
kiểm tra trên service tool.
Nhập địa chỉ trên bảng kiểm tra.
Kiểm tra địa chỉ nếu như không được lưu bằng service tool sau khi
các CB dàn nóng/dàn lạnh được bật OFF=> ON

Đọc địa chỉ
Ghi nhớ địa chỉ
Kiểm tra lưu địa chỉ

Hoạt động cơng tắc
bấm dàn nóng
(master)

<Trên service tool>

Tất cả các dàn lạnh cùng hệ thống lạnh sẽ được nhập trạnh thái

chạy thử làm lạnh. Các dàn nóng tương ứng với cơng suất hoạt
động của các dàn lạnh sẽ hoạt động. Xem trang tiếp theo.

Kiểm tra


của tất cả
các dàn
lạnh (sau
30 phút)

Áp suất cao
Áp suất thấp
Nhiệt độ ống về (dàn
nóng)
Nhiệt độ ống đi (dàn
nóng)
Bộ quá lạnh (Sự
chênh lệch đầu vào và
đầu ra của bộ trao đổi
nhiệt q lạnh)
Nhiệt độ khơng khí
miệng hú(dàn lạnh)
Nhiệt độ khơng khí
vào bộ trao đổi nhiệt
(Dàn lạnh)
Nhiệt độ khơng khí ra
bộ trao đổi nhiệt (Dàn
lạnh)
Hoạt động máy nén

Dữ liệu ra
<Dàn nóng>
Bo mạch dàn
nóng/màn hình led
bảy đoạn
Điện áp hoạt động

HPS : 2.7 MPa *
LPS : 0.8 MPa*
TH1 (TH2) : 87°C*

Âm thanh bất
thường/dao động bất
thường
Kiểm tra chảy nước

Khơng có âm thanh bất thường/dao động bất thường.

TH4 : 17°C*
TH6 - TH7 : 10°C hoặc lớn hơn.

TH21 : 27°C
TH22 : 11°C

TH24 : 13°C
Sẽ hoạt động tương ứng với công suất của các dàn lạnh.
Dùng service tool, đầu ra (CSV Excel)
Màn hình led 7 đoạn của các dàn nóng của cùng hệ thống lạnh sẽ
hiển thị.


R-S AC 400V (380-415V)
S-T AC400V (380-415V)
T-R AC400V (380-415V)
Âm thanh bất
Khơng có âm thanh bất thường/dao động bất thường.
thường/dao động bất
Quạt dàn nóng khơng tạo tiếng rít.
thường
Khơng có khơng khí hút xì từ ống gió dàn nóng.
Khơng có tiếng cạ ống hoặc tiềng rít được tạo ra.
<service tool dàn lạnh-đo thực tế>
Nhiệt độ khơng khí
Độ chênh lệch nhiệt độ khơng khí vào và nhiệt độ khơng khí ra phải
thổi
là 10°C hoặc lớn hơn.

Hoạt động
dàn lạnh
riêng lẻ

Hoạt động bộ điều
khiển từ xa
Hoạt động của quạt
Hoạt động bộ đảo (trừ
loại ống gió)
Nhiệt độ miệng thổi

Âm thanh bất
thường/dao động bất
thường

Kiểm tra chảy nước
Hoạt động của bộ điều
khiển từ xa.

Khơng chảy nước. Khơng có nước ngưng trên ống xả, vỏ máy,
đường ống và miệng hút.
Sẽ hoạt động theo cài đặt. (ON-OFF, thay đổi nhiệt độ cài đặt)
Bật tất cả các tốc độ quạt trong chế độ làm lạnh.
Bộ đảo sẽ được bật ở tất cả các vị trí. Và cũng đảo lên xuống.
Độ chênh lệch nhiệt độ khơng khí vào và nhiệt độ khơng khí ra phải
là 10°C hoặc lớn hơn.
Khơng có âm thanh bất thường/dao động bất thường.
Khơng chảy nước. Khơng có nước ngưng trên ống xả, vỏ máy,
đường ống và miệng hút.
Sẽ hoạt động theo cài đặt. (ON-OFF, thay đổi nhiệt độ cài đặt)


Đây là những con số đưa ra của model AJYA90LALH ở điều kiện tiêu chuẩn. ( Bên trong : 27°C, Bên ngoài : 35°C ).
Nếu các điều kiện khác với các đề cập ở trên, các con số sẽ thay đổi chút ít. Nó phụ thuộc vào các điều kiện sau.
 Cơng suất dàn nóng
 Nhiệt độ bện trong và bên ngồi.
 Cơng suất dàn lạnh
 Chiều dài ống
 Vv.


1-2-3 Chạy thử từ bo mạch dàn nóng


VỊ TRÍ BẬT


Đèn led bảy đoạn

Công tắc bấm



CÀI ĐẶT CHẠY THỬ
Trong mô tả chi tiết hoạt động nút bấm, kiểm tra [chương 6 sách hướng dẫn D&T. THIẾT KẾ HỆ
THỐNG]


< Điều kiện hiển thị >

(1) Bấm nút MODE/EXIT (SW107) một lần.
< Điều kiện chọn chế độ >
[Chế độ hiển thị]
(2)Bấm
lưu lỗi]

[Chế độ chức năng]

[Chế độ cài đặt]

[Chế độ

nút chọn

(3)Bấm nút ENTER (SW 109)
< Điều kiện chọn chức năng>

[Chạy thử làm lạnh]
đặt lại cài đặt điều

[Chạy thử sƣởi]

[Ngƣng chạy thử]

[Cài
khiển trung tâm]

(4)Bấm nút
SELECT

(5)Giữ nút ENTER (SW109) trong ít nhất 3 giây
<Hoàn thành sau cùng>

(6)Bấm nút ENTER (SW109) hoặc ngƣng (trong 5 giây)

<Quay lại điều kiện chọn chế độ>

<Quay lại điều kiện hiển thị>

(6)Bấm nút MODE/EXIT

Ví dụ:
Hiển thị bình thường [chế độ làm lạnh]


1-2-4 Chạy thử từ bộ điều khiển từ xa
1. Bộ điều khiển từ xa bằng dây tiêu chuẩn

Ngắt dàn lạnh. Ấn đồng thời

nút và nút

trong hơn

hai dây. Máy điều hòa sẽ khởi động để chạy thử và
sẽ hiển thị trên màn hình bộ điều khiển từ xa. Tuy nhiên, nút
cài đặt
khơng có chức năng, nhưng tất cả các nút khác
và các hiển thị, và chức năng bảo vệ sẽ hoạt động.





Thực hiện hoạt động thử trong 60 phút.
Để ngưng chạy thử, ấn nút START/STOP của bộ
điều khiển từ xa bằng dây tiêu chuẩn.
Đối với phương pháp hoạt động, xem sách hướng
dẫn hoạt động và thực hiện kiểm tra hoạt động.
Kiểm tra rằng khơng có âm thanh bất thường và
tiếng dao động bất thường trong quá trình hoạt động
chạy thử.

2. Bộ điều khiển từ xa không dây tiêu chuẩn



Bấm nút TEST RUN trên bộ điều khiển từ xa, trong

khi máy điều hòa đang hoạt động.
Để kết thúc chạy thử, bấm nút START/STOP.

Khi máy điều hòa chạy thử, các đèn HOẠT ĐỘNG và BỘ
HẸN GIỜ của dàn lạnh nhấp nháy chậm ở cùng thời điểm.


3. Bộ điều khiển từ xa đơn giản
Ngưng dàn lạnh và dàn nóng. Bấm nút
bộ điều
khiển từ xa và nút Stop
đồng thời tron hơn 3 giây.
Máy điều hòa sẽ khởi động để chạy thử và
sẽ
hiển thị trên màn hình hiển thị nhiệt độ.





Tuy nhiên nút cài đặt
khơng có chức năng
nhưng các nút khác, các hiển thị và các chức năng
bảo vệ sẽ hoạt động.
Để ngưng chạy thử bấm nút
của bộ
điều khiển từ xa đơn giản.
Đối với phương pháp chạy thử xem sách hướng dẫn
hoạt động và thực hiện kiểm tra hoạt động.
Kiểm tra rằng khơng có âm thanh bất thường và tiếng

dao động bất thường trong quá trình hoạt động chạy
thử.

4. Bộ điều khiển cảm ứng
Quy trình hoạt động chạy thử

(1)
(1)

(2)

(*)


<Màn hình hiển thị (danh sách)>

(1) Chọn mục đích mà bạn muốn chạy thử.
Chọn mục đích hoặc danh sách ở màn hình hiển thị. (Có thể chọn nhiều)
Chọn tất cả các thiết bị đã đăng ký theo mục đích bằng cách bấm “Select all” trên màn
hình hiển thị.
(2) Sau khi chọn mục đích ở mục (1), bật <màn hình cài đặt> bằng cách bấm”Operation”.

<Màn hình cài đặt>

(3) Bật “màn hình cài đặt chi tiết” bằng các bấm “cài đặt theo yêu cầu” trên màn hình cài đặt


< màn hình cài đặt chi tiết>

(4) Gởi (khởi động) bằng cách bấm “OK” trên màn hình cài đặt chi tiết. Chạy thử tiếp tục trong 60 phút.

.
(5) Trong khi gởi, màn hình phụ chỉ ra dưới đây được
hiển thị. Khi việc gởi hồn tất, màn hình gởi phụ và
màn hình cài đặt chi tiết được đóng lại.
Để ngưng chạy thử, chọn thiết bị đang chạy thử
và thực hiện yêu cầu ngưng hoạt động.
(*) Ở màn hình hiển thị, việc chạy thử được cài
đặt lại bằng cách ngưng hoạt động của thiết bị
mục tiêu bằng cách bấm “OFF”.
(*) Hoặc chạy thử được cài đặt lại bằng cách
ngưng hoạt động của thiết bị mục tiêu bằng
cách bấm “OFF” của hoạt động và rồi bấm “OK”
trên màn hình cài đặt.
1-3 ĐIỀU KHIỂN CHẠY THỬ

1. Khi tín hiệu chạy thử đƣợc truyền từ bộ điều khiển từ xa bằng dây, không dây, bộ điều khiển
đơn tiêu chuẩn, mạng truyền tín hiệu, và dàn nóng.
(1) Hoạt động chạy thử khởi động và van tiết lưu điện được điều khiển đến dòng lớn nhất, bất chấp điều kiện nhiệt độ.
(2) Ngăn hoạt động đông đá ưu tiên bỏ qua mục (1).
(3) Khi trạng thái của dàn lạnh hoạt động hoặc ngưng, tất cả máy trong cùng hệ thống sẽ khởi động để kiểm tra theo cài đặt chế
độ hoạt động bằng cách bấm công tắc của dàn nóng ( Xem 1 - 2 - 3 ).
(4) Sau khi hết 60 phút, ngưng chạy thử.
(5) Quá trình chạy thử ban đầu được chỉ ra dưới đây.

Chế độ hoạt động
Tốc độ quạt
Hiển thị nhiệt độ phòng
Cánh đảo gió ngang
Đảo


Ngoại trừ ống gió
Làm lạnh
Sưởi
Hi
Hi
18
30
Vị trí (1)
Vị trí (4)

Loại ống gió
Làm lạnh
Hi
18
-

Sưởi
Hi
30
-


VÍ DỤ



LOẠI TRÊN TRẦN NHỎ GỌN




LOẠI TREO TƯỜNG NHỎ GỌN



LOẠI ÁP TRẦN

1-4 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CÀI ĐẶT VÀ DANH SÁCH CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
Phân loại

Số mã Chế độ cài đặt
mục

Bấm công Thiết bị và hệ 00
tắc trên bo thống
mạch dàn
nóng
01
Chế độ hiển
thị
[F1]

Số được kết nối của dàn
lạnh

Số

mục

Nội dung thơng tin


Số máy kết nối được hiển thị

Phiên bản phần mềm của
dàn nóng
Phiên bản phần mềm:

02

Phiên bản phần mềm của
bo mạch INV

Hiển thị bởi 5
mục.

03

Phiên bản phần mềm của
bo mạch tín hiệu

Bỏ qua khi khơng có đầu

Hoạt động của 10
mỗi phần

Tốc độ quay của mơ tơ
quạt dàn nóng

Tốc độ quay của mơ tơ của quạt dàn nóng được
hiển thị
[rpm]


11

Tốc độ quay của máy nén
INV

Tốc độ quay của máy nén được hiển thị
[rpm]

12

Giá trị dòng của máy nén
INV

Giá trị dòng của máy nén INV được hiển thị
[A]


An tồn
gian

13

Giá trị dịng của máy nén
có tốc độ khơng đổi

Giá trị dịng của máy nén có tốc độ khơng đổi
được hiển thị
[A]


14

Nhịp của VTL1

Nhịp của VTL1 được hiển thị
[Pls]

15

Nhịp của VTL2

Nhịp của VTL2 được hiển thị
[Pls]

Thời gian tổng hợp

Thời gian tổng hợp được hiển thị
[x10h]

30

Thời gian tổng hợp của
máy nén INV
[Làm lạnh]
Thời gian tổng hợp của
máy nén INV
[Sưởi]
Thời gian tổng hợp của
máy nén có tốc độ khơng
đổi

Thơng tin ở thermistor 1

Thời gian tổng hợp được hiển thị trong hoạt
động làm lạnh của máy nén INV
[x10h]
Thời gian tổng hợp được hiển thị trong hoạt
động làm lạnh của máy nén INV
[x10h]
Thời gian tổng hợp được hiển thị của máy
nén có tốc độ không đổi
[x10h]
Giá trị của thermistor 1 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

31

Thông tin ở thermistor 2

Giá trị của thermistor 2 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

32

Thông tin ở thermistor 3

Giá trị của thermistor 3 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

33


Thông tin ở thermistor 4

Giá trị của thermistor 4 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

34

Thông tin ở thermistor 5

Giá trị của thermistor 5 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

35

Thông tin ở thermistor 6

Giá trị của thermistor 6 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

36

Thông tin ở thermistor 7

Giá trị của thermistor 7 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

37

Thông tin ở thermistor 8


Giá trị của thermistor 8 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

38

Thông tin ở thermistor 9

Giá trị của thermistor 9 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

39

Thông tin ở thermistor 10

Giá trị của thermistor 10 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

40

Thông tin ở thermistor 11

Giá trị của thermistor 11 được hiển thị
[°C ] hoặc [°F ]

50

Thông tin ở cảm biến áp
suất 1

Giá trị của cảm biến áp suất 1 được hiển thị

[ MPa ] hoặc [ psi ]

thời 20

21

22

23

Dữ liệu chu
trình lạnh 1

Dữ liệu chu
trình lạnh 2


51

Phân loại
Cài đặt trong
dàn lạnh
Cài đặt bằng
bộ điều khiển
từ xa

Địa chỉ
Phin lọc

Thông tin ở cảm biến áp

suất 2

Số mã
mục
00
01
11

Chế độ cài đặt

13

Hiển thị tín hiệu phin lọc

Địa chỉ dàn lạnh
Địa chỉ hệ thống lạnh
Khoảng thời gian hiển thị
phin lọc

Giá trị của cảm biến áp suất 1 được hiển thị
[ MPa ] hoặc [ psi ]

Số mã
mục
00~63
00~99
00
01
02
00

01
02

Hướng gió

Hiệu chỉnh

Thay đổi chức
năng 1

20
23

Dịng khơng khí trên trần
(chỉ ở loại cassette)
Hướng gió thổi thẳng đứng

24

Hướng gió thổi đảo ngang

30

Q trình làm lạnh khơng
khí

31

Q trình làm nóng khơng
khí


40
43

00
01
00
01
00
01
00
01
02
00
01
02
03
00
01
00
01

46

00
01
00

47


01
Cơng
tắc
bấm trên bo
mạch
dàn
nóng
Chế độ cài
đặt
[F2]

Cài đặt

Hiệu chỉnh

00
01
02
03
04
10

Cài đặt chiều dài ống

11

Sự thay đổi công suất làm
lạnh

12


Sự thay đổi khởi động liên
tiếp

Sự thay đổi công suất sưởi

00
01
02
03
04
00
01
02
03
00
01
02
03
00
01

Chức năng cài đặt

Mặc định

00~63
00~99
Mặc định
Dài hơn

Ngắn hơn
Mặc định
Không tác dụng
Chỉ màn hình hiển thị ở bộ điều
khiển từ xa trung tâm
Mặc định
Trần cao
Mặc định
Tăng
Nửa bên trái
Nửa bên phải
0
Mặc định (0 C)
0
+2 C
0
-2 C
0
Mặc định (-4 C)
0
2C
0
0C
0
-8 C
Mặc định
Không tác dụng
Mặc định
Không tác dụng (chế độ thơng
gió)

Khởi động/Ngưng
Dừng khẩn cấp
Tất cả
Chỉ hiển thị cho bộ điều khiển
trung tâm

00
00
O

40-65m
0-40m
65-90m
90-120m
120-150m
Bình thường
Trễ 21 giây
Trễ 42 giây
Trễ 63 giây
Chế độ thông thường
Chế độ tiết kiệm năng lượng 1
0
(+2 C)
0
Chế độ công suất cao 1 (-2 C)
0
Chế độ công suất cao 2 (-4 C)
Chế độ thông thường
Chế độ tiết kiệm năng lượng 1 (-


O

O

O
O
O
O

O

O

O
O

O

O

O


0

Thay đổi của
chức năng 1

13


Sự thay đổi cài đặt xả đá

20

Bật công tắc ngưng tùy
ý/ngưng khẩn cấp
Phương pháp chọn chế độ
hoạt động

21

23

Chế độ bảo vệ quạt tuyết
rơi
Cài đặt ngưng hoạt động
cho chế độ bảo vệ quạt
tuyết rơi

24

Chế độ áp suất tĩnh cao

22

02
03
00
01
00

01
00
01
02
00
01
00
01
02
03
00
01
02

Thay đổi của
chức năng 2

28

Thay đổi đơn vị (nhiệt độ)

29

Thay đổi đơn vị (áp suất)

30

Cài đặt mức độ tiết kiệm
năng lượng


00
01
00
01
00
01
02
03

Cài đặt độ ồn
thấp 1

40
41

Cài đặt ưu tiên công suất
(ở chế độ ồn thấp)
Cài đặt chế độ ồn thấp

00
01
00
01

Chế độ chức
năng
[F3]

Hoạt động
tùy ý


2 C)
0
Chế độ công suất cao 1 (+2 C)
0
Chế độ công suất cao 2 (+4 C)
Nhiệt độ sau cùng: Bình thường
Nhiệt độ sau cùng: Cao
Ngưng tùy ý
Ngưng khẩn cấp
Ưu tiên cho yêu cầu đầu tiên
Ưu tiên cho đầu vào bên ngồi
của dàn nóng
Ưu tiên cho dàn lạnh chính
Hoạt động bình thường
Chế độ bảo vệ quạt tuyết rơi
Tiêu chuẩn (30 phút)
Ngắn 1 (5 phút)
Ngắn 2 (10 phút)
Ngắn 3 (20 phút)
Tiêu chuẩn
Áp suất tĩnh cao 1 (tương đương
30Pa)
Áp suất tĩnh cao 1 (tương đương
80Pa)
0
C
0
F
Mpa

psi
Mức độ 01 (ngưng)
Mức độ 02 (hoạt động ở
40% công suất)
Mức độ 03 (hoạt động ở
60% công suất)
Mức độ 04 (hoạt động ở
80% công suất)
Off (ưu tiên n tĩnh)
On (ưu tiên cơng suất)
Off (bình thường)
On ( Luôn luôn hoạt động ở chế
độ độ ồn thấp)
Mức độ 1 (55dB)
Mức độ 2 (50dB)

42

Cài đặt mức độ hoạt động
chế độ độ ồn thấp

Số mã
mục

Chế độ cài đặt

Chức năng cài đặt

Chạy thử làm lạnh


Bật thermostat ở chế độ lạnh

Chạy thử sưởi

Bật thermostat ở chế độ sưởi

Ngưng chạy thử

Ngưng chạy thử

10

Cài tự động địa chỉ bộ
khuếch đại tín hiệu

Việc cài đặt địa chỉ tự động hoạt động
cho bộ khuếch đại

11

Cài tự động địa chỉ dàn

Việc cài đặt địa chỉ tự động hoạt động

00
01

00

01


02
Lắp đặt và
bảo trì 1

O
O
O

O
O

O

O
O
O

O
O

Mặc định


Lắp đặt và
bảo trì 2

lạnh

cho dàn lạnh trong cùng hệ thống lạnh


Chế độ hút chân không

Chế độ hút chân không hoạt động.
Xem trang 1-01 đối với chức năng

Xóa nhớ lỗi

Tất cả những ghi nhớ mã khơng bình
thường sẽ bị xóa

Xóa thời gian hiện tại

Thời gian tổng hợp hiện tại trở về [0]

Xóa thời gian tổng hợp
của máy nén INV

Thời gian tổng hợp hiện tại của máy
nén INV trở về [0]

Xóa thời gian tổng hợp
của máy nén có tốc độ
khơng đổi
Xóa tất cải cài đặt khu vực

Thời gian tổng hợp hiện tại của máy
nén có tốc độ khơng đổi trở về [0]

*Cài đặt lại khơng bình

thường

Nó được cài đặt lại khi xảy ra bất thường
và mã khơng bình thường được
cài đặt lại
Đây là một chức năng sử dụng để xóa
hiển thị sau khi sửa chữa xong.
Xin hãy cho công tắc hoạt động sau khi
ngắt nguồn điện hoặc bật nguồn dàn
nóng.

Phát ra theo ý định điều
khiển trung tâm

Khi thiết bị điều khiển trung tâm bị hư,
Và cài đặt điều khiển trung tâm khơng
phát ra, chức năng này được sử dụng

21

Xóa
30

32

33

34

35

Khơng bình
thường

40

Chức năng
đặc biệt
91

Quay về mặc định tất cả những mục đã cài
đặt

Tất cả những giới hạn cài đặt với thiết
bị điều khiển trung tâm sẽ được bỏ.
Số mã
mục
Bấm công tắc
trên bo mạch
dàn nóng
Chế độ ghi
nhớ lỗi
[F9]

Ghi nhớ lỗi

00
01
02
03
04

05
06
07
08
09

Chế độ cài đặt

Nội dung thông tin

Cách 1 lần (mới nhất)
Cách 2 lần
Cách 3 lần
Cách 4 lần
Cách 5 lần
Cách 6 lần
Cách 7 lần
Cách 8 lần
Cách 9 lần
Cách 10 lần (cũ nhất)

*< Danh sách mục lỗi bởi cài đặt lại khơng bình thường >

Lỗi máy nén 2

Lỗi q dịng máy nén 2

Đồng bộ hóa mất động cơ máy nén

Khơng bình thường nhiệt độ của máy nén 1 hoặc 2


Lỗi khởi động máy nén inverter

Bất thường áp suất thấp

Xem chương 4, TÌM LỖI
4-2-3 danh sách mã lỗi cho dàn nóng
Hoặc
4-2-8 chế độ ghi nhớ lỗi







Lỗi cảm biến dịng 1
Dị tìm lỗi
Lỗi khóa quạt dàn nóng
Bảo vệ tăng điện trở giớn hạn dòng tập trung
Lỗi khởi động từ


Hệ thống VRF

2.ĐIỀU KHIỂN HOẠT ĐỘNG DÀN NÓNG


2. DÀN NÓNG
2-1 DANH SÁCH ĐẦU VÀO/ĐẦU RA

ĐẦU VÀO/ĐẦU RA HOẶC DẢI ĐIỀU KHIỂN
LOẠI CỦA CHI TIẾT
Cảm biến áp suất hút
Cảm biến áp suất đẩy
Cảm biến nhiệt độ hút 1
Cảm biến nhiệt độ hút 2
Cảm biến nhiệt độ bên ngoài
Cảm biến nhiệt độ hút
Cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt
Cảm biến nhiệt độ lỏng 1
Cảm biến nhiệt độ lỏng 2
Cảm biến bộ trao đổi nhiệt quá lạnh (đầu
ĐẦU
vào)
VÀO
Cảm biến bộ trao đổi nhiệt quá lạnh (đầu
ra)
Cảm biến nhiệt độ máy nén 1
Cảm biến nhiệt độ máy nén 2
Cảm biến dịng hoạt động
Cơng tắc áp suất 1 (máy nén inverter)
Cơng tắc áp suất 1 (máy có tốc độ khơng
đổi)
Cơng tắc xoay SW & DIP-SW & công tắc
bấm SW
ĐẦU Máy nén 1 (inverter)
RA
Máy nén 2
Van tiết lưu điện 1 (chính)
Van tiết lưu điện 2 (Bộ trao đổi nhiệt quá

lạnh)
Động cơ quạt
Van 4 ngả 1
Van điện từ 1
Van điện từ 2
Van điện từ 3
Van điện từ 5
Van điện từ 6
Bộ sưởi các te máy nén 1
Bộ sưởi các te máy nén 6
Bộ sưởi đáy
Tín
hiệu
vào/ra
Đầu
vào/ra
bên
ngồi

LONWORKS
Tín hiệu biến tần
Tín hiệu dàn nóng
Đầu vào bên ngoài 1 (CN131)
(Hoạt động chế độ ồn thấp)
Đầu vào bên ngoài 2 (CN132)
(Ưu tiên làm lạnh/sưởi)
Đầu vào bên ngoài 3 (CN133)
(Điều khiển hoạt động tối đa)
Đầu vào bên ngoài 4 (CN134)
(Hoạt động ngưng khẩn cấp)


Cảm biến áp suất
Cảm biến áp suất
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Thermistor
Biến thế dịng
Cơng tắc áp suất
Cơng tắc áp suất

Dải đo 0.0-5.0 MPa
Dải đo 0.0-1.7MPa
0
Dải đo 10-130 C
0
Dải đo 10-130 C
0
Dải đo -25-58 C
0
Dải đo -35-70 C

0
Dải đo -35-70 C
0
Dải đo -35-70 C
0
Dải đo -35-70 C
0
Dải đo -35-70 C
0

Dải đo -35-70 C
0

Dải đo 10-130 C
0
Dải đo 10-130 C
Mở 4.2 MPa Ngắn 3.2 MPa
Mở 4.2 MPa Ngắn 3.2 MPa

Cài đặt chức năng và địa chỉ
Rơ le từ
Rơ le từ
Cuộn dây VTL điện
Cuộn dây VTL điện
Động cơ DC không chổi quét
Cuộn dây van 4 ngả
Đường tắt khí nóng
Van cân bằng áp suất máy nén
inverter
Van hồi dầu bộ tách lỏng 1

Van nối tắt VTL điện 1
Van xả dầu máy nén inverter
Đối với máy nén
Đối với máy nén có tốc độ khơng đổi
Nguồn cấp
Dàn lạnh
Dàn nóng
Dàn nóng
Dàn nóng

Cuộn dây hoạt động AC 220-240V,50Hz
Cuộn dây hoạt động AC 220-240V,50Hz
Điện áp hoạt động DC 12V
Điện áp hoạt động DC 12V
AC220-240V, 50/60Hz 6/5 W
AC220-240V, 50Hz, 8W
AC220-240V, 50Hz, 6W
AC220-240V, 50Hz, 6W
AC220-240V, 50Hz, 8W
AC220-240V, 50Hz, 6W
AC240V, 25W
AC240V, 35W
AC220-240V, 35W

Đầu vào tiếp xúc khơng có điện áp

Đầu vào bên ngồi 1 (CN136) (hiển thị lỗi) ON (lỗi)/OFF (bình thường)
Đầu vào bên ngoài 1 (CN137) (hiển thị
ON (hoạt động)/OFF (ngưng hoạt
hoạt động)

động)

Đầu ra điều khiển: DC 0/12-24V,
Max.30mA
Đầu ra điều khiển: DC 0/12-24V,


×